Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de kiem tra hoc ki i mon dia li 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.85 KB, 6 trang )

I- XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 6
Chủ đề (nội dung,
chương)/Mức độ
nhận thức
Trái Đất trong hệ
Mặt Trời. Hình
dạng Trái Đất và
cách thể hiện bề
mặt Trái Đất trên
bản đồ

30% TSĐ = 3
điểm

Nhận biết
- Biết vị trí của Trái Đất
trong hệ Mặt Trời; hình
dạng và kích thước của
Trái Đất.
- Biết quy ước về KT
gốc, VT gốc, KT Đông,
KT Tây ; VT Bắc, VT
Nam ; nửa cầu Đông,
nửa cầu Tây, nửa cầu
Bắc, nửa cầu Nam.
67% TSĐ = 2 điểm;

Các chuyển động
của Trái Đất và
hệ quả
30% TSĐ = 3


điểm
Cấu tạo của Trái
Đất

..... TSĐ = điểm;
- Trình bày được cấu tạo
của lớp vỏ Trái Đất.

20% TSĐ = 2
50% TSĐ =1điểm;
điểm
Địa hình bề mặt
- Nêu được khái niệm
Trái Đất
nội lực, ngoại lực và biết
được tác động của chúng
đến địa hình trên bề mặt
Trái Đất. Nªu kh¸i

Thông hiểu

Vận dụng cấp độ
thấp

Vận dụng
cấp độ cao

Dựa vào tỉ lệ bản đồ
tính được khoảng
cách trên thực tế và

ngược lại.

.............% TSĐ
=.........điểm;
- Trình bày
được hệ quả các
chuyển
động
của Trái Đất
67% TSĐ = 2
điểm;
- Trình bày
được vai trò của
lớp vỏ Trái Đất.
50% TSĐ =
1điểm;

33% TSĐ = 1 điểm;
Sử dụng hình vẽ để
mô tả chuyển động
tự quay của Trái Đất
và chuyển động của
Trái Đất quanh Mặt
Trời.
33% TSĐ = 1 điểm;

...% TSĐ
=...điểm;

...% TSĐ

=...điểm;

...% TSĐ =...điểm;

...% TSĐ
=...điểm;

...% TSĐ =...điểm;

...% TSĐ
=...điểm;
...điểm;...%
TSĐ

niệm nói löa,
®éng ®Êt cho
biết t¸c động của
chóng đến đêi
sèng cña ngêi
d©n..
20% TSĐ = 2
điểm
TSĐ 10
Tổng số câu 04

Chuyên môn duyệt

100% TSĐ =2 điểm;
5điểm=50% TSĐ;


.............% TSĐ
=.........điểm;
3điểm=30%
TSĐ

Tổ trưởng duyệt

2điểm=20% TSĐ

GVBM:


Phòng giáo dục bố trạch
Trờng thcs lâm trạch

đề kiểm tra học kì I môn địa lí lớp 6
năm học 2011- 2012

Mã Đề 1:

Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề

Cõu 1 (3,0 im). Em hóy: a) Da vo hỡnh v di õy cho bit:
- Nhng kinh tuyn (KT) nm v trớ no so vi KT gc gi l nhng KT ụng, KT Tõy?
- Nhng v tuyn (VT) nm t õu n õu c gi l nhng VT Bc, VT Nam?

Cỏc ng KT, VT trờn qu a Cu
b) Da vo s ghi t l ca cỏc t bn sau õy:
- T bn A cú t l 1: 200.000, cho bit 5cm trờn bn ng vi bao nhiờu km trờn thc
a?

- T bn B cú t l 1: 1.000.000, cho bit 15cm trờn bn ng vi bao nhiờu km trờn thc
a?
- T bn C cú t l 1: 2.000.000, cho bit 1cm trờn bn ng vi bao nhiờu km trờn thc
a?
- T bn D cú t l 1: 300.000, cho bit 4cm trờn bn ng vi bao nhiờu km trờn thc
a?
Cõu 2 (3,0 im) Da vo hỡnh v di õy hóy:

Hng t quay ca Trỏi t

S vn ng ca Trỏi t quanh Mt Tri
v cỏc mựa Bc bỏn cu
a) Hóy trỡnh by h qu chuyn ng t quay quanh trc v vn ng quay quanh Mt
Tri ( Bc bỏn cu) ca Trỏi t.
b) Cho bit hng v nghiờng ca trc Trỏi t khi chuyn ng trờn qu o.
Cõu 3 (2,0 im) :Nờu cu to v vai trũ ca lp v Trỏi t i vi i sng v hot
ng ca con ngi.


Cõu 4 (2,0 im) Nờu khỏi nim ni lc, ngoi lc; cho bit tỏc ng ca chỳng n a
hỡnh trờn b mt Trỏi t.
Phòng giáo dục bố trạch
Trờng thcs lâm trạch

đề kiểm tra học kì I môn địa lí lớp 6
năm học 2011- 2012

Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề

Mã Đề 2:

Cõu 1 (3,0 iểm). a) Cho bit v trớ ca Trỏi t trong h Mt Tri; hỡnh dng v kớch
thc ca Trỏi t.
b) Da vo s ghi t l ca cỏc t bn sau õy:
- T bn A cú t l 1: 200.000, cho bit 3cm trờn bn ng vi bao nhiờu km trờn
thc a?
- T bn B cú t l 1: 1.000.000, cho bit 25cm trờn bn ng vi bao nhiờu km trờn
thc a?
- T bn C cú t l 1: 2.000.000, cho bit 2cm trờn bn ng vi bao nhiờu km trờn
thc a?
- T bn D cú t l 1: 300.000, cho bit 4cm trờn bn ng vi bao nhiờu km trờn
thc a?
Cõu 2 (3,0 im)
Da vo hỡnh v di õy hóy:

Hng t quay ca Trỏi t

S vn ng ca Trỏi t quanh Mt Tri
v cỏc mựa Bc bỏn cu
a) Hóy trỡnh by h qu chuyn ng t quay quanh trc v vn ng quay quanh Mt
Tri ( Bc bỏn cu) ca Trỏi t.
b) Cho bit hng v nghiờng ca trc Trỏi t khi chuyn ng trờn qu o.
Cõu 3 (2,0 im) Nờu cu to ca lp v Trỏi t .
Cõu 4 (2,0 im) Nêu khái nim núi lửa, động đất ; cho bit tác ng ca
chúng n ời sống của ngời dân nơi đây.


ĐÁP ÁN – BiÓu ®iÓm §Ò 1

Câu 1. (3,0 điểm) a) (1,0 điểm)
- Những KT nằm bên phải KT gốc là KT Đông, những KT nằm bên trái KT gốc là KT

Tây. (0,5đ)
- Những VT nằm từ xích đạo đến cực Bắc là những VT Bắc, những VT nằm từ xích đạo
đến cực Nam là những VT Nam. (0,5đ)
b) Khoảng cách trên thực địa (2,0 điểm)
- Tờ bản đồ A có khoảng cách trên thực địa là 10km. (0,5đ)
- Tờ bản đồ B có khoảng cách trên thực địa là 150km. (0,5đ)
- Tờ bản đồ C có khoảng cách trên thực địa là 20km. (0,5đ)
- Tờ bản đồ D có khoảng cách trên thực địa là 12km. (0,5đ)
Câu 2. (3,0 điểm)
a) Hệ quả chuyển động của Trái Đất. (2,0 điểm)
- Chuyển động tự quay quanh trục (1,0đ)
+ Hiện tượng ngày đêm kế tiếp.....
+ Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể...
- Vận động quay quanh Mặt Trời ở Bắc bán cầu (1,0đ)
+ Hiện tượng các mùa ...
+ Hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa....
b) Hướng và độ nghiêng của trục Trái Đất không đổi trong khi chuyển động trên quỹ đạo
(1,0điểm)
Câu 3. (2,0 điểm)
- Cấu tạo bên trong của lớp vỏ Trái Đất bao gồm lớp vỏ, lớp trung gian và lõi Trái Đất.
(0,5đ)
- Lớp vỏ Trái Đất được cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau. Các mảng di chuyển rất
chậm. Hai địa mảng có thể tách xa nhau hoặc xô vào nhau. (0,5đ)
- Vỏ Trái Đất là lớp mỏng nhất, nhưng lại rất quan trọng vì nó là nơi tồn tại của các thành
phần tự nhiên khác (không khí, nước, sinh vật…) và là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội
loài người. (1,0đ)
Câu 4. (2,0 điểm)
- Khái niệm: Nội lực là những lực sinh ra bên trong Trái Đất...; Ngoại lực là những lực
sinh ra bên ngoài bề mặt Trái Đất... (1,0đ)
- Do tác động của nội, ngoại lực nên địa hình trên Trái Đất có nơi cao, nơi thấp, có nơi

bằng phẳng, có nơi gồ ghề. (1,0đ)


P N Biểu điểm Đề 2

Cõu 1. (3,0 im)
a) (1,0 im)
- Trỏi t ng th 3 trong h Mt Tri. (0,5)
- Trỏi t cú dng hỡnh cu v kớch thc rt ln. (0,5)
b) Khong cỏch trờn thc a (2,0 im)
- T bn A cú khong cỏch trờn thc a l 6km. (0,5)
- T bn B cú khong cỏch trờn thc a l 250km. (0,5)
- T bn C cú khong cỏch trờn thc a l 40km. (0,5)
- T bn D cú khong cỏch trờn thc a l 12km. (0,5)
Cõu 2. (3,0 im)
a) H qu chuyn ng ca Trỏi t. (2,0 im)
- Chuyn ng t quay quanh trc (1,0)
+ Hin tng ngy ờm k tip.....
+ S lch hng chuyn ng ca cỏc vt th...
- Vn ng quay quanh Mt Tri Bc bỏn cu (1,0)
+ Hin tng cỏc mựa ...
+ Hin tng ngy ờm di ngn khỏc nhau theo mựa....
b) Hng v nghiờng ca trc Trỏi t khụng i trong khi chuyn ng trờn qu o
(1,0im)
Cõu 3 (2,0 im)
Cu to ca lp v Trỏi t :
- Lớp vỏ Trái Đất chiếm 1% thể tích, 0,5% khối lợng.(0,5)
- Vỏ Trái Đất là một lớp đất đá rắn chắc dày 5-70 km (đá granit, đá ba
gian.) (0,5)
- Trên lớp vỏ có núi , sông..là nơi sinh sống của xã hội loài ngời.(0,5)

- Vỏ Trái Đất do một số địa mảng kề nhau tạo thành . Các mảng di
chuyển rất chậm. Hai mảng có thể tách xa nhau hoặc xô vào nhau.
(0,5)
Cõu 4 (2,0 im)
Khái nim núi lửa, động đất :
*Núi lửa: Núi lửa là hình thức phun trào mác ma dới sâu lên mặt đất.(0,5)
*Động đất : Là hiện tợng các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển
thiệt hại ngời và của.(0,5)


*Tác động: - Những núi lửa tắt, dung nham phân hủy tạo thành lớp đất
đỏ phì nhiêu rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, ở những nơi này
dân c tập trung đông(0,5)
- Động đất là tai họa của con ngời..(0,5)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×