Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Bài tập bđs chương 3, 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.64 KB, 27 trang )

STT

HỌ VÀ TÊN

MSSV

1

NGUYỄN THỊ HÀ

12019721

2

NGUYỄN THỊ BÍCH HẠNH

12012731

3

LÊ THỊ THÙY LINH

12017381

4

NGUYỄN NỮ HỌA MY

12018521

5



NGUYỄN TÔN NỮ HÀ NI

12015391

6

HỒ THỊ HIẾU NGỌC

12008471

7

NGUYỄN THI KIM THANH

12013301

Môn học: Phân tích đầu tư kinh doanh
bất động sản
BÀI TẬP CHƯƠNG 3 & CHƯƠNG 4
DANH SÁCH NHÓM 3A

B ài tập 1:
Trường hợp 1: Cả 2 thửa đất được sử dụng ổn định trước năm 1993.
ST
T

Hạng mục

Đơn vị tính


Thửa đất so sánh
1

Thửa đất so
sánh 2


1
2
3
4
5
6

Diện tích đất
Giá trị giao dịch trên thị
trường
Đơn giá đất giao dịch bình
quân
Tình trạng pháp lý
Đơn giá đất tính tiền sử dụng
đất tại thời điểm định giá
Tiền sử dụng đất phải nộp

m2
Trđ

100
1.500


115
1.610

Trđ/m2

15

14

Trđ/m2

Chưa có
GCNQSDĐ
5

Đã có
GCNQSDĐ
5

Trđ

0

0

7

Giá trị điều chỉnh trước khi
trđ

1.500
đưa vào so sán
Trường hợp 2: Cả 2 thửa đất được sử dụng ổn định từ năm 2000.
ST
T
1
2
3
4
5
6
7

Hạng mục

m2
Trđ

Thửa đất so sánh
1
100
1.200

Thửa đất so
sánh 2
115
1.610

Trđ/m2


12

14

Đơn giá đất tính tiền sử
dụng đất tại thời điểm định
giá
Tiền sử dụng đất phải nộp

Trđ/m2

Chưa có
GCNQSDĐ
5

Đã có
GCNQSDĐ
5
0

Giá trị điều chỉnh trước khi
đưa vào so sán

trđ

5x100x50%=
250
1.200+250=1.45
0


Diện tích đất
Giá trị giao dịch trên thị
trường
Đơn giá đất giao dịch bình
quân
Tình trạng pháp lý

Đơn vị tính

1.610

Trđ

1.610

Trường hợp 3: Cả 2 thửa đất được sử dụng ổn định từ năm 2006.
ST
T
1

Hạng mục
Diện tích đất

Đơn vị tính
m2

Thửa đất so sánh
1
100


Thửa đất so
sánh 2
115


2
3
4
5
6
7

Giá trị giao dịch trên thị
trường
Đơn giá đất giao dịch bình
quân
Tình trạng pháp lý

Trđ

1.000

1.610

Trđ/m2

10

14


Đơn giá đất tính tiền sử
dụng đất tại thời điểm định
giá
Tiền sử dụng đất phải nộp

Trđ/m2

Chưa có
GCNQSDĐ
5

Đã có
GCNQSDĐ
5
0

Giá trị điều chỉnh trước khi
đưa vào so sán

trđ

5x100x100%=
500
1.000+500=1.50
0

Trđ

1.610


B ài t ập 2:
ST
T
1

Hạng mục

Đơn vị tính

Thửa đất so
sánh 1
1.000

Thửa đất so
sánh 2
1.500

70%

50%

Giá giao dịch hiện tại

trđ

Tỷ lệ tài trợ cho người mua
trả chậm

%


3

Số tiền người mua trả chậm

Trđ

700

750

4

Thời hạn người mua được trả
chậm
Lãi suất trả chậm hàng năm

năm

15

20

%/năm

9%

11%

Tiền trả chậm hàng năm của
người mua

Lãi suất thị trường bình quân

trđ/năm

86,84

94,2

%/năm

12%

12%

Hiện giá của tổng số tiền
chậm
Số tiền chênh lệch lãi suất do
người bán hỗ trợ người mua
trả ch ậm
Gía trị thực của BĐS so sánh

Trđ

591,46

703,62

Trđ

108,54


46,38

trđ

891,46

1453,62

2

5
6
7
8
9
10

Bài 3
Stt

Hạng mục

Đơn vị
tính

Thửa đất so sánh


1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Diện tích bđs
M2
50
Đơn giá mua
Trđ/m2 10
Trị giá bds mua
Trđ
500
Tỷ lệ tài trợ của ngân hàng
%
85
Số tiền ngân hàng tài trợ
trđ
425
Thời hạn tài trợ
năm
10
Lãi suất tài trợ

%/năm 4
Số tiền pải trả hàng năm của Trđ/năm 52,4
người mua (trả đều hằng
năm)
Lãi suất thị trường bình
%/năm 10
quân
Hiện giá của tổng số tiền tài
trđ
321,97
trợ
Số tiền chênh lệch lãi suất
trđ
-103,03
do ngân hàng tài trợ lãi suất
ưu đãi
Giá trị thực của bđs so sánh
trđ
896,97

Bài 4:
Stt Hạng mục Đơn vị

Thửa đất

Thửa đất so sánh Thửa đất so


1
2


3
4
5

6
7

8
9

cần thẩm
định giá
115

Diện tích
M2
đất
Giá trị
Trđ
giao dịch
trên thị
trường
Đơn giá
Trđ/m2
đất bình
quân
Tình trjng
Đã có
pháp lý

GCNQSD
D
Đơn giá
Trđ/m2
đất tính
tiền sử
dụng đất
tại thời
điểm định
giá
Mức điều
Trđ
chỉnh
Giá trị
Trđ
khu đất
sau điều
chỉnh
Đơn gía
Trđ/m2
đất sau
điều chỉnh
Kết luận
Trđ/m2
14
đơn giá
đất chỉ
dẫn

1


sánh 2

100

120

1000

1680

10

14

Chưa có
GCNQSDĐ

Đã có
GCNQSDĐ

5

5

5*100+500=100
0
1500

0

1680

1500:100=15

14


10 Giá trị
thửa đất
cần định
giá

trđ

1610

Bài tập 5 : Hãy điều chỉnh các yếu tố so sánh nhằm tính giá giao dịch
bình thường theo giá thị trường của 3 BĐS so sánh như bảng dưới đây:
ST
T

Hạng
mục

1

Diện
tích
BĐS
Giá trị

giao
dịch
Đơn giá
bình
quân
1m2
BĐS

2
3

Đơn vị
tính

BĐS
cần
thẩm
định

BĐS

BĐS

BĐS

m2

200

300


220

270

Trđ

5.300

4200

4600

Trđ/m2

17.67

19.09

17.04

4
Đã có
giấy
CNQS
H

Tình
trạng
pháp lý

4.1

Mức
điều
chỉnh

Trđ

Chưa có
Chưa có
giấy
giấy
CNQSH,ch CNQSH,ch
i phí cấp
i phí cấp
GCNQSDĐ GCNQSDĐ
là 80trđ
là 50trđ
+ 80

+ 50

Đã có
giấy
CNQS
H
+300


5

Bình
thường

Bình
thường

Bình
thường

Giảm
giá do
người
mua là
người
thân
300 trđ

Trđ

0

0

0

+300

Trđ

0


0

100 trđ

0

Trđ

0

0

+ 100 trđ

0

%/thán
g

-1%

-1%

-1%

-1%

Tháng


Hiện tại

3

4

5

-159

- 168

-230

Điều
kiện bán

Mức
5.1 điều
chỉnh
Chi phí
cải tạo
6
sau khi
mua
Mức
6.1 điều
chỉnh
Tỷ lệ
thay đổi

giá giao
dịch
7 bình
quân
của loại
BĐS
này
Thời
điểm đã
giao
7.1
dịch so
với hiện
tại
Mức
7.2 điều
chỉnh


8

Giá trị
giao
dịch
bình
thường
đã điều
chỉnh

5221


4182

4670


Bài tập 6: Hãy điền các dữ liệu vào ô trống trong các bảng sau để định
giá BĐS cần định giá
Bảng 6.1

ST
T

1
2
3
4
5
6
7

Đơn vị
tính

BĐS cần
thẩm
định

m2


200

210

Trđ

11

8

M2/trđ

378

480

Tình trạng pháp lý

Đã có
GCNQSH

Chưa có
GCNQS
H

+ 100

Giao thông

Đường 1

chiều
Dân cư
đông đúc

2 chiều

-50

Dân cư
đông đúc

0

5

4

+ 20

Hạng mục

Diện tích BĐS
Kích thước chiều rộng
mặt tiền BĐS
Diện tích sàn xây dựng

Lợi thế kinh doanh
Tuổi đời hiệu quả

8


Chi phí sữa chữa ngay
khi mua

9

Thời điểm đã giao dịch
so với hiện tại

10

BĐS so sánh 1
Điều
Số liệu
chỉnh
thu nhập
+/(trđ)

Giá giao dịch

Năm

Không
Tháng
Trđ

Hiện tại

+ 150


0
4 tháng

-128

3200

92


11
12
13

Điều chỉnh thuần
Điều chỉnh gộp
Số lần điều chỉnh

Giá trị ước tính của
BĐS cần thẩm định
Bảng 6.2
14

ST
T

1
2
3
4

5
6
7
8

Hạng mục

Diện tích BĐS
Kích thước chiều rộng
mặt tiền BĐS
Diện tích sàn xây dựng

Trđ

92

Trđ

448

Lần

5

Trđ

2885.4

BĐS so sánh 1
Điều

Số liệu
chỉnh
thu nhập
+/(trđ)

Đơn vị
tính

BĐS cần
thẩm
định

m2

200

215

Trđ

11

10

M2/trđ

378

387


+50

Tình trạng pháp lý

Đã có
GCNQSH

Giao thông

Đường 1
chiều
Dân cư
đông đúc

Đã có
GCNQS
H
Đường 1
chiều
Dân cư
đông đúc

5

7

+60

Không


100

-40

Lợi thế kinh doanh
Tuổi đời hiệu quả
Chi phí sữa chữa ngay
khi mua

Năm

0
0
0


9
10
11
12
13
14

Thời điểm đã giao dịch
so với hiện tại
Giá giao dịch
Điều chỉnh thuần
Điều chỉnh gộp
Số lần điều chỉnh
Giá trị ước tính của

BĐS cần thẩm định

Tháng

Hiện tại

Trđ

6 tháng

-240

4000

270

Trđ

270

Trđ

490

Lần

5

Trđ


3643.25

Bảng 6.3

ST
T

1
2
3
4

Hạng mục

Diện tích BĐS
Kích thước chiều rộng
mặt tiền BĐS
Diện tích sàn xây dựng
Tình trạng pháp lý

BĐS so sánh 1
Điều
Số liệu
chỉnh
thu nhập
+/(trđ)

Đơn vị
tính


BĐS cần
thẩm
định

m2

200

198

Trđ

11

12

M2/trđ

378

475.2

Đã có
GCNQS

Đã có
GCNQS

-50


0


5
6
7

Giao thông
Lợi thế kinh doanh
Tuổi đời hiệu quả

8

Chi phí sữa chữa ngay
khi mua

9

Thời điểm đã giao dịch
so với hiện tại

10
11
12
13
14

Giá giao dịch
Điều chỉnh thuần
Điều chỉnh gộp

Số lần điều chỉnh
Giá trị ước tính của
BĐS cần thẩm định

Năm

Tháng

H

H

Đường 1
chiều
Dân cư
đông đúc

Đường 2
chiều
Dân cư
đông đúc

5

6

-20

Không


150

-150

Hiện tại

1 tháng

-40

4000

-310

Trđ

-50
0

Trđ

310

Trđ

310

Lần

5


Trđ

3535.64


Bảng 6.4:
ST
T
1
2
3
4
5

Nội dung
Tổng điều
chỉnh thuần
Tổng điều
chỉnh gộp
Số lần điều
chỉnh
Giá giao dịch
điều chỉnh
Kết luận giá
trị chỉ dẫn
của BĐS
định giá

ĐVT


BĐS
BĐS
BĐS
so
so
định giá
sánh 1 sánh 2

BĐS
so
sánh
3

Trđ

92

270

310

Trđ

448

490

310


Trđ

5

5

5

Trđ

3108

3730

3690

Trđ

2901


BAI 7
TT

Hạng mục

1
2

Diện tích BĐS

Lợi thế giao thông của
BĐS

3

BĐS cần
thẩm định
70
Đường có
lộ giới
20m

BĐS so
sánh 1
72
Đường
có lộ
giới 30m

ổn định

ổn định

4

Cơ sở hạ tầng khu vực
của BĐS so sánh so
với BĐS cần định giá
Tầm nhìn


5

Trình trạng pháp lí

Đã có giấy Chưa có
CNQSH
giấy
CNQSH

6

Đơn vị
tính
m2

Công viên sông

BĐS so
snah 2
80
Đường
có lộ
giới
20m
Có ngập
nước

BĐS so
sanh 2
90

Đường
có lộ
giới
40m
Có ngập
nước

Khu
dân cư
Chưa có
giấy
CNQS
H
78,95

Khu
dân cư
Đã cóa
giấy
CNQS
H
0

Số tiền giữ lại chờ
Trđ/BĐS 0
77,89
nhận GCNQSH
7
Giá trị giao dịch hiện Trđ
1.480

1.500
1.900
tại
8
Đơn giá giao dịch
Trđ/m2
20,56
18,75
1.900
2
bình quân 1m BĐS
9
Điều chỉnh các yếu tố
9.1 Lợi thế giao thông của
Giá BĐS tại đường có lộ giới 30m cao
BĐS
hơn giá BĐS tại đường có lộ giới 20m là
5%. Thấp hơn giá BĐS tại đường có lộ
giới 40m là 8%
9.1.1 Tỷ lệ chuẩn
%
100%
105%
100%
113%
9.1.2 Tỷ lệ điều chỉnh
%
-4,76
0



9.1.3 Mức điều chỉnh
Trđ/m2
9.2 Cơ sở hạ tầng khu vực
9.2.1
9.2.2
9.2.3
9.3

Tỷ lệ chuẩn
Tỷ lệ điều chỉnh
Mức điều chỉnh
Tầm nhìn

%
%
Trđ/m2

9.3.1
9.3.2
9.3.3
9.4
9.4.1
10
11
12
13
14
15


Tỷ lệ chuẩn
Tỷ lệ điều chỉnh
Mức điều chỉnh
Tình trạng pháp lí
Mức điều chỉnh
Mức giá điều chỉnh
Điều chỉnh thuần
Điều chỉnh gộp
Số lần điều chỉnh
Mức giá chỉ dẫn
Giá trị ước tính của
BĐS cần thẩm định

%
%
Trđ/m2
Trđ/m2
Trđ/m2
Trđ/m2
Trđ/m2
Lần
Trđ/m2
trđ

-0,9784 0
-2,43
Giá BĐS tại khu vực ổn định cao hơn giá
BĐS tại khu vực có ngập nước là 7%
100%
150%

93%
93%
0
7,53
7,53
0
1,41
1,59
GIá BĐS nhìn ra công viên và song cao
hơn giá BĐS có tầm nhìn ra khu dân cư là
5%.
100%
100%
90%
95%
0
5,26
5,26
0
0,26
0,26
1,08
20,66
0,1
2,06
20,66
20,66
1446,2

0,99

22,14
3,39
3,39

0
21,38
0,27
0,27


TT Hạng mục
1
2
3
4
5
6
7
7.
1
7.
2
7.
3
7.
4
8
9
10
11


Giá giao dịch
Giá tri công trình ( nếu
xây mới) trên BĐS
Tỉ lệ hiện trạng còn lại
của công trình trên BĐS
Giá trị đất
Diện tích đất

Đơn vị BĐS cần BĐS so
tính
thẩm định sánh 1
trđ
2.750
Trđ
1.550
1.450

BĐS so
sánh2
3.060
1.700

BĐS so
sánh 3
2.920
1.620

%
Trđ

m2

85%

95%

90%

92%

94

1.372,5
95

1.530
100

1.429,6
97

14,45

15,3

14,74

3%

3%


Đơn giá đất bình quân
Tỷ lệ điều chỉnh yếu tố
so sánh
Hạ tầng

Trđ/m2
%

Giao thông

%

-2%

1%

-2%

Cảnh quan

%

2%

-3%

1%

Lợi thế kinh doanh


%

-3%

2%

-3%

Trđ
Trđ
Lần
Trđ/m2

41,175
96,075
3
-0,43

45,9
137,7
4
0,459

14,296
128,664
4
-0,15

Trđ/m2


14,02

15,159

14,59

Tổng điều chỉnh thuần
Tổng điều chỉnh gộp
Số lần điều chỉnh
Mức điều chỉnh đơn giá
đất
12 Đơn giá đất sau điều
chỉnh
13 Kết luận đơn giá đất chỉ

%

Trđ/m2 14,02

0%


dẫn
14 Giá đất giao dịch ước
tính
15 Giá BĐS ước tính

Trđ


1317,88

trđ

2635,38


BAI 9
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

Hạng mục
Diện tích BĐS
Mật độ xây dựng

Tầng cao
Diện tích sàn xây dựng
Đơn giá xây dựng mới công
trình
Giá trị công trình mới
Năm xây dựng
Năm duy tu sửa chữa
Tuổi đời hiệu quả
Tuổi đời kinh tế
Tỷ lệ hao mòn của công
trình
Giá trị hao mòn lũy kế của
công trình
Giá trị còn lại của công trình
Giá giao dịch của BĐS
Giá trị đất
Đơn giá đất

Đơn vị
tính
m2
%
tầng
m2
trđ/m2
trđ
năm
năm
năm
năm

%
trđ
trđ
trđ
trđ
trđ/m2

BĐS so sánh A
200
80
4
200*80%*4=640
3
1920
2000
2010
10
50
2
2%*1920=38,4
1920-38,4=1881,6
3500
3461,6
3461,6/200=17,308


BÀI TẬP 10
Bảng 10.1:
ST
T

1
2
3
4

Hạng mục

ĐVT
m2
trđ/m2
trđ
trđ

9

Diện tích BĐS
Đơn giá đất
Giá trị đất
Giá trị xây dựng công
trình mới tương tự
Tuổi đời hiệu quả
Giá giao dịch của BĐS
Giá trị công trình còn lại
tại thời điểm định giá
Giá trị hao mòn lũy kế
của công trình
Tỷ lệ hao mòn lũy kế

10


Tỷ lệ hao mòn hàng năm

11

Tỷ lệ hao mòn hàng năm
bình quân

%/nă
m
%/nă
m

5
6
7
8

BĐS so sánh 1
140
20
2800
1780

120
20
2400
1670

năm
trđ

trđ

19
3200
3200-2800=400

20
2750
2750-2400=350

trđ

1780-400=1380

1670-350=1320

%

1380/1780=77,53 1320/1670=79,04
%
%
77,53%/19=4,08 79,04%/20=3,95
%
%
(4,08%+3,95%)/2=4,02%

Bảng 10.2:
ST
T
1

2
3
4

Hạng mục

BĐS so sánh 2

ĐVT

Diện tích BĐS
m2
Đơn giá đất
trđ/m2
Giá trị đất
trđ
Giá trị xây dựng công trình
trđ
mới tương tự

BĐS định giá
130
20
2600
1700


5
6


Tuổi đời hiệu quả
Tỷ lệ hao mòn hàng năm

7
8

Tỷ lệ hao mòn lũy kế
Giá trị hao mòn lũy kế của
công trình
Giá trị công trình còn lại
tại thời điểm định giá
Giá trị ước tính của BĐS

9
10

năm
%/nă
m
%
trđ

21
4,02%
4,02%*21=84,42%
84,42%*1700=1435,14

trđ

1700-1435,14=264,86


trđ

2600+264,86=2864,86

BẢNG 11.1
STT

HẠNG
MỤC

1
2

Đất
Sàn xây
dựng
Sân vườn
Cổng rào

3
4
BẢNG 11.2

DIỆN TÍCH ĐON GIÁ
(M2)
XÂY
DỰNG
MỚI
(TRĐ/M2)

150
30
360
5

GIÁ TRỊ
(TRĐ)

50

0.8

40
60
TỶ LỆ GIÁ
TRỊ CÒN
LẠI DỰA
THEO CÁC
YẾU TỐ
CHÍNH (%)
15,52%
24,83%
20,69%
19,31%

STT

KẾT CẤU
CHÍNH


TỶ TRỌNG
CÁC KẾT
CẤU
CHÍNH (%)

CHẤT
LƯỢNG
CÒN LẠI
(%)

1
2
3
4

Móng cọc
Tường vách
Nền , sàn
Mái

10%
18%
16%
14%

90%
80%
75%
80%


1500
1800


5

Tổng cộng

58%

80,35%

BẢNG 11.3
STT
1

HẠNG MỤC
Chí phí xây
dựng mới
Tỷ lệ còn lại
của công trình
Giá trị còn lại
của công trình
Giá trị đât
Giá trị giao dịch
chỉ dẫn của
BĐS cần thẩm
định

2

3
4
5

ĐVT
Trđ

BĐS A
1900

%

80,35%

Trđ

1526,27

Trđ
trđ

4500
6026,27

BÀI TẬP 12:
TT

HẠNG
MỤC


ĐON
VỊ
TÍNH

1

Chiều
rộng
Chiều
dài
Diện
tích đất
Diện
tích sàn
xây
dựng
Đơn giá
xây

2
3
4

5

M

BĐS
CẦN
THẨM

ĐỊNH
4

BĐS
SO
SÁNH
1
5

BĐS
SO
SÁNH
2
4

BĐS
SO
SÁNH
3
3

M

25

25

20

30


M2

100

125

80

90

M2

200

180

150

200

Trđ/m2

2

2

2

2



6

7

8

9
10
11
12

12.1
12.2
12.3

dưng
mới
Giá trị
công
trình
xây mới
Tỷ lệ
còn lại
của
công
trình
Giá trị
còn lại

của
công
trình
Giá giao
dịch
Giá trị
đất
Đơn giá
đất
Điều
chỉnh
đơn giá
đất
Yếu tố
chiều
rộng
Yếu tố
chiều
dài
Yếu tố
diện

Trđ

400

360

300


400

%

80

95

85

90

Trđ

320

342

255

360

Trđ

800

650

750


Trđ

458

395

390

Trđ/m2

3,66

4,94

4,33

%

-4,76

0

+5,26

%

0

+7,52


0

%

+4,17

0

0


13

14

15
16

17
18

19

20

tích
Tổng
điều
chỉnh
thuần

Tổng
điều
chỉnh
gộp
Số lần
điều
chỉnh
Mức
điều
chỉnh
trên 1
m2
Đơn giá
đất điều
chỉnh
Đơn giá
đất bđs
cần
thẩm
định
Giá trị
đất của
bđs cần
thẩm
định
Giá trị
giao
dịch của
bđs cần


%

-0,59

+7,52

+5,26

%

8,93

7,52

5,26

Lần

2

1

1

Trđ/m2

-0,02

0,37


0,23

Trđ/m2

3,64

5,31

4,56

Trđ/m2

4,56

Trđ

456

Trđ

776


thẩm
định
BÀI TẬP 13
DOANH THU của khách sạn: 100x0,2(tr) x30 x12 x85%=6120 (trđ)
Doanh thu thực: 6120+1500 =7620 (tr)
Chí phí hoạt động: 7620x 20% =1524 (tr)
LNST: (7620-1524-200) x (1-25%) =4422

LSBQ= (3,5/22 +2,5/18 +4/24)=15,48%
Gía trị của DN: 4422/15,48%=28565,9 (tr)
Bài 14:
Thu nhập ròng= 500 - 100 – 100 = 300 trđ/năm
a
b
c

Ước tính giá trị thị trường của bất động sản = = = 2500 trđ/năm.
Giá trị hợp đồng thuê : 300 x = 1081,43 trđ/năm.
_ thu nhập sau 5 năm:
Doanh thu: 500 x 105%= 525 trđ/ năm.
Chi phí : 100 x 110% = 110 trđ/ năm.
Thu nhập trước thuế: 525 – 110 = 415 trđ/ năm.
Thu nhập sau thuế: 415 – 100 = 315 trđ/năm.
 Giá trị thị trương bất động sản :
300 x + = 2570,93 trđ/ năm.

Bài 15:
Tổng doanh thu : ( 1500 + 900) x 12 = 28800 trđ.
Tổng chi phí : ( 150 + 500 + 700 + 500 + 50 + 50) x 12 = 23400 trđ.
Lợi nhuận trước thuế : 28800 – 23400 = 5400 trđ.


Lợi nhuận sau thuế: 5400 x 75% = 4050 trđ.
Lợi nhuận còn lại sau khi chia cho cổ đông : 4050 – ( 200 x 12)= 1650
trđ.
Giá trị rạp = = = 8250 trđ.
Bài 16:
Tổng doanh thu: ( 5 x 5 + 10 x 4 + 5 x 2,5) x 12 = 930 trđ/năm.

Tổng chi phí : ( 1 + 0,5 + 2 + 0,2 + 15) x 12 = 224,4 trđ/ năm.
Lợi nhuận trước thuế : 930 – 224,4 = 705,6 trđ/ năm.
Tiền thuế : 705,6 x 15% = 105,84 trđ/năm.
Lợi nhuận sau thuế : 705,6 – 105,84 = 599,76 trđ/năm.
Giá trị phòng trọ = = = 2998,8 trđ/năm.
Bài 21
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Các chỉ tiêu
Diện tích đất
Mật độ xây dựng
Diện tích xây dựng
Tầng cao tối đa
Diện tích sàn xây dựng
Hệ số sử dụng dất
Tổng số căn hộ
Diện tích căn hộ bình quân
Diện tích sàn xây dựng
Hiệu suất sử dụng sàn xây
dựng


Bài 22:

Đơn vị tính
m2
%
m2
Tầng
m2
Lần
Căn
m2
m2
%

Số liệu
2580
60
1548
15
23220
9
232
80
18560
79,93%


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×