Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.68 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN TỨ KỲ

T-DH01-HKI6-11

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2011-2012
MÔN : TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề này gồm 06 câu, 01 trang)

Câu 1. (2,0 điểm)
a) Viết tập hợp các ước của 20.
b) Thay x, y bằng các chữ số thích hợp để 3x 2 y chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Câu 2. (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính:
a) 80 + 2.20110
b) 23.81 + 19.23
4
2
c) 2 .5 − 8 − (1 + −3 ) 

Câu 3. (2,0 điểm)
Tìm x, biết:
a) 156 − x = 81
b) ( x + 17) :14 = (−7) + 10
Câu 4. (1,0 điểm)
Một trường trung học cơ sở có khoảng 400 đến 500 học sinh, khi xếp
hàng 34; hàng 51 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
Câu 5. (2,5 điểm)
Cho hai điểm M và N thuộc tia Ox sao cho OM = 2cm, ON = 5cm. Điểm


A thuộc tia đối của tia Ox sao cho OA = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng OA. Điểm O có là trung điểm của
đoạn thẳng BM không? Vì sao?
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho A = 32011 − 32010 + ... + 33 − 32 + 3 − 1 . Chứng minh rằng A = (32012 − 1) : 4
======== Hết ========


PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN TỨ KỲ

T-DH01-HKI6-11

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2011-2012
Môn : Toán – Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)

1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
chủ đề

Tập hợp
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ %

Vận dụng

Nhận biết

Cấp độ
cao

2
1,5

Hiểu và tính
được những
phép tính đơn
giản

Vận dụng
được thứ tự
thực hiện
phép tính

2
1,5

1
0,5

Dấu hiệu chia
hết, ước và bội
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ %

1

1
Vẽ hình
chính xác và
tính độ dài
đoạn thẳng

Đoạn thẳng

3
2,5
25%

Cộng

Số câu 1
1điểm=10%

Hiểu và áp
dụng được
các dấu hiệu
chia hết cho
2, 5, 9

Số câu
Số điểm- Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Cấp độ

thấp

Học sinh biết
viết một tập
hợp dưới
dạng liệt kê
các phần tử
1
1

Các phép tính
trên tập hợp số
nguyên
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ %

Thông hiểu

1
1,5
4
4
40%

Vận dụng
sáng tạo
trong thực
hiện phép
tính
1

1
Vận dụng
kiến thức
bội chung
vào bài
toán thực
tế.
1
1

Vận dụng
kiến thức để
chứng minh
một điểm là
trung điểm
của đoạn
thảng
1
1
4
3,5
35%

Số câu 6
4,5điểm=45%

Số câu 2
2điểm=20%

Số câu 2

2,5điểm=25%
11
10
100%


2. ĐÁPÁN, BIỂU ĐIỂM

Câu
Câu 1
(2,0 điểm)

Đáp án

a) Ư(20) = { 1; 2; 4; 5;10; 20}
b) Vì 3x 2 y chia hết cho cả 2 và 5 nên y = 0
Vì 3x 20 chia hết cho 9 nên x = 4. Số tìm được là 3420.
(Nếu học sinh chỉ điền đúng mà không giải thích thì cho 0,5 điểm)
a) (0,5 điểm)

Điểm
1
0,5
0,5

80 + 2.20110 = 80 + 2.1

0,25

= 80 + 2 = 82


0,25

b) (0,5 điểm)
Câu 2
(1,5 điểm)

23.81 + 19.23 = 23.(81 + 19)

0,25

= 23.100 = 2300

0,25

c) (0,5 điểm)
24.5 − 82 − (1 + −3 )  = 16.5 − [ 64 − (1 + 3) ]

0,25

80 − (64 − 4) = 80 − 60 = 20

0,25

a) (1,0 điểm)
156 − x = 81
x = 156 − 81
x = 75

Câu 3

(2,0 điểm)

0,5
0,5

b) (1,0 điểm)
( x + 17) :14 = (−7) + 10
( x + 17) :14 = 3
x + 17 = 3.14
x + 17 = 42
x = 42 − 17

0,25
0,25
0,25
0,25

x = 25

Gọi số học sinh của trường trung học cơ sở đó là a, a ∈ N,

0,25

400 ≤ a ≤ 500

Câu 4
(1,0 điểm)

Vì khi xếp hàng 34, hàng 51đều vừa đủ hàng nên
a M34; a M51 hay a ∈ BC(34; 51)

BCNN (34; 51) = 102 nên

0,25
0,25

BC(34; 51) = { 0; 102; 204; 306; 408; 510;...}

Mà 400 ≤ a ≤ 500 nên a = 408
Vậy trường trung học cơ sở đó có 408 học sinh.
Câu 5
(2,5 điểm)

0,25
0,5

A

B

a) (1,0 điểm)

O

M

N

x



Trên tia Ox có hai điểm M và N mà OM < ON (2cm < 5cm)
Nên điểm M nằm giữa hai điểm O và N
Suy ra: OM + MN = ON
Thay OM = 2cm, ON = 5cm ta có: NM = 5 – 2 = 3 (cm)
b) (1,0 điểm)
1
2

1
2

Vì B là trung điểm của đoạn thẳng OA nên OB = .OA = .4 = 2(cm)
Có O là gốc chung của hai tia đối nhau OA và Ox, mà
B ∈ OA; M ∈ Ox nên điểm O nằm giữa hai điểm B và M.
(1)
Có BO = 2cm; OM = 2cm suy ra BO = OM
(2)
Từ (1) và (2) suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thẳng BM.
A= 3

2011

Câu 6
(1,0 điểm)

−3

2010

+ ... + 3 − 3 + 3 − 1

3

0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

2

3 A = 32012 − 32011 + 32010 − ... − 33 + 32 − 3

0,5
0,25

A + 3 A = 32012 − 1

Vậy A = (32012 − 1) : 4
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
======== Hết ========

0,25



×