Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

đề cương giảng dạy môn học luật thuế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.01 KB, 51 trang )

ĐỀ CƯƠNG GIẢNG DẠY MÔN HỌC LUẬT THUẾ

CHƯƠNG I
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ THUẾ VÀ
PHÁP LUẬT THUẾ VIỆT NAM
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ THUẾ
1.1 Khái niệm thuế:
a. Khái niệm: Thuế là khoản đóng góp bắt buộc do các tổ chức và cá nhân
trong xã hội nộp vào ngân sách nhà nước. Các khoản thu từ thuế không mang tính đối
giá và hoàn trả trực tiếp cho đối tượng nộp.
b. Đặc điểm:
-

Là phạm trù lịch sử gắn liền với nhà nước;

-

Là kho n thu ắt u c, o c qu n qu ền l c t i c o củ nhà nước qu ết
định;

-

Được áp ụng th ng nhất trong phạm vi c nước;

-

Là kho n thu kh ng m ng t nh đ i giá và kh ng hoàn tr tr c tiếp

1.2 Phân loại thuế
a. Căn cứ vào phương thức điều tiết của từng loại thuế, thuế được phân thành:
-



Thuế tr c thu: là loại thuế thu tr c tiếp vào thu nhập, đ i tượng n p thuế
là người th c tế tr tiền thuế

-

Thuế gián thu: là loại thuế thu gián tiếp th ng qu giá c hàng hó , ịch
vụ, người tiêu ùng là người người tr tiền thuế
Việc phân loại nà làm c sở cho quá trình phân t ch các n i ung c
n
củ pháp luật thuế được nghiên cứu từ Chư ng 2 đến Chư ng 4 củ m n học, chỉ
r được ưu điểm nhược điểm củ từng loại thuế
b. Căn cứ vào đối tượng chịu thuế, thuế được phân thành các loại sau đây:
-

Thuế thu vào hàng hó và ịch vụ: thuế xuất khẩu-nhập khẩu, thuế tiêu
thụ đặc iệt, thuế GTGT, thuế o vệ m i trường

-

Thuế thu vào thu nhập: thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập o nh
nghiệp

-

Thuế thu vào việc sử ụng và khai thác m t s tài s n Nhà nước: thuế tài
ngu ên, thuế sử ụng đất n ng nghiệp, thuế sử ụng đất phi n ng nghiệp

1



Việc phân loại thuế theo đ i tượng chịu thuế ph n ánh các nhóm đ i
tượng chịu thuế sẽ chịu s tác đ ng củ các sắc thuế, và là c sở để xâ
ng các
chư ng cụ thể củ m n Luật Thuế.
1.3 V i trò củ thuế
-

Tạo nguồn thu cho ngân sách Nhà nước

-

Điều tiết vĩ m nền kinh tế

-

Điều tiết thu nhập và th c hiện c ng ằng xã h i

2. CẤU TẠO ĐẠO LUẬT THUẾ (CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CẤU THÀNH
MỘT SẮC THUẾ)
2.1 Tên gọi củ sắc thuế
2.2 Đ i tượng chịu thuế
2.3 Đ i tượng kh ng chịu thuế
2.4 Người n p thuế
2.5 Căn cứ t nh thuế
2.6 Chế đ mi n, gi m thuế
2.7 Chế đ đăng k , kê kh i, n p và qu ết toán thuế
2.8 Chế đ hoàn thuế và tru thu thuế
S u khi nghiên cứu các ếu t cầu thành đạo luật thuế, sinh viên cần xác
định được ếu t nào là ếu t có trong pháp luật thuế n i ung, ếu t nào trong

pháp luật thuế hình thức
3. CÁC NGUY N TẮC TRONG VIỆC
-

Ngu ên tắc c ng ằng

-

Ngu ên tắc hiệu qu

-

Ngu ên tắc đ n gi n

-

Ngu ên tắc kh ng đánh thuế h i lần

Y DỰNG HỆ THỐNG THUẾ

4. GIỚI THIỆU HỆ THỐNG PHÁP LUẬT THUẾ VIỆT NAM
CHƯƠNG II
PHÁP LUẬT THUẾ THU VÀO HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
1. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Khái niệm
Là những sắc thuế mà người n p thuế n p th cho người tiêu ùng chính là
người tr tiền thế khi th c hiện hoạt đ ng cung ứng hàng hoá, ịch vụ, tiền thuế
cấu thành giá c củ hàng hoá, ịch vụ
1.2. Đặc điểm
2



- Là thuế gián thu;
- Đ i tượng chịu thuế là hàng hó , ịch vụ hợp pháp;
- Có vai trò qu n trọng trong việc điều tiết hoạt đ ng SX-KD và định hướng tiêu
dùng.
2. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ THU VÀO HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ
2.1 THUẾ UẤT KHẨU – THUẾ NHẬP KHẨU
2.1.1

Khái niệm

a. Khái niệm
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là loại thuế thu vào hành vi xuất khẩu, nhập khẩu
các loại hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam.
b. Đặc điểm
-

Đ i tượng chịu thuế XK-NK là hàng hó được phép xuất khẩu, nhập
khẩu

-

Hàng hó đó ph i được m ng qu

-

Đ i tượng n p thuế là các tổ chức, cá nhân có hành vi tr c tiếp đư hàng
hó qu iên giới


-

Thuế XK-NK là m t loại thuế gián thu, tiền thuế XK-NK được cấu thành
trong giá c hàng hó và ịch vụ

iên giới Việt N m

2.1.2 Đ i tượng chịu thuế Xem điều 2 Luật thuế XK, thuế NK 2016 là các
hàng hó được phép XK, NK hợp pháp qu iên giới Cụ thể:
-

Hàng hó xuất khẩu, nhập khẩu qu cử khẩu, iên giới Việt N m

-

Hàng hó xuất khẩu từ thị trường trong nước vào khu phi thuế qu n, hàng
hó nhập khẩu từ khu phi thuế qu n vào thị trường trong nước

-

Hàng hó xuất khẩu, nhập khẩu tại ch và hàng hó xuất khẩu, nhập khẩu
củ o nh nghiệp th c hiện qu ền xuất khẩu, qu ền nhập khẩu, qu ền
phân ph i

2.1.3 Những trường hợp không chịu thuế Xem điều 3 Luật thuế XK, NK
2016)
-

Hàng hóa quá c nh, chu ển khẩu, trung chu ển


-

Hàng hó viện trợ nhân đạo, hàng hó viện trợ kh ng hoàn lại

-

Hàng hó xuất khẩu từ khu phi thuế qu n r nước ngoài; hàng hó nhập
khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế qu n và chỉ sử ụng trong khu phi
thuế qu n; hàng hó chu ển từ khu phi thuế qu n nà s ng khu phi thuế
quan khác.

-

Phần ầu kh được ùng để tr thuế tài ngu ên cho Nhà nước khi xuất
khẩu.

2.1.4

Người n p thuế Điều 3 Luật thuế XK, NK 21016)
3


-

Chủ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

-

Tổ chức nhận ủ thác xuất khẩu, nhập khẩu


-

Người xuất c nh, nhập c nh có hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, gửi hoặc
nhận hàng hóa qu cử khẩu, iên giới Việt N m

-

Người được ủ qu ền,
gồm:

-

Đại l làm thủ tục h i qu n trong trường hợp được người n p
thuế ủ qu ền n p thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

-

Do nh nghiệp cung cấp ịch vụ ưu ch nh, ịch vụ chu ển phát nh nh
qu c tế trong trường hợp n p thuế th cho người n p thuế.

-

Tổ chức t n ụng hoặc tổ chức khác hoạt đ ng theo qu định củ Luật các
tổ chức t n ụng trong trường hợp o lãnh, n p thuế th cho người n p
thuế

-

Người được chủ hàng hó ủ qu ền trong trường hợp hàng hó là quà
iếu, quà tặng củ cá nhân; hành l gửi trước, gửi s u chu ến đi củ

người xuất c nh, nhập c nh

-

Chi nhánh củ
nghiệp

-

Người khác được ủ qu ền n p thuế th
định củ pháp luật

-

Người thu mu , vận chu ển hàng hó trong định mức mi n thuế củ cư
ân iên giới nhưng kh ng sử ụng cho s n xuất, tiêu dùng mà đem án
tại thị trường trong nước và thư ng nhân nước ngoài được phép kinh
doanh hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở chợ iên giới theo qu định củ
pháp luật.

-

Người có hàng hó xuất khẩu, nhập khẩu thu c đ i tượng kh ng chịu
thuế, mi n thuế nhưng s u đó có s th đổi và chu ển s ng đ i tượng
chịu thuế theo qu định củ pháp luật

-

Trường hợp khác theo qu định củ pháp luật


2.1.5

o lãnh và n p thuế th

cho người n p thuế,

o nh nghiệp được ủ qu ền n p thuế th

o

cho o nh

cho người n p thuế theo qu

Căn cứ t nh thuế Xem điều 5, 6, 7, 8, 9,10, 11 Luật thuế XK, NK 2016)

a. Đối với mặt hàng áp dụng thuế suất theo tỷ lệ %, căn cứ tính thuế là:
Số tiền thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được xác định căn cứ vào trị giá tính
thuế và thuế suất theo tỷ lệ phần trăm (%) của từng mặt hàng tại thời Điểm tính
thuế.
-

Trị giá hải quan:

+ Đ i với hàng hóa xuất khẩu: Trị giá h i quan hàng xuất khẩu là giá bán của
hàng hóa tính đến cửa khẩu xuất, không bao gồm phí b o hiểm qu c tế và phí vận
t i qu c tế. Giá bán của hàng hóa tính đến cửa khẩu xuất là giá ghi trên hợp đồng
4



mu án hàng hó hoặc các hình thức có giá trị pháp l tư ng đư ng hợp đồng,
hó đ n thư ng mại và các chứng từ có liên qu n củ l hàng phù hợp với hàng
hó th c xuất khẩu
+ Đ i với hàng hó nhập khẩu: Trị giá h i qu n hàng nhập khẩu là giá th c tế ph i
tr t nh đến cử khẩu nhập đầu tiên trên c sở áp ụng Hiệp định chung về thuế
qu n và thư ng mại hoặc theo các c m kết qu c tế mà C ng hò xã h i chủ nghĩ
Việt N m đã k kết Cử khẩu nhập đầu tiên được xác định như s u:
Đ i với phư ng thức vận t i đường iển, đường hàng kh ng, cử khẩu
nhập đầu tiên là c ng ỡ hàng ghi trên vận đ n;
Đ i với phư ng thức vận t i đường sắt, cử khẩu nhập đầu tiên là g
đường sắt liên vận qu c tế ở iên giới;
c Đ i với phư ng thức vận t i đường , đường s ng, cử khẩu nhập đầu
tiên là cử khẩu iên giới n i hàng hó nhập khẩu đi vào lãnh thổ Việt N m
-

Thuế suất:

Thuế suất đ i với hàng hóa xuất khẩu được quy định cụ thể cho từng mặt
hàng tại biểu thuế xuất khẩu. Trường hợp hàng hó xuất khẩu s ng nước, nhóm
nước hoặc vùng lãnh thổ có thỏ thuận ưu đãi về thuế xuất khẩu trong qu n hệ
thư ng mại với Việt N m thì th c hiện theo các thỏ thuận nà
Thuế suất đ i với hàng hóa nhập khẩu gồm thuế suất ưu đãi, thuế suất ưu
đãi đặc iệt, thuế suất th ng thường
Thuế suất ưu đãi áp ụng với HHNK có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc
vùng lãnh thổ th c hiện đ i xử t i huệ qu c trong QHTM với Việt N m Thuế
suất ưu đãi đặc iệt áp ụng cho HHNK có xuất xứ từ nước hoặc kh i nước mà
Việt N m và nước hoặc kh i nước đó đã có tho thuận ưu đãi đặc iệt về thuế
nhập Thuế suất th ng thường áp ụng đ i với hàng hó NK có xuất xứ từ nước,
nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ kh ng th c hiện đ i xử t i huệ qu c và kh ng
th c hiện ưu đãi đặc iệt về thuế nhập khẩu với Việt N m

b. Đối với mặt hàng áp dụng thuế tuyệt đối, căn cứ tính thuế là:
S tiền thuế áp ụng phư ng pháp t nh thuế tu ệt đ i đ i với hàng hó
xuất khẩu, nhập khẩu được xác định căn cứ vào lượng hàng hó th c tế xuất
khẩu, nhập khẩu và mức thuế tu ệt đ i qu định trên m t đ n vị hàng hóa tại
thời điểm t nh thuế
2.1.6 Thuế ch ng bán phá giá, thuế ch ng trợ cấp, thuế t vệ
-

Thuế chống bán phá giá là thuế nhập khẩu ổ sung được áp ụng trong trường
hợp hàng hó án phá giá nhập khẩu vào Việt N m gâ r hoặc đe ọ gâ r
thiệt hại đáng kể cho ngành s n xuất trong nước hoặc ngăn c n s hình thành
củ ngành s n xuất trong nước
5


-

Thuế chống trợ cấp là thuế nhập khẩu ổ sung được áp ụng trong trường hợp
hàng hó được trợ cấp nhập khẩu vào Việt N m gâ r hoặc đe ọ gâ r
thiệt hại đáng kể cho ngành s n xuất trong nước hoặc ngăn c n s hình thành
củ ngành s n xuất trong nước

-

Thuế tự vệ là thuế nhập khẩu ổ sung được áp ụng trong trường hợp nhập
khẩu hàng hó quá mức vào Việt N m gâ thiệt hại nghiêm trọng hoặc đe ọ
gâ r thiệt hại nghiêm trọng cho ngành s n xuất trong nước hoặc ngăn c n s
hình thành củ ngành s n xuất trong nước

2.1.7. Các trường hợp mi n, gi m thuế xuất khẩu – thuế nhập khẩu


2.2 THUẾ TI U THỤ ĐẶC BIỆT
2.2.1

Khái niệm và đặc điểm:

Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế thu vào hành vi sản xuất, nhập khẩu
các mặt hàng thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt và hành vi kinh doanh dịch
vụ thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
Đặc điểm:
-

Đ i tượng chịu thuế tiêu thụ đặc iệt là những hàng hó và ịch vụ kh ng
cần thiết cho nhu cầu tiêu ùng hàng ngà củ con người, hoặc tác đ ng
tiêu c c đến con người và xã h i

-

Đ i tượng n p thuế tiêu thụ đặc iệt là tổ chức, cá nhân có hành vi s n
xuất, nhập khẩu các mặt hàng và hành vi kinh o nh ịch vụ chịu thuế
tiêu thụ đặc iệt.

-

Phạm vi hàng hó , ịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc iệt hẹp, thuế suất c o
thể hiện việc Nhà nước hạn chế s n xuất và tiêu ùng những mặt hàng
này.

-


Xét về mặt t nh chất, thuế tiêu thụ đặc iệt là loại thuế gián thu, người tiêu
ùng là người ph i chịu thuế

2.2.2

Đ i tượng chịu thuế
B o gồm 2 nhóm đ i tượng chịu thuế:

 10 mặt hàng chịu thuế:
-

Bia;

-

Rượu;

-

Thu c hút, o gồm thu c lá điếu, xì gà và chế phẩm từ câ thu c lá
ùng để hút, h t, nh i ngửi, ngậm

-

Xăng và chế phẩm từ xăng

6


-


Xe t ưới 24 ch , kể c xe t vừ chở người, vừ chở hàng loại có từ
h i hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn c định giữ kho ng chở người
và kho ng chở hàng;

-

Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;

-

Tàu

-

Má điều hò nhiệt đ có c ng suất từ 90 000BTU trở xu ng;

-

Bài lá.

-

Vàng mã và hàng mã.

, u thu ền;

 Các dịch vụ chịu thuế:
-


Kinh doanh vũ trường, mát x , k r oke;

-

Kinh doanh ca-si-n c sino ; trò ch i điện tử có thưởng o gồm trò ch i
ằng má giắc-pót j ckpot , má sờ-lot slot và các loại má tư ng t ;

-

Kinh o nh sân g n: án thẻ ch i g n, thẻ h i viên;

-

Kinh o nh đặt cược;

-

Kinh o nh xổ s

2.2.3 Đ i tượng kh ng chịu thuế tiêu thụ đặc iệt
-

Hàng hóa do c sở s n xuất, gi c ng tr c tiếp xuất khẩu hoặc án, ủ
thác cho c sở kinh o nh khác để xuất khẩu;

-

Hàng hó nhập khẩu o gồm: Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ kh ng
hoàn lại; quà tặng cho c quan nhà nước, tổ chức ch nh trị, tổ chức ch nh
trị - xã h i, tổ chức ch nh trị xã h i - nghề nghiệp, tổ chức xã h i, tổ chức

xã h i - nghề nghiệp, đ n vị vũ tr ng nhân ân, quà iếu, quà tặng cho cá
nhân tại Việt N m theo mức qu định củ Ch nh phủ; Hàng hó vận
chu ển quá c nh hoặc mượn đường qu cử khẩu, iên giới Việt N m,
hàng hó chu ển khẩu theo qu định củ Ch nh phủ; Hàng tạm nhập
khẩu, tái xuất khẩu và tạm xuất khẩu, tái nhập khẩu kh ng ph i n p thuế
nhập khẩu, thuế xuất khẩu trong thời hạn theo qu định củ pháp luật về
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Đồ ùng củ tổ chức, cá nhân nước ngoài
theo tiêu chuẩn mi n trừ ngoại gi o; hàng m ng theo người trong tiêu
chuẩn hành l mi n thuế; hàng nhập khẩu để án mi n thuế theo qu định
củ pháp luật;

-

Tàu
, u thu ền sử ụng cho mục đ ch kinh o nh vận chu ển hàng
hoá, hành khách, khách u lịch;

-

Xe t cứu thư ng; xe t chở phạm nhân; xe t t ng l ; xe t thiết
kế vừ có ch ngồi, vừ có ch đứng chở được từ 24 người trở lên; xe ô tô
chạ trong khu vui ch i, gi i tr , thể th o kh ng đăng k lưu hành và
không tham gia giao thông;

7


-

2.2.4


Hàng hoá nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế qu n, hàng hoá từ
n i đị án vào khu phi thuế qu n và chỉ sử ụng trong khu phi thuế qu n,
hàng hoá được mu án giữ các khu phi thuế qu n với nh u, trừ xe t
chở người ưới 24 ch
Người n p thuế

Người n p thuế tiêu thụ đặc iệt là tổ chức, cá nhân s n xuất, nhập khẩu
hàng hó và kinh o nh ịch vụ thu c đ i tượng chịu thuế tiêu thụ đặc iệt
L u : Trường hợp tổ chức, cá nhân có hoạt đ ng kinh o nh xuất khẩu
mu hàng hoá thu c iện chịu thuế tiêu thụ đặc iệt củ c sở s n xuất để xuất
khẩu nhưng kh ng xuất khẩu mà tiêu thụ trong nước thì tổ chức, cá nhân có hoạt
đ ng kinh o nh xuất khẩu là người n p thuế tiêu thụ đặc iệt
2.2.5

Căn cứ t nh thuế

Căn cứ t nh thuế tiêu thụ đặc iệt

o gồm 2 ếu t : giá t nh thuế và thuế suất

Giá t nh thuế:
-

Đ i với hàng hó o c sở s n xuất và án r , giá t nh thuế là giá chư có
thuế G chư có thuế được xác định ằng giá án hàng chi cho 1 + thuế
suất Giá án hàng ở đâ là giá án tại c sở s n xuất chư có thuế giá trị
gi tăng và chư có thuế o vệ m i trường

-


Đ i với hàng nhập khẩu thì giá t nh thuế ằng giá t nh thuế nhập khẩu +
thuế nhập khẩu nếu có Giá t nh thuế nhập khẩu theo qui định củ luật
thuế xuất khẩu, nhập khẩu

-

Đ i với hàng hó ùng để iếu tặng và tiêu ùng n i , thì giá t nh thuế
là giá t nh thuế củ hàng hó tư ng đư ng tại thời điểm t nh thuế

-

Đ i với ịch vụ là giá cung ứng ịch vụ củ c sở kinh o nh

-

G t nh thuế tiêu thụ đặc iệt đ i với hàng hó s n xuất trong nước, ịch
vụ chịu thuế tiêu thụ đặc iệt o gồm c kho n thu thêm t nh ngoài giá
án hàng hó , ịch vụ nếu có mà c sở được hưởng

Thuế suất:
Thuế tiêu thụ đặc iệt là loại thuế có mức thuế suất trung ình c o nhất
trong tất c các loại thuế Biểu thuế được qu định cụ thể tại Luật thuế TTĐB
2.2.6. Trường hợp gi m thuế TTĐB
Người n p thuế s n xuất hàng hó thu c iện chịu thuế tiêu thụ đặc iệt
gặp khó khăn o thiên t i, t i nạn ất ngờ được gi m thuế
Mức gi m thuế được xác định trên c sở tổn thất th c tế o thiên t i, t i
nạn ất ngờ gâ r nhưng không quá 30% s thuế ph i n p củ năm x r thiệt
hại và kh ng vượt quá giá trị tài s n ị thiệt hại s u khi được ồi thường nếu có


8


2.3 THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
2.3.1

Khái niệm và đặc điểm

a. Khái niệm
Thuế giá trị gia tăng là loại thuế thu vào giá trị tăng thêm của hàng hóa
và dịch vụ phát sinh từ khâu sản xuất lưu thông đến tiêu dung của hàng hóa, dịch
vụ.
b. Đặc điểm
-

Đ i tượng chịu thuế củ thuế giá trị gi tăng là hàng hó và ịch vụ tiêu ùng
trên lãnh thổ Việt N m

-

Xét về mặt t nh chất thuế giá trị gi tăng là m t loại thuế gián thu, người tiêu
ùng là người cu i cùng ph i chịu thuế

-

Thuế giá trị gi tăng chỉ đánh vào giá trị tăng thêm củ hàng hó và ịch vụ
phát sinh từ khâu s n xuất lưu th ng cho đến tiêu ùng

-


Giá trị gi tăng củ hàng hó , ịch vụ làm c sở để điều tiết thuế giá trị gi
tăng được xác định căn cứ vào giá c củ hàng hó , ịch vụ thể hiện trên hó
đ n giá trị gi tăng khi mu hàng, sử ụng ịch vụ hoặc án hàng và cung
ứng ịch vụ

2.3.2

Người n p thuế GTGT

-

Các tổ chức, cá nhân có hành vi s n xuất, kinh o nh hàng hó và ịch vụ
chịu thuế

-

Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hó , ịch vụ

2.3.3

Đ i tượng chịu thuế GTGT

Đ i tượng chịu thuế GTGT là hàng hó , ịch vụ sử ụng cho s n xuất,
kinh o nh và tiêu ùng ở Việt N m, trừ các đ i tượng kh ng chịu thuế qu định
tại Điều 5 Luật thuế GTGT
2.3.4

Những trường hợp kh ng ph i chịu thuế giá trị gi tăng

Có 25 nhóm hàng hó , ịch vụ kh ng chịu thuế GTGT được qu định tại

Điều 5 củ Luật thuế GTGT
Tổ chức, cá nhân kinh o nh hàng hó , ịch vụ kh ng chịu thuế giá trị gi
tăng thì kh ng được khấu trừ và hoàn thuế giá trị gi tăng đầu vào củ hàng hó ,
ịch vụ ở khâu kh ng chịu thuế giá trị gi tăng, trừ trường hợp được áp ụng
mức thuế suất 0% khi xuất khẩu theo kho n 1 điều 8 Luật thuế Giá trị gi tăng
2008.
2.3.5

Căn cứ t nh thuế GTGT

Căn cứ t nh thuế GTGT gồm: Giá t nh thuế GTGT và thuế suất.
Về giá t nh thuế:

9


-

Đ i với hàng hoá, ịch vụ o c sở s n xuất, kinh o nh án r là giá án
chư có thuế GTGT Nếu hàng hó , ịch vụ là đ i tượng chịu thuế TTĐB,
thuế BVMT thì giá t nh thuế GTGT là giá án đã có thuế TTĐB, thuế
BVMT nhưng chư có thuế GTGT

-

Đ i với hàng hó nhập khẩu thì giá t nh thuế GTGT là giá nhập khẩu tại
cử khẩu c ng + với thuế NK nếu có , c ng + thuế TTĐB nếu có
+ thuế BVMT nếu có

-


Đ i với ịch vụ mu củ tổ chức, cá nhân ở nước ngoài là giá th nh toán
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài chư có thuế GTGT

Về thuế suất:
-

0% áp ụng đ i với: hàng hoá, ịch vụ xuất khẩu; vận t i qu c tế; hàng
hó , ịch vụ kh ng chịu thuế giá trị gi tăng khi xuất khẩu

-

5% chỉ áp ụng với các hàng hó , ịch vụ phục vụ cho nhu cầu thiết ếu
củ người ân, phục vụ s n xuất n ng nghiệp và kho học kỹ thuật…

-

10% được áp ụng cho các hàng hó , ịch vụ còn lại

2.3.6

Phư ng pháp t nh thuế: có 2 phư ng pháp t nh thuế GTGT:

2.3.6.1 Phương pháp khấu trừ thuế
a. Đ i tượng áp ụng
Các c sở kinh o nh có sử ụng đầ đủ chế đ hó đ n chứng từ theo qu định
củ Nhà nước, có o nh thu m i năm trên 1 tỷ đồng, trường hợp c sở kinh o nh có
o nh thu ưới 1 tỷ đồng thì ph i đăng k t ngu ện áp ụng n p thuế giá trị gi tăng
theo phư ng pháp khấu trừ
b. C ng thức t nh:

S thuế giá trị gi tăng ph i n p S thuế giá trị gi tăng phát sinh củ hàng
hó , ịch vụ án r – S thuế giá trị gi tăng củ hàng hó , ịch vụ mu vào được khấu
trừ
o gồm c tài s n c định
c. Khấu trừ thuế GTGT
-

Hàng hó , ịch vụ ùng cho s n xuất kinh o nh chịu thuế GTGT thì được
khấu trừ toàn

-

Thuế giá trị gi tăng đầu vào củ hàng hoá, ịch vụ sử ụng đồng thời cho
s n xuất, kinh o nh hàng hó , ịch vụ chịu thuế và kh ng chịu thuế thì chỉ
được khấu trừ s thuế giá trị gi tăng đầu vào củ hàng hoá, ịch vụ sử
ụng cho s n xuất, kinh o nh hàng hó , ịch vụ chịu thuế giá trị gi tăng
Thuế giá trị gi tăng đầu vào củ hàng hó , ịch vụ sử ụng cho s n xuất, kinh
o nh hàng hó , ịch vụ kh ng chịu thuế giá trị gi tăng thì kh ng được khấu
trừ

Điều kiện khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào:
10


Có hoá đ n giá trị gi tăng củ hàng hoá, ịch vụ mu vào hoặc chứng từ n p
thuế giá trị gi tăng hàng hoá ở khâu nhập khẩu, chứng từ n p thuế giá trị gi tăng đ i
với trường hợp mu ịch vụ qu định
Có chứng từ th nh toán qu ngân hàng đ i với hàng hó , ịch vụ mu vào,
trừ trường hợp tổng giá trị hàng hoá, ịch vụ mu vào từng lần có giá trị ưới 20 triệu
đồng

d. Hoàn thuế GTGT:
B n chất củ hoàn thuế GTGT là việc nhà nước hoàn tr lại tiền thuế GTGT
đầu vào mà c sở kinh o nh đã tr cho người án hàng hó , cung ứng ịch vụ nhưng
chư thu hoặc thu chư đủ tiền thuế GTGT khi án hàng hó , cung ứng ịch vụ Qu
định nà thể hiện rõ n chất củ thuế GTGT là loại thuế gián thu, c sở kinh o nh
chỉ là người thu h cho nhà nước và sẽ được nhà nước hoàn thuế nếu s tiền thuế
GTGT thu được trong kỳ t nh thuế nhỏ h n so với s tiền thuế GTGT đã th nh toán
Như vậ , ở góc đ tài ch nh, hoàn thuế GTGT là việc nghĩ vụ củ nhà nước Bởi vì,
nhà nước đã chiếm ụng tiền thuế củ c sở kinh o nh Vi vậ , về ngu ên tắc, các
qu định củ pháp luật về hoàn thuế GTGT ph i đ m o qu ền lợi người n p thuế,
đ m o người n p thuế được hoàn thuế nh nh chóng, hiệu qu , gi m thiểu chi ph tài
ch nh cho người n p thuế
2.3.6.2 Phương pháp tính thuế trực tiếp trên giá trị gia tăng
a. Đ i tượng áp ụng
Do nh nghiệp, hợp tác xã có o nh thu hàng năm ưới mức ngưỡng o nh thu
m t tỷ đồng, trừ trường hợp đăng k t ngu ện áp ụng phư ng pháp khấu trừ thuế.
- H , cá nhân kinh o nh;
- Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh o nh kh ng có c sở thường trú tại Việt
N m nhưng có o nh thu phát sinh tại Việt N m chư th c hiện đầ đủ chế đ kế toán,
hoá đ n, chứng từ, trừ tổ chức, cá nhân nước ngoài cung cấp hàng hó , ịch vụ để tiến
hành hoạt đ ng tìm kiếm, thăm ò, phát triển và kh i thác ầu, kh n p thuế theo
phư ng pháp khấu trừ o ên Việt N m khấu trừ n p th ;
b. C ng thức t nh
S thuế giá trị gi tăng ph i n p theo phư ng pháp t nh tr c tiếp trên giá trị gi
tăng ằng tỷ lệ % nhân với o nh thu.
Tỷ lệ % t nh thuế được xác định như s u: Phân ph i, cung cấp hàng hoá: 1%;
Dịch vụ, xâ
ng kh ng o thầu ngu ên vật liệu: 5%; S n xuất, vận t i, ịch vụ có
gắn với hàng hoá, xâ
ng có o thầu ngu ên vật liệu: 3%; Hoạt đ ng kinh o nh

khác: 2%..
Riêng đ i với vàng, ạc, đá qu được xác định ằng giá th nh toán củ vàng,
ạc, đá qu thì s thuế giá trị gi tăng ph i n p theo phư ng pháp t nh tr c tiếp trên
giá trị gi tăng ằng giá trị gi tăng nhân với thuế suất thuế giá trị gi tăng. Giá trị gi
11


tăng củ vàng, ạc, đá qu được xác định ằng giá th nh toán củ vàng, ạc, đá qu
án r trừ giá th nh toán củ vàng, ạc, đá qu mu vào tư ng ứng.
2.3.7 Pháp luật về hó đ n bán hàng và cung ứng ịch vụ.
2.4. THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
2.4.1.

Khái niệm

Thuế BVMT là loại thuế gián thu, thu vào s n phẩm hàng hó khi sử ụng gâ
tác đ ng xấu đến m i trường
2.4.2.

Đối tượng chịu thuế

B o gồm các loại s n phẩm hàng hó gâ tác đ ng xấu đến m i trường khi sử
dụng như: xăng, ầu, mỡ nhờn, th n đá, thu c iệt cỏ… D nh mục s n phẩm hàng hó
chịu thuế BVMT có thể ị th đổi o việc đánh giá mức đ tác đ ng xấu đến m i
trường phù hợp với từng thời kỳ
2.4.3.

Đối tượng không chịu thuế

-


Hàng hó nằm ngoài

-

Hàng hó nằm trong nh mục chịu thuế nhưng kh ng sử ụng tạiViệt N m
xuất khẩu, tạm nhập tái xuất…

2.4.4.

nh mục chịu thuế;

Người nộp thuế

Tổ chức, cá nhân s n xuất, nhập khẩu hàng hó thu c đ i tượng chịu thuế
BVMT.
2.4.5.

Căn cứ và phương pháp tính thuế Xem điều 6 Luật thuế BVMT 2010)

Thuế BVMT

S lượng hàng hó chịu thuế x mức thuế tu ệt đ i

Trong đó:
Số lượng hàng hóa chịu thuế = s lượng hàng hó s n xuất án r , tr o đổi, tiêu
ùng n i , tặng cho đ i với hàng s n xuất trong nước; hoặc s lượng hàng
hó nhập khẩu đ i với hàng hó nhập khẩu
Mức thuế tuyệt đối: là mức thuế qu định ằng s tu ệt đ i trên m t đ n vị
hàng hóa.

2.4.6.

Kê khai, nộp và hoàn thuế BVMT

-

Kh i thuế, n p thuế o vệ m i trường đ i với hàng hó s n xuất án r , tr o
đổi, tiêu ùng n i , tặng cho được th c hiện theo tháng; đ i với hàng hó
nhập khẩu được th c hiện cùng thời điểm với kh i thuế và n p thuế nhập khẩu

-

Thuế
khẩu

-

Hoàn thuế: trong trường hợp đã n p thuế BVMT nhưng kh ng hoàn tất hành vi
gâ tác đ ng xấu đến m i trường như tái xuất, tạm nhập

o vệ m i trường chỉ n p m t lần đ i với hàng hó s n xuất hoặc nhập

12


CHƯƠNG III
PHÁP LUẬT THUẾ THU VÀO THU NHẬP
1. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 Khái niệm: Là loại thuế điều tiết vào thu nhập hợp pháp củ các tổ chức, cá
nhân.

1.2 Đặc điểm
- Là loại thuế tr c thu;
- Đ i tượng chịu thuế là thu nhập hợp pháp;
- Th c hiện v i trò c

n là điều tiết thu nhập và th c hiện c ng ằng xã h i;

- Vấn đề qu n l thuế thu nhập: qu n l thuế thu nhập rất phức tạp
2. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ THU VÀO THU NHẬP
2.1 THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
2.1.1

Khái niệm và đặc điểm:

Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế thu vào thu nhập của các tổ
chức kinh doanh và thu nhập phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa và
dịch vụ của các tổ chức khác có hoạt động kinh doanh.
Đặc điểm:
 Đ i tượng chịu thuế củ thuế thu nhập o nh nghiệp là thu nhập củ các tổ
chức kinh o nh và thu nhập phát sinh từ hoạt đ ng s n xuất kinh o nh hàng hó và
ịch vụ củ các tổ chức khác có hoạt đ ng kinh doanh.
 Xét về mặt t nh chất thuế thu nhập o nh nghiệp là loại thuế tr c thu, người
n p thuế đồng thời là người chịu thuế
 Người n p thuế thu nhập o nh nghiệp là các tổ chức kinh o nh và các tổ
chức khác có hoạt đ ng kinh o nh có phát sinh thu nhập từ hoạt đ ng s n xuất kinh
o nh hàng hó , ịch vụ
 Mục đ ch c
n củ thuế thu nhập o nh nghiệp là đ ng viên m t phần thu
nhập vào Ngân sách Nhà nước, đ m o s đóng góp c ng ằng, hợp l giữ các tổ
chức kinh o nh và phi kinh o nh có thu nhập

2.1.2

Người n p thuế

Các điều kiện để xác định người n p thuế thu nhập o nh nghiệp: là tổ chức,
có hoạt đ ng s n xuất, kinh o nh; có thu nhập phát sinh từ hoạt đ ng s n xuất, kinh
o nh hàng hó , ịch vụ
Cụ thể, người n p thuế thu nhập o nh nghiệp

o gồm các chủ thể s u đâ :

 Do nh nghiệp được thành lập và hoạt đ ng theo qu định củ Luật Do nh
nghiệp, Luật Do nh nghiệp nhà nước, Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt N m, Luật Đầu
13


tư, Luật Các tổ chức t n ụng, Luật Kinh o nh o hiểm, Luật Chứng khoán, Luật
Dầu kh , Luật Thư ng mại và qu định tại các văn n pháp luật khác ưới các hình
thức: c ng t cổ phần; c ng t trách nhiệm hữu hạn; c ng t hợp nh; o nh nghiệp
tư nhân; c ng t Nhà nước; các ên trong hợp đồng hợp tác kinh o nh; các ên trong
hợp đồng phân chi s n phẩm ầu kh , x nghiệp liên o nh ầu kh , c ng t điều hành
chung;
 Do nh nghiệp được thành lập theo qu định củ pháp luật nước ngoài s u
đâ gọi là o nh nghiệp nước ngoài có c sở thường trú hoặc kh ng có c sở thường
trú tại Việt N m;
 Các đ n vị s nghiệp c ng lập, ngoài c ng lập s n xuất, kinh o nh hàng hoá,
ịch vụ có thu nhập chịu thuế theo qu định;
 Các tổ chức được thành lập và hoạt đ ng theo Luật Hợp tác xã;
 Tổ chức khác có hoạt đ ng s n xuất, kinh o nh và có thu nhập chịu thuế
theo qu định

Chú : tổ chức được thành lập và hoạt đ ng hoặc đăng k hoạt đ ng theo
qu định củ pháp luật Việt N m, cá nhân kinh o nh là người n p thuế theo phư ng
pháp khấu trừ tại nguồn trong trường hợp mu ịch vụ kể c mu ịch vụ gắn với
hàng hoá củ o nh nghiệp qu định tại điểm c, kho n 2 Điều 2 Luật Thuế thu nhập
o nh nghiệp là người n p thuế thu nhập o nh nghiệp th chó đ i tượng n p thuế
thu nhập o nh nghiệp là o nh nghiệp nước ngoài
2.1.3

Thu nhập chịu thuế thu nhập oanh nghiệp

Thu nhập chịu thuế gồm:
 Thu nhập từ hoạt đ ng s n xuất, kinh o nh: là những kho n thu nhập gắn
liền với hoạt đ ng s n xuất, kinh o nh củ o nh người n p thuế
 Thu nhập khác: là những kho n thu nhập kh ng phát sinh từ hoạt đ ng s n
xuất, kinh o nh củ người n p thuế mà người n p thuế có được trong quá trình hoạt
đ ng củ mình. Đâ có thể xem là những kho n thu nhập ó được ngoài mục tiêu kinh
o nh củ người n p thuế
2.1.4

Căn cứ t nh thuế thu nhập o nh nghiệp

Thuế TNDN ph i n p

Thu nhập t nh thuế trong kỳ t nh thuế * Thuế suất

rong đ :
-

Kỳ t nh thuế được xác định theo năm tài ch nh hoặc năm ư ng lịch.


-

Thu nhập t nh thuế trong kỳ tình thuế Thu nhập chịu thuế - Thu nhập được
mi n thuế + Các kho n l được kết chu ển từ các năm trước

-

Thu nhập chịu thuế

-

Doanh thu: là toàn
tiền án hàng, tiền gi c ng, tiền cung ứng ịch vụ, trợ
giá, phụ thu, phụ tr i mà o nh nghiệp được hưởng Thời điểm xác định o nh

Do nh thu – Kho n chi được trừ + Thu nhập khác

14


thu để t nh thu nhập chịu thuế: i Đ i với hàng hó là thời điểm chu ển gi o
qu ền sở hữu hàng hó , hoặc qu ền sử ụng hàng hó cho người mu ; ii Đ i
với ịch vụ là thời điểm hoàn thành việc cung ứng ịch vụ cho người mu hoặc
thời điểm lập hó đ n cung ứng ịch vụ
-

Kho n chi được trừ: o gồm tất c kho n chi thỏ mãn 2 điều kiện: (1) Kho n
chi th c tế phát sinh liên quan đến hoạt đ ng s n xuất, kinh doanh của doanh
nghiệp; kho n chi th c hiện nhiệm vụ qu c phòng, an ninh của doanh nghiệp
theo quy định của pháp luật; (2) Kho n chi có đủ hoá đ n, chứng từ theo quy

định của pháp luật. Đ i với hoá đ n mua hàng hoá, dịch vụ từng lần có giá trị
từ hai mư i triệu đồng trở lên ph i có chứng từ thanh toán không dùng tiền
mặt, trừ các trường hợp không bắt bu c ph i có chứng từ thanh toán không
dùng tiền mặt theo quy định của pháp luật.

Lưu ý: (i) Thu nhập từ chu ển nhượng ất đ ng s n ph i xác định riêng để kê kh i
n p thuế; ii những kho n chi ph kh ng ược trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
TNDN.
-

Chu ển l : Do nh nghiệp có l được chu ển s l nà s ng năm s u, và được
trừ vào thu nhập t nh thuế TNDN Thời gi n chu ển l kh ng quá 5 năm kể từ
năm tiếp theo năm phát sinh l .

-

Các kho n thu nhập được mi n thuế TNDN: Thu nhập từ trồng trọt, chăn nu i,
nu i trồng thủ s n củ tổ chức được thành lập theo Luật hợp tác xã; Thu nhập
từ việc th c hiện ịch vụ kỹ thuật tr c tiếp phục vụ n ng nghiệp; Thu nhập từ
việc th c hiện hợp đồng nghiên cứu kho học và phát triển c ng nghệ, s n
phẩm đ ng trong thời kỳ s n xuất thử nghiệm, s n phẩm làm r từ c ng nghệ
mới lần đầu áp ụng tại Việt N m; Thu nhập từ hoạt đ ng s n xuất, kinh o nh
hàng hoá, ịch vụ củ o nh nghiệp ành riêng cho l o đ ng là người tàn tật,
người s u c i nghiện, người nhi m HIV; Thu nhập từ hoạt đ ng ạ nghề ành
riêng cho người ân t c thiểu s , người tàn tật, trẻ em có hoàn c nh đặc iệt
khó khăn, đ i tượng tệ nạn xã h i; Thu nhập được chi từ hoạt đ ng góp v n,
liên o nh, liên kết với o nh nghiệp trong nước, s u khi đã n p thuế thu nhập
o nh nghiệp; Kho n tài trợ nhận được để sử ụng cho hoạt đ ng giáo ục; …

-


Thuế suất:

Thuế suất phổ th ng đ i với thuế thu nhập o nh nghiệp được áp ụng đ i với
c sở kinh o nh là 20% Đ i với c sở kinh o nh tiến hành tìm kiếm thăm ò kh i
thác ầu kh , tài ngu ên qu hiếm thuế suất áp ụng từ 32% đến 50% phù hợp với
từng
án, c sở kinh o nh
2.1.5. Chế đ ưu đãi thuế

15


-

Ưu đãi về thuế suất: Các trường hợp áp ụng thuế suất 10% trong su t quá
trình hoạt đ ng; Các trường hợp áp ụng thuế suất 10% trong 15 năm; các
trường hợp áp ụng mức thuế suất chung là 17% kể từ 01/01/2016

-

Ưu đãi về thời gi n mi n, gi m thuế.

-

Các trường hợp gi m thuế

-

Ưu đãi tr ch lập quỹ phát triển kho học c ng nghệ


-

Điều kiện được áp ụng ưu đãi thuế TNDN
THUẾ THU NHẬP CÁ NH N

2.2
221

Khái niệm và đặc điểm:
Thuế thu nhập cá nhân là loại thuế điều tiết thu nhập hợp pháp củ cá nhân.
Đặc điểm:

222

-

Thuế TNCN là m t loại thuế tr c thu;

-

Đ i tượng chịu thuế là thu nhập hợp pháp củ cá nhân, kh ng phân iệt
nguồn hình thành thu nhập;

-

Thuế TNCN là loại thuế áp ụng thuế suất lũ tiến từng phần;

-


Việc qu n l thuế TNCN rất phức tạp, chi ph qu n l c o;

-

Vai trò c
n củ thuế TNCN là tạo nguồn thu cho NSNN; điều tiết thu
nhập, th c hiện c ng ằng xã h i; và là c ng cụ hiệu qu giúp Nhà nước
kiểm soát thu nhập ân cư.
Đ i tượng n p thuế TNCN

-

Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh trong và ngoài lãnh thổ
Việt N m; Cá nhân kh ng cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh trong
lãnh thổ Việt N m

-

Các điều kiện để xác định m t cá nhân là cá nhân cư trú: Là cá nhân đáp
ứng m t trong các điều kiện s u: Có mặt tại Việt N m, tức hiện iện trên
lãnh thổ Việt N m, từ 183 ngà trở lên t nh trong m t năm ư ng lịch
hoặc t nh theo 12 tháng liên tục kể từ ngà đầu tiên có mặt tại Việt N m;
Có n i ở thường xu ên tại Việt N m theo m t trong h i trường hợp s u:
Có n i ở đăng k thường trú hoặc có nhà thuê để ở tại Việt N m, với thời
hạn củ hợp đồng thuê từ 183 ngà trở lên trong năm t nh thuế.

2.2.3

Thu nhập chịu thuế TNCN


- Thu nhập m ng t nh thường xu ên: thu nhập từ kinh o nh, từ tiền lư ng, tiền
c ng Kỳ t nh thuế áp ụng theo năm đ i với thu nhập thường xu ên củ cá nhân cư
trú

16


- Thu nhập kh ng thường xu ên: thu nhập từ đầu tư v n, thu nhập từ chu ển
nhượng v n, thu nhập từ chu ển nhượng ất đ ng s n, thu nhập từ trúng thưởng, thu
nhập từ n qu ền, thu nhập từ nhượng qu ền thư ng mại, thu nhập từ nhận thừ kế,
thu nhập từ nhận quà tặng
Kỳ t nh thuế được áp ụng theo từng lần phát sinh thu nhập, trừ trường hợp cá
nhân đăng k áp ụng kỳ t nh thuế theo năm đ i với chu ển nhượng chứng khoán
Đ i với cá nhân kh ng cư trú: kỳ t nh thuế được áp ụng cho từng lần phát sinh
thu nhập đ i với tất c các loại thu nhập chịu thuế
2.2.4

Thu nhập được mi n thuế TNCN

- Là những kho n thu nhập m ng t nh h trợ học ổng, o hiểm… ; từ chu ển
nhượng nhà ở, qu ền sử ụng đất u nhất; thừ kế đ ng s n giữ những người có m i
qu n hệ h n nhân, hu ết th ng, nu i ưỡng theo qu định củ pháp luật; kho n thu
nhập cần khu ến kh ch như kiều h i, từ thiện, viện trợ
- Về ngu ên tắc những kho n thu nhập được mi n thuế v n là đ i tượng chịu
thuế TNCN Vì vậ , đ i tượng n p thuế v n ph i kê kh i thuế, và chỉ kh ng ph i n p
sau khi chứng minh thỏ mãn điều kiện được mi n thuế
2 2 5 Căn cứ t nh thuế TNCN
Thuế thu nhập cá nhân ph i n p

Thu nhập t nh thuế * thuế suất


Trong đó:
A. Trường hợp cá nhân cư trú:
-

Thu nhập tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh = doanh thu * thuế suất. Cá
nhân kinh o nh chỉ ph i n p thuế TNCN nếu o nh thu ình quân là trên 100
triệu đồng/năm. Thuế suất được qu định tư ng ứng với từng ngành nghề kinh
o nh như s u: Phân ph i, cung cấp hàng hoá: 0,5%; Dịch vụ, xâ
ng kh ng
o thầu ngu ên vật liệu: 2%, riêng cho thuê tài s n, đại l
o hiểm, đại l xổ
s , đại l án hàng đ cấp: 5%; S n xuất, vận t i, ịch vụ có gắn với hàng hoá,

ng có o thầu ngu ên vật liệu: 1,5%; Hoạt đ ng kinh o nh khác: 1%.

-

Thu nhập tính thuế đối với thu nhập từ tiền công, tiền lương tổng thu nhập
chịu thuế - các kho n đóng góp BHXH, BHTN – các kho n gi m trừ
o Tổng thu nhập chịu thuế từ tiền lư ng tiền c ng tổng s thu nhập cá
nhân nhận được tiền lư ng, tiền c ng, m ng t nh chất lư ng, tiền
thưởng trong kỳ t nh thuế
o Kho n gi m trừ:
 Gi m trừ gi c nh: Chỉ áp ụng gi m trừ đ i với thu nhập từ tiền
lư ng, tiền c ng; đ i tượng được gi m trừ: gi m trừ đ i với đ i
tượng n p thuế và gi m trừ đ i với người phụ thu c củ đ i
tượng n p thuế theo ngu ên tắc m i người phụ thu c chỉ được
17



t nh gi m trừ 01 lần vào 01 đ i tượng n p thuế; mức gi m trừ: đ i
tượng n p thuế là 9 triệu/tháng, người phụ thu c củ đ i tượng
n p thuế là 3,6 triệu đồng/tháng
 Gi m trừ đ i với kho n đóng góp từ thiện, nhân đạo: Chỉ áp ụng
gi m trừ đ i với thu nhập từ tiền lư ng, tiền c ng.
-

Thu nhập tính thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng vốn, chuyển
nhượng bất động sản, trúng thưởng, tiền bản quyền, nhượng quyền thương
mại, nhận thừa kế, quà tặng = thu nhập chịu thuế được xác định đ i với từng
loại thu nhập

-

Thuế suất:
o Đ i với thu nhập tiền lư ng tiển c ng: áp ụng iểu thuế suất lũ tiến
từng phần
o Đ i với thu nhập khác: áp ụng mức thuế suất tư ng đ i c định áp ụng
cho từng kho n thu nhập chịu thuế cụ thể. VD: Thu nhập từ chu ển
nhượng v n là 20% hoặc 0,1%, thu nhập từ thừ kế là 10%...)

B. Trường hợp cá nhân không cư trú
-

Thu nhập tính thuế được xác định ằng tổng thu nhập nhận được

-

Thuế suất: áp ụng mức thuế suất tư ng đ i c định qu định đ i với từng

kho n thu nhập chịu thuế cụ thể

2.2.6 Chế độ giảm thuế
Trường hợp áp ụng: Đ i tượng n p thuế gặp khó khăn o thiên t i, hỏ hoạn
nh hưởng đến kh năng n p thuế; Đ i tượng n p thuế gặp t i nạn ngu hiểm gâ thiệt
hại về tài s n và con người nh hưởng đến kh năng n p thuế; Đ i tượng n p thuế ị
ệnh hiểm nghèo.
2.2.7 Chế độ kê khai, nộp thuế
-

Thu nhập thường xu ên: ngu ên tắc tạm n p hàng tháng, qu ết toán cu i năm.

-

Thu nhập kh ng thường xu ên và thu nhập củ cá nhân kh ng cư trú: n p m t
lần khi phát sinh thu nhập trừ trường hợp thu nhập từ chu ển nhượng chứng
khoán có thể l chọn 2 cách

-

Lưu : ngu ên tắc khấu trừ tại nguồn củ c qu n chi tr thu nhập khi chi tr
thu nhập Theo đó, 1 Tổ chức, cá nhân tr thu nhập có trách nhiệm kê khai,
khấu trừ, n p thuế vào ngân sách nhà nước và qu ết toán thuế đ i với các loại
thu nhập chịu thuế tr cho đ i tượng n p thuế; (2)Tổ chức, cá nhân tr thu nhập
có trách nhiệm cung cấp th ng tin về thu nhập và người phụ thu c củ đ i
tượng n p thuế thu c đ n vị mình qu n l theo qu định củ pháp luật
CHƯƠNG IV
18



PHÁP LUẬT THUẾ THU VÀO VIỆC SỬ DỤNG VÀ KHAI THÁC
MỘT SỐ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
1. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1.
Khái niệm: Là những sắc thuế điều tiết vào việc sử ụng đất và kh i thác
tài nguyên thiên nhiên củ qu c gi
C sở củ việc điều tiết thuế đ i với hành vi sử ụng, kh i thác m t s tài s n
nhà nước: (i) Nhà nước th c hiện qu ền củ chủ sở hữu tài s n, qu n l việc sử ụng
tài s n củ mình; ii Nhà nước th c hiện điều tiết m t phần thu nhập có được từ hành
vi sử ụng, khai thác tài s n nhà nước củ các cá nhân, tổ chức vào Ngân sách nhà
nước.
Đặc điểm

1.2.

 Là những loại thuế tr c thu;
 Đ i tượng chịu thuế là những tài s n thu c sở hữu qu c gi ;
 Đều có v i trò th c hiện điều tiết việc sử ụng nguồn tài s n qu c gi tiết
kiệm và hiệu qu
2. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ THU VÀO VIỆC SỬ DỤNG, KHAI
THÁC MỘT SỐ TÀI SẢN QUỐC GIA
2.1. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
2.1.1.

Khái niệm

Thuế SDĐNN là loại thuế điều tiết vào hành vi sử ụng đất n ng nghiệp củ các
tổ chức, cá nhân, h gi đình
2.1.2.


Đ i tượng chịu thuế và đ i tượng kh ng chịu thuế

-

Đất chịu thuế là đất ùng vào s n xuất n ng nghiệp, o gồm đất trồng
trọt, đất có mặt nước để nu i trồng thủ s n, làm mu i, đất có rừng
trồng

-

Đất kh ng chịu thuế SDĐNN gồm: Đất có rừng t nhiên, đất đồng cỏ t
nhiên, đất ùng để ở, đất chu ên ùng

2.1.3.

Người n p thuế

-

Tổ chức, cá nhân, h gi đình có hành vi sử ụng đất vào s n xuất n ng
nghiệp là người n p thuế.

-

Trường hợp được gi o qu ền sử ụng đất n ng nghiệp mà kh ng sử
ụng v n ph i n p thuế sử ụng đất n ng nghiệp

-

Trường hợp đất đ ng tr nh chấp thì người đ ng tr c tiếp sử ụng ất là

người n p thuế; nếu đất tr nh chấp chưa có người sử ụng thì người có
qu ền sử ụng đất hợp pháp s u khi gi i qu ết tr nh chấp là người n p
thuế.

2.1.4.

Căn cứ t nh thuế
19


Thuế SDĐNN

Diện t ch t nh thuế * Định suất thuế

Trong đó:
-

Diện tích tính thuế: là iện t ch gi o cho tổ chức, cá nhân, h gi đình sử
ụng đất phù hợp với sổ đị ch nh; trường hợp chư lập sổ đị ch nh là
iện t ch ghi trên tờ kh i

-

Định suất thuế: t nh ằng kg thóc/héct tư ng ứng với từng hạng đất

-

Hạng đất: được xác định ởi ếu t chất đất, đị hình, điều kiện kh hậu,
thời tiết, điều kiện tưới tiêu
Kê kh i, n p thuế


2.1.5.
-

Đất được đăng k ở đ n vị hành ch nh nào thì t nh thuế và lập sổ thuế ở
đ n vị hành ch nh đó

-

Trường hợp kh ng kê kh i, kê kh i kh ng đúng, c qu n thuế có qu ền
ấn định s thuế ph i n p s u khi có kiến củ UBND cùng cấp về iện
t ch và hạng đất t nh thuế

-

Thuế SDĐNN n p m i năm từ 1-2 lần
Chế đ mi n, gi m thuế

2.1.6.
-

Mi n thuế sử ụng đất n ng nghiệp cho toàn
nghiệp sử ụng.

-

Mi n thuế sử ụng đất n ng nghiệp cho iện tich đất trong hạn mức
gi o đất n ng nghiệp

-


Các trường hợp gi m thuế sử ụng đất n ng nghiệp

iện t ch đất n ng

2.2. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
2.2.1.

Khái niệm

Thuế SDĐ phi n ng nghiệp là loại thuế điều tiết vào hành vi sử ụng đất ở, đất
s n xuất kinh o nh phi n ng nghiệp
2.2.2 Đ i tượng chịu thuế
-

Đất ở tại n ng th n, đất ở tại đ thị;

-

Đất s n xuất, kinh o nh phi n ng nghiệp;

-

Đất phi n ng nghiệp thu c đ i tượng kh ng chịu thuế sử ụng vào mục đ ch
kinh doanh.

2.2.3 Đ i tượng kh ng chịu thuế
Đất phi n ng nghiệp sử ụng kh ng vào mục đ ch kinh o nh
-


Đất sử ụng vào mục đ ch c ng c ng;

-

Đất o c sở t n giáo sử ụng;
20

o gồm:


-

Đất làm nghĩ tr ng, nghĩ đị ;

-

Đất s ng, ngòi, kênh, rạch, su i và mặt nước chu ên ùng;

-

Đất có c ng trình là đình, đền, miếu, m, từ đường, nhà thờ họ;

-

Đất xâ
ng trụ sở c qu n, xâ
vào mục đ ch qu c phòng, n ninh;

-


Đất phi n ng nghiệp khác theo qu định củ pháp luật

ng c ng trình s nghiệp, đất sử ụng

2.2.4. Người n p thuế
Tổ chức, cá nhân, h gi đình có qu ền sử ụng đất ở, đất s n xuất kinh o nh
phi n ng nghiệp
2.2.5. Căn cứ t nh thuế
Thuế SDĐ phi n ng nghiệp

Giá t nh thuế * thuế suất

Trong đó:
Giá tính thuế

iện t ch đất t nh thuế * giá củ 1m2 đất

-

Diện t ch đất t nh thuế: là iện t ch đất th c tế sử ụng

-

Trường hợp có qu ền sử ụng nhiều thử đất ở thì iện t ch đất t nh thuế là
tổng iện t ch các thử đất t nh thuế Trường hợp được Nhà nước gi o đất, cho
thuê đất để xâ
ng khu c ng nghiệp thì iện t ch đất t nh thuế kh ng o gồm
iện t ch đất xâ
ng kết cấu hạ tầng sử ụng chung;


-

Đ i với đất ở nhà nhiều tầng nhiều h ở, nhà chung cư o gồm c trường hợp
vừ để ở, vừ để kinh o nh thì iện t ch đất t nh thuế được xác định ằng hệ s
phân ổ nhân với iện t ch nhà củ từng tổ chức, h gi đình, cá nhân sử ụng

-

Thuế suất: áp ụng theo iểu thuế luỹ tiến từng phần cho phần iện t ch trong
hạn mức và vượt hạn mức
2.2.6. Chế đ mi n, gi m thuế SDĐ phi n ng nghiệp

-

Trường hợp vừ được mi n vừ được gi m thì được mi n

-

Trường hợp được hưởng h i chế đ gi m thuế trở lên thì được mi n;

-

Chỉ được mi n/gi m thuế tại 01 n i o người n p thuế chọn

-

Người n p thuế có nhiều
theo từng
án đầu tư


án được mi n gi m thuế thì th c hiện mi n gi m

2.3. THUẾ TÀI NGUY N
2.3.1.

Khái niệm:

Thuế tài ngu ên là loại thuế điều tiết vào hành vi kh i thác hợp pháp tài ngu ên
thiên nhiên.
2.3.2.

Đ i tượng chịu thuế tài nguyên

21


B o gồm các loại tài ngu ên thiên nhiên củ qu c gi trong phạm vi đất liền, h i
đ o, n i thủ , lãnh h i, vùng đặc qu ền kinh tế và thềm lục đị được Luật thuế tài
ngu ên qu định.
2.3.3.

Người n p thuế tài nguyên

Là tổ chức, cá nhân có hành vi kh i thác hợp pháp tài ngu ên thiên nhiên thu c
đ i tượng chịu thuế tài ngu ên
2.3.4.

Căn cứ t nh thuế tài nguyên

Thuế tài ngu ên = s n lượng tài ngu ên t nh thuế * giá t nh thuế* thuế suất

Trong đó:
-

S n lượng tài ngu ên t nh thuế: là s lượng/trọng lượng/kh i lượng tài ngu ên
th c tế kh i thác trong kỳ t nh thuế trừ m t s trường hợp đặc iệt .

-

Giá t nh thuế: giá án đ n vị s n phẩm tài ngu ên củ tổ chức, cá nhân kh i
thác chư
o gồm thuế giá trị gi tăng

-

Thuế suất: o UBTVQH qu định cụ thể cho từng loại tài ngu ên chịu thuế
theo khung thuế suất thuế tài ngu ên áp ụng với từng loại tài ngu ên được
Qu c H i qu định trong Luật thuế tài ngu ên
2.3.5.

Chế đ mi n, gi m thuế tài ngu ên

Được xâ
thiên nhiên.

ng nhằm định hướng kh i thác, tránh lãng ph và

o tồn tài nguyên

CHƯƠNG V
Ử LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT THUẾ

1.

Ử PHẠT HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THUẾ

1.1 Khái niệm
Xử phạt vi phạm hành ch nh trong lĩnh v c thuế là hoạt đ ng cưỡng chế
m ng t nh qu ền l c củ Nhà nước phát sinh khi có hành vi vi phạm hành ch nh trong
lĩnh v c thuế
Đặc điểm:
-

Qu ết định hành ch nh là c sở làm phát sinh trách nhiệm hành ch nh trong
lĩnh v c thuế

-

Hành vi vi phạm hành ch nh là c sở r qu ết định xử phạt

-

Hành vi vi phạm nà ph i chư đến mức tru cứu trách nhiệm hình s

1.2 Ngu ên tắc xử phạt
-

Nguyên tắc đ m

o về mặt thẩm qu ền

-


Ngu ên tắc đ m

o đúng t nh chất củ hành vi vi phạm

-

Ngu ên tắc đ m

o về thời hiệu xử phạt
22


1.3 Các hành vi vi phạm hành ch nh trong lĩnh v c thuế
-

Vi phạm các thủ tục thuế

-

Chậm n p tiền thuế

-

Kh i s i

-

Tr n thuế, gi n lận thuế


n đến thiếu s tiền thuế ph i n p hoặc tăng s tiền thuế được

hoàn.
1.4 Hình thức xử phạt
Đ i với m i hành vi vi phạm hành ch nh, cá nhân, tổ chức vi phạm ph i chịu m t
trong các hình thức xử phạt ch nh s u đâ :
-

C nh cáo;

-

Phạt tiền

Tù theo t nh chất, mức đ vi phạm, cá nhân, tổ chức vi phạm còn có thể ị áp
ụng hình thức xử phạt ổ sung tịch thu t ng vật, phư ng tiện được sử ụng để vi
phạm hành ch nh, …
1.5 Thẩm qu ền xử phạt vi phạm hành ch nh về thuế
C qu n có thẩm qu ền r qu ết định xử phạt vi phạm hành ch nh trong lĩnh v c
thuế là:
-

C qu n thuế các cấp

-

C qu n H i qu n

-




n nhân ân các cấp

2. Ử LÝ HÌNH SỰ ĐỐI VỚI HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT THUẾ
2.1 Phạm vi áp ụng
Vi phạm hình s về thuế là hành vi trái pháp luật hình s , o người có năng l c
trách nhiệm hình s th c hiện m t cách c
xâm hại đến các lợi ch phát sinh từ qu n
hệ thu, n p thuế được luật hình s
o vệ.
Việc xử l hình s chỉ áp ụng cho cá nhân có hành vi vi phạm pháp luật thuế
nghiêm trọng, được qu định tại B Luật Hình s
2.2 Đặc điểm
-

Xử l hình s trong lĩnh v c thuế chỉ áp ụng đ i với cá nhân có HVVP

-

HVVP hình s về thuế là hành vi ngu hiểm cho xã h i

-

Chế tài đ i với HVVP hình s vế thuế là hình phạt được qu định trong B
luật Hình s .

-

Toà án là c qu n có thẩm qu ền phán qu ết HVVP trong lĩnh v c thuế củ

cá nhân là t i phạm

-

Việc xử l đ i với HVVP hình s về thuế ph i tuân thủ trình t , thủ tục chặt
chẽ được qu định trong B luật t tụng hình s
23


2.3 Các hành vi phạm t i hình s trong lĩnh v c thuế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
VĂN BẢN PHÁP LUẬT:
(Các văn n được liệt kê đưới đâ nếu in chữ đậm là tài liệu ắt u c, các văn
n in chữ thường là tài liệu kh ng ắt u c)
I. PHÁP LUẬT THUẾ HÀNG HOÁ – DỊCH VỤ
Văn bản thuế xuất nhập khẩu:
1. Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu (số 107/2016/QH13) ngày
06/4/2016 có hiệu lực từ ngày 01/9/2016.
2. Nghị Định 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, có
hiệu lực từ 01/9/2016.
3. Qu ết Định 36/2016/QĐ-TTg ngà 01/9/2016 qu định về việc áp ụng thuế
suất thuế th ng thường đ i với hàng hó nhập khẩu
4. Nghị định 08/2015/NĐ-CP qui định chi tiết và iện pháp thi hành Luật H i
qu n về thủ tục h i qu n, kiểm tr , kiểm soát h i qu n
5. Th ng tư 38/2015/TT-BTC củ B Tài ch nh qu định về thủ tục h i qu n;
kiểm tr , giám sát h i qu n; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và qu n l thuế
đ i với hàng hó xuất khẩu, nhập khẩu.
6. Th ng tư 39/2015/TT-BTC ngà 25/3/2015 củ B Tài ch nh qu định về trị
giá h i qu n đ i với hàng hó xuất khẩu, nhập khẩu.

7. Pháp lệnh về t vệ trong nhập khẩu hàng hó nước ngoài vào Việt N m, s
42/2002/PL-UBTVQH10, ngày 11/06/2002.
8. Nghị Định 150/2003/NĐ-CP ngà 08/12/2003 qu định chi tiết thi hành
Pháp lệnh về t vệ trong nhập khẩu hàng hó nước ngoài vào Việt N m
9. Pháp lệnh ch ng trợ cấp hàng hó nhập khẩu vào Việt N m s 22/2004/PLUBTVQH11) ngày 20/08/2004.
10. Nghị định 89/2005/NĐ-CP ngà 11/07/2005 qu định chi tiết thi hành Pháp
lệnh ch ng trợ cấp hàng hó nhập khẩu vào Việt N m
11. Pháp lệnh ch ng án phá giá hàng hó nhập khẩu vào Việt N m s
20/2004/PL-UBTVQH11) ngày 29/04/2004
12. Nghị định s 90/2005/NĐ-CP ngà 11/07/2005 qui định chi tiết thi hành m t
s điều củ Pháp lệnh ch ng án phá giá hàng hó nhập khẩu vào Việt N m
13. Nghị định 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 qu định về Biểu thuế xuất
khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, D nh mục hàng hó và mức thuế tu ệt
đ i, thuế h n hợp, thuế nhập khẩu ngò i hạn ngạch thuế qu n
14. Nghị định 167/2016/NĐ-CP ngà 27/12/2016 về kinh o nh hàng mi n thuế
24


Văn bản thuế tiêu thụ đặc biệt:
1. Luật thuế tiêu thụ đặc biệt (Luật số 27/2008/QH12), ngày 14/11/2008,
chính thức có hiệu lực từ 01/04/2009.
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt ngày
26/11/2014, có hiệu lực từ 01/01/2016.
3. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT, Luật thuế
TTĐB và Luật Quản l thuế, (Luật số 106/2016/QH13), ngày 06/4/2016,
có hiệu lực từ 01/07/2016.
4. Nghị định 108/2015/NĐ-CP ngày 28/10/2015 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết và h ớng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tiêu thụ
đặc biệt và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ
đặc biệt (sửa đổi bằng Nghị định 100/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016).

5. Nghị định 100/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 quy định chi tiết và h ớng
dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật thuế GTGT, Luật thuế TTĐB và Luật Quản l thuế, (Luật số
106/2016/QH13) ngày 06/4/2016.
6. Th ng tư 195/2015/TT-BTC củ B Tài ch nh về việc hướng n thi hành Nghị
định 108/2015/NĐ-CP ngà 28/10/2015 củ Ch nh phủ qu định chi tiết và
hướng n thi hành m t s điều củ Luật Thuế tiêu thụ đặc iệt và Luật sử đổi,
ổ sung m t s điều củ Luật Thuế tiêu thụ đặc iệt.
7. Thông tư 130/2016/TT-BTC ngày 12/8/2016 hướng
n Nghị định
100/2016/NĐ-CP ngà 01/07/2016 qu định chi tiết và hướng n thi hành m t
s điều củ Luật sử đổi, ổ sung m t s điều củ Luật thuế GTGT, Luật thuế
TTĐB và Luật Qu n l thuế, Luật s 106/2016/QH13) ngày 06/4/2016.
Văn bản thuế giá trị gia tăng:
1. Luật thuế giá trị gia tăng (số 13/2008/QH12) ngày 03 tháng 06 năm 2008
(chính thức có hiệu lực từ 01 tháng 01 năm 2009).
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế gia trị gia tăng (số
31/2013/QH) ngày 19/6/2013.
3. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật thuế, ngày 26/11/2014, có
hiệu lực từ 01/01/2015, (phần liên quan đến thuế GTGT)
4. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT, Luật thuế TTĐB
và Luật Quản l thuế, (Luật số 106/2016/QH13), ngày 06/4/2016, có hiệu
lực từ 01/07/2016.
5. Nghị định 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết và h ớng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng (Sửa
đổi bằng 91/2014/ND-CP, Nghị định 12/2015/ND-CP, Nghị định
100/2016/ND-CP).
25



×