Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de kiem tra hoc ki i mon dia li 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.76 KB, 5 trang )

I- XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 7
Chủ đề (nội
dung, chương) /
Mức độ nhận
thức

Môi trường đới
nóng và hoạt động
kinh tế của con
người ở đới nóng
50% TSĐ =5điểm
Môi trường đới ôn
hoà và hoạt động
kinh tế của con
người ở đới ôn
hoà
40% TSĐ =4điểm
Môi trường hoang
mac hoạt động
kinh tế của con
người ở hoang
mạc
10% TSĐ =1điểm
TSĐ: 10
Tổng số câu 6

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng



Vận dụng sáng
tạo

Mối quan hệ giữa Biết những thuận
lợi và khó khăn
dân số với tài
trong sàn xuất
nguyên, môi
nông nghiệp ở đới
nóng.
trường ở đới
20% TSĐ 2điểm
10% TSĐ =1điểm nóng.
20% TSĐ =2điểm
Tính chất trung
Biết được hiện
gian của khí hậu
trạng ô nhiễm
đới ôn hòa
- Nền công nghiệp không khí ở đới
phát triển sớm,
ôn hòa; nguyên
hiện đại;
nhân và hậu quả
10% TSĐ =1điểm 30% TSĐ =3điểm

VÞ trÝ cña ®íi
nãng, Nguyên
nhân di dân ở đới

nóng

So sánh sự khác
nhau của hoang
mạc nóng va
hoang mạc lạnh
10% TSĐ =1điểm
2 điểm = 20%
TSĐ

Chuyên môn duyệt

6 điểm = 60%
TSĐ

Tổ trưởng duyệt

2 điểm = 20%
TSĐ

GVBM:
Đinh Thị Nguyên


Phòng giáo dục bố trạch
Trờng thcs lâm trạch

đề kiểm tra học kì I môn địa lí lớp 7
năm học 2011- 2012


Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề

Mã Đề 1
Cõu 1: Nờu nhng thun li v khú khn trong sn xut nụng nghip i núng.( 2im)
Cõu 2: Nờu mi quan h gia dõn s vi ti nguyờn, mụi trng i núng?(2 im)
Cõu 3: Trỡnh by vn ụ nhim khụng khớ i ụn hũa.(3 im)
Cõu 4: Nờu c im nền Công nghip i ôn hòa ?(1 im)
Cõu 5. : Nêu s khỏc nhau giữa hoang mc núng và hoang mc lnh.?(1 im)
Cõu 6: Nờu v trớ ca i núng? (1 im)


Phòng giáo dục bố trạch
Trờng thcs lâm trạch

đề kiểm tra học kì I môn địa lí lớp 7
năm học 2011- 2012

Thời gian 45 phút không kể thời gian giao
đề

Mã Đề 2:
Cõu 1: Nêu nguyờn nhõn di dõn i núng ?(1 im)
Cõu 2: Nêu s khỏc nhau giữa hoang mc núng và hoang mc lnh.?(1 im)
Cõu 3. Trình by nguyên nhân và hậu quả ụ nhim khụng khớ i ụn hũa.(3 im)
Cõu 4. Tớnh cht trung gian ca khớ hu i ụn hũa.?(1im)
Cõu 5: Nờu nhng thun li v khú khn trong sn xut nụng nghip i núng.( 2im)
Cõu 6. Nờu mi quan h gia dõn s vi ti nguyờn, mụi trng i núng?(2 im)


ĐÁP ÁN – BiÓu ®iÓm §Ò 1

Câu

Nội dung

Câu Nêu những thuận lợi và khó khăn trong sàn xuất nông nghiệp ở đới nóng
1
- Thuận lợi: nhiệt độ, độ ẩm cao, lượng mưa lớn nên có thể sản xuất
(2,0 quanh năm, xen canh, tăng vụ.
đ) - Khó khăn: đất dễ bị thoái hóa, nhiều sâu bệnh, khô hạn, bão lũ…

Điểm
mỗi ý đúng
được (1đ)

Mối quan hệ giữa dân số với tài nguyên, môi trường ở đới nóng.
- Dân số đông, gần 50% dân số thế giới tập trung ở đới nóng.
Câu
- Gia tăng dân số nhanh đã đẩy nhanh tốc độ khai thác tài nguyên làm suy thoái
2
(2,0 môi trường, diện tích rừng ngày càng thu hẹp, đất bạc màu, khoáng sản bị cạn
đ) kiệt, thiếu nước sạch...
- Việc giải quyết mối quan hệ giữa dân cư và môi trường ở đây phải gắn chặt
với sự phát triển kinh tế - xã hội.

(0,5đ)

(1,0đ)
(0,5đ)

Hiện trạng ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà; nguyên nhân và hậu quả

Câu
3
(30
đ)

+ Nguyên nhân: khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao thông thải
vào khí quyển.
+ Hậu quả: tạo nên những trận mưa a xit, tăng hiệu ứng nhà kính, khiến
cho Trái Đất nóng lên, khí hậu toàn cầu biến đổi, băng ở hai cực tan chảy
, mực nước đại dương dâng cao,…khí thải còn làm thủng tầng ôzôn. Gây
nguy hiểm tới sức khỏe con người và các sinh vật sống dưới nước.

+ Cắt giảm khí thải vào không khí, bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp.
Câu
4
(1,0
đ)

. Công nghiệp đới ôn hòa có đặc điểm
- phát triển sớm, hiện đại.
- Phát triển mạnh ngành chÕ biÕn

Câu - Hoang mạc đới nóng: biên độ nhiệt trong năm rÊt cao có mùa
5 đông ấm, mùa hạ rÊt nãng
(1,0
đ)

(1đ)
(1đ)
(1 đ)

(0,5đ)
(0,5đ)

(0,5 ®)

- Hoang mạc đới ôn hòa: biên độ nhiệt trong năm cao mùa hạ không (0,5 ®)
quá nóng, mùa đông rÊt l¹nh

Câu
6

Vị trí đới nóng:

(1,0
đ)

Đới nóng nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam .

(0,5 ®)

Nên còn gọi là đới nóng “nội chí tuyến”

(0,5 ®)


ĐÁP ÁN – BiÓu ®iÓm §Ò 2
Câu
Câu 1
(1,0 đ)


Câu 2
(1,0 đ)

Câu 3
(3,0 đ)

Câu 4
(1,0 đ)

Nội dung

a. do thiên tai, chiến tranh, kinh tế chậm phát triển, nghèo đói và
mỗi ý
thiếu việc làm

đúng được

b. nhằm phát triển kinh tế - xã hội ở các vùng núi, ven biển( khai (0,5đ)
hoang, lập đồn điền…)

- Hoang mạc đới nóng: biên độ nhiệt trong năm rÊt cao có mùa đông
ấm, mùa hạ rÊt nãng
- Hoang mạc đới ôn hòa: biên độ nhiệt trong năm cao mùa hạ không
quá nóng, mùa đông rÊt l¹nh
Hiện trạng ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà; nguyên nhân và hậu
quả + Nguyên nhân: khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao
thông thải vào khí quyển.

(2,0 đ)


(0,5 ®)

(0,5 ®)

(1đ)

+ Hậu quả: tạo nên những trận mưa a xit, tăng hiệu ứng nhà kính,
khiến cho Trái Đất nóng lên, khí hậu toàn cầu biến đổi, băng ở hai
(1đ)
cực tan chảy , mực nước đại dương dâng cao,…khí thải còn làm thủng
tầng ôzôn. Gây nguy hiểm tới sức khỏe con người và các sinh vật
(1 đ)
sống dưới nước.
+ Cắt giảm khí thải vào không khí, bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp.
Khí hậu đới ôn hòa có đặc điểm
- Mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh
-Do vÞ trÝ trung gian nªn thêi tiÕt ®íi «n hßa thay
®æi thÊt thêng.

Câu 5

Điểm

Nêu những thuận lợi và khó khăn trong sàn xuất nông nghiệp ở đới nóng
- Thuận lợi: nhiệt độ, độ ẩm cao, lượng mưa lớn nên có thể sản xuất quanh
năm, xen canh, tăng vụ.
- Khó khăn: đất dễ bị thoái hóa, nhiều sâu bệnh, khô hạn, bão lũ…

(0,5đ)
(0,5đ)


(1 ®)
(1 ®)

Mối quan hệ giữa dân số với tài nguyên, môi trường ở đới nóng.

Câu 6
(2,0 đ)

- Dân số đông, gần 50% dân số thế giới tập trung ở đới nóng.

(0,5đ)

- Gia tăng dân số nhanh đã đẩy nhanh tốc độ khai thác tài nguyên làm suy thoái
môi trường, diện tích rừng ngày càng thu hẹp, đất bạc màu, khoáng sản bị cạn
kiệt, thiếu nước sạch...

(1,0đ)

- Việc giải quyết mối quan hệ giữa dân cư và môi trường ở đây phải gắn chặt với
sự phát triển kinh tế - xã hội.

(0,5đ)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×