ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LẠI – MÔN TOÁN
LỚP 11 ( CƠ BẢN ) - NĂM HỌC : 2015 -2016
A ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH :
Chương I: Hàm số lượng giác , phương trình lượng giác .
1)
2)
3)
•
•
Phương trình lượng giác cơ bản .
Một số phương trình lượng giác thường gặp .
Bài tâp:
Bài 1,3,4,5 trang 28-29 sách giáo khoa đại số và giải tích 11 cơ bản .
Bài 1,2a,3c,5 trang 36-37 sách giáo khoa đại số và giải tích 11 cơ bản
Chương IV: Giới hạn
1) Giới hạn của hàm số .
2) Bài tâp:
• Bài 3,4,6 trang 132-133 sách giáo khoa đại số và giải tích 11 cơ bản .
Chương V: Đạo hàm :
1) Ý nghĩa hình học của đạo hàm
2) Quy tắc tính đạo hàm .
3) Đạo hàm của các hàm số lượng giác .
4) Đạo hàm cấp hai.
5) Bài tâp:
• Bài 5 trang 156 sách giáo khoa đại số và giải tích 11 cơ bản .
• Bài 2, 3,4 trang 163 sách giáo khoa đại số và giải tích 11 cơ bản .
• Bài 3,6,7 trang 169 sách giáo khoa đại số và giải tích 11 cơ bản .
• Bài 1,2 trang 174 sách giáo khoa đại số và giải tích 11 cơ bản .
HÌNH HỌC :
Chương III: Véc tơ trong không gian . Quan hệ vuông góc
trong không gian .
1)
2)
3)
4)
•
•
•
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng .
Hai mặt phẳng vuông góc .
Khoảng cách .
Bài tập:
Bài 3,4,5,8 trang 104-105 sách giáo khoa hình học 11 cơ bản .
Bài 3,5,6,7,10 trang 113-114 sách giáo khoa hình học 11 cơ bản .
Bài 2,4,8 trang 119-120 sách giáo khoa hình học 11 cơ bản .
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LẠI – MÔN TOÁN
LỚP 10 ( CƠ BẢN ) - NĂM HỌC : 2015 -2016
A ĐẠI SỐ:
Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai .
1) Tìm tập xác định của hàm số
2) Bài tâp: Bài 1 trang 38 sách giáo khoa đại số 10 cơ bản .
Chương IV: Bất đẳng thức , bất phương trình .
1)
2)
3)
•
•
Dấu của nhị thức bậc nhất .
Dấu của tam thức bậc hai .
Bài tâp:
Bài 1,2a,2c,3 trang 94 sách giáo khoa đại số 10 cơ bản .
Bài 1,2,3 trang 105 sách giáo khoa đại số 10 cơ bản .
Chương VI : Góc lượng giác và cung lượng giác .
1)
2)
3)
•
•
Giá trị lượng giác của một cung .
Công thức lượng giác .
Bài tâp:
Bài 2,3,4 trang 148 sách giáo khoa đại số 10 cơ bản .
Bài 1, 2a,2b,3,4a,4b,5,8 trang 153-155 sách giáo khoa đại số 10 cơ
bản
B HÌNH HỌC :
Chương II: Tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng
1) Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác .
2) Bài tập:
• Bài 1,3,4,6,8,9 trang 59 sách giáo khoa hình học 10 cơ bản .
Chương III : Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
1) Phương trình của đường thẳng .
2) Phương trình của đường tròn .
3) Bài tập:
• Bài 1,2,3,4,5,6,7,8a,9 trang 80-81 sách giáo khoa hình học 10 cơ bản .
• Bài 1a,2a,2b,3a,6 trang 83-84 sách giáo khoa hình học 10 cơ bản .
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN TOÁN
LỚP 10 ( NÂNG CAO ) - NĂM HỌC : 2013-2014
A ĐẠI SỐ:
Chương IV: Bất đẳng thức , bất phương trình.
1) Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
2) Dấu của nhị thức bậc nhất .
3) Dấu của tam thức bậc hai .
4) Bất phương trình bậc hai.
5) Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai
6) Bài tâp:
• Bài 28,29,30,31 trang 121 sách giáo khoa đại số 10 nâng cao .
• Bài 36,37,38,39,40,41 trang 127 sách giáo khoa đại số 10 nâng cao .
• Bài 49,50,51 trang 140 sách giáo khoa đại số 10 nâng cao .
• Bài 57,58,59,60,61,62,63 trang 146 sách giáo khoa đại số 10 nâng cao
• Bài 65,66,67,68 trang 151 sách giáo khoa đại số 10 nâng cao
Chương VI : Góc lượng giác và công thức lượng giác .
1) Giá trị lượng giác của một cung .
2) Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt.
3) Một số công thức lượng giác .
1) Bài tâp:
• Bài 20,21,22,23 trang 201 sách giáo khoa đại số 10 nâng cao .
• Bài 32,33,34,35 trang 206 sách giáo khoa đại số 10 nâng cao .
• Bài 46,47,48,51,52 trang 215 sách giáo khoa đại số 10 nâng cao .
B HÌNH HỌC :
Chương III : Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
1) Phương trình tổng quát của đường thẳng .
2) Phương trình tham số của đường thẳng .
3) Khoảng cách và góc.
4) Đường tròn .
5) Đường elip .
6) Đường hypebol .
7) Bài tập:
•
•
•
•
Bài 2,3,4,5,6 trang 80 sách giáo khoa hình học 10 nâng cao .
Bài 9;10;11;12;13;14 trang 84 sách giáo khoa hình học 10 nâng cao .
Bài 16;17;18;19;20 trang 90 sách giáo khoa hình học 10 nâng cao .
Bài 22;23;24;25;26;27;28;29 trang 95 sách giáo khoa hình học 10
nâng cao .
• Bài 31;32;33 trang 103 sách giáo khoa hình học 10 nâng cao.
• Bài 37;38;39;40;41 trang 80 sách giáo khoa hình học 109 nâng ca
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LẠI – MÔN TOÁN
LỚP 10 ( NÂNG CAO ) - NĂM HỌC : 2013-2014
A ĐẠI SỐ:
Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai .
2) Tìm tập xác định của hàm số
2) Bài tâp: Bài 1 trang 44 sách giáo khoa đại số 10 nâng cao .
Chương IV: Bất đẳng thức , bất phương trình.
1) Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
2) Dấu của nhị thức bậc nhất .
3) Dấu của tam thức bậc hai .
4) Bất phương trình bậc hai.
5) Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai
6) Bài tâp:
• Bài 25,27 trang 121 sách giáo khoa đại số 10 nâng cao .
• Bài 34,35 trang 126 sách giáo khoa đại số 10 nâng cao .
• Bài 49,51 trang 140 sách giáo khoa đại số 10 nâng cao .
• Bài 53,54,56 trang 146 sách giáo khoa đại số 10 nâng cao
• Bài 65,67 trang 151 sách giáo khoa đại số 10 nâng cao
Chương VI : Góc lượng giác và công thức lượng giác .
3) Giá trị lượng giác của một cung .
4) Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt.
3) Một số công thức lượng giác .
2) Bài tâp:
• Bài 18,19 trang 200 sách giáo khoa đại số 10 nâng cao .
• Bài 30,32 trang 206 sách giáo khoa đại số 10 nâng cao .
• Bài 40,43,44 trang 213 sách giáo khoa đại số 10 nâng cao .
B HÌNH HỌC :
Chương II: Tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng
1) Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác .
2)Bài tập:
• Bài 15,19,20,29,34,35 trang 65 sách giáo khoa hình học 10 nâng cao .
Chương III : Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
1) Phương trình tổng quát của đường thẳng .
2) Phương trình tham số của đường thẳng .
3) Khoảng cách và góc.
4) Đường tròn.
5) Bài tập:
• Bài 3,4,5,6 trang 80 sách giáo khoa hình học 10 nâng cao .
• Bài 9;10;11;12 trang 84 sách giáo khoa hình học 10 nâng cao .
• Bài 16;18 trang 90 sách giáo khoa hình học 10 nâng cao .
• Bài 22;23;24;27 trang 95 sách giáo khoa hình học 10 nâng cao .
ĐỀ 11 ( DÀNH CHO CÁC LỚP A;A1)
Chương IV: Giới hạn ( 3;0 điểm)
Chương V: Đạo hàm : ( 3;0 điểm; trong có 1,0 điểm dành cho học sinh khá )
Chương III: Quan hệ vuông góc trong không gian .
( 4;0 điểm; trong có 1,0 điểm dành cho học sinh giỏi )
Lưu ý :
• Ma trận đề
• Đề dự bị
• Hạn chót nộp đề 19/4/2014
ĐỀ 11 ( DÀNH CHO CÁC LỚP B;D)
Chương IV: Giới hạn ( 3;0 điểm)
Chương V: Đạo hàm : ( 3;0 điểm; trong có 1,0 điểm dành cho học sinh khá )
Chương III: Quan hệ vuông góc trong không gian .
( 4;0 điểm; trong có 1,0 điểm dành cho học sinh giỏi )
Lưu ý :
• Ma trận đề
• Đề dự bị
• Hạn chót nộp đề 19/4/2014
ĐỀ 11 ( DÀNH CHO LỚP C )
Chương IV: Giới hạn ( 3;0 điểm)
Chương V: Đạo hàm : ( 3;0 điểm; trong có 1,0 điểm dành cho học sinh khá )
Chương III: Quan hệ vuông góc trong không gian .
( 4;0 điểm; trong có 1,0 điểm dành cho học sinh giỏi )
Lưu ý :
• Ma trận đề
• Đề dự bị
• Hạn chót nộp đề 19/4/2014
ĐỀ 10 ( DÀNH CHO CÁC LỚP B ;D)
Chương IV: bất phương trình; hệ bất phương trình( 3;0 điểm)
Chương VI: Góc lượng giác và công thức lượng giác .
( 3;0 điểm; trong có 1,0 điểm dành cho học sinh giỏi )
Chương II: Tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng ( 2;0 điểm)
Chương III : Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng ( 2;0 điểm; trong có 1,0
điểm dành cho học sinh khá )
Lưu ý :
• Ma trận đề
• Đề dự bị
• Hạn chót nộp đề 19/4/2014
ĐỀ 10 ( DÀNH CHO LỚP C )
Chương IV: bất phương trình; hệ bất phương trình( 3;0 điểm)
Chương VI: Góc lượng giác và công thức lượng giác .
( 3;0 điểm; trong có 1,0 điểm dành cho học sinh giỏi )
Chương II: Tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng ( 2;0 điểm)
Chương III : Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng ( 2;0 điểm; trong có 1,0
điểm dành cho học sinh khá )
Lưu ý :
• Ma trận đề
• Đề dự bị
• Hạn chót nộp đề 19/4/2014
ĐỀ 10 ( DÀNH CHO LỚP A;A1 )
* Phần chung:
Chương IV: bất phương trình; hệ bất phương trình( 2;0 điểm)
Chương VI: Góc lượng giác và công thức lượng giác .
( 3;0 điểm; trong có 1,0 điểm dành cho học sinh giỏi )
Chương III : Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng ( 2;0 điểm; trong có 1,0
điểm dành cho học sinh khá )
• Phần riêng:
- Cơ bản: bất phương trình; hệ bất phương trình( 1;0 điểm) và Tích
vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng ( 2;0 điểm)
- Nâng cao: phương trình ; bất phương trình quy về bậc hai ( 1;0
điểm) và hypebol ; paarabol ( 2;0 điểm)
Lưu ý :
• Ma trận đề
• Đề dự bị
• Hạn chót nộp đề 19/4/2014