Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra hoc ky IToan lop 8(2) le

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.14 KB, 4 trang )

PHÒNG GD & ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG TH – THCS HƯNG TRẠCH

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học: 2011-2012
Môn: Toán 8 -Thời gian: 90 phút

Cấp độ
Chủ đề
1.Nhân chia đa
thức, đơn thức
(7t)

Nắm vững quy
tắc (nhân)chia đa
thức với đơn thức

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1(1a)
0.5đ
5%

1(1b)
0,5đ
5%

2.Những hằng
đẳng thức đáng


nhớ, Phân tích
đa thức thành
nhân tử (5t)

Biết được đa thức
có dạng HĐT để
phân tích thành
nhân tử

Nắm vững các
phương pháp
phân tích đa thức
thành nhân tử

Nhận diện nhanh
các HĐT, Vận dụng
nhanh các phương
pháp PTĐT thành
nhân tử

Biến đổi,Vận
dụng linh hoạt
các phương
pháp PTĐT
thành nhân tử

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1(4a)
0.5đ
5%

1(5a)
0,5đ
5%

1(4b)
0,75đ
7,5%

2(4c,5b)
1,75đ
17,5%

3.Các phép
toán, quy đồng,
rút gọn Phân
thức đại số (6t)

Biết cộng trừ các
phân thức đại số

Thực hiện linh hoạt
nhân chia các phân
thức đại số

Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %

1(3a)
0,75đ
7,5%

1(3b)
0,75đ
7,5%

4.Tứ giác, hình
thang, hình
bình hành,hình
thoi,CN, vuông
(6t)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4.Đối xứng
trục,đ/x tâm,
đthẳng song
song
(4t)

Nhận biết

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao


2
1,0đ
10%

5
3,5đ
35%

2
1,5đ
15%

Chứng minh được
tứ giác là một trong
các hình trên

3(2,6a,b)
3,0đ
30%

1(6d)
0,5đ
5%

4
3,5đ
35%

Hiểu và nhận
diện được hai

điểm đối xứng
với nhau qua một
điểm
1(6c)
0,5đ
5%
5
4,0đ

Cộng

Biết vận dụng
quy tắc vào giải
toán

Nắm được các
dấu hiệu nhận
biết các hình

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng :Số câu
Số điểm

Thông hiểu

4
2,25đ


1
0,5đ
5%
3
2,0đ

2
1,75đ

14
10,0đ


Tỉ lệ %

40%

PHÒNG GD & ĐT BỐ TRẠCH

22,5%

20%

17,5%

100%

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 -NĂM HỌC 2011-2012



TRƯỜNG TH – THCS HƯNG TRẠCH
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ II
Câu 1(1,0đ):
a/ Nêu quy tắc chia đa thức cho đơn thức ?
b/ Tính: (4x2 y2 + 8 x3y - 9xy5) : 4xy
Câu 2(1,0đ):
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình thoi ?
Câu 3(1,5đ): Tính:
20 x 4 x 3
5 x + 8 3 x + 2.

a)
b) 3 y 2 :
x−3

x−3

5y

Câu 4(2,0đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 2x2 - 4x + 2
b) x2 - 2xy + y2 -16
c) 6x3 + 18x2y + 18xy2 + 6y3
Câu 5(1,5đ): Tìm x biết:
a) 2(3x + 4) - 3(3x + 4) = 0
b) x( x − 2) - 3 x − 2 = 0
Câu 6(3,0đ): Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các
cạnh AD, DC, CB, BA.

a) So sánh MN với AC.
b) Chứng minh: Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
c) Tứ giác MNPQ có phải là hình thoi không ? Tại sao ?
d) Hình chữ nhật ABCD có thêm điều kiện gì thì tứ giác MNPQ là hình vuông ?


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1(1,0đ):
a) (0,5đ) Quy tắc chia đa thức cho đơn thức (SGK)
2 9 4
b) (0,5đ) (4x2y2 + 8 x3y - 9xy5) : 4xy = xy + 2 x - y
4
Câu 2(1,0đ): Các dấu hiệu nhận biết hình thoi (SGK)
Câu 3(1,5đ):
2 x( x − y )
2( x + 3)
a) (0,75đ)
b) (0,75đ)
5y
x −3
Câu 4(2,0đ):
a) (0,5đ) 2( x - 1)2
b) (0,75đ) (x - y + 4)( x - y - 4)
c) (0,75đ) 6(x + y)3
Câu 5(1,5đ):
4
a) (0,5đ) x = −
3
b) (1,0đ) x x − 2 - 3 x − 2 = 0
 x − 2 ( x - 3) = 0


 x − 2 = 0 hoặc x - 3 = 0

 x = 2 hoặc x = ± 3

Câu 6(3,0đ):
a) (0,5đ) MN là đường trung bình của ABC  MN =

1
AC
2

1
AC
 MN = PQ
2
Tương tự: MQ = NP
Vậy: Tứ giác MNPQ là hình bình hành (dấu hiệu 2)
c) (0,5đ) Tứ giác MNPQ là hình thoi
d) (1,0đ) Hình chữ nhật ABCD có thêm điều kiện AC ⊥ BD thì tứ giác MNPQ là hình vuông
b) (1,0đ) Tương tự: PQ =

Giáo viên ra
đề
Hồ Thị
Hải Đường




×