Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Bảng mô tả công việc toàn bộ phòng tài chính sở tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.37 KB, 17 trang )

Đề bài: Hãy nêu hoạt động đánh giá, thực hiện công việc tại tổ chức của
anh/chị được diễn ra như thế nào với từng công đoạn.
a. Mục tiêu đánh giá
b. Tiêu chí đánh giá
c. Phương pháp đánh giá
Những hạn chế của hoạt động này hiện nay tại đơn vị anh/chị. Từ đó gợi
ý một số những 1 số những thay đổi để hoạt động này làm tăng hiệu quả quản
trị nguồn nhân lực tại đơn vị mình.
Bài làm:
Phòng Tài chính đầu tư thuộc Sở Tài chính tỉnh Nam Định là phòng
chuyên môn, tham mưu cho Giám đốc Sở thực hiện công tác quản lý Tài chính
trong lĩnh vực Tài chính đầu tư Xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật.
Công việc được diễn ra như sau:
1. Cấp mã số đầu tư xây dựng cơ bản
1.1/ Cấp mã số ngân sách đối với dự án chuẩn bị đầu tư
STT

Yêu cầu

Nội dung

1.

Số hồ sơ

2.

Tên Cơ quan

3.


Tên thủ tục hành
Cấp mã số Đầu tư xây dựng cơ bản
chính (TTHC)

4.

Lĩnh vực thống kê

Quản lý tài chính đầu tư

5.

Trình tự thực hiện

1. Chủ đầu tư (Ban QLDA) nộp tờ khai đăng ký mã số dự án theo mẫu số 03MSNS-BTC (Đối với dự án trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư)
2. Phòng Tài chính Đầu tư thực hiện việc cấp mã số
3. Phòng Tài chính Đầu tư chuyển giao mã số dự án cho Chủ đầu tư (Ban
QLDA).

6.

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở Sở Tài chính

Sở Tài chính tỉnh Nam Định

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
7.


Hồ sơ

- Tờ khai theo mẫu số 03-MSNS-BTC theo Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC
ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính.
- Thông báo cho phép lập dự án của cơ quan có thẩm quyền.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

8.

Thời hạn giải quyết

- Không quá 5 ngày làm việc.

9.

Cơ quan thực hiện
TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính Đầu tư - Sở Tài chính


2
Cá nhân

10.

Đối tượng thực hiện
TTHC


12.

TTHC này có yêu cầu Có
phải hoàn thành mẫu
đơn, mẫu tờ khai Không
không?

14.

Phí, lệ phí

Tổ chức


Không
giấy phép
giấy chứng nhận
giấy đăng ký
chứng chỉ hành nghề
thẻ
phê duyệt

16.

Kết quả của việc thực
hiện TTHC

chứng chỉ
văn bản xác nhận
quyết định hành chính

giấy xác nhận
bản cam kết
biển hiệu
văn bản chấp thuận
bằng

...........

loại khác:


17.

Ngoài quy định về
thủ tục, có yêu cầu
hoặc điều kiện nào để
được cấp một trong Không
các loại giấy nêu tại
câu hỏi 13 hay
không?
Loại văn bản pháp luật
Luật của Quốc hội
Nghị quyết của Quốc hội

19.

Căn cứ pháp lý của
TTHC

Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ

Quốc hội
Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội
Nghị định của Chính phủ
Nghị quyết của Chính phủ
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ

Tên, số, ký hiệu, ngày ban
hành, ngày có hiệu lực:


3
Quyết định của Bộ trưởng

Theo quyết định số 90/QĐBTC ngày 26/10/2007 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính

Chỉ thị của Bộ trưởng
Thông tư của Bộ trưởng
Thông tư liên tịch của các Bộ
Nghị quyết của HĐND cấp ......
Quyết định của UBND cấp tỉnh.
Chỉ thị của UBND cấp .............
Văn bản khác
- Địa chỉ cơ quan: Phòng Tài chính Đầu tư - Sở Tài chính
35.

Thông tin liên hệ


- Số điện thoại cơ quan: 03503.635.276
- Địa chỉ email:

1.2/ Cấp mã số ngân sách đối với dự án chuyển giai đoạn
STT

Yêu cầu

Nội dung

36.

Số hồ sơ

37.

Tên Cơ quan

38.

Tên thủ tục hành
Cấp mã số Đầu tư xây dựng cơ bản
chính (TTHC)

39.

Lĩnh vực thống kê

Quản lý tài chính đầu tư


40.

Trình tự thực hiện

1. Chủ đầu tư (Ban QLDA) nộp tờ khai đăng ký mã số dự án theo mẫu số 05MSNS-BTC (Dự án từ giai đoạn chuẩn bị đầu tư sang giai đoạn thực hiện
đầu tư)
2. Phòng Tài chính Đầu tư thực hiện việc cấp mã số
3. Phòng Tài chính Đầu tư chuyển giao mã số dự án cho Chủ đầu tư (Ban
QLDA).

41.

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở Sở Tài chính

Sở Tài chính tỉnh Nam Định

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
42.

Hồ sơ

- Tờ khai theo mẫu số 05-MSNS-BTC theo Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC
ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính.
- Quyết định phê duyệt dự án, (Hoặc báo cáo KTKT) của cơ quan có thẩm
quyền.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

43.


Thời hạn giải quyết

- Không quá 5 ngày làm việc.

44.

Cơ quan thực hiện
TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính

45.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính Đầu tư - Sở Tài chính

Cá nhân


4
Đối tượng thực hiện
TTHC

Tổ chức

47.

TTHC này có yêu cầu Có
phải hoàn thành mẫu
đơn, mẫu tờ khai Không

không?

49.

Phí, lệ phí


Không
giấy phép
giấy chứng nhận
giấy đăng ký
chứng chỉ hành nghề
thẻ
phê duyệt

51.

Kết quả của việc thực
hiện TTHC

chứng chỉ
văn bản xác nhận
quyết định hành chính
giấy xác nhận
bản cam kết
biển hiệu
văn bản chấp thuận
bằng

...........


loại khác:


52.

54.

Ngoài quy định về
thủ tục, có yêu cầu
hoặc điều kiện nào để
được cấp một trong Không
các loại giấy nêu tại
câu hỏi 13 hay
không?
Căn cứ pháp lý của
TTHC

Loại văn bản pháp luật
Luật của Quốc hội
Nghị quyết của Quốc hội
Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội
Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội
Nghị định của Chính phủ
Nghị quyết của Chính phủ
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ


Tên, số, ký hiệu, ngày ban
hành, ngày có hiệu lực:


5
Quyết định của Bộ trưởng

Theo quyết định số 90/QĐBTC ngày 26/10/2007 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính

Chỉ thị của Bộ trưởng
Thông tư của Bộ trưởng
Thông tư liên tịch của các Bộ
Nghị quyết của HĐND cấp ......
Quyết định của UBND cấp tỉnh.
Chỉ thị của UBND cấp .............
Văn bản khác
- Địa chỉ cơ quan: Phòng Tài chính Đầu tư - Sở Tài chính
70.

Thông tin liên hệ

- Số điện thoại cơ quan: 03503.635.276
- Địa chỉ email:

1.3/ Cấp mã số ngân sách đối với dự án thực hiện đầu tư

STT

Yêu cầu


Nội dung

71.

Số hồ sơ

72.

Tên Cơ quan TK

73.

Tên thủ tục hành
Cấp mã số Đầu tư xây dựng cơ bản
chính (TTHC)

74.

Lĩnh vực thống kê

Quản lý tài chính đầu tư

75.

Trình tự thực hiện

1. Chủ đầu tư (Ban QLDA) nộp tờ khai đăng ký mã số dự án theo mẫu số 04MSNS-BTC (Đối với dự án thực hiện đầu tư)
2. Phòng Tài chính Đầu tư thực hiện việc cấp mã số
3. Phòng Tài chính Đầu tư chuyển giao mã số dự án cho Chủ đầu tư (Ban

QLDA).

76.

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở Sở Tài chính

Sở Tài chính tỉnh Nam Định

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
77.

Hồ sơ

- Tờ khai theo mẫu số 04-MSNS-BTC theo Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC
ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính.
- Quyết định phê duyệt dự án (Hoặc báo cáo KTKT) của cơ quan có thẩm
quyền.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

78.

Thời hạn giải quyết

- Không quá 5 ngày làm việc.

79.

Cơ quan thực hiện

TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính

80.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính Đầu tư - Sở Tài chính

Cá nhân


6
Đối tượng thực hiện
TTHC

Tổ chức

82.

TTHC này có yêu cầu Có
phải hoàn thành mẫu
đơn, mẫu tờ khai Không
không?

84.

Phí, lệ phí


Không

giấy phép
giấy chứng nhận
giấy đăng ký
chứng chỉ hành nghề
thẻ
phê duyệt

86.

Kết quả của việc thực
hiện TTHC

chứng chỉ
văn bản xác nhận
quyết định hành chính
giấy xác nhận
bản cam kết
biển hiệu
văn bản chấp thuận
bằng

...........

loại khác:


87.

89.


Ngoài quy định về
thủ tục, có yêu cầu
hoặc điều kiện nào để
được cấp một trong Không
các loại giấy nêu tại
câu hỏi 13 hay
không?
Căn cứ pháp lý của
TTHC

Loại văn bản pháp luật
Luật của Quốc hội
Nghị quyết của Quốc hội
Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội
Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội
Nghị định của Chính phủ
Nghị quyết của Chính phủ
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ

Tên, số, ký hiệu, ngày ban
hành, ngày có hiệu lực:


7
Quyết định của Bộ trưởng

Theo quyết định số 90/QĐBTC ngày 26/10/2007 của Bộ

trưởng Bộ Tài chính

Chỉ thị của Bộ trưởng
Thông tư của Bộ trưởng
Thông tư liên tịch của các Bộ
Nghị quyết của HĐND cấp ......
Quyết định của UBND cấp tỉnh.
Chỉ thị của UBND cấp .............
Văn bản khác
105.

- Địa chỉ cơ quan: Phòng Tài chính Đầu tư - Sở Tài chính
Thông tin liên hệ

- Số điện thoại cơ quan: 03503.635.276
- Địa chỉ email:

2. Thẩm tra, trình phê duyệt quyết toán vốn Đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành đưa vào sử
dụng.
2.1/ Thẩm tra, trình phê duyệt quyết toán Báo cáo kinh tế kỹ thuật hoàn thành đưa vào sử dụng.
STT
106.
107.

Yêu cầu

Nội dung

Số hồ sơ
Tên Cơ quan TK


Sở Tài chính tỉnh Nam Định

108. Tên thủ tục hành
Thẩm định quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước
chính (TTHC)
109.

Lĩnh vực thống kê

Quản lý tài chính đầu tư

110.

Trình tự thực hiện

1. Chủ đầu tư ( Ban QLDA ) nộp hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành qua bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa. vào các ngày thứ 3 và thứ
5 hàng tuần ( Quyết định số 3416/2006/QĐ-STC ngày 27/12/2006 của Giám
đốc Sở Tài chính).
Phòng Tài chính Đầu tư cử một chuyên viên kết hợp với Phòng Tổ chức
Hành chính để tiếp nhận hồ sơ.
2. Phòng Tài chính Đầu tư thực hiện việc thẩm tra quyết toán dự án hoàn
thành ( Bao gồm cả phối kết hợp với chuyên viên các ngành có liên quan như
Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh ).
3. Phòng Tài chính Đầu tư chuyển giao kết quả thẩm tra, phê duyệt quyết
toán cho Chủ đầu tư ( Ban QLDA ).

111.


Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở Sở Tài chính

112.

Hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (Bản gốc)
- Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành theo quy định tại mục II, phần II của
thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính
- Các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản gốc hoặc bản
sao)
- Các hợp đồng kinh tế, biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có ) giữa chủ đầu tư


8
với các nhà thầu thực hiện dự án (bản gốc hoặc bản sao)
- Các biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công
xây dựng công trinh, nghiệm thu lắp đặt thiết bị; Biên bản nghiệm thu hoàn
thành dự án, công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dung ( bản
gốc hoặc bản sao )
- Toàn bộ các bản quyết toán khối lượng A-B ( bản gốc )
- Kết luận thanh tra, Biên bản kiểm tra, Báo cáo kiểm toán của các cơ quan;
Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước (nếu có); kèm theo báo cáo tình
hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.
- QĐ thành lập ban QLDA; Kế hoạch sử dụng vốn đầu tư qua các năm; Toàn
bộ phiếu giá thanh toán kèm theo biên bản nghiệm thu khối lượng xây lắp
hoàn thành

- Giải trình về thanh toán và tình hình công nợ của dự án (Bản gốc hoặc bản
sao)
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
113.

Thời hạn giải quyết

- Báo cáo kinh tế kỹ thuật thẩm tra, phê duyệt quyết toán không quá 3 tháng
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Nam Định ( Dự án có
tổng mức đầu tư ≥ 3 tỷ đồng – Theo quyết định 3146/QĐ-UBND ngày
18/12/2007 của UBND tỉnh Nam Định).

114.

Cơ quan thực hiện
TTHC

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực
hiện (nếu có): Sở Tài chính tỉnh Nam Định ( Dự án có tổng mức đầu tư < 3
tỷ đồng – Theo quyết định 3146/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 của UBND
tỉnh Nam Định).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính Đầu tư - Sở Tài chính
c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Kế hoạch Đầu tư , Sở Xây dựng, Kho bạc
Nhà nước tỉnh
Cá nhân

115.

Đối tượng thực hiện
TTHC


117.

TTHC này có yêu cầu Có
phải hoàn thành mẫu
đơn, mẫu tờ khai Không
không?

119.

Phí, lệ phí

121. Kết quả của việc thực
hiện TTHC

Tổ chức


Không
giấy phép
giấy chứng nhận
giấy đăng ký
chứng chỉ hành nghề
thẻ
phê duyệt
chứng chỉ
văn bản xác nhận
quyết định hành chính
giấy xác nhận
bản cam kết

biển hiệu


9
văn bản chấp thuận
bằng
loại khác:

...........


Ngoài quy định về
thủ tục, có yêu cầu
122. hoặc điều kiện nào để
được cấp một trong Không
các loại giấy nêu tại
câu hỏi 13 hay
không?
Loại văn bản pháp luật

Tên, số, ký hiệu, ngày ban
hành, ngày có hiệu lực:

Luật của Quốc hội

Luật
Xây
26/11/2003

dựng


ngày

Nghị quyết của Quốc hội
Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội
Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội

Nghị định của Chính phủ

124. Căn cứ pháp lý của
TTHC

Nghị định số 16/2005/NĐ-CP
ngày 07/2/2005; Nghị định
112/2006/NĐ-CP
ngày
29/9/2006 về sửa đổi, bổ sung
một số điều của NĐ 16/NĐCP của Chính phủ.

Nghị quyết của Chính phủ
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ
Quyết định của Bộ trưởng
Chỉ thị của Bộ trưởng
Thông tư của Bộ trưởng

Thông tư số 33/2007/TT-BTC
ngày 09/4/2007 của Bộ Tài

chính

Thông tư liên tịch của các Bộ
Nghị quyết của HĐND cấp ......
Quyết định của UBND cấp tỉnh.

Theo quyết định 3146/QĐUBND ngày 18/12/2007 của
UBND tỉnh Nam Định

Chỉ thị của UBND cấp .............
Văn bản khác
140. Thông tin liên hệ

- Địa chỉ cơ quan: Phòng Tài chính Đầu tư - Sở Tài chính
- Số điện thoại cơ quan: 03503.635.276


10
- Địa chỉ email:

2.2/ Thẩm tra, trình phê duyệt quyết toán dự án Nhóm B hoàn thành đưa vào sử dụng.
STT
141.
142.

Yêu cầu

Nội dung

Số hồ sơ

Tên Cơ quan TK

Sở Tài chính tỉnh Nam Định

143. Tên thủ tục hành
Thẩm định quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước
chính (TTHC)
144.

145.

146.

Lĩnh vực thống kê

Quản lý tài chính đầu tư

Trình tự thực hiện

1. Chủ đầu tư ( Ban QLDA ) nộp hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành qua bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa. vào các ngày thứ 3 và thứ
5 hàng tuần ( Quyết định số 3416/2006/QĐ-STC ngày 27/12/2006 của Giám
đốc Sở Tài chính).
Phòng Tài chính Đầu tư cử một chuyên viên kết hợp với Phòng Tổ chức
Hành chính để tiếp nhận hồ sơ.
2. Phòng Tài chính Đầu tư thực hiện việc thẩm tra quyết toán dự án hoàn
thành ( Bao gồm cả phối kết hợp với chuyên viên các ngành có liên quan như
Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh ).
3. Phòng Tài chính Đầu tư chuyển giao kết quả thẩm tra, phê duyệt quyết
toán cho Chủ đầu tư ( Ban QLDA ).


Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở Sở Tài chính

147. Hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (Bản gốc)
- Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành theo quy định tại mục II, phần II của
thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính
- Các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản gốc hoặc bản
sao)
- Các hợp đồng kinh tế, biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có ) giữa chủ đầu tư
với các nhà thầu thực hiện dự án (bản gốc hoặc bản sao)
- Các biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công
xây dựng công trinh, nghiệm thu lắp đặt thiết bị; Biên bản nghiệm thu hoàn
thành dự án, công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dung ( bản
gốc hoặc bản sao )
- Toàn bộ các bản quyết toán khối lượng A-B ( bản gốc )
- Báo cáo kết quả kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành (bản gốc); kèm văn
bản của chủ đầu tư về kết quả kiểm toán; nội dung thống nhất, nội dung
không thống nhất, kiến nghị.
- Kết luận thanh tra, Biên bản kiểm tra, Báo cáo kiểm toán của các cơ quan;
Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước (nếu có); kèm theo báo cáo tình
hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.
- QĐ thành lập ban QLDA; Kế hoạch sử dụng vốn đầu tư qua các năm; Toàn
bộ phiếu giá thanh toán kèm theo biên bản nghiệm thu khối lượng xây lắp
hoàn thành
- Giải trình về thanh toán và tình hình công nợ của dự án (Bản gốc hoặc bản

sao)


11
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
148.

Thời hạn giải quyết

- Dự án nhóm B thời gian thẩm tra, phê duyệt quyết toán không quá 5 tháng
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Nam Định

149. Cơ quan thực hiện
TTHC

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính Đầu tư - Sở Tài chính

150. Đối tượng thực hiện
TTHC

Cá nhân

c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Kế hoạch Đầu tư , Sở Xây dựng, Kho bạc
Nhà nước tỉnh

Tổ chức

TTHC này có yêu cầu Có
152. phải hoàn thành mẫu
đơn, mẫu tờ khai Không

không?
154.

Phí, lệ phí


Không
giấy phép
giấy chứng nhận
giấy đăng ký
chứng chỉ hành nghề
thẻ
phê duyệt

156. Kết quả của việc thực
hiện TTHC

chứng chỉ
văn bản xác nhận
quyết định hành chính
giấy xác nhận
bản cam kết
biển hiệu
văn bản chấp thuận
bằng
loại khác:

...........



Ngoài quy định về
thủ tục, có yêu cầu
157. hoặc điều kiện nào để
được cấp một trong Không
các loại giấy nêu tại
câu hỏi 13 hay
không?
159. Căn cứ pháp lý của
TTHC

Loại văn bản pháp luật

Tên, số, ký hiệu, ngày ban
hành, ngày có hiệu lực:

Luật của Quốc hội

Luật
Xây
26/11/2003

Nghị quyết của Quốc hội

dựng

ngày


12
Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ

Quốc hội
Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội

Nghị định của Chính phủ

Nghị định số 16/2005/NĐ-CP
ngày 07/2/2005; Nghị định
112/2006/NĐ-CP
ngày
29/9/2006 về sửa đổi, bổ sung
một số điều của NĐ 16/NĐCP của Chính phủ.

Nghị quyết của Chính phủ
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ
Quyết định của Bộ trưởng
Chỉ thị của Bộ trưởng
Thông tư của Bộ trưởng

Thông tư số 33/2007/TT-BTC
ngày 09/4/2007 của Bộ Tài
chính

Thông tư liên tịch của các Bộ
Nghị quyết của HĐND cấp ......
Quyết định của UBND cấp tỉnh.

Theo quyết định 3146/QĐUBND ngày 18/12/2007 của
UBND tỉnh Nam Định


Chỉ thị của UBND cấp .............
Văn bản khác
175.

- Địa chỉ cơ quan: Phòng Tài chính Đầu tư - Sở Tài chính
Thông tin liên hệ

- Số điện thoại cơ quan: 03503.635.276
- Địa chỉ email:

2.3/ Thẩm tra, trình phê duyệt quyết toán dự án Nhóm C hoàn thành đưa vào sử dụng.
STT
176.
177.

Yêu cầu

Nội dung

Số hồ sơ
Tên Cơ quan TK

Sở Tài chính tỉnh Nam Định

178. Tên thủ tục hành
Thẩm định quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước
chính (TTHC)
179.


Lĩnh vực thống kê

Quản lý tài chính đầu tư


13

180.

181.

Trình tự thực hiện

1. Chủ đầu tư ( Ban QLDA ) nộp hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành qua bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa. vào các ngày thứ 3 và thứ
5 hàng tuần ( Quyết định số 3416/2006/QĐ-STC ngày 27/12/2006 của Giám
đốc Sở Tài chính).
Phòng Tài chính Đầu tư cử một chuyên viên kết hợp với Phòng Tổ chức
Hành chính để tiếp nhận hồ sơ.
2. Phòng Tài chính Đầu tư thực hiện việc thẩm tra quyết toán dự án hoàn
thành ( Bao gồm cả phối kết hợp với chuyên viên các ngành có liên quan như
Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh ).
3. Phòng Tài chính Đầu tư chuyển giao kết quả thẩm tra, phê duyệt quyết
toán cho Chủ đầu tư ( Ban QLDA ).

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở Sở Tài chính
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (Bản gốc)

- Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành theo quy định tại mục II, phần II của
thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính
- Các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản gốc hoặc bản
sao)
- Các hợp đồng kinh tế, biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có ) giữa chủ đầu tư
với các nhà thầu thực hiện dự án (bản gốc hoặc bản sao)

182.

Hồ sơ

- Các biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công
xây dựng công trinh, nghiệm thu lắp đặt thiết bị; Biên bản nghiệm thu hoàn
thành dự án, công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dung ( bản
gốc hoặc bản sao )
- Toàn bộ các bản quyết toán khối lượng A-B ( bản gốc )
- Kết luận thanh tra, Biên bản kiểm tra, Báo cáo kiểm toán của các cơ quan;
Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước (nếu có); kèm theo báo cáo tình
hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.
- QĐ thành lập ban QLDA; Kế hoạch sử dụng vốn đầu tư qua các năm; Toàn
bộ phiếu giá thanh toán kèm theo biên bản nghiệm thu khối lượng xây lắp
hoàn thành
- Giải trình về thanh toán và tình hình công nợ của dự án (Bản gốc hoặc bản
sao)
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

183.

Thời hạn giải quyết


- Dự án nhóm C thời gian thẩm tra, phê duyệt quyết toán không quá 4 tháng
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Nam Định ( Dự án có
tổng mức đầu tư ≥ 3 tỷ đồng – Theo quyết định 3146/QĐ-UBND ngày
18/12/2007 của UBND tỉnh Nam Định).

184. Cơ quan thực hiện
TTHC

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực
hiện (nếu có): Sở Tài chính tỉnh Nam Định ( Dự án có tổng mức đầu tư < 3
tỷ đồng – Theo quyết định 3146/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 của UBND
tỉnh Nam Định).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính Đầu tư - Sở Tài chính
c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Kế hoạch Đầu tư , Sở Xây dựng, Kho bạc
Nhà nước tỉnh

185. Đối tượng thực hiện
TTHC

Cá nhân
Tổ chức



14
TTHC này có yêu cầu
187. phải hoàn thành mẫu
Không
đơn, mẫu tờ khai
không?

189.

Phí, lệ phí


Không
giấy phép
giấy chứng nhận
giấy đăng ký
chứng chỉ hành nghề
thẻ
phê duyệt

191. Kết quả của việc thực
hiện TTHC

chứng chỉ
văn bản xác nhận
quyết định hành chính
giấy xác nhận
bản cam kết
biển hiệu
văn bản chấp thuận
bằng
loại khác:

...........


Ngoài quy định về

thủ tục, có yêu cầu
192. hoặc điều kiện nào để
được cấp một trong Không
các loại giấy nêu tại
câu hỏi 13 hay
không?
194. Căn cứ pháp lý của
TTHC

Loại văn bản pháp luật

Tên, số, ký hiệu, ngày ban
hành, ngày có hiệu lực:

Luật của Quốc hội

Luật
Xây
26/11/2003

dựng

ngày

Nghị quyết của Quốc hội
Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội
Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội


Nghị định của Chính phủ

Nghị quyết của Chính phủ

Nghị định số 16/2005/NĐ-CP
ngày 07/2/2005; Nghị định
112/2006/NĐ-CP
ngày
29/9/2006 về sửa đổi, bổ sung
một số điều của NĐ 16/NĐCP của Chính phủ.


15
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ
Quyết định của Bộ trưởng
Chỉ thị của Bộ trưởng
Thông tư của Bộ trưởng

Thông tư số 33/2007/TT-BTC
ngày 09/4/2007 của Bộ Tài
chính

Thông tư liên tịch của các Bộ
Nghị quyết của HĐND cấp ......
Quyết định của UBND cấp tỉnh.

Theo quyết định 3146/QĐUBND ngày 18/12/2007 của
UBND tỉnh Nam Định


Chỉ thị của UBND cấp .............
Văn bản khác
210.

- Địa chỉ cơ quan: Phòng Tài chính Đầu tư - Sở Tài chính
Thông tin liên hệ

- Số điện thoại cơ quan: 03503.635.276
- Địa chỉ email:

3. Quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm ngân sách tỉnh Nam Định.

STT
211.
212.

Yêu cầu

Nội dung

Số hồ sơ
Tên Cơ quan TK

Sở Tài chính tỉnh Nam Định

213. Tên thủ tục hành
Quyết toán vốn Đầu tư xây dựng cơ bản theo niên độ ngân sách hàng năm
chính (TTHC)
214.


215.

216.

217.

Lĩnh vực thống kê

Quản lý tài chính đầu tư

Trình tự thực hiện

1. Kho bạc Nhà nước nộp báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản
trong năm theo kế hoạch Nhà nước giao hàng năm theo biểu mẫu số 01/KBQTĐT
2. Phòng Tài chính Đầu tư thẩm định, tổng hợp nhận xét xác nhận số liệu
quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản
3. Phòng Tài chính Đầu tư chuyển giao quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ
bản để phòng Ngân sách tổng hợp quyết toán ngân sách hàng năm.

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở Sở Tài chính
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Hồ sơ

- Biểu tổng hợp quyết toán vốn đầu tư theo niên độ của Sở Tài chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

218.


Thời hạn giải quyết

- Trước ngày 01/3 năm tiếp theo.


16
219. Cơ quan thực hiện
TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân tỉnh

220. Đối tượng thực hiện
TTHC

Cá nhân

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính

Tổ chức

TTHC này có yêu cầu Có
222. phải hoàn thành mẫu
đơn, mẫu tờ khai Không
không?
224.

Phí, lệ phí



Không
giấy phép
giấy chứng nhận
giấy đăng ký
chứng chỉ hành nghề
thẻ
phê duyệt

226. Kết quả của việc thực
hiện TTHC

chứng chỉ
văn bản xác nhận
quyết định hành chính
giấy xác nhận
bản cam kết
biển hiệu

...........

văn bản chấp thuận
bằng
loại khác:

Ngoài quy định về
thủ tục, có yêu cầu
227. hoặc điều kiện nào để
được cấp một trong Không
các loại giấy nêu tại
câu hỏi 13 hay

không?
229. Căn cứ pháp lý của
TTHC

Loại văn bản pháp luật

Tên, số, ký hiệu, ngày ban
hành, ngày có hiệu lực:

Luật của Quốc hội

Luật
Ngân
01/2002/QH11
16/12/2002

Nghị quyết của Quốc hội
Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội

sách

số
ngày


17
Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội
Nghị định của Chính phủ


Nghị định số 60/200//NĐ-CP
ngày 06/6/2003 của Chính
phủ

Nghị quyết của Chính phủ
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ
Quyết định của Bộ trưởng
Chỉ thị của Bộ trưởng
Thông tư của Bộ trưởng

Thông tư số 53/2005/TT-BTC
ngày 23/6/2005 của Bộ Tài
chính

Thông tư liên tịch của các Bộ
Nghị quyết của HĐND cấp ......
Quyết định của UBND cấp tỉnh.
Chỉ thị của UBND cấp .............
Văn bản khác
245.

- Địa chỉ cơ quan: Phòng Tài chính Đầu tư - Sở Tài chính
Thông tin liên hệ

- Số điện thoại cơ quan: 03503.635.276
- Địa chỉ email:

Những hạn chế:

- Phần công việc cấp mã số đầu tư xây dựng cơ bản chỉ tập trung vào một đến hai
cán bộ, đặc thù của công việc này thì nhiều người không tham gia đồng thời được.
Vì vậy tiến độ công việc diễn ra chậm.



×