Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử lần thứ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.5 KB, 6 trang )

Tôi Yêu Hóa Học | 108s.org
facebook.com/hoctothoahoc

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – LẦN I NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
(Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)

Họ và tên .......................................................................................

Mã đề thi 206

Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvC): C = 12; H = 1; O = 16; S = 32; Cu = 64; Fe = 56;
Al = 27; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5; Ba = 137; K = 39; Pb = 207; Ag = 108; P = 31; Ca = 40; Zn =
65; Sn = 119; Be = 9.
………………………………………… 108s.org ……………………………………….

Câu 1: Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 8,68 gam hỗn
hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 30,24.
B. 86,94.
C. 60,48.
D. 43,47.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol (đa chức, cùng dãy đồng đẳng) cần vừa đủ V
lít khí O2 (đktc).Sau phản ứng thu được 2,5a mol CO2 và 6,3a gam H2O. Biểu thức tính V theo a là:
A. V= 72,8a
B. V=145,6a
C. V= 44,8a
D. V= 89,6a
Câu 3: Cho dãy các chất: axetilen, anđehit axetic, axit fomic, anilin, phenol, metyl xiclopropan. Số
chất trong dãy làm mất màu nước brom là:


A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni)
một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch
brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là:
A. 32gam
B. 24 gam
C. 8gam
D. 16gam
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X
và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:
A. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2.
B. NaOH và Ba(OH)2.
C. NaAlO2.
D. NaOH và NaAlO2.
Câu 6: Cho 10,6 gam hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H10N2O2 phản ứng với một lượng vừa đủ
dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y bậc 1 làm xanh quỳ ẩm.
Công thức cấu tạo của X là:
A. NH2COONH2(CH3)2.
B. NH2COONH3CH2CH3.
C. NH2CH2CH2COONH4.
D. NH2CH2COONH3CH3.
Câu 7: Cho các chất sau: axit benzoic(X), axit acrylic(Y), axit propinoic(Z). Sự sắp xếp theo chiều
tăng dần tính axit là:
A. X < Y B. X< Z < Y
C. Z < Y < X.
D. Z < X < Y

Câu 8: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng hoàn toàn với 25g NaOH nồng độ 20%. Khối luợng
muối tạo thành là:
A. 8,95 gam
B. 17,9 gam
C. 10,15 gam
D. Đáp án khác
1
108s.org | Tôi Yêu Hóa Học


Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư
(xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm isopentan
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 3.
Câu 10: Cho 6,175 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa vừa đủ với dung dịch HNO3. Sau
phản ứng thu được dung dịch X và 0,448 lit hỗn hợp khí Y gồm NO, N2O. Tỉ khối hơi của Y so với
H2 là 18,5. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 18,735.
B. 17,955.
C. 18,755.
D. Khác
Câu 11: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 12: Clo có hai đồng vị 35Cl và 37Cl, nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Có bao nhiêu
nguyên tử 37Cl trong 14,25 gam MgCl2 ?

A. 1,35.1023.
B. 4,5.1022.
C. 1,8.1023.
D. 4,5.1023.
Câu 13: Một loại phân ure chứa 95% (NH 2)2CO, còn lại là (NH4)2CO3. Độ dinh dưỡng của loại
phân này là:
A. 46,00%.
B. 43,56%.
C. 44,33%.
D. 45,79%.
Câu 14: Cho 5 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
(5) 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (3), (4), (5).
B. (2), (4), (5).
C. (1), (2), (4).

D. (2), (4).

Câu 15: Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm
18,367% về khối lượng) tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l, thu được 0,2
mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là:
A. 2,0.
B. 1,5.
C. 3,0.
D. 1,0.

Câu 16: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol,
triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 17: Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 được 1,08 gam Ag. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt là.
A. 0,01 mol và 0,01 mol.
B. 0,015 mol và 0,005 mol.
C. 0,01 mol và 0,02 mol.
D. 0,005 mol và 0,015 mol.
Câu 18: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O, NH4HCO3.
B. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3.
C. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3.
D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4].
2
108s.org | Tôi Yêu Hóa Học


Câu 19: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp glucozơ và fuctozơ với lượng dư dung dịch
AgNO3/ NH3 đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là.
A. 21,6 g
B. 5,4 g
C. 10,8 g
D. 43,2 g
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khí
CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2

B. 4
C. 1
D. 3
Câu 21: Cho dãy các chất: vinyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, phenol, etilen, ancol benzylic.
Số chất trong dãy không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 22: Cho các chất: Ca(HCO3)2 , NH4Cl, (NH4)2CO3 , ZnSO4 , Al(OH)3 , Zn(OH)2 ,
H2NCH2COOH. Số chất chất trong dãy có tính lưỡng tính là:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 23: Hệ số tối giản của HCl trong phương trình sau là:
KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O
A. 4
B. 3
C. 6

D. 1

Câu 24: Cho dãy các ion : Fe2+, Na+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh
nhất trong dãy là:
A. Fe2+
B. Sn2+
C. Cu2+
D. Na+
Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I) Sục khí CO2 vào dung dịch NaClO.
(II) Sục khí H2S vào dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 loãng.
(III) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 trong H2O.
(IV) Cho Zn vào dung dịch CrCl3.
(V) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(VI) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.

D. 2.

Câu 26: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các
giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.
A. pH1 < pH3 < pH2
B. pH3 < pH1 < pH2
C. pH3< pH2 < pH1
D. pH1 < pH2 < pH3
Câu 27: Cho 2,16 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,02
mol KOH và 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc còn lại 3,94
gam chất rắn khan. Công thức của X là:
A. CH3-CH2-COOH. B. CH2=CH-COOH. C. CH≡C-COOH. D. CH3-COOH.
Câu 28: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng
xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.


3
108s.org | Tôi Yêu Hóa Học


Câu 29: Cho từ từ kim loại Ba lần lượt vào 6 dung dịch mất nhãn là: NaCl, NH4Cl, FeCl3, AlCl3,
(NH4)2CO3, MgCl2. Có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau khi các phản ứng đã xảy ra
xong?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6
Câu 30: Cho 0,4 mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với axit HCl được sản phẩm Y, Y phản ứng tối
đa V lit dung dịch NaOH 1M. V có giá trị là:
A. 1,2 lit
B. 0,8 lit
C. 1,6 lit
D. 0,4 lit
Câu 31: Để nhận ra các chất rắn: Na2O, Al2O3, Al, Fe, CaC2, chỉ cần dùng
A. H2O.
B. dd HCl.
C. dd NaOH.
D. dd H2SO4.
Câu 32: Để trung hoà 20 ml dung dịch một axit đơn chức cần 30 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô
cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 1,44 gam muối khan. Công thức của axit là :
A. C2H4COOH.
B. C2H5COOH.
C. C2H3COOH.
D. CH3COOH.
Câu 33: Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac
A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan.

B. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5.
C. NaOH rắn, Na, CaO khan.
D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn.
Câu 34: Cho sơ đồ sau : X (dư) + Ba(HCO3)2 → muối Y + muối Z + CO2 + H2O. Vậy X là :
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. NaHSO4.
D. HNO3.
Câu 35: Cho công thức cấu tạo của chất X: HOOC-CH(CH3)-NH-CO-CH2-NH2 và các phát biểu
sau:
(1). X là đipeptit tạo thành từ alanin và glyxin.
(2). X có tên là alanylglyxin (Ala-Gly).
(3). X có phản ứng màu biure.
(4). X làm quì tím ẩm hoá đỏ.
(5). Đun nóng X trong dung dịch HCl dư đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp hai α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 36: Cho 20 gam amin đơn chức, bậc 1, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với HCl dư thu được
30 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là :
A. 4
B. 2
C. 3
D. 8

Câu 37: Dẫn từ từ khí C2H4 qua dung dịch KMnO4 hiện tượng quan sát được là:
A. Màu tím của dung dịch chuyển qua màu xanh của.
B. Dung dịch màu tím nhạt dần thành không màu.
C. Màu tím dung dịch chuyển thành không màu và có vẩn đục màu đen.
D. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím
Câu 38: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
B. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.
C. NH4Cl, CH3COONH4, (NH4)2CO3.
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
4
108s.org | Tôi Yêu Hóa Học


Câu 39: Để nhận biết các dung dịch Al(NO3)3, Zn(NO3)2, FeCl3 chứa trong các lọ riêng biệt, ta
dùng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch NH3.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch AgNO3.
Câu 40: Bộ dụng cụ như hình bên có thể dùng để điều chế và thu
khí. Cho biết bộ dụng cụ này có thể dùng cho trường hợp điều chế
và thu khí nào trong số các trường hợp dưới đây ?
A. Điều chế và thu khí HCl từ NaCl (rắn) và H2SO4 đậm đặc.
B. Điều chế và thu khí H2S từ FeS và dung dịch HNO3 đặc.
C. Điều chế và thu khí SO2 từ Na2SO3 và dung dịch HCl.
D. Điều chế và thu khí H2 từ HCl và Zn
Câu 41: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc
phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là:

A. 21,6
B. 55,2
C. 61,67
D. 41,69
Câu 42: Tiến hành sản xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%.
Để sản xuất 2 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng là:
A. 10,062 tấn.
B. 2,515 tấn.
C. 3,512 tấn.
D. 5,031 tấn.
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu
được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 1,79
B. 4,48
C. 5,60
D. 2,24
Câu 44: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu
được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu
được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 48,3.
B. 45,6.
C. 57,0.
D. 36,7.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm hai anđehit, thu được a mol H2O. Công thức
của hai anđehit có thể là:
A. HCHO và OHC-CH2-CHO.
B. HCHO và CH≡C-CHO.
C. OHC-CHO và CH3CHO.
D. CH3CHO và CH≡C-CHO.

Câu 46: Cho từng chất C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl, Fe2O3, FeSO4 lần
lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 6.
B. 7.
C. 9.
D. 8.
Câu 47: Để tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột (vẫn giữ nguyên khối lượng
của Ag ban đầu) thì dung dịch cần dùng là
A. Dung dịch FeCl3.
B. Dung dịch HNO3 đặc nguội.
C. Dung dịch H2SO4 loãng.
D. Dung dịch HCl.
Câu 48: Số tripeptit mạch hở tối đa thu được từ hỗn hợp chỉ gồm glyxin và alanin là:
A. 8.
B. 6.
C. 9.
D. 4.
5
108s.org | Tôi Yêu Hóa Học


Câu 49: Cho các dung dịch: H2SO4; Na2SO4; MgSO4; KCl và BaCl2. Dung dịch nào sau đây có thể
nhận biết các dung dịch trên:
A. Dung dịch H2SO4
B. Dung dịch Na2CO3
C. Quỳ tím
D. Dung dịch Ba(OH)2
Câu 50: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hiđrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn
một lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, thu được 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của Y là
A. C3H8.

B. C2H6.
C. CH4.
D. C4H10.
------------ Hết -----------

Đáp án sẽ được công bố vào ngày thứ 2 – 10/11/2014
Chúc các em học tốt.

6
108s.org | Tôi Yêu Hóa Học



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×