Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tiết TH máy tính cầm tay (tổ hợp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.76 KB, 4 trang )

Ngày soạn 4/10/2008
Tiết ??? THỰC HÀNH TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
A. Mục tiêu :
1) Về kiến thức: Lam cho học sinh biết sử dụng máy tinh cầm tay (Casio,
Vinacal) tính được các hoán vị, chỉnh hợp,tổ hợp. và các bài toán liên quan
2) Về kĩ năng: bám thành thạo các fím trên máy tính về cách tính hoán vị,
chỉnh hợp, tổ hợp
3) Về tư duy thái độ: rèn luyện tính cẩn thận chinh xác
B. chuẩn bị và phương thiện dạy học
Cho học sinh mang máy tính cầm tay đến lớp
chuẩn bị vài phép tính liên quan
C. tiến trình bài dạy:
1) Bài cũ:
H1 Cách chọn chế độ hiển thị của mà hình máy tinh?
H2. Muôn bấm fím có ghi chữ màu đỏ nhỏ ở chân fím thì lam thế nào?
H3. Fím alpha trên máy tính có chức năng gì ?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hd1
Cách tính n!?
Ân Số n x! =
ví dụ 1:tính 5! ấn 5 shift x! = kết
quả 120
Ví du2
!9!3
!7!8
+

Ghi vào màn hình: (8! – 7!) ÷ ( 3! + 9!) =
KQ 5880/60479
Hđ2
Hoán vị: P


n
= n!
Ví dụ 1: có bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác
nhau lập nên từ các chữ số 1,2,3,4,5
Hđ3: Chỉnh hợp
H? Nêu công thức tính chỉnh hợp chập r của n?
)!(
!
rn
n
A
r
n

=
n> =r, n, r

N
Trên máy tính cầm tay thì tính như thế nào
Ấn n shif nPr r =
HS trả lời: (Chỉ cần đứng tại chổ)
Cho hs thao tác và đọc kết quả
Cho HS bấm và kiểm tra kq:
HS trả lời: P
5
= 5!
( xem VD 1 hđ1)
Chọn học sinh biết trả lời.
shift
Ví dụ 1: Tính

5
3
6
7
6
8
PA
pA
×
+

( 8 shift nPr 6 + 7! ) (6

Shift nPr 3 x 5!) = ĐS: 7/4
Ví dụ 2
Tìm x biết
29
2
1
=
+
x
A
HD: Đkiện?
29
2
1
=
+
x

A
 x(x+1) = 29  x
2

+ x – 29 = 0
Vào chế độ giải ph trình bậc hai
? có giá tri nào của x thỏa mãn Đ K?
Ví dụ 3: Tính
60
3
1
=
+
n
A
? Ngoài cách tính như trên ta còn có cách nào khác để
tinh với x là số nguyên dương
Sau đây h/ dẫn sử dụng máy tính cầm tay VINACAl
để tính: (ta gioi là phương phấp lặp)
-
2 shitf STO A (gán 2 cho A do đk n >=2, n
nguyên) AlPHA A ALPHA =
ALPHA A 1 ALPHA :
(dấu : màu đỏ ) ( ALPHA A +
1 ) SHIFT nPr 3 60
ấn fím dấu = đến khi thấy
A = A + 1
(*)
4 Disp
ấn dấu = ta thấy xuất hiên 0 , ứng với A là 4

kết quả n = 4
HĐ 4:
TỔ HỢP:
Các ví dụ này cho HS thực hiện
trên máy tinh cầm tay
Cho HS nêu các cách mà họ biết
Có thể không có HS nào biết cách
sau đây:
Bước 1 để có
biểu thức A = A + 1
Đây Bước 2 để
nhập biểu thức
(A+1)
P
3
- 60
+
(dấu = màu đỏ)
H1 Công thức tính tổ hợp chập r của n phần tử?
)!(!
!
rnr
n
C
r
n

=
n > r , r nguyên
H2 Cách tính bằng may tính cầm tay?

ấn n shift nCr r =
Ví dụ1: Tính
8
10
4
7
9
12
6
9
.
CC
CC
+
ấn lần lượt các fím: ( 9 shift nCr 6 x 12
shift nCr 9 ) ÷ ( 7 shift nCr 4 + 10
shift nCr 8 ) = ( KQ 231)
Cho HS nêu qui trình bấn fím cho
cả lớp thực hiện
Cũng cố :
+ Nhắc lại cho HS hiểu bước 1 và bước 2 trên đây
+ Thực hành với các bài tập sau:
1) Tính:
!8!5
!7!.6!9

+
2) tìm x biết : 5P
x+ 1
=

3
+
x
A
3) giải phương trình
17740590
)32(10
7
2
−−−
+
x
x
x
PCA
bằng phương pháp lặp? (HD: bước
1: dùng A thay cho x, ấn 3 , shift STO A , Bước 2: ghi vào màn hình biểu thức
A = A +1 : A2 P7 – 10CA – (2A+3)! – 17745090.
ấn fím dấu = cho đến khi thấy như bảng (*) 0 trên đây
ấn tiếp dấu = thấy hiện 0 ứng với A là 4 ( KQ là x = 4))

×