Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Ngân hàng 13 Đề kiểm tra Học ki II_ Toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.21 KB, 14 trang )


 !"#$
%&'()*+,-./+012+0&345678+09:;4<'=+>?45@--ABCAD
E
F,4E (1đ)
a) Cho x =
5
2

; y =
3
4

. Hãy so sánh x và y.
b) Tìm tỉ số của
5
3
m và 70 cm.
F,4 (2,5đ) Tính giá trị của các biểu thức:
a) A =
8
15

+
8
7
- 4 ; B = ( 4 – 2
3
2
). 2
7


1
- 1
5
3
:
10
1
.
b) C = 1
15
13
. (0,5)
2
.
3

+ (
15
8
- 25% ) : 1
24
23
F,4G (2,5đ) Tìm x

z biết:
a)
3
x
=
3

2
+
7
1

; b)
3
2
x -
5
4
=
10
3

;
c) (
3.1
2
+
5.3
2
+
7.5
2
+ ... +
99.97
2
) – x =
99

100

F,4H (1,5đ) Một lớp học có 40 học sinh, trong đó trung bình trở lên chiếm 80%, còn lại
là học sinh yếu.
a) Tính số học sinh trung bình trở lên của lớp đó.
b) Tính số học sinh giỏi của lớp đó. Biết
5
4
số học sinh giỏi thì bằng học sinh yếu.
F,4I ( 2,5đ) Cho góc vuông ABC . Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho góc
CBD có số đo bằng 45
0
. Vẽ tia BE là tia đối của tia BD.
a) Vẽ hình theo yêu cầu trên.
b) Cho biết số đo của góc ABC.
c) Tính số đo của góc ABD rồi giải thích vì sao BD là phân giác của góc ABC.
d) Tính số đo góc ABE.

***************************
 
F,4E (1đ) Mỗi câu 0,5đ
F,42,5đ a) Đúng (1đ)
b)Đúng (0,75đ)
C) Đúng (0,75đ)
F,4G (2,5đ) a) Đúng (1đ)
b) Đúng (0,75đ) c) Đúng (0,75đ)
F,4H (1,5đ) Mỗi câu đúng (0,75đ)
F,4I (2,5đ)
a) Vẽ hình đúng (0,5đ)
b) Góc ABC = 90

0
(O,5đ)
c) Góc ABD = 90
0
(0,5đ) Giải thích đúng (0,5đ)
d) Tính đúng góc ABE (0,5đ)
<:
Câu 1: Tính:
a.
6
5
3
1
4
3


+
b.
15
4
4
5
3
1
⋅−
.
c. 4
5(
−⋅

)
2
+(-2)
3
25

d. 15
)
7
4
9
15
7
(
7
3
+−
.
Câu 2:Tìm x, biết:
a. x+
20
19
30
11
=
b.2
6
1
1
9

7
3
1
=−
x
.
Câu 3:Một ôtô chạy trong
5
4
giờ được 32 km. Ôtô chạy quãng đường AB mất 3
2
1
h.
Tính quãng đường AB (vận tốc ôtô không đổi).
Câu 4:Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OH, xác định tia OI, OK sao cho
HÔI=36
0
, HÔK=100
0
a.Vẽ hình.
b.Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
c.Gọi OM là tia đối của tia OI, tính số đo của góc kề bù với IÔK
FJ
Bài1 (3đ): Đúng mỗi câu a; b: 0,5 đ
Đúng mỗi câu c; d: 1đ
Bài2 (2đ): Đúng mỗi câu 1đ
Bài3 (2đ): Tính đúng vận tốc ôtô đi: 1đ
Tính quãng đường AB: 1đ
Bài4 (3đ): Câua: Hình vẽ đúng 0,5đ
Câub: 1đ

Câuc: 1,5đ
G
F,4E: Thực hiện phép tính (2 điểm)
a) M=
7
5

.
11
2
+
7
5

.
11
9
+
7
5
1
;
b) P= 50%.
3
1
1
.10.
35
7
.0,75

F,4: Tìm x biết (1,5 điểm)
3
1
5
3
2
2..2
2
1
3
=






+
x
F,4G:(3 điểm) Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại:giỏi, khá và trung bình.Số học sinh
giỏi chiếm
5
1
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng
8
3
số học sinh còn lại. Tính
số học sinh mỗi loại của lớp.
F,4H:(3,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao
cho

oo
yOxtOx 100;40
==
∧∧
a) Tính
yOt

?
b) Gọi tia Om là tia phân giác của
yOt

.Tính
mOx

?
c) Gọi tia Oz là tia đối với tia Ox.Tính
mOz

?
ĐÁP ÁN
Bài 1:Thực hiện phép tính (2 đ)
Mỗi câu 1 đ
Bài 2: Tìm x (1,5 đ)
3
1
5
3
2
2..2
2

1
3
=






+
x
2.2
2
7
=+
x
được 1đ
4
3

=
x
được 0,5đ
Bài 3: (3đ)
-Tính được số học sinh giỏi là 8 (hs) 1đ
-Tính được số học sinh trung bình là 12 (hs) 1đ
-Tính được số học sinh khá là 20 (hs) 1đ
Bài 4: (3,5đ)
-Vẽ hình đúng 0,5đ
Mỗi câu 1đ

H
F,4E : (2,5đ) Tính
a) 3 +
5
2

b) 2
9
4
- 1
6
1
c)
7
4
.
8
5

d)
22
6
.
12
5
11
3
.
12
5


+

F,4: (2đ) Tìm x, biết :
a) x :
5
6
=
7
10

b)
143
=+
x
F,4G: (2đ) Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại :giỏi, khá,trung bình.Số học sinh
trung bình chiếm
13
7
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
6
5
số học sinh còn lại. Tính
số học sinh giỏi của lớp.
F,4H: (1đ) Cho hai góc kề bù xOy và yOy

, trong đó xOy = 130
0
. Tính góc yÔy


.
F,4I : (2,5đ) Cho góc xOy bằng 110
0
. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox , Oy sao cho xÔz =
28
0
. Gọi Ot là tia phân giác của góc yÔz .Tính góc xÔt.

 FJ
F,4E@KLKKI;7E;

@D GM
5
2

=
5
2
5
15

+
=
5
13
c)
7
4
.
8

5

=
28
10

LD 2
9
4
- 1
6
1
= 1(
18
3
18
8

) = 1
18
5
d)
22
6
.
12
5
11
3
.

12
5

+

=






+

22
6
11
3
.
12
5
(0,5đ)
=
22
12
.
12
5

(0,25đ)

=
22
5

(0,25đ)
Bài 2:
a) x :
5
6
=
7
10

x =
5
6
.
7
10

(0,5 đ)
x =
7
12

(0,5 đ)
b)
143
=+
x

Suy ra : 3x +4 = 1 hoặc 3x +4 = -1 (0,5 đ)
x = -1 hoặc x =
3
5

(0,5 đ)
Bài 3:
số học sinh trung bình là :7/13.52 = 28 (hs) (0,5đ)
Số học sinh giỏi và khá là : 52- 28 = 24 (hs) (0,5đ)
Số học sinh khá là : 5/6.24= 20(hs) (0,5đ)
Số học sinh giỏi là : 24-20= 14 (hs) (0,5đ)
Bài 4: Vẽ hình đúng (0,5đ)
Tính đúng yÔy

= 50
0
(0,5đ)
Bài 5 :
Vẽ hình đúng (0,5đ)
Tính được yÔz = 82
0
(0,5đ)
Tính được zÔt = 41
0
(0,75đ)
Từ đó tính được xÔt = 69
0
(0,75đ)
I
Bài 1/ (2 đ)9N+

O465- 75 + 90 – 465 FO
25
14
28
15

O5
4
1
+ 3
4
3
P =
5
9
:
5
3

Bài 2/ (2 đ )Thực hiện phếp tính:
A =
5
2
7
8
5
5
7
8
3

5
2
1
−•+•
FO
3
1
2:
3
1
)
6
1
3
2
(
5
2
2
+−•
Bài 3/ (2đ) a/ Tìm x,biết :
3
1
3
3
2
8
3
2
2

=−•
x
b/ Tìm tập hợp các số a

N; biết rằng :
15,0:35,14,2
2
11
<<−
a
Bài 4/Lớp 6A Kì I năm học 2007-2008 học sinh giỏi của lớp là 6 học sinh chiếm 12% học
sinh cả lớp.Cuối năm học, học sinh giỏi đạt được 22,5% học sinh cả lớp.Hỏi cuối năm học
lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi ?
Bài 5:Hình học: (3đ )
a/ Vẽ góc bẹt xOy; vẽ tia Oz sao cho góc xOz bằng 60
0
. Tính số đo góc yOz?
b/ Vẽ tia là phân giác của góc xOz, tính số đo của góc xOt ?
c/ Vẽ tia On là phân giác góc yOz. Góc tÔn là góc gì? Vì sao?
 
F,4EQOEI%KI;DFO
10
3

%KI;DO
9
4
36
=
%KI;DPOG%KI;D

F,4QO
5
37
)
8
5
8
3
(
5
7
−+
%KI;DFO
7
3
3
1
2
1
5
12
⋅+⋅
%KI;D
O
6
5
37
5
7
−=−

%KI;DO
35
47
7
1
5
6
=+
%KI;D
F,4GQ@Q
3
26
3
10
3
8
+=⋅
x
%KI;D

3
8
:
3
36
=
x
%KI;D
RO
2

9
8
3
3
36
=⋅
%KI;D
LQGKES@S%KI;D
TACAU5V@>,WHXIX!XYXZ%KI;D
F,4HQ[V54+>\A!>,
40
15
100
6
100
15
:6
=⋅=
%54+D%KI;D
]/554+04^4>\A!'V4+>,
9
100
5,22
40
=⋅
%54+D%KI;D
F,4IQ_`;a+0b+-Gc'%KI;D
@Q%E;D
LQ%KYI;D
Q%-KYI;D

!
d+ELÝ THUYẾT %;4eD+f991-+0;<
<EEm hãy trình bày cách đo góc ?
Áp dụng đo góc ở hình vẽ bên.
<Em hãy phát biểu tính chất cơ bản của phân số ?
Áp dụng tìm 5 phân sô bằng phân số
2
6

d+TỰ LUẬN %;4eD
Bài 1 :
(2 điểm)
a) A = -567-50+75+567
b) B =
10 24
.
16 25
− −
c) C =
1 1
5 3
7 7
+
d) D =
3 9
:
5 5

Bài 2 :
(2,5 điểm)

a) Tìm x, biết :
4 3
5 10
x + =
b)
6 12
15 18
x
y
= =
c) Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng
1
5
tổng số học sinh toàn
trường. Số học sinh nữ của khối 6 bằng
2
5
số học sinh khối 6. Tính số học sinh nam và
nữ của khối 6.
Bài 3 :
(2,5 điểm)
a) Vẽ góc bẹt xOy và tia Oz sao cho xÔz = 40
0
. Tính số đo góc yÔz ?
b) Qua O vẽ tia Ot sao cho zÔt = 110
0
(với tia Ot cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ là xy
có chứa tia Oz). Tính số đo góc yÔt
c) Vẽ tia Ot’ là tia đối của tia Ot. Tia Ox có phải là tia phân giác của zÔt’ không?Vì
sao?

.
x
O
y

×