Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

chương 2 quan hệ pháp luật lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 32 trang )

CHƯƠNG II
QUAN HỆ PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG
NỘI DUNG CHÍNH:
 QUAN HỆ PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG CÁ NHÂN
 QUAN HỆ PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG TẬP THỂ
 CÁC QUAN HỆ PHÁP LUẬT KHÁC CÓ LIÊN
QUAN ĐẾN LAO ĐỘNG

1


Văn bản:
Nghị định 102/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-

BLĐTBXH hướng dẫn NĐ 102;
Thông tư số 10/2013/TT-BLĐTBXH ban hành danh mục các
công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động là người chưa
thành niên;
Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH ban hành danh mục công
việc nhẹ được sử dụng lao động dưới 15 tuổi;
Nghị định 75/2014/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều về của
BLLĐ về tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm
việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Thông tư 16/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/4/2015 hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 75/2014/NĐ-CP

2


1. QUAN HỆ PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG CÁ NHÂN
1.1. Khái niệm, đặc điểm


1.1.1. Khái niệm

3


1.1.2. Đặc điểm

4


1.2. Thành phần của quan hệ pháp luật lao động cá
nhân
1.2.1. Chủ thể
a. Điều kiện tham gia QHPL cá nhân đối với NLĐ

5


Năng lực pháp luật:
Đ.1 BLDS 2005
Đ.14 BLDS 2005

6


Năng lực hành vi lao động:
Người lao động là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có
khả năng lao động, làm việc theo hợp đồng lao
động, được trả lương và chịu sự quản lý, điều
hành của người sử dụng lao động.

Độ tuổi
Khả năng lao động
7


Độ tuổi:

8


Lao động chưa thành niên:
Khoản 1 Điều 3 BLLĐ;
Điều 161 – 165 BLLĐ;
Thông tư số 10/2013/TT-BLĐTBXH ban hành danh

mục các công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao
động là người chưa thành niên;
Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH ban hành danh
mục công việc nhẹ được sử dụng lao động dưới 15
tuổi.
9


Khả năng lao động:

10


Điều kiện của lao động là công dân nước
ngoài vào làm việc tại Việt Nam (Đ.169)

Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
Có trình độ chuyên môn, tay nghề và sức khỏe

phù hợp với yêu cầu công việc;
Có giấy phép lao động do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền của Việt Nam cấp, trừ các
trường hợp theo quy định tại Điều 172 của
BLLĐ.
11


Tình huống:
Công ty X (trụ sở TP.HCM) có nhu cầu thuê Ông (A)

quốc tịch Trung Quốc làm việc theo HĐLĐ 6 tháng. Ông
A có bằng cao đẳng cơ khí, kinh nghiệm 2 năm.
a/Ông A có được xem là chuyên gia hay không?
b/ Nêu các điều kiện để Công ty X ký HĐLĐ 6 tháng với A.
c/ Giả sử các bên đã giao kết HĐLĐ 6 tháng từ ngày
1/4/2016 nhưng đến nay (20/5/2016), A vẫn chưa có
giấy phép lao động. Theo bạn, HĐLĐ đã giao kết có thể
bị tuyên bố vô hiệu hay không? Các bên sẽ chịu các chế
tài gì?
12


Lưu ý:
Lao động nữ
Lao động cao tuổi
Lao động là người khuyết tật

Lao động là người giúp việc gia đình…

13


b. Người sử dụng lao động

14


Đối với NSDLĐ là cá nhân:
Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ

(Khoản 2 Điều 3 BLLĐ).
Lưu ý: Đối với cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam phải tuân thủ điều kiện tại khoản 3
Điều 2 NĐ75/2014.
15


Đối với tổ chức:
Là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác

xã, hộ gia đình (khoản 2 Đ.3 BLLĐ).
Lưu ý: Đối với tổ chức nước ngoài thì phải tuân
thủ điều kiện tại khoản 2 Điều 2 NĐ75/2014.

16



Trình tự, thủ tục tuyển dụng lao động
làm việc cho TC, CN nước ngoài

17


Tình huống
Công ty X có trụ sở tại Lào (A là người đại diện theo

pháp luật) và Văn phòng đại diện tại Tp. HCM (B là
trưởng VPĐD).
Tháng 5/2016, VPĐD có nhu cầu tuyển 03 lao động làm
việc trong đó cần 01 người mang quốc tịch Lào.
Nếu VPĐD được phép thuê mướn lao động thì ai là
người sẽ đại diện cho NSDLĐ để giao kết HĐLĐ với
NLĐ?
Công ty X có thể đưa ông C quốc tịch Lào và đang làm
việc tại trụ sở sang Việt Nam làm việc hay không? C
phải thỏa mãn những điều kiện gì?
18


Tình huống
Công ty X có trụ sở tại Thái Lan (A là người đại diện theo

pháp luật). Tháng 4/2016, Công ty X thành lập một Công
ty liên doanh Y tại Tp. HCM.
Tháng 5/2016, Công ty Y có nhu cầu tuyển 03 lao động
làm việc và quốc tịch Thái Lan.
Công ty X có thể đưa những người lao động mang quốc

tịch Thái Lan và đang làm việc tại trụ sở sang Việt Nam
làm việc hay không? Các bên phải thỏa mãn những điều
kiện gì?
Nếu VPĐD được phép thuê mướn lao động thì ai là người
sẽ đại diện cho NSDLĐ để giao kết HĐLĐ với NLĐ?
19


So sánh điều kiện để giao kết HĐLĐ giữa

NLĐ là công dân VN với NLĐ là người nước
ngoài.
So sánh trình tự, thủ tục tuyển dụng lao động
làm việc cho tổ chức nước ngoài với trình tự,
thủ tục tuyển dụng lao động làm việc cho tổ
chức Việt Nam.

20


1.2.2. Khách thể

21


1.2.3. Nội dung của quan hệ pháp
luật lao động cá nhân

22



Quyền, nghĩa vụ của NSDLĐ:

23


1.2.4. Sự kiện làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan
hệ pháp luật lao động cá nhân

24


2. Quan hệ pháp luật lao động
tập thể

25


×