BÀI TẬP Trắc Nghiệm
CHƯƠNG 3: AMIN - AMINOAXIT - PROTEIN
Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 2: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C,H,N trong đó có 23,72% khối
lượng N. X tác
dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Câu trả lời nào sau đây là không đúng
A. X là hợp chất amin
B. Cấu tạo của X là amin no, đơn chức
C.Nếu công thức của X là CxHyNz thì có mối liên hệ là 2x - y = 45.
D.Nếu công thức của X là CxHyNz thì z = 1.
Câu 3: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức phải dùng hết 10,08lit khí
oxi(đkc). Công thức
của amin đó là
A.C2H5NH2
B. C3H7NH2
C. CH3NH2
D.C4H9NH2.
Câu 5: Ph n ng nào sau đây không th hi n tính baz c a aminả ứ ể ệ ơ ủ
A.CH3NH2 + H2O→ CH3N
+
3
H
+ H 2O
B.C6H5NH2 + HCl→ C6H5NH3Cl
C.Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O→ Fe(OH)3 + 3CH3N
+
3
H
D.CH3NH2 + HNO2→ CH3OH + N2 + H2O
Câu 6: S đ ng phân amin b c m t ng v i công th c phân t Cố ồ ậ ộ ứ ớ ứ ử 4H11N
là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 7: t cháy hoàn toàn m t amin ch a no có m t liên k t đôiĐố ộ ư ộ ế C=C
trong phân tử thì thu đ c COượ 2 và
H2O theo t l mol ỉ ệ
98
2
2=
O
HC O
. Công th c phân t c a amin là công th c nào ứ ử ủ ứ
A.C3H6N
B. C4H8N
C. C4H9N
D. C3H7N
Câu 8: Phát bi u nào sau đây không đúngể
A. Amin đ c c u thành b ng cách thay th H c a amoniac b ng m t ượ ấ ằ ế ủ ằ ộ
hay nhi u g c hidrocacbon. ề ố
B. B c c a amin là b c c a nguyên t cacbon liên k t v i nhóm amin. ậ ủ ậ ủ ử ế ớ
C.Tùy thu c vào c u trúc c a g c hidrocacbon, có th phân bi t amin ộ ấ ủ ố ể ệ
no, ch a no và th m.ư ơ
D. Amin có t hai nguyên t Cacbon trong phân t b t đ u xu t hi n ừ ử ử ắ ầ ấ ệ
hi n t ng đ ng phân. ệ ượ ồ
Câu 9: Có bao nhiêu amin ch a vòng benzen có cùng công th c phân ứ ứ
t Cử 7H9N ?
A. 3 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
Câu 10: Dung d ch etylamin tác d ng đ c v i dung d ch n c c a ch tị ụ ượ ớ ị ướ ủ ấ
nào sau đây?
A.NaOH
B. NH3
C. NaCl
D. FeCl3 và H2SO4
Câu 11: Trong các ch t sau, ch t nào là amin b c 2?ấ ấ ậ
A. H2N-[CH2]6–NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2
C. CH3–NH–CH3
D. C6H5NH2
Câu 12: Có bao nhiêu amin b c hai có cùng công th c phân t ậ ứ ử
C5H13N ?
A. 4 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
Câu 13: Trong các tên g i d i đây, tên nào phù h p v i ch t CHọ ướ ợ ớ ấ 3–
CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.
D. Isopropylamin.
Câu 14: Trong các tên g i d i đây, ch t nào có l c baz m nh nh t ?ọ ướ ấ ự ơ ạ ấ
A. NH3
B. C6H5CH2NH2
C. C6H5NH2
D. (CH3)2NH
Câu 15: Tính baz c a các ch t t ng d n theo th t dãy nào sau ơ ủ ấ ă ầ ứ ự ở
đây
A.NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.
B.NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2.
C.C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3.
D.C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.
Câu 16:Phát bi u nào sau đây v tính ch t v t lý c a amin là không ể ề ấ ậ ủ
đúng
A. Metyl-, Etyl- , imetyl-, Trimetylamin là nh ng ch t khí, d tan Đ ữ ấ ễ
trong n c. ướ
B. Các amin khí có mùi th m t ng t amoniac và đ c. ơ ươ ự ộ
C. Anilin là ch t l ng, khó tan trong n c, màu đen. ấ ỏ ướ
D. tan c a amin gi m d n khi s nguyên t Cacbon trong phân t Độ ủ ả ầ ố ử ử
t ng. ă
Câu 17: Trong các tên g i d i đây, tên nào phù h p v i ch t Cọ ướ ợ ớ ấ 6H5-
CH2-NH2?
A. Phenylamin.
B. Benzylamin.
C. Anilin.
D. Phenylmetylamin.
Câu 18: Trong các ch t d i đây, ch t nào có tính baz m nh nh t ?ấ ướ ấ ơ ạ ấ
A. C6H5NH2.
B. (C6H5)2NH
C. p-CH3-C6H4-NH2.
D. C6H5-CH2-NH2
Câu 19: Ch t không có kh n ng làm xanh n c qu tím làấ ả ă ướ ỳ
A. Anilin
B. Natri hiđroxit.
C. Natri axetat.
D. Amoniac.
Câu 20: Ch t không ph n ng v i dung d ch NaOH làấ ả ứ ớ ị
A. C6H5NH3Cl.
B. C6H5CH2OH.
C. p-CH3C6H4OH.
D. C6H5OH.
Câu 21: tách riêng t ng ch t t h n h p benzen, anilin, phenol ta Để ừ ấ ừ ỗ ợ
ch c n dùng các hoá ch t (d ng c ,ỉ ầ ấ ụ ụ
đi u ki n thí nghi m đ y đ ) là ề ệ ệ ầ ủ
A. dung d ch NaOH, dung d ch HCl, khí COị ị 2.
B. dung d ch Brị 2, dung d ch HCl, khí COị 2.
C. dung d ch Brị 2, dung d ch NaOH, khí COị 2.
D. dung d ch NaOH, dung d ch NaCl, khí COị ị 2.
Câu 22: Dãy g m các ch t đ u làm gi y qu tím m chuy n sang ồ ấ ề ấ ỳ ẩ ể
màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 23: t cháy hoàn toàn 100ml h n h p g m đimetylamin và hai Đố ỗ ợ ồ
hidrocacbon đ ng đ ng k ti p thuồ ẳ ế ế
đ c 140ml COượ 2 và 250ml h i n c(các th tích khí đo trong cùng ơ ướ ể
đi u ki n). Công th c phân t hai ề ệ ứ ử
hidrocacbon là
A.C2H4 và C3H6
B. CH4 và C2H6
C. C2H2 và C3H4
D. C2H6 và C3H8
Câu 24: K t t a xu t hi n khi nh dung d ch brom vàoế ủ ấ ệ ỏ ị
A. ancol etylic.
B. benzen.
C. anilin.
D. axit axetic.
Câu 25:Ch t làm gi y qu tím m chuy n thành màu xanh làấ ấ ỳ ẩ ể
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. NaCl.
Câu 26: Anilin (C6H5NH2) ph n ng đ c v i dung d chả ứ ượ ớ ị
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 27: Dung d ch ch t nào sau đây không làm đ i màu qu tím?ị ấ ổ ỳ
A.C6H5NH2
B. NH3
C. CH3CH2NH2
D. CH3NHCH2CH3.
Câu 28: Ph ng trình hóa h c nào sau đây không đúngươ ọ
A.2CH3NH2 + H2SO4→ (CH3NH3)2SO4.
Trang 2
B.3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3→ Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl.
C.C6H5NH2 + 2Br2→ 3,5-Brom-C6H3NH2 + 2HBr.
D.C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl→ C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O.
Câu 29: Có 3 ch t l ng benzen, anilin, stiren, đ ng riêng bi t trong 3 ấ ỏ ự ệ
l m t nhãn. Thu c th đ phân bi t 3ọ ấ ố ử ể ệ
ch t l ng trên là ấ ỏ
A. dung d ch phenolphtalein.ị B. n c brom. ướ
C. dung d ch NaOH. ị
D. gi y quì tím. ấ
Câu 30: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đ u có ph n ng v iề ả ứ ớ
A. dung d ch NaCl. ị
B. dung d ch HCl. ị
C. n c Brướ 2.
D. dung d ch NaOH. ị
Câu 31: Dung d ch metylamin trong n c làmị ướ
A. quì tím không đ i màu. ổ
B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh.
D. phenolphtalein không đ i màu. ổ
Câu 32: t cháy hoàn toàn m t đ ng đ ng c a metylamin thì th y Đố ộ ồ ẳ ủ ấ
thể tích các khí và h i c a các s nơ ủ ả
ph m sinh ra ẩ
V Co2/V H2O= 2/3
.Xác đ nh công th c đúng c a amin ị ứ ủ
A.CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
Câu 33: Ch t có tính baz làấ ơ
A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. C6H5OH.
Câu 34: Cho 500 gam benzen ph n ng v i HNOả ứ ớ 3 (đ c) có m t Hặ ặ 2SO4
đ c, s n ph m thu đ c đem khặ ả ẩ ượ ử
thành anilin. N u hi u su t chung c a quá trình là 78% thì kh i l ng ế ệ ấ ủ ố ượ
anilin thu đ c là ượ
A. 456 gam.
B. 564 gam.
C. 465 gam.
D. 546 gam.
Câu 35: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác d ng v a đ v i axit HCl. ụ ừ ủ ớ
Kh i l ng mu i thu đ c làố ượ ố ượ
A. 11,95 gam.
B. 12,95 gam.
C. 12,59 gam.
D. 11,85 gam.
Câu 36: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác d ng v a đ v i axit HCl. ụ ừ ủ ớ
Kh i l ng mu i (Cố ượ ố 3H7NH3Cl) thu
đ c là (Cho H = 1, C = 12, N = 14) ượ
A. 8,15 gam.
B. 9,65 gam.
C. 8,10 gam.
D. 9,55 gam.
Câu 37: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác d ng v a đ v i axit HCl. ụ ừ ủ ớ
Kh i l ng mu i thu đ c làố ượ ố ượ
A. 7,65 gam.
B. 8,15 gam.
C. 8,10 gam.
D. 0,85 gam.
Câu 38: Cho anilin tác d ng v a đ v i dung d ch HClụ ừ ủ ớ ị thu đ c 38,85 ượ
gam mu i. Kh iố ố l ng anilin đãượ
ph n ng là ả ứ
A. 18,6g
B. 9,3g
C. 37,2g
D. 27,9g.
Câu 39: Trung hòa 11,8 gam m t amin đ n ch c c n 200 ml dung d chộ ơ ứ ầ ị
HCl 1M. Công th c phân t c a Xứ ử ủ
là
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
Câu 40: Cho l ng d anilin ph n ng hoàn toàn v i dung d ch ch a ượ ư ả ứ ớ ị ứ
0,05 mol H2SO4 loãng. Kh i l ngố ượ
mu i thu đ c b ng bao nhiêu gam? ố ượ ằ
A. 7,1g.
B. 14,2g.
C. 19,1g.
D. 28,4g.
Câu 41: trung hòa 20 gam dung d ch c a m t amin đ n ch c X Để ị ủ ộ ơ ứ
n ng đ 22,5% c n dùng 100ml dungồ ộ ầ
d ch HCl 1M. Công th c phân t c a X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) ị ứ ử ủ
A. C2H7N
B. CH5N
C. C3H5N
D. C3H7N
Câu 42: Cho 10 gam amin đ n ch c X ph n ng hoàn toàn v i HCl ơ ứ ả ứ ớ
(d ), thu đ c 15 gam mu i. S đ ngư ượ ố ố ồ
phân c u t o c a X là ấ ạ ủ
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 43: t cháy hoàn toàn m gam metylamin (CHĐố 3NH2), sinh ra 2,24
lít khí N2 ( đktc). Giá tr c a m làở ị ủ
A. 3,1 gam.
B. 6,2 gam.
C. 5,4 gam.
D. 2,6 gam.
Câu 44: Th tích n c brom 3% (d = 1,3g/ml) c n dùng đ đi u ch ể ướ ầ ể ề ế
4,4 gam k t t a 2,4,6 – tribrom anilin làế ủ
A. 164,1ml.
B. 49,23ml.
C 146,1ml.
D. 16,41ml.
Câu 45: t cháy hoàn toàn amin no đ n ch c X, thu đ c 16,8 lít Đố ơ ứ ượ
CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O.
Công th c phân t c a X là ứ ử ủ
A. C4H9N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.