Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án tiếng việt (tuân 6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.62 KB, 28 trang )

Tuần 6

Ngày soạn:ngày 26 tháng 9 năm2009
Ngày dạy:Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009.
Học vần
Bài 22:
p - ph nh
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: p- ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Đọc đợc câu ứng dụng:
nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I
. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi hs đọc và viết:
xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
- Gọi hs đọc câu:
xe ô tô chở khỉ và s tử về sở thú
.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II
. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm p:
a. Nhận diện chữ: (3)
- Gv giới thiệu: Nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc


2 đầu.
- So sánh p với n.
(Giống nhau: nét móc 2 đầu. Khác nhau: p có nét
xiên phải và nét sổ.)
b. Phát âm: (2)
- Gv phát âm mẫu:
pờ
- Cho hs phát âm.
Âm
ph
:
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs quan sát.
- 1 vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Nhiều hs đọc.
a. Nhận diện chữ: (4)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới:
ph
- Gv giới thiệu: Chữ
ph
đợc ghép từ 2 con chữ
p

h
.
- So sánh
ph

với
p
.
- Cho hs ghép âm
ph
vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu:
ph
- Gọi hs đọc:
ph
- Gv viết bảng
phố
và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng
phố.
(Âm ph trớc âm ô sau, dấu sắc trên ô.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng:
phố
- Cho hs đánh vần và đọc:
phờ- ô- phô- sắc- phố
.
- Gọi hs đọc toàn phần:
phờ- phờ- ô- phô- sắc- phố-
phố xá.
- Cho hs đọc trơn: phố- phố xá.
Âm
nh
: (9)
(Gv hớng dẫn tơng tự âm ph.)

- So sánh nh với ph.
( Giống nhau: đều có chữ h. Khác nhau: nh bắt đầu
bằng n, ph bắt đầu bằng p.)
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng:
phở bò, nho khô, phá
cỗ, nhổ cỏ.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)
- Gv giới thiệu cách viết chữ: p, ph, nh, phố xá, nhà
lá.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm ph.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm
ph.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng
con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
a. Luyện đọc: (20)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu:
nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới:
phố, nhà.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
c. Luyện viết: (6)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: p, ph, nh, phố xá, nhà
lá.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách
trình
b. Luyện nói: (5)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói:
chợ, phố, thị xã.
+ Trong tranh vẽ những cảnh gì?
+ Chợ có gần nhà em ko?
+ Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay đi chợ?

+

phố em có gì?
+ Thị xã nơi em ở tên là gì?
+ Em đang sống ở đâu?
bày.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận
xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.

III.
Củng cố, dặn dò: (5)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi, tổ chức cho
hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 23.


______________________________
Đạo

c
Bài 3:
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
(Tiết 2)
I
- Mục tiêu:
(Nh tiết 1)
II
- Đồ dùng dạy học:
(Nh tiết 1)
III
- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1: (10) Thi Sách, vở ai đẹp nhất.
- Gv nêu yêu cầu cuộc thi và công bố thành phần
ban giám khảo.
- Gv tổ chức 2 vòng thi: Vòng 1 thi ở tổ; vòng 2 thi
ở lớp.
- Gv nêu tiêu chuẩn chấm thi:
+ Có đủ sách, vở, đồ dùng theo quy định.
+ Sách, vở sạch ko bị dây bẩn, quăn mép, xộc xệch.
+ Đồ dùng học tập sạch sẽ, ko dây bẩn, ko xộc xệch,
ko cong queo.
- Yêu cầu hs xếp sách, vở, đồ dùng học tập lên bàn.

- Yêu cầu các tổ chấm và chọn ra 1 - 2 bạn khá nhất
để thi vòng 2.
- Tổ chức cho hs thi vòng 2.
- Yêu cầu ban giám khảo chấm và công bố kết quả.
- Gv nhận xét và khen thởng tổ và cá nhân thắng
cuộc.
2. Hoạt động 2: (5) Cho hs hát bài: Sách bút thân
yêu ơi.
3. Hoạt động 3: (10) Gv hớng dẫn hs đọc câu thơ
cuối bài.
Kết luận:
- Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp cho các em
thực hiện tốt quyền đợc học của chính mình.
Hoạt động của hs
- Hs theo dõi.
- Hs theo dõi
- Hs thực hiện.
- Hs chấm theo tổ.
- Chấm chung cả lớp.
- Cả lớp hát.
- Hs đọc cá nhân, tập
thể.
IV
. Củng cố, dặn dò: (5)
- Gv nhận xét giờ học.
- Nhắc hs giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

_____________________________________________________________
___


Ngày soạn:ngày 27tháng 9 năm2009
Ngày dạy:Thứ ba ngày 29tháng 9 năm 2009
Học vần
Bài 23: g gh
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Đọc đợc câu ứng dụng:
nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I
. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi hs đọc và viết:
phở bò, phá cỗ, nho khô,
nhổ cỏ.
- Gọi hs đọc câu:
nhà dì na ở phố, nhà dì có chó

.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II
. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm g:
. Nhận diện chữ: (3)

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới:
g
- Gv giới thiệu: Chữ
g
gồm nét cong hở phải và nét
khuyết dới.
- So sánh g với a.
- Cho hs ghép âm
g
vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm
g
.
- Nhiều hs đọc.
- Gv phát âm mẫu:
g
- Gọi hs đọc:
g
- Gv viết bảng

và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng
gà.

(Âm g trớc âm a sau, dấu huyền trên a.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng:

- Cho hs đánh vần và đọc:
gờ- a- ga- huyền- gà
.
- Gọi hs đọc trơn:
gà, gà ri
.
Âm
gh
:
a. Nhận diện chữ: (3)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới:
gh
- Gv giới thiệu: Chữ
gh
đợc ghép từ 2 con chữ
g

h
.
- So sánh
gh
với
g
.
- Cho hs ghép âm
gh
vào bảng gài.

b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
- Gv phát âm mẫu:
gh
- Gọi hs đọc:
gh
- Gv viết bảng
ghế
và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng
ghế.
(Âm gh trớc âm ê sau, dấu sắc trên ê.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng:
ghế
- Cho hs đánh vần và đọc:
ghờ- ê- ghê- sắc- ghế
.
- Gọi hs đọc trơn:
ghế, ghế gỗ
.
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng:
nhà ga, gà gô, gồ
ghề, ghi nhớ.
- Gv giải nghĩa 1 số từ cần thiết.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)
- Gv giới thiệu cách viết chữ: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng gà.
- Hs đánh vần và đọc.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng
ghế
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Nhiều hs đọc
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (20)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu:
nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới:
ghế, gỗ.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện viết (6)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét bài viết.
c. Luyện nói: (5)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói:
gà ri, gà gô.
+ Trong tranh vẽ những con vật nào?
+ Gà gô thờng sống ở đâu? Em dã trông thấy nó
cha?
+ Hãy kể tên các loại gà mà em biết?
+
Nhà em có nuôi gà ko? Nó là loại gà nào?
+ Gà thờng ăn gì?
+ Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái?
Tại sao em biết?
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
III.
Củng cố, dặn dò: (5)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức
cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 24

____________________________________
Toán
Tiết 20:
Số 10
A. Mục tiêu: Giúp hs:
- Có khái niệm ban đầu về số 10.
- Biết đọc, viết các số 10. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; vị trí của
số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
B. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 0 đến 10 viết trên một tờ bìa.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I.

Kiểm tra bài cũ: (5) Số?
- Gv nhận xét, đánh giá.
II
. Bài mới:
1. Giới thiệu số 10: (7)
* Bớc 1: Lập số 10.
- Cho hs lấy 9 hình vuông, rồi lấy thêm 1 hình vuông
nữa và hỏi: Tất cả có mấy hình vuông?
- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 9 bạn đang chơi
trò chơi Rồng rắn lên mây. + Có mấy bạn làm rắn?
+ Mấy bạn làm thầy thuốc?
+ Tất cả có bao nhiêu bạn?
- Tơng tự gv hỏi:
+ 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
+ 9 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính?
Hoạt động của hs
- 2 hs làm bài.
- Hs tự thực hiện.
- Vài hs nêu.
- Hs nêu
- Hs nêu
- Hs nêu
1 6
9 5
- Gv hỏi: có mời bạn, mời chấm tròn, mời con tính,
các nhóm này đều chỉ số lợng là mấy?
*Bớc 2: Gv giới thiệu số 10 in và số 10 viết.
- Gv viết số 10 và hớng dẫn cách viết rồi gọi hs đọc.
* Bớc 3: Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- Cho hs đọc các số từ 0 đến 10 và ngợc lại từ 10 đến

0.
- Gv hỏi: Số 10 đứng liền sau số nào?
2. Thực hành:
a. Bài 1: (4) Viết số 10.
b. Bài 2: (5)
Viết số thích hợp vào ô trống:
- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp.
- Gọi hs chữa bài.
c. Bài 3: (5) Viết số thích hợp vào ô trống:
- Yêu cầu hs đếm số chấm tròn ở cả 2 nhóm rồi viết
số chỉ số lợng chấm tròn dó vào ô trống.
- Gọi hs nhận xét.
d. Bài 4 (6): Viết số thích hợp vào ô trống:
- Gọi hs nêu cách viết số.
- Cho hs tự viết các số theo thứ tự từ 0 đến 10 và từ
10 đến 0.
- Đọc lại bài và nhận xét.
e. Bài 5: (4) Khoanh vào số lớn nhất.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự viết.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 2 hs nêu.

- 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.
- Hs đọc kết quả.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs thực hiện.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 1 vài hs đọc.
III-
Củng cố, dặn dò: (3)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
Thể dục
Bài 6: Đội hình đội ngũ - Trò chơi
I
- Mục tiêu:
- Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện nhanh, trật tự hơn giờ
trớc.
- Học dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu biết và thực hiện đợc ở mức cơ bản đúng.
- Ôn trò chơi:

Qua đờng lội

. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tơng
đối chủ động.
II
- Chuẩn bị:

- Sân trờng vệ sinh sạch sẽ
III
- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1: (7)
- Gv tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài
học.
- Cho hs đứng vỗ tay và hát: 1- 2 phút
- Cho hs chạy nhẹ nhàng trên sân trờng.
- Cho hs đi theo vòng tròn và hít thở sâu: 1 phút.
- Ôn trò chơi:

Diệt các con vật có hại

.
2. Hoạt động 2: (20)
- Cho hs ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 2- 3 lần.
+ Gv điều khiển cho hs tập 1 lần.
+ Yêu cầu cán bộ lớp điều khiển.
+ Gv quan sát, sửa sai cho hs.
- Dàn hàng, dồn hàng: 8- 10 phút.
+ Gv vừa giải thích vừa làm mẫu.
+ Gv điều khiển cho hs tập.
- Ôn trò chơi:

Qua đờng lội

: (5 phút)
+ Gv tổ chức cho hs chơi.

+ Gv nhận xét, tổng kết trò chơi.
Hoạt động của hs
- Hs tập hợp 3 hàng dọc.
- Cả lớp thực hiện.
- Hs tập đồng loạt.
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp chơi.
- Hs tập theo 3 hàng
ngang.
- Hs tập đồng loạt.
- Cả lớp tập.
+ Hs theo dõi
+ Hs tập đồng loạt.
- Cả lớp chơi.
3. Hoạt động 3: (5)
- Cho hs đứng vỗ tay và hát: 1- 2 phút.

×