Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra hoc ky IToan lop 7(2) le

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.63 KB, 4 trang )

PHÒNG GD & ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG TH – THCS HƯNG TRẠCH

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học: 2011-2012
Môn: Toán 7 -Thời gian: 90 phút

Cấp độ
Chủ đề
1.Cộng, trừ,
nhân, chia, giá
tri tuyệt đối
của số hữu tỉ,
căn bậc hai
( 19t)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2.Lũy thừa của
một số hữu tỉ
( 5t)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3.Bài toán về
ĐL tỉ lệ thuận,
nghịch
(6t)

Nhận biết


Thông hiểu

Bíêt Cộng, trừ,
nhân, chia số
hữu tỉ,biết tính
căn bậc hai

Nắm vững cách
Cộng, trừ, nhân,
chia số hữu tỉ

2(3a,4a)
2,0đ
20%
Nắm vững công
thức (nhân)chia
2 lũy thừa cùng
cơ số
1(1a)
1,0đ
10%

1(3b)
1,0đ
10%
Biết vận dụng
công thức vào
giải toán

Vận dụng

Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Vận dụng linh
hoạt giá tri
tuyệt đối số
hữu tỉ vào giải
bài tập
1(4b)
1,0đ
10%

1(1b)
1,0đ
10%

4
4,0đ
40%

2
2,0đ
20%
Vận dụng nhanh
tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1(5)
2,0đ
20%

4.Hai góc đối
đỉnh, từ vuông
góc, đến song
song, tổng 3
góc của tam
giác
(12t)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Vận dụng được
định lí,t/c vào
chứng minh hình
học

5.Các trường
hợp bằng nhau
của tam giác
(10t)

Vận dụng linh
hoạt các TH
bằng nhau của
tam giác vào
chứng minh


1
2,0đ
20%

1(6b)
1,0đ
10%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng: Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Cộng

1
1,0đ
10%

1(6a)
1,0đ
10%
3
3,0đ
30%

2

2,0đ
20%

3
4,0đ
40%

1
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%

Số câu: 9
Số điểm: 10,0
Tỉ lệ : 100%

1


PHÒNG GD & ĐT BỐ TRẠCH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 -NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG TH – THCS HƯNG TRẠCH
MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ II
Câu 1(1,0đ):
a/ Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số ?
6


4
b/ Tính:  ÷
5

3

4
: ÷
5

Câu 2(1,0đ):
Phát biểu, vẽ hình và ghi GT - KL cho trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góccạnh-góc(g.c.g).
Câu 3(2,0đ): Thực hiện phép tính:
a.

( − 0,375).4 1 .( − 2) 3
3

b.

1  3
 3 1
 − .13 − 33 . − 
3  7
 7 3

b.

2

3
4
1 .x + = −
5
7
5

Câu 4(2,0đ): Tìm x biết:
a.

 3
x :  − ÷ = −1
 8

Câu 5(2,0đ): Ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2, 3, 4 và chu vi của tam giác đó là 90cm.
Tính các cạnh của tam giác đó.
Câu 6(2,0đ): Cho tam giác ABC, lấy D thuộc BC sao cho DM là trung trực của AB. Trên
tia AD lấy điểm E sao cho AE = BC. Chứng minh: a. ABC = BAE
b. EC // AB

2


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Câu 1(1,0đ):
a/ (0,5đ) Công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
6

4 4


3

4

3

64

b/ (0,5đ) Tính:  ÷ :  ÷ =  ÷ =
125
5 5
5
Câu 2(1,0đ):
a/(0,5đ) Phát biểu định lý
b/(0,5đ) Vẽ hình và ghi GT - KL
Câu 3(2,0đ):
a.

b.

( − 0,375).4 1 ( − 2) 3

3
13
= ( − 0,375). .( − 8)
3
13
= ( − 0,375).( − 8).
3

13
= 3.
3
=3

1 3
 3 1
 − .19 − 33  − 
3 7
 7 3
1
 3 1
=  − .19 − 33 
3
 7 3
 3
=  − .( − 14 )
 7
=6

Câu 4(2,0đ):
a.

b.

 3
x :  −  = −1
 8
 3
x =  − ( − 1)

 8
3
x =
8
3

x = − 8

3
 x=
8



2
3
4
1 .x + = −
5
7
5
7
4 3
x=− −
5
5 7
7
63
x=−
5

35
63 7
x=− :
35 5
63 5
x=− .
35 7
9
x=−
7

Câu 5(2,0đ):
Gọi 3 cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c
Khi đó ta có:
a + b + c = 90
a b c
+ +
2 3 4

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c a + b + c 90
= = =
=
= 10
2 3 4 2+3+ 4 9

3





a
 2 = 10
 a = 20
 b

 = 10 ⇒  b = 30
3
d = 40
 c = 10 
 4

Vậy 3 cạnh của tam giác đã cho lần lượt là 20cm, 30cm, 40cm
Câu 6(2,0đ):
a.
vuông ADM = vuôngBDM(cgv-cgv)



A1 = B1 (2 góc tương ứng)

ABC = BAE (c.g.c)
b. Ta có: AE = BC, AD = BD DE = DC


DCE cân tại D  C1 = E1





Ta có: CDE + 2 E1 = 1800 (ĐL tổng 3 góc trong tam giác).


ADB + 2 A1 = 1800 (ĐL tổng 3 góc trong tam giác).




Mà: CDE = ADB (đối đỉnh)



E `1 = A1 ⇒ CE // AB (đpcm)
Giáo viên ra đề
Hồ Thị Hải Đường

4



×