Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn hoá lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.58 KB, 4 trang )

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : HÓA HỌC 9
NĂM HỌC 2011 – 2012
Tên chủ đề
(Nội dung...)
Chủ đề 1
Chuổi phản ứng
Chủ đề 2
Nhận biết axít,
bazơ, muối
Chủ đề 3
Tính chất hóa
học của axít
Chủ đề 4
Bài tập
tổng hợp
Số điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao

1,0
2,0
20%
1
1,25
12,5%



0,75
7,5%
1
2,0
20%

3,25
32,5%

0,5
5%
3,25
32,5%

1,0
10%
1
2,0
20%
3,0
30%

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : HOÁ HỌC 9

0,5
5%
0,5
5%


Cộng
1,0
2,0
20%
1
2,0
20%
1
3,0
30%
1
3,0
30%
10
100%


Thời gian : 45' (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1
Câu 1: (2,0đ)
Thực hiện dãy chuyển hoá sau:
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
CuO →
CuCl2 →
Cu(OH)2 →
CuSO4 →

CuCl2
Câu 2: (2,0đ)
Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: NaOH, CaCl2 , HCl , Na2CO3 .
Hãy nêu phương pháp nhận biết các lọ trên. Viết phương trình hóa học nếu có.
Câu 3: (3,0đ)
Có những oxít sau: CaO , Fe2O3 , CO2. Oxít có thể tác dụng được với:
a, Axít HCl
b, H2O
c, Dung dịch NaOH.
Viết PTHH xãy ra ?
Câu 4: (3,0đ)
Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 500ml dung dịch Ba(OH)2.
a, Viết PTHH xãy ra.
b, Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2
c, Tính khối lượng kết tủa thu được.
(Biết Ba = 137, O = 16, H = 1, C = 12)
ĐỀ 2
Câu 1: (2,0đ)
Thực hiện dãy chuyển hoá sau:
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
MgO →
MgCl2 →
Mg(OH)2 →
MgSO4 →
Mg(NO3)2
Câu 2: (2,0đ)
Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, K2SO4.

Hãy nêu phương pháp nhận biết các lọ trên. Viết phương trình hóa học nếu có.
Câu 3: (3,0đ)
Có những oxít sau: CuO, P2O5 , SO2. Oxít có thể tác dụng được với:
a, Axít HCl
b, H2O
c, Dung dịch NaOH.
Viết PTHH xãy ra ?
Câu 4: (3,0đ)
Cho 11,2 lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 100ml dung dịch Ca(OH)2
a, Viết PTHH xãy ra
b, Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2
c, Tính khối lượng kết tủa thu được.
(Biết Ca = 40, O = 16, H = 1, S = 32)

ĐÁP ÁN
ĐỀ 1


Câu 1: (2,0đ)
Thực hiện dãy chuyển hoá sau: Mỗi PTHH đúng: (0,5 điểm)
1,

CuO

+ 2HCl 
→ CuCl2

+ H2 O

2,


CuCl2

→ Cu(OH)2 + 2NaCl
+ 2NaOH 

3,

Cu(OH)2 + H2SO4 
→ CuSO4

+ 2H2O

4,

CuSO4

+ BaSO4

→ CuCl2
+ BaCl2 

Câu 2: (2,0đ)
Tìm ra thuốc thử : Quì tím và axít

(0,5 điểm)

Nêu quá trình nhận biết :

(1,0 điểm)


Viết PTHH :

(0,5 điểm)

Câu 3: (3,0đ)
Viết đúng mỗi PTHH:

(0,5 điểm)

Chỉ được các chất phản ứng: (0,5 điểm)
a, Axít HCl: CaO, Fe2O3
CaO

+ 2HCl 
→ CaCl2 + H2O

→ 2FeCl3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HCl 

b, H2O: CaO, CO2
→ Ca(OH)2
CaO + H2O 

CO2 + H2O 
→ H2CO3
c, Dung dịch NaOH: CO2
2NaOH + CO2 
→ Na2CO3
Câu 4: (3,0đ)

a,

CO2 + Ba(OH)2 
→ BaCO3 + H2O
6, 72

b, nCO2 = 22, 4 = 0,3 mol

(0,5 điểm)
(0,5 điểm)

Theo phương trình hoá học:
0,3

nBa(OH)2 = nCO2 = 0,3 mol 
→ CMBa(OH)2 =
= 0,6 mol/lít (1,0 điểm)
0,5
c, Theo phương trình hoá học:
→ mBaCO3 = 0,3 . 197 = 59,1(g)
nBaCO3 = nCO2 = 0,3 mol 

ĐỀ 2
Câu 1: (2,0đ)

(1,0 điểm)


Thực hiện dãy chuyển hoá sau: Mỗi PTHH đúng: (0,5 điểm)
1,


MgO

+ 2HCl

2,

MgCl2

+ 2NaOH

3,

Mg(OH)2 + H2SO4

4,

MgSO4


→ MgCl2

+ H2 O


→ Mg(OH)2 + 2NaCl

→ MgSO4

+ 2H2O


+ Ba(NO3)2 
→ Mg(NO3)2 + BaSO4

Câu 2: (2,0đ)
Tìm ra thuốc thử : Quì tím và BaCl2

(0,5 điểm)

Nêu quá trình nhận biết :

(1,0 điểm)

Viết PTHH :

(0,5 điểm)

Câu 3: (3,0đ)
Viết đúng mỗi PTHH:

(0,5 điểm)

Chỉ được các chất phản ứng: (0,5 điểm)
a, Axít HCl : CuO.
CuO

→ CuCl2 + H2O
+ 2HCl 

b, H2O : P2O5 , SO2

→ 2H3PO4
P2O5 + 3H2O 

SO2 + H2O 
→ H2SO3
c , Dung dịch NaOH : SO2 , P2O5
2NaOH + SO2


→ Na2SO3 + H2O

→ 2Na3PO4 + 3H2O
6NaOH + P2O5 

Câu 4: (3,0đ)
a,

→ CaSO3 + H2O
SO2 + Ca(OH)2 
11, 2

b, nSO2 = 22, 4 = 0,5 mol

(0,5 điểm)
(0,5 điểm)

Theo phương trình hoá học:
0,5

→ CMCa(OH)2 =

nCa(OH)2 = nSO2 = 0,5 mol 
= 5 mol/lít (1,0 điểm)
0,1

c, Theo phương trình hoá học:
nCaCO3 = nSO2 = 0,5 mol 
→ mCaCO3 = 0,5 . 100 = 50(g)

(1,0 điểm)



×