TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VH-CM-NV
BÁO CÁO KIẾN - THỰC TẬP
GVHD: Th.S Nguyễn Chí Trung
GSTT : Nguyễn Đức Thái
Lớp : CN_Tin K11
Khóa : NVSP K10B
Đăk Lăk, 01/2015
LỜI CẢM ƠN
Được sự phân công của Ban chỉ đạo kiến tập sư phạm tr ường Đại học
Tây Nguyên và sự đồng ý của Ban lãnh đạo trường THPT Th ực hành Cao
Nguyên. Chúng tôi, được phân công kiến tập tại tr ường từ ngày 12/01/2015
đến ngày 07/02/2015.
Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban giám hiệu nhà tr ường,
Ban chỉ đạo kiến tập sư phạm trường THPT thực hành Cao Nguyên, giáo viên
hướng dẫn chủ nhiệm thầy Nguyễn Chí Trung, giáo viên h ướng dẫn chuyên
môn thầy Nguyễn Chí Trung, các thầy cô trong nhà trường và tập th ể l ớp
10A1 cùng toàn thể các em học sinh đã giúp chúng tôi hoàn thành đ ợt ki ến t ập
vừa qua.
Cuối cùng chúng tôi xin chúc quý thầy cô sức khỏe, h ạnh phúc và thành
công trong công việc. Chúc các em học sinh sức khoẻ và một năm học gặt hái
được nhiều thành công.
Đắk Lắk, ngày 05 tháng 02 năm 2015
GIÁO SINH KIẾN TẬP
PHẦN I. TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG THỰC TIỄN GIÁO DỤC
Ở TRƯỜNG
I, GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG, LỊCH SỬ HÌNH THÀNH:
1. Mục đích thành lập:
Theo Quyết định của bộ GD & ĐT, mỗi trường Đại học Sư phạm hoặc
Khoa Sư phạm trong trường Đại học phải có ít nhất một tr ường th ực hành s ư
phạm.
Trường thực hành sư phạm có chức năng giáo dục và đào tạo h ọc sinh
THPT theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo.
Khi trường phát triển đầy đủ, ổn định thì việc giảng dạy ph ải là mô
hình mẫu và phương pháp để sinh viên được tr ực quan học h ỏi kinh nghi ệm
giảng dạy và giáo dục học sinh.
Được sự đồng ý của bộ GD và ĐT, UBND tỉnh Đắk Lắk và Quyết định số
1160-QĐ/UB ngày 30/6/2005 về việc thành lập trường THPT Thực hành Cao
Nguyên:
Trường THPT Thực hành Cao Nguyên đào tạo học sinh hệ công lập trực
thuộc trường Đại học Tây Nguyên.
- Trường chịu sự quản lý về chuyên môn của sở GD&ĐT Đ ắk L ắk.
- Trường được phép tuyển sinh học sinh tốt nghiệp THCS trên đ ịa bàn 5
tỉnh Tây Nguyên.
- Quy mô ổn định 1000 học sinh (3 khối).
2. Cơ cấu tổ chức:
-
a. Ban giám hiệu có 02 người:
- Ông Triệu Văn Thịnh, Hiệu trưởng
- Ông Nguyễn Hữu Duẩn, Phó hiệu trưởng.
b. Đội ngũ giáo viên – cán bộ nhân viên của Trường :
Tính đến tháng 11/2015, trường có: 25GV cơ h ữu, 02 văn th ư, 01 ph ục v ụ, 02
bảo vệ. Năng lực giáo viên: tốt nghiệp loại khá, giỏi trở lên.
II. GIỚI THIỆU THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG, QUY MÔ ĐÀO TẠO
1.
-
Cơ sở vật chất:
Hiện nay Nhà trường có tổng cộng:
14 phòng học
8 phòng thực hành bộ môn: P. Vật Lý, P. Hóa Học, P. Sinh Học, P. Văn S ử
Địa, P. Tin Học, P. Ngoại Ngữ, 02 P. th ực hành giảng dạy.
- 07 phòng chức năng: P. Hiệu trưởng, P. phó Hi ệu tr ưởng, P. Văn Th ư, P.
văn phòng, P. văn phòng đoàn, P. bảo vệ, P. Đợi Giáo viên.
- 01 nhà bảo vệ.
- 01 sân thể dục.
2. Trình độ chuyên môn đội ngũ Giáo viên và quy mô đào t ạo:
-
-
Tổng CBVC: 32 người. Trong đó: Thạc sỹ: 09 người; Đ ại h ọc: 19 ng ười;
Trung cấp: 03 người; Phổ thong: 01 người.
Quy mô đào tạo:
+ Quy mô ổn định: 1000 HS (3 khối)
+ Năm học 2015-2015 tổng số: 740 học sinh, trong đó:
•
•
•
Khối 10: 217 HS
Khối 11: 214 HS
Khối 12: 319 HS
III. GIỚI THIỆU CÁN BỘ, CÔNG NHÂN VIÊN VÀ TỔ CHỨC ĐOÀN THỂ:
1. Ban giám hiệu:
- Hiệu trưởng: ThS, NCS. Triệu Văn Thịnh
Phó hiệu trưởng: ThS. Nguyễn Hữu Duẩn
2. Hội đồng giáo dục trường THPT Thực hành Cao Nguyên:
-
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
ThS, NCS. Triệu Văn Thịnh
- Hiệu trưởng
- Chủ tịch HĐ
CN. Lại Văn Văn
- P. Tổ trưởng Xã hội
- Thư ký HĐ
ThS. Nguyễn Hữu Duẩn - P. Hiệu trưởng
- Uỷ viên
ThS. Nguyễn Tiến Chương
- BT Đoàn
trường
- Uỷ viên
ThS. Hòang Thị Thúy Nga - Chủ tịch CĐBP
- U ỷ viên
CN. Phan Trung Hiếu
- Tổ trưởng Tổ Toán-Tin
- Uỷ viên
ThS. Đoàn Tiến Dũng
- Tổ trưởng Tổ Xã hội
- Uỷ viên
CN. Nguyễn Thị Danh
- Tổ trưởng Tổ Hóa-Sinh-CN-TD - Uỷ viên
CN. Lê Thị Hương
- Văn Thư
- Uỷ viên
3.Thông tin về CBVC:
T
T
1
2
Họ và tên
Triệu Văn Thịnh
Nguyễn Hữu Duẩn
Môn
dạy
Ngày sinh
Văn
08/05/19
74
Lý
20/10/19
82
Ngày
vào ngành
Quê quán
Năm
về
trườn
g
Chức vụ
hiện nay
Ngọc Lặc, Thanh Hóa
02/09/199
7
2012
HT
Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
15/09/200
5
2006
P.HT
Phù Cát, Bình Định
31/10/200
0
2006
Tổ trưởng
Đức Thọ, Hà Tĩnh
05/09/200
3
2006
Giáo viên
05/09/200
1
2007
Giáo viên
Giang,Hải 01/09/200
6
2006
Giáo viên
2011
Giáo viên
3
Phan Trung Hiếu
Toán
10/02/19
78
4
Th.S Nguyễn Chí
Trung
Toán
24/03/19
81
5
Nguyễn Thị Thu
Hồng
Toán
24/09/19
76
An Nhơn, BìnhĐịnh
6
Vũ Thu Phương
Toán
31/03/19
84
Bình
Dương
7
Nguyễn Thanh Kim Toán
05/12/19
Hóc Môn, Tp.HCM
01/03/201
Huệ
89
1
Lý
10/08/19
84
Can Lộc, Hà Tĩnh
01/09/200
6
2006
BT Đoàn
Lý
10/06/19
81
Thạch Hà, Hà Tĩnh
06/09/200
3
2009
PCTCĐ
Lý
02/12/19
88
Quỳnh Lưu, Nghệ An
01/03/201
1
2011
Giáo viên
Hóa
20/04/19
77
Quảng Nam
30/09/201
1
2006
Tổ trưởng
Hóa
15/08/19
84
Nam Định
01/09/200
6
2006
Giáo viên
Hóa
10/12/19
84
Phú Lộc, TT. Huế
12/01/200
7
2009
Giáo viên
Hóa
24/05/19
88
Thọ Xuân,Thanh Hoá
01/09/201
1
2011
Giáo viên
Sinh
02/04/19
85
Vũ Thư, Thái Bình
01/09/200
7
2007
Giáo viên
Hoàng Thị Thúy
16 Nga
Sinh
21/05/19
84
GiaLâm, HàNội
01/09/200
6
2006
CT CĐ
Trần Thị
17 Nhung
31/08/19
83
Đại Lộc, Quảng Nam
01/09/200
7
2006
TP
8
9
Nguyễn
Chương
Tiến
Nguyễn Minh Lịch
Phạm
10 Trang
T.
Huyền
11 Nguyễn Thị Danh
12 Vũ Thu Trang
13 Trần Đình Tráng
14 Lê Thị Diệu Bình
Vũ Thị
15 Dung
Phương
Hồng
Sinh
Văn
13/10/19
82
Văn
06/07/19
84
Ninh Bình
01/02/200
9
Địa
23/04/19
85
Nga Sơn, Thanh Hóa
2007
2008
TK HĐ
Địa
12/06/19
87
Nam Hà
08/08/201
1
2011
Giáo viên
Anh
10/07/19
84
Cao Bằng
2006
Anh
18/10/19
84
Hương Sơn, HàTĩnh
01/09/200
6
2006
Giáo viên
Nguyễn Thị Hiền
24 Linh
Anh
20/10/19
78
TP. Đà Nẵng
01/10/200
3
2008
Giáo viên
25 Phan Mạnh Tiến
Anh
26/06/19
90
Gia Lai
01/04/201
3
2013
PBT Đoàn
Tin
10/02/19
86
Cam Lộ, Quảng Trị
01/02/200
9
2009
Giáo viên
27 Mai Thị Quế Trâm
CD
06/12/19
84
Núi
Nam
Thành,Quảng 01/10/201
1
2011
Giáo viên
28 Lê Thị Hương
VT
12/10/19
Sóc Sơn, Hà Nội
2006
Văn thư
18 Đoàn Tiến Dũng
19 Lương Văn Hà
20 Lại Văn Văn
21 Võ Thị Đức Anh
22 Hoàng Thị Nhung
23 Nguyễn Hồng Như
Trần
T.
26 Phương
Bích
Nam Trực, Nam Định
01/09/200
6
2006
Tổ trưởng
2009
PBT Đoàn
1988
2007
Giáo viên
69
29 Lê Thị Nhung
30 Phan Thị Tiến
31 Đặng Văn Thuyết
32 Lê Văn Ngọc
VT
07/05/19
60
Nghệ An
1979
2010
Văn thư
PV
06/05/19
90
Yên Thành, Nghệ An
2012
2015
Phục vụ
BV
09/10/19
89
Can Lộc, Hà Tĩnh
14/09/200
9
2009
Bảo vệ
BV
01/06/19
66
Nông
Hóa
2011
2011
Bảo vệ
Cống,Thanh
.Thông tin liên hệ giáo viên:
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Họ và tên
Triệu Văn Thịnh
Địa chỉ
28, Lê Đức Thọ
Nguyễn Hữu Duẩn
128/4b Ywang
Phan Trung Hiếu
Hẻm 185 Ywang
Th.S Nguyễn Chí Trung
313/1/7 NguyễnV.Cừ
Nguyễn T.Thu Hồng
Hẻm 84/20/5 Mai Hắc
Đế
Hẻm 66 Ywang
Vũ Thị Phương
Nguyễn Thanh Kim
Huệ
Nguyễn Tiến Chương
25A Hoàng Văn Thụ
Nguyễn Minh Lịch
Hẻm 125 Ywang
Phạm T. Huyền Trang
128/4b Ywang
Nguyễn Thị Danh
410/1 Phan Bội Châu
Vũ Thu Trang
04 Nguyễn Hiền
99/1/4 Ywang
Điên thoại
091405576
0
091837003
4
090640859
4
098944326
6
090525499
9
098422236
9
097585001
7
097980034
3
090516282
5
098252921
1
016960242
31
098514565
6
Email
m
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
Trần Đình Tráng
KTT trường CBQ
Lê Thị Diệu Bình
337 Hoàng Diệu
Vũ Thị Phương Dung
Hẻm 169 Y Ngông
Hoàng Thị Thúy Nga
27 Săm brăm
Trần Thị Hồng Nhung
Hẻm 146 Mai Hắc Đế
Đoàn Tiến Dũng
KTX Mai Hắc Đế
Lương Văn Hà
T7, Tân Hưng, Ea Kao
Lại Văn Văn
52, T3,K3, Khánh Xuân
Võ Thị Đức Anh
98/7A Ywang
Hoàng Thị Nhung
Nguyễn Hồng Như
40/24/4 Nguyễn Tất
Thành
385/1/8 Lê Duẩn
Nguyền Thị Hiền Linh
134/2 Hùng Vương
Phan Mạnh Tiến
185b Ywang
Trần T. Bích Phương
98/7 Ywang
097448031
8
090528801
1
098416615
7
098480804
9
050039167
86
097926539
4
090765963
7
097719960
6
093842814
7
090541858
5
098299768
4
090352054
0
097747641
3
098347865
8
27
28
29
30
31
32
Mai Thị Quế Trâm
128/73 Ywang
Lê Thị Hương
49/13 Y Ơn
Lê Thị Nhung
T1,K8, Khánh Xuân
Phan Thị Tiến
237/17 Mai Hắc Đế
ĐặngVănThuyết
Nhà khách ĐHTN
Lê Văn Ngọc
T1,K8, Khánh Xuân
098515198
4
090614441
6
098931928
8
016590330
99
016538160
47
097688150
4
IV, TỔ CHỨC ĐẢNG, ĐOÀN THỂ:
1.
2.
3.
4.
-
Chi bộ Đảng:
Đ/c Triệu Văn Thịnh : Bí thư
Đ/c Nguyễn Hữu Duẩn
: Phó Bí thư
Đ/c Vũ Thị Phương
Đ/c Lê Thị Nhung
Đ/c Nguyễn Hồng Như
Đ/c Trần Thị Hồng Nhung
Đ/c Lê Thị Hương
Đ/c Trần Thị Bích Phương
Đ/c Nguyễn Tiến Chương
Đ/c Vũ Thị Phương Dung
Đ/c Phan Mạnh Tiến
Đ/c Lương Văn Hà
Đ/c Th.S Nguyễn Chí Trung
Đ/c Nguyễn Thị Danh
Ban chấp hành Công Đoàn trường:
Đ/c Hoàng Thị Thúy Nga – Chủ tịch công đoàn
Đ/c Nguyễn Minh Lịch – Phó Chủ tịch công đoàn
Đ/c Phan Trung Hiếu – Uỷ viên
Đ/c Nguyễn Thị Hiền Linh – Uỷ viên
Đ/c Trần Thị Hồng Nhung – Uỷ viên
Ban chấp hành Đoàn trường:
Đ/c Nguyễn Tiến Chương: Bí thư
Đ/c Lương Văn Hà: Phó bí thư
Đ/c Phan Mạnh Tiến: Phó bí thư
Đ/c Lại Văn Văn: Uỷ viên
Đ/c Đoàn Tiến Dũng: Uỷ viên
Đ/c Lê Thị Diệu Bình: Uỷ viên
Đ/c Nguyễn Thanh Kim Huệ: Uỷ viên
Đ/c Phạm Thị Huyền Trang: Uỷ viên
Đ/c Võ Thị Đức Anh: Uỷ viên
Đ/c Trần Thị Bích Phương: Uỷ viên
Đ/c Trần Thị Hồng Nhung: Uỷ viên
Ban chấp hành Chi đoàn giáo viên:
Đ/c Đoàn Tiến Dũng: Bí Thư
Đ/c Vũ Thị Phương: Phó bí thư
Đ/c Phan Mạnh Tiến: Uỷ viên
V. KẾT QUẢ ĐÀO TẠO CỦA NHÀ TRƯỜNG QUA CÁC NĂM:
1. Kết quả thi Tốt nghiệp và ĐH-CĐ qua từng khóa h ọc :
Khóa 2005-2008 (Khóa 1): Tổng số học sinh: 252. Tổng số học sinh dự
thi tốt Snghiệp: 252. Số HS đậu tốt nghiệp lần 1: 230 HS (91.28%). T ổng
hai đợt: 98,2%. Số học sinh đậu vào ĐH-CĐ khoảng 70% n ằm trong top
200 trường THPT có điểm thi ĐH-CĐ năm 2008 cao nhất cả n ước
(186/200).
− Khóa 2006-2009 (Khóa 2): Tổng số HS 246. Số học sinh đăng kí d ự thi
tốt nghiệp: 247 (trong đó có 1 thí sinh tự do). Số h ọc sinh đ ậu t ốt nghi ệp
là 246 (100%). Tỉ lệ đậu ĐH-CĐ đạt trên 90% nằm trong top 200 tr ường
THPT có điểm thi ĐH-CĐ cao nhất cả nước (187/200).
− Khóa 2007-2010 (Khóa 3): Tổng số học sinh: 219. Số học sinh dự thi
tốt nghiệp:219. Số học sinh đậu tốt nghiệp: 217 (99,08%). T ỉ lệ đậu ĐHCĐ: đạt trên 90% nằm trong top 200 trường THPT có đi ểm thi ĐH-CĐ năm
2010 cao nhất cả nước (148/200).
− Khóa 2008-2011 (Khóa 4): Tổng số học sinh: 291. Số học sinh d ự thi:
290. Số học sinh đậu tốt nghiệp: 289(99,6%). T ỉ lệ đậu ĐH-CĐ: đ ạt trên
90% nằm trong top 200 trường THPT có điểm thi ĐH_CĐ cao nh ất c ả n ước
(149/200) .
− Khóa 2009-2012 (Khóa 5): Tổng số HS 302. Số HS dự thi 302. Số HS
đậu tốt nghiệp: 304 (100%). Tỉ lệ đậu ĐH-CĐ: đạt trên 90%, n ằm trong
top 200 trường THPT có điểm thi ĐH-CĐ cao nhất cả n ước (137/200).
− Khóa 2010-2013 (Khóa 6): Tổng số HS 284. Số HS dự thi 283. Số HS
đậu tốt nghiệp: 283 (100%). Tỉ lệ đậu ĐH-CĐ: đạt trên 90%, n ằm trong
top 200 trường THPT có điểm thi ĐH-CĐ năm 2013 cao nh ất c ả n ước
(92/200).
− Khóa 2011-2015 (Khóa 7): Tổng số HS 281. Số HS dự thi 281. Số HS
đậu tốt nghiệp: 281 (100%). Tỉ lệ đậu ĐH-CĐ: đạt trên 97%, x ếp th ứ 102
trên tổng số hơn 5000 trường THPT trong cả nước.
−
2.
Kết quả học tập và rèn luyện qua các năm học:
Năm học 2005-2006 (284 học sinh)
a. Về học tập:
- Học sinh giỏi
: 04 HS (1,3%)
- Học sinh khá
- Học sinh trung bình
b.
: 100 HS (34,8%)
: 154 HS (54,7%)
- Học sinh yếu
: 25 HS (8,8%)
- Học sinh kém
: 01 HS (0,3%)
Về hạnh kiểm
- HK Tốt
: 198 em (66,8%)
- HK Khá
: 88 em (30,8%)
- HK Trung bình
: 07 em (2,4%)
Năm học 2006-2007 (532 học sinh)
Toàn trường có: 16 HS Giỏi (3,0 %), 255 HS Khá (48 %), 234 HS Trung bình (44
%), 25 HS Yếu (4,7 %), 02 HS Kém (0,3 %)
a. Về học tập:
Khối 10 (260 HS), trong đó có:
chiếm 4,6 %
- 12 HS Giỏi,
- 157 HS Khá, chiếm 60,4%
- 88 HS TB, chiếm 33,8%
- 03 HS Yếu, chiếm 1,2%
Khối 11 (272 HS), trong đó có:
chiếm 1,5 %
- 8 HS Giỏi,
- 88 HS Khá, chiếm 36,0%
- 146 HS TB, chiếm 53,7%
- 22 HS Yếu, chiếm 8,1%
- 02 HS Kém, chiếm 0,7%
b. Về hạnh kiểm:
Khối 10 có:
- 246 HS HK Tốt (94,6%)
- 14 HS HK Khá (5,4%)
Khối 11 có:
- 226 HS HK Tốt (82,42%)
- 44 HS HK Khá (16,2%)
- 4 HS HK Trung bình (1,5%)
Năm học 2007-2008 (731 học sinh):
Toàn trường có:24 HS Giỏi, chiếm 3,3%; 406 HS Khá, chiếm 55,4 %; 290 HS
Trung bình, chiếm 39,7%; 12 HS yếu, chiếm 1,6%.
a.Về học tập:
Khối 10 (230HS)
- 12 HS Gi ỏi, chi ếm 5,2 %
- 157 HS Khá, chiếm 67,8%
- 88 HS TB, chiếm 26,5%
- 01 HS Y ếu, chi ếm 0,4%
Khối 11 (249 HS), trong đó có:
chiếm 4,8 %
- 12 HS Giỏi,
- 140 HS Khá, chiếm 56,2%
- 96 HS TB, chiếm 38,6%
- 10 HS Yếu, chiếm 4%
Khối 12 (252 HS), trong đó có:
- 0 HS Giỏi
- 110 HS Khá, chiếm 43,3%
- 113 HS TB, chiếm 52,8%
- 10 HS Yếu, chiếm 4%
b. Về hạnh kiểm
Khối 10 có:
- 224 HS HK Tốt (97,4%)
- 6 HS HK Khá (2,6%)
Khối 11 có:
- 237 HS HK Tốt (95,2%)
- 12 HS HK Khá (4,8%)
Khối 12 có:
- 234 HS HK Tốt (92,5%)
- 14 HS HK Khá (5,6%)
- 05 HS HK Trung bình (2%)
c. Trong kì thi HSG tỉnh
- 01 giải ba tỉnh môn Ngữ văn (em: Phạm Hồng Thu Hằng, lớp 12D).
- 02 HS được công nhận HS Giỏi môn Anh văn.
- 01 giải KK môn Ngữ văn quốc gia (em: Ph ạm H ồng Thu H ằng l ớp 12D).
Năm học 2008-2009 (768 học sinh)
Toàn trường có: 16 HS Giỏi
Khá (60,5%); 269 HS TB (35%); 18 HS Yếu (2,3%)
(2,2%); 465 HS
a. Về học tập:
Khối 10 (269HS), trong đó có:
%
- 05 HS Giỏi, chiếm 1,7
- 190 HS Khá, chiếm 64,2%
- 96 HS TB, chiếm 32,4%
- 05 HS Yếu, chiếm 1,7%
Khối 11 (226 HS), trong đó có:
%
- 6 HS Giỏi, chiếm 2,7
- 131 HS Khá, chiếm 58%
- 78 HS TB, chiếm 34,5%
- 11 HS Yếu, chiếm 4,8%
Khối 12 (252 HS), trong đó có:
- 5 HS Giỏi, chiếm 2%
- 144 HS Khá, chiếm 58,6%
- 95 HS TB, chiếm 38,6%
- 02 HS Yếu, chiếm 0,8%
b. Về hạnh kiểm
Khối 10 có:
- 284 HS HK Tốt (96%)
- 9 HS HK Khá (3%)
- 03 HS HK TB (1%)
Khối 11 có:
- 209 HS HK Tốt (92,5%)
- 17 HS HK Khá (7,5%)
Khối 12 có:
- 242 HS HK Tốt (98,4%)
- 4 HS HK Khá (1,6%)
- 05 HS HK Trung bình (2%)
c. Trong kì thi học sinh Giỏi tỉnh
- 01 giải ba môn Ngữ văn (em: Nguyễn Thị Ngọc Châu, lớp 12B).
- 02 giải KK môn Tiếng Anh (em: Bùi Thị Hồng Ph ương, l ớp 12A và em
Hoàng Thị Quỳnh, lớp 12G).
- 02 giải KK môn Ngữ văn (em Chu Thị Thùy Linh, l ớp 12D; Nguy ễn Th ị
Cẩm, lớp 12E).
- Đội thi HS giỏi TDTT của nhà trường cũng đ ạt đ ược m ột s ố thành tích
như: 01 giải nhì môn Bắn nỏ; 01 giải nhì môn Teakondo. Đội bóng rổ của
trường đã tham gia giải thi đấu bóng rổ cấp THPT toàn tỉnh và đ ạt gi ải Ba.
Năm học 2009-2010 (824 học sinh)
a. Về học tập
Toàn trường có: 39 HS Giỏi, chiếm : 4,7%; 496 HS Khá, chi ếm: 60,2%; 278
HS Trung bình, chiếm: 33,7%; 12 HS Yếu, chiếm : 1,2%; 01 HS Kém, chi ếm:
0,1%
Khối 10:
- 19 HS Giỏi, chiếm 4,2%
- 211 Khá, chiếm 68,7%
- 83 TB, chiếm 27,1%
Khối 11:
- 18 HS Giỏi, chiếm 6 %
- 170 HS Khá, chiếm 57%
- 104 HS TB, chiếm 34,9%
- 05 HS Yếu, chiếm 1,7%
- 01 HS Kém chiếm 0,3%
Khối 12:
- 08 HS Giỏi, chiếm 3,7%
- 115 HS Khá, chiếm 52,5%
- 91 HS TB, chiếm 41,6%
- 5 HS Yếu, chiếm 2,3%
b. Về hạnh kiểm
Khối 10 có:
- 300 HS HK Tốt (97,7%)
- 7 HS HK Khá (2,7%)
Khối 11 có:
- 294 HS HK Tốt (98,7%)
- 03HS HK Khá (1%)
- 01 HS HK Trung bình (0,3%)
Khối 12 có:
- 209 HS HK Tốt (95,4%)
- 09 HS HK Khá (4,1%)
- 01 HS HK Trung bình (0,5%)
c. Kết quả thi HS Giỏi tỉnh năm 2009-2010
- 01 giải KK môn Toán: Trần Thanh Trường, lớp 12A.
- 01 giải KK môn Lý: Ngô Văn Công, lớp 12A.
- 02 giải KK môn Ngữ văn: Hoàng Trang Tiểu Linh, lớp 12A và Phạm Nữ
Thùy Dung, lớp 12D.
- 01 giải KK máy tính cầm tay môn Hóa: Đinh Thế Anh, l ớp 12D.
- 01 được công nhận là HS giỏi môn Anh văn: Nguyễn Thị Bích Trúc, l ớp
12D.
Năm học 2010-2011 (887 học sinh)
a. Về học tập: Toàn trường có: 64 HS Giỏi chiếm : 7,2%; 625 học sinh Khá
chiếm: 70,5%; 190 HS Trung bình chiếm : 21,4%; 8 HS Y ếu chi ếm : 0,9%.
Trong đó:
Khối 10 có:
- 25 HS Giỏi, chiếm 8,6%
- 216 HS Khá, chiếm 74%
- 48 HSTB, chiếm 16,4%
- 03 HS Yếu, chiếm 1%
Khối 11 có:
- 23 HS Giỏi, chiếm 7,6 %
- 222 HS Khá, chiếm 73%
- 58 HS TB, chiếm 19,1%
- 01 HS Yếu, chiếm 0,1%
Khối 12 có:
- 16 HS Giỏi, chiếm 5,5%
- 187 HS Khá, chiếm 64,3%
- 84 HS TB, chiếm 28,9%
- 4 HS Yếu, chiếm 1,4%
b. Về hạnh kiểm
Khối 10 có:
- 289 HS HK T ốt (99%)
- 2 HS HK Khá (0,7%)
- 1 HS HKTB (0,3%)
Khối 11 có:
- 301 HS HK T ốt (99%)
- 03 HS HK Khá (1%)
Khối 12 có:
- 282 HS HK T ốt (96,9%)
- 09 HS HK Khá (3,1%)
c. Kết quả kì thi học sinh giỏi Tỉnh năm học 2010-2011
- 01 giải ba Toán: Nguyễn Thái Bình, lớp 12A.
- 01 giải KK môn Toán: Phạm Đăng Tính, l ớp 12A.
- 1 giải KK môn Sinh học: Lê Thị Lan Anh, lớp 12B.
- 02 giải KK môn Anh văn: Ralan Hồng Ngọc, lớp 12G, Đặng Th ị Bích Nhi,
lớp 12A.
Năm học 2011-2012 (873 học sinh)
a. Về học tập: Toàn trường có: 40 HS Giỏi chiếm : 4,6%; 296 HS Khá chi ếm
: 60,4%; 296 HS Trung bình chiếm : 33,9%; 10 HS Yếu chi ếm : 1,1% .Trong
đó:
Khối 10:
- 09 HS Gi ỏi, chi ếm 3,2%
- 167 Khá, chiếm 60,1%
- 99 TB, chi ếm 35,6%
- 03 HS Yếu, chiếm 1,1%
Khối 11:
- 23 HS Gi ỏi, chi ếm 7,9 %
- 181 HS Khá, chi ếm 62,2%
- 83 HS TB, chiếm 28,5%
- 04 HS Yếu, chiếm 1,4%
Khối 12:
- 08 HS Gi ỏi, chi ếm 2,6%
- 179 HS Khá, chiếm 58,9%
- 114 HS TB, chiếm 37, 5%
- 03 HS Yếu, chiếm 1,0%
b. Về hạnh kiểm: Toàn trường có:843 học sinh hạnh kiểm Tốt chiếm :
96,6%, 27 học sinh hạnh kiểm Khá chiếm
: 3,1%, 01 học
sinh hạnh kiểm Trung bình chiếm
: 0,1%02 học
sinh hạnh kiểm Yếu chiếm: 0,2%
Khối 10 có:
- 273 HS HK Tốt (98,2%)
- 04 HS HK Khá (1,4%)
- 01 HS HK Yếu (0,4%)
Khối 11 có:
- 280 HS HK Tốt (96,2%)
- 12 HS HK Khá (3,4%)
- 01 HS HK TB (0,3%)
Khối 12 có:
- 290 HS HK Tốt (95,4%)
- 13 HS HK Khá (4,3%)
- 01 HS HK Yếu (0,3%)
c. Kết quả thi HS Giỏi tỉnh năm 2011-2012: Gồm 11 giải
- Môn Toán: 02 giải ba, 02 giải khuyến khích
- Môn Lý: 01 giải ba, 01 giải khuyến khích
- Môn Ngữ văn: 01 giải khuyến khích
- Môn Hóa: 01 giải ba
- Môn Sinh: 01 giải nhì, 01 giải ba, 01 giải khuy ến khích
d. Kết quả thi học sinh giỏi giải Toán trên máy tính cầm tay : Gồm 02
giải
- Môn Toán: 01 giải ba
- Môn Lý: 01 giải ba
Năm học 2012-2013 (888 học sinh)
a. Về học tập: Toàn trường có: 60 HS Giỏi chiếm: 6,8%; 705 HS Khá
chiếm: 79,4%; 118 HS Trung bình chiếm: 13,3%; 05 HS Y ếu chiếm : 0,6%.
Trong đó:
Khối 10 có:
- 36 HS Giỏi, chiếm 11,4%
- 257 HS Khá, chiếm 81,1%
- 24 HSTB, chiếm 7,5%
Khối 11 có:
- 18 HS Giỏi, chiếm 6,3 %
- 299 HS Khá, chiếm 79,8%
- 38 HS TB, chiếm 13,2%
- 02 HS Yếu, chiếm 0,7%
Khối 12 có:
- 06 HS Giỏi, chiếm 2,1%
- 219 HS Khá, chiếm 77,1%
- 56 HS TB, chiếm 19,7%
- 03 HS Yếu, chiếm 1,1%
b.Về hạnh kiểm: Toàn trường có : 851 HS có hạnh kiểm Tốt, chiếm :
95,8%; 34 HS có hạnh kiểm Khá, chiếm : 3,8%; 03 HS có hạnh ki ểm Trung
bình, chiếm: 0,3%. Trong đó:
Khối 10 có:
- 309 HS HK Tốt (97,5%)
- 08 HS HK Khá (2,5%)
Khối 11 có:
- 273 HS HK Tốt (95,1%)
- 11 HS HK Khá (3,8%)
- 03 HS HK Trung bình (1,0%)
Khối 12 có:
- 269 HS HK Tốt (94,7%)
- 15 HS HK Khá (5,3%)
c. Kết quả thi HSG tỉnh các môn văn hóa : Gồm 19 giải:
- Môn Toán: 01 giải nhì; 02 giải ba.
- Môn Lý: 01 giải ba; 02 giải khuyến khích.
- Môn Hóa: 01 giải ba.
- Môn Sinh: 02 giải ba; 02 giải khuyến khích.
- Môn Ngữ văn: 01 giải ba
- Môn Địa lý: 01 giải nhì; 01 giải ba; 01 giải khuy ến khích.
- Môn Tin học: 01 giải nhì; 01 giải khuyến khích.
- Môn Anh văn: 01 giải ba; 01 giải khuy ến khích.
d. Kết quả thi HSG tỉnh giải Toán trên MTCT: Gồm 10 giải:
- Môn Toán: 01 giải ba; 02 giải khuyến khích
- Môn Lý: 02 giải khuyến khích
- Môn Sinh: 01 giải nhì; 02 giải ba; 02 giải khuy ến khích.
e. Kết quả thi HSG Thể dục thể thao Tỉnh : Gồm 03 giải ba
Năm học 2013-2015: (812 học sinh)
a. Về học tập:
Toàn trường có: 88 HS Giỏi, chiếm: 10,84%; 592 HS Khá, chiếm: 72,91%; 128
HS Trung bình, chiếm: 15,76%; 4 HS Yếu, chiếm : 0,49%. Trong đó:
Khối 10 có:
- 28 HS Giỏi, chiếm 13,33%
- 140 HS Khá, chiếm 66,67%
- 42 HSTB, chiếm 20%
- 0 HS Yếu, chiếm 0%
Khối 11 có:
- 36 HS Giỏi, chiếm 11,21 %
- 231 HS Khá, chiếm 71,96%
- 51HS TB, chiếm 15,89%
- 3 HS Yếu, chiếm 0,93%
Khối 12 có:
- 24 HS Giỏi, chiếm 8,54%
- 221 HS Khá, chiếm 78,65%
- 35 HS TB, chiếm 12,46 %
- 1 HS Yếu, chiếm 0,36%
b. Về hạnh kiểm: Toàn trường có:788 HS có hạnh kiểm Tốt, chiếm:
97,04%; 20 HS có hạnh kiểm Khá, chiếm : 2,46%; 04 HS có h ạnh ki ểm
Trung bình, chiếm: 0,49%.
Trong đó:
Khối 10 có:
- 203 HS HK Tốt (96,67%)
- 07 HS HK Khá (3,33%)
- 0 HS HK TB (0%)
Khối 11 có:
- 315 HS HK Tốt (98,13%)
- 04 HS HK Khá (1,25%)
- 02 HS HK TB (0,62%)
Khối 12 có:
- 270 HS HK Tốt (96,09%)
- 09 HS HK Khá (3,2%)
- 02 HS HK TB (0,71%)
c.Kết quả thi học sinh giỏi tỉnh năm 2013 – 2015:
- Kỳ thi học sinh giỏi Giải toán trên Máy tính c ầm tay cấp T ỉnh : Nhà
trường đạt 17 giải, trong đó có 01 giải nhất, 05 giải nhì, 07 gi ải ba, 04 gi ải
khuyến khích.
- Kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hoá c ấp Tỉnh : Nhà trường đạt 23 giải,
trong đó có: 01 giải nhất, 03 giải nhì, 07 giải ba, 12 gi ải khuy ến khích.
- Kỳ thi Hội khoẻ Phù Đổng cấp Tỉnh : Nhà Trường đạt 09 giải, trong đó có:
07 huy chương vàng, 01 huy chương bạc, 01 huy ch ương đ ồng.
- Kỳ thi Olympic 30/4 khu vực phía Nam tại TP. Hồ Chí Minh : Mặc dù mới
tham gia lần đầu nhưng Nhà trường cũng đã đạt được kết quả đáng khích lệ,
trong đó có 02 huy chương bạc và 02 huy ch ương đ ồng.
- Hội thi tin học trẻ tỉnh Đăk Lăk: Đạt 03 giải: 01 giải A, 01 giải B, 01 giải C.
PHẦN II. HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
I.ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP CHỦ NHIỆM:
1. Tình hình chung:
•
Lớp 10A1: GVCN Th.S Nguyễn Chí Trung
•
Theo học Ban Khoa học tự nhiên.
•
Lớp có tổng số 44 học sinh. Trong đó có 27 h ọc sinh n ữ và 17 h ọc sinh
nam.
* Thuận lợi:
a. Về học tập:
•
Nhìn chung, các em đã thích nghi với môi tr ường học tập sau khi tr ải
qua kỳ thi tuyển sinh với kết quả tương đối cao
•
Chất lượng đầu vào khá tốt và tương đối đồng đều nên có s ự c ạnh tranh
trong học tập để mang đến kết quả học tập ngày một tốt h ơn.
•
Các em học sinh có tinh thần tự giác cao. Việc học bài và làm bài t ập v ề
nhà trước khi đến lớp khá tốt.
•
Ban cán sự lớp năng động, luôn theo dõi và đốc thúc vi ệc h ọc hành c ủa
các thành viên trong lớp.
•
Giáo viên chủ nhiệm rất nhiệt tình, luôn theo dõi sát tình hình h ọc t ập
của lớp và có những biện pháp xử lý kịp thời những tr ường h ợp vi
phạm.
•
Lớp nhận được nhiều sự quan tâm của các thầy cô và phụ huynh và
được học trong một môi trường tốt nên có nhiều điều kiện đ ể nâng cao
kiến thức.
•
Luôn có sự phối hợp giữa gia đình và giáo viên chủ nhiệm trong vi ệc
quản lý việc học tập của học sinh nhằm tạo nh ững điều ki ện tốt nh ất
cho việc học tập của các em.
b. Rèn luyện đạo đức:
•
Hầu hết các em đều ngoan, năng động, chăm chỉ học tập; tích c ực tham
gia các hoạt động của lớp, chi đoàn và nhà trường tổ ch ức; th ực hiện
đúng nội quy, quy chế của nhà trường.
c. Về hoạt động tập thể:
•
Luôn tham gia đầy đủ và sôi nổi các hoạt động do liên chi Đoàn tr ường
THPT TH Cao Nguyên và Đoàn trường ĐH Tây Nguyên tổ chức.
•
Trong lớp luôn luôn có tổ chức những hoạt động giao lưu nhằm tăng
tình đoàn kết giữa các thành viên trong lớp cũng nh ư giao l ưu gi ữa các
chi đoàn với nhau như bóng đá, bóng chuyền, sinh nh ật.
•
Ban cán sự lớp, Ban chấp hành chi Đoàn nhiệt tình, làm việc hiệu qu ả.
Luôn đi đầu trong những trong trào và động viên các thành viên trong
lớp tham gia tích cực;
•
Giáo viên chủ nhiệm luôn quan tâm đến tình hình hoạt động phong trào
của lớp và sẵn sàng tham gia giúp đỡ khi cần thiết.
* Khó khăn:
•
Đa số các học sinh trong lớp ở xa, đi học bằng xe buýt nên không tránh
khỏi nhiều lần đi học muộn làm ảnh hưởng đến thi đua của lớp;
•
Một số em ở trọ xa gia đình, môi trường sống bị thay đổi nên ít nhi ều
ảnh hưởng đến sức khoẻ, sinh hoạt cũng như việc học tập;
•
Gia đình các học sinh trong lớp ở nhiều huyện, tỉnh, thành ph ố khác
nhau nên việc liên lạc, trao đổi về việc học tập cũng nh ư rèn luy ện của
học sinh giữa giáo viên chủ nhiệm với gia đình gặp nhiều khó khăn.
2. Cơ cấu tổ chức
a. Ban cán sự lớp:
•
Lớp trưởng
: Phan Thị Hà Giang
•
Lớp phó học tập
: Hà Thị Ngọc Khánh.
•
Lớp phó văn thể
: Đỗ Hoàng Lan.
•
Thủ quỹ
: Nguyễn Thị Khánh Vân.
b. Tổ trưởng:
•
Tổ trưởng tổ 1
: Dương Thị Bình Minh
•
Tổ trưởng tổ 2
: Nguyễn Mỹ Hằng.
•
Tổ trưởng tổ 3
: Phạm Minh Sơn.
•
Tổ trưởng tổ 4
: Tô Hữu Sơn.
c. Ban chấp hành chi đoàn:
•
Bí thư
: Phan Hoàng Công Vinh.
•
Phó Bí Thư: Hoàng Kim Phương Thảo.
d. Đội cờ đỏ:
•
Phạm Thị Mỹ Quỳnh
•
Nguyễn Châu Hoàng Hưng
3. Danh sách hội phụ huynh học sinh lớp 10A1 năm h ọc 2013-2015
- Hội trưởng: Lê Thế Hệ (Phụ huynh em: Lê Võ Thế Anh ).
Địa chỉ: 42 Trần Quang Khải-BMT-Đăk Lăk
Nghề nghiệp: Viên Chức
Số điện thoại: 0986218693.
- Hội phó: Thái Thanh Hải (Phụ Huynh em: Thái Thị Hiền Lương).
Địa chỉ: 98A Ywang, Phường Eatam, BMT-Đăk Lăk
Nghề Nghiệp: Thợ điện
Số điện thoại: 0977047869.