Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

ke hoach phat trien giao duc 2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.51 KB, 22 trang )

Sở GD-ĐT hoà bình
Trờng THPT thanh hà

kế hoạch phát triển
Giáo dục - đào tạo
Năm học 2008-2009
1
Hoà Bình, tháng 08 năm 2008
Sở GD-ĐT hoà bình cộng hoà x hội chủ nghĩa việt namã
Trờng THPT thanh hà Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 16/KH-TH Thanh Hà , ngày 25 tháng 08 năm 2008
kế hoạch phát triển
Giáo dục - đào tạo
Năm học 2008- - 2009
A . Những căn cứ xây dựng kế hoạch phát triển giáo
dục năm học 2008-2009:
- Căn cứ ch th 723/CT-TTg ngy 06/6/2008 ca Th tng Chớnh ph v
vic xõy dng k hoch phỏt trin kinh t - xó hi v d toỏn ngõn sỏch nh
nc nm 2009
- Cn c Thụng t s 54/2008/TT-BTC ngy 20/6/2008 ca B Ti chớnh
hng dn xõy dng d toỏn thu, chi ngõn sỏch nh nc nm 2009.
- Căn cứ Ngh quyt s 40/2000/QH10 v s 41/2000/QH10 ca Quc
hi v i mi chng trỡnh giỏo dc ph thụng v thc hin ph cp giỏo dc
trung hc c s.
- Căn cứ Ngh quyt s 14/2005/NQ-CP ngy 02/11/2005 ca Chớnh ph
v i mi c bn v ton din giỏo dc i hc Vit Nam giai on 2006-2020
v trin khai thc hin Chin lc phỏt trin giỏo dc 2001-2010 ca Th tng
Chớnh ph v phỏt trin giỏo dc v o to.
- Căn cứ Nghị quyết 37/QH - 11 của Quốc hội về phát tiển giáo dục .
- Căn cứ Định hớng phát triển Kinh tế - Xã hội 2006-2010.


- Chỉ thị số 33/CT-TTG ngày 8/9/2006 của Thủ tớng Chính phủ về chống
tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục.
- Quyết định số 3859/QĐ- BGD&ĐT ngày 28/7/2006 của Bộ GD&ĐT về
việc ban hành kế hoạch tổ chức cuộc vận động " Nói không với tiêu cực trong thi
cử và bệnh thành tích trong giáo dục ".
- Chỉ thị số 18 /2006/CT - UB ngày 10/11/2006 của UBND tỉnh Hoà Bình
về việc thực hiện cuộc vận động " Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh
thành tích trong giáo dục ".
- Căn cứ Ch th s 40-CT/TW ca Ban Bớ th Trung ng v Quyt nh
s 09/2005/Q-TTg ca Th tng Chớnh ph phờ duyt ỏn Xõy dng, nõng
2
cao cht lng i ng nh giỏo v cỏn b qun lý giỏo dc (CBQLGD) giai
on 2005-2010.
- Căn cứ Các hớng dẫn của ngành GD&ĐT Hoà Bình và các chơng trình
liên ngành ( nh CT số 7826/CTr-BGD&ĐT, CT số 1502/CTLN ....) về thực hiện
chủ trơng , chính sách của Đảng , Nhà nớc về phát triển GD-ĐT.
- Căn cứ vào tình hình cụ thể về đội ngũ giáo viên, học sinh và cơ sở vật
chất của nhà trờng.
Trờng THPT Thanh Hà lập kế hoạch phát triển toàn diện năm học 2008-
2009 nh sau :
B. Nội dung kế hoạch :
I. Quy mô về sĩ số học sinh và lớp học :
1. Thực trạng số luợng lớp học và sĩ số học sinh năm 2007-
2008
Lớp
Số lớp học và số lợng học sinh năm
2007-2008
Hệ công lập Hệ bán
công
Tổng

Số
lớp
Số học
sinh
Số
lớp
Số
học
sinh
Số
lớp
Số
học
sinh
10 5 188 0 0 5 188
11 5 166 0 0 5 166
12 6 221 1 17 7 238
Tổng 16 575 1 17 17 592
- So với năm học 2006-2007: Tổng số học sinh 617
+ Số lớp : Giảm 0 gồm 1 lớp công lập và 01 lớp bán công.
+ Số học sinh : Giảm 25 học sinh. ( 25/617 = 4,05 %)
* Nguyên nhân của việc giảm sĩ số học sinh:
- Học sinh của nhà trờng đa số là học sinh con em các dân tộc thiểu số
( Chiếm Khoảng 60%), các em đa số ở xa trờng ( xa nhất10 Km), kinh tế gia đình
khó khăn do đó ảnh hởng không nhỏ đến tình hình học tập của học sinh.
- Một số học sinh nghỉ học do hoàn cảnh gia đình khó khăn phải nghỉ học
để phụ giúp gia đình
- Do số lợng học sinh tuyển sinh từ các trờng THCS giảm.
2. Qui mô năm học 2008-2009
- Căn cứ vào nhu cầu học tập của con em nhân dân các dân tộc trong địa

bàn , số học sinh lớp 9 ( do phòng GD&ĐT Kim Bôi cung cấp ) có nhu cầu học
lên THPT:
Năm học 2007- 2008 toàn huyện có 41 trờng THCS gồm 2844 học sinh lớp 9
(khu vực tuyển sinh của trờng có khoảng trên dới 200 học sinh )
- Căn cứ vào khả năng, cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên.
3
Trờng THPT Thanh Hà lập kế hoạch về số lợng lớp học và số lợng học sinh
trong năm học 2008 2009 cụ thể nh sau :
Lớp
Số lớp học và số lợng học sinh năm
2008-2009
Hệ công lập Hệ bán
công
Tổng
Số
lớp
Số học
sinh
Số
lớp
Số
học
sinh
Số
lớp
Số
học
sinh
10 5 214 0 0 5 214
11 5 190 0 0 5 190

12 5 180 0 0 5 180
Tổng 15 584 0 0 15 584
* So với năm học 2007-2008: Tổng số học sinh 592
+ Số lớp : Giảm 2 gồm 01 lớp công lập và 01 lớp bán công.
( 2/17 = 11,76%)
+ Số học sinh : Giảm 8 học sinh. ( 8/592 = 1,35 %)
3. Các biện pháp để huy động duy trì sĩ số:
- Huy ng ti a s hc sinh tt nghip trung hc c s vào trờng (phn
u t 100%), m bo cỏc iu kin v c s vt cht, trang thit b, giỏo
viờn v kinh phớ để tăng chất lợng giáo dục giúp các em học sinh học tập tốt.
- Xây dựng Nhà trờng thân thiện- Học sinh tích cực, tạo môi trờng tốt cho
học sinh học tập và gứn bó với tròng học
- Theo dõi chuyên cần thờng xuyên , liên hệ chặt chẽ với hội cha mẹ học
sinh và gia đình học sinh, tìm hiểu nguyên nhân học sinh bỏ học, để có biện pháp
khắc phục kịp thời. .
- Thng xuyờn quan tõm, tuyờn truyn vn ng cỏc bc cha, m cú
nh hng ỳng n trong vic u t cho con em hc tp. ng viờn cỏc tng lp
nhõn dõn tớch cc tham gia vo s nghip phỏt trin giỏo dc, thc hin xó hi hoỏ
giỏo dc- o to ca tnh.
II. Quy mô phát triển đội ngũ cán bộ , giáo viên , CNV chức:
1. Thực trạng số luợng lớp học và sĩ số học sinh năm 2007-
2008:
- Cơ cấu tổ chức của nhà trờng gồm: Chi bộ Đảng, Ban giám hiệu, BCH
công đoàn , Đoàn thanh niên CSHCM , 02 Tổ chuyên môn (01 tổ KHTN, 01 tổ
KHXH), 01 Tổ hành chính quản trị, các khối lớp học sinh và Hội cha mẹ học
sinh.
4
- Đội ngũ giáo viên của nhà trờng đợc đào tạo từ nhiều nguồn đào tạo khác
nhau:ĐHSPHN I,ĐHSPHN II ,ĐHSP Thái Nguyên, ĐHSP Tây Bắc,...
- Tổng số lao động trong nhà trờng : 40 ngời; Trong đó

* Biên chế : 34 . Trong đó:
+ CBQL: 02
+ Giáo viên: 30 ( Nữ: 12)
+ Nhân viên văn phòng ( Kế toán ) : 01 Nữ
* Hợp đồng dài hạn (nhân viên văn phòng): 01 Nữ
* Hợp đồng ngắn hạn : 06 ; trong đó
+ Nhân viên văn phòng ( phục vụ ): 02 (01 Nữ)
+ Nhân viên bảo vệ: 02
+ Giáo viên: 02 ( 01: Văn; 01: Tin)
- Số lao động dôi d : 0
- Số lao động còn thiếu so với định mức biên chế : 08 .
Trong đó
+ Giáo viên: 4
+ Nhân viên thí nghiệm: 01
+ Nhân viên th viện: 01
+ Văn th - thủ quĩ: 01
+ Y tế học đờng : 01
- Giáo viên thờng xuyên đợc bồi dỡng về chuyên môn nghiệp vụ. Đa số giáo
viên đều đạt trình độ chuẩn THPT
- Số giáo viên không đạt chuẩn có: 01 đồng chí (GV thể dục);
- Số giáo viên có trình độ thạc sĩ: 0 (01 đồng chí đang đi học)
* Nhận thức về chuyên môn: i ng giỏo viờn ca nh trng a s an
tõm cụng tỏc, n nh i sng, ang phn u nõng cao nng lc chuyờn mụn
nghip v ỏp ng yờu cu i mi, phỏt trin ngnh.
- Đa số giáo viên tích cực trong công tác chuyên môn, tích cực đổi mới ph-
ơng pháp dạy học, tích cực thăm lớp dự giờ để nâng cao trình độ chuyên môn
- Một số ít giáo viên vẫn còn chậm đổi mới phơng pháp dạy học nặng về ph-
ơng pháp thuyết trình hoặc để học sinh chép nh nội dung SGK;
* Nhận thức về t tởng chính trị: Toàn thể giáo viên đều chấp hành tốt đờng
lối chính sách của Đảng và pháp luật Nhà nớc, thực hiện tốt nội quy, quy chế

chuyên môn
2. Qui mô phát triển đội ngũ cán bộ, giáo viên, CNV chức năm
học 2008-2009:
- Tăng cờng hiệu lực cơ cấu tổ chức đội ngũ nhà trờng.
5
- Cơ cấu tổ chức của nhà trờng đợc kiện toàn : Gồm Chi bộ Đảng, Ban
giám hiệu, BCH công đoàn , Đoàn thanh niên , Tổ chuyên môn, Tổ hành chính
quản trị, các khối lớp học sinh và Hội cha mẹ học sinh...đi vào nề nếp hoạt động
tích cực , có hiệu quả.
- Xây dựng đội ngũ cán bộ giáo viên, công nhân viên đủ về số lợng, vững về
chuyên môn.
- Từng bớc đa nhà trờng đạt trờng chuẩn Quốc gia.
- Phấn đấu 100% giáo viên đạt trình độ chuẩn và 10% giáo viên đạt trình độ
trên chuẩn ( 03 giáo viên )
- Phấn đấu có đủ giáo viên ở tất cả các môn văn hoá, tránh hiện tợng dạy
chéo ban, thừa giờ.
- Căn cứ vào số luợng lớp học và thực trạng nhà trờng, năm học 2008- 2009
nhà trờng xây dựng quy mô phát triển đội ngũ cán bộ, giáo viên, CNV chức nh
sau:
* Bổ nhiệm mới CBQL: 01 hiệu phó
* Chuyển đi: 03 giáo viên
+ Quách thị Thanh Huyền ( Biên chế): giáo viên Hoá
+ Nguyễn Thị Thu Hơng (biên chế): giáo viên Anh văn
+ Nguyễn Duy Liêm (hợp đồng): giáo viên Tin học
* Tuyển mới: 09 giáo viên và CNV
Trong đó
+ Giáo viên: 05
+ Nhân viên thí nghiệm: 01
+ Nhân viên th viện: 01
+ Văn th - thủ quĩ: 01

+ Y tế học đờng : 01
+ Giáo viên: xin tuyển mới 4 giáo viên ; Bao gồm 01 giáo viên Vật
lý , 01 giáo viên Sử để dạy GDCD , 01 giáo viên Hớng nghiệp ngoài giờ lên
lớp , 01 giáo viên tin học, 01 giáo viên Anh văn.
+ Nhân viên : Xin biên chế 3 nhân viên ; bao gồm 01 nhân viên
thiết bị ; 01 nhân th viện ; 01 nhân viên y tế học đờng
( Nhà trờng xin chuyển 02 nhân viên hợp đồng ngắn hạn họ đã đợc Sở
cho ký hợp đồng nhiều năm với nhà trờng và đuợc nhà trờng bố trí làm th viện
và thiết bị sang hợp đồng không thời hạn)
III. Kế hoạch chỉ đạo công tác chuyên môn.
1. Thực trạng công tác chuyên môn năm 2007-2008
1.1) Nhng yu kộm v khú khn, thỏch thc
Mc dự ó cú nhiu c gng v t c mt s kt qu bc u, nhng
cụng tỏc dy v hc ca nh trng vn bc l 1 s yu kộm, bt cp; ng thi
ang ng trc nhiu khú khn, thỏch thc cn phi vt qua.
6
Trc ht, cht lng v hiu qu giỏo dc cũn thp so vi yờu cu phỏt
trin t nc. T l hc sinh tt nghip lp 12 v thi vo cỏc trng H,
C, THCN cũn thp, Phn ln hc sinh cũn cha chm hc, kinh t a phng
cũn nhiu khú khn.
Phng phỏp dy v hc cũn lch lc, nng v truyn th mt chiu, ớt
phỏt huy tớnh t ch, sỏng to ca hc sinh, 1 s giỏo viờn cũn chm i mi
phng phỏp dy hc, cha theo kp vi s i mi chng trỡnh sỏch giỏo
khoa.
i ng giỏo viờn cũn bt cp c v s lng, cht lng v c cu. cũn
thiu giỏo viờn , giỏo viờn cỏc mụn: vt lớ, cụng ngh, giỏo dc cụng dõn, tin
hc,toỏn hc, húa hc, giỏo dc ngoi gi lờn lp, giỏo dc hng nghip,mt s
b mụn khỏc thỡ li tha giỏo viờn nh Vn, th dc
C s vt cht, trang thit b phc v dy hc (trng, lp, thit b thớ
nghim v dựng dy hc) cũn thiu thn, dn n tỡnh trng dy chay, hc

chay cũn ph bin. phũng thớ nghim ch l phũng cha , khụng cú phũng b
mụn,vic a cụng ngh thụng tin vo ging dy cũn chm.
1.2) Nguyờn nhõn ca nhng hn ch, thiu sút:
- Khỏch quan: Do kinh phớ chi cho cỏc hot ng giỏo dc cũn hn ch
(ngõn sỏch dnh cho giỏo dc- o to ó c tng cng, song ch yu chi
lng v ph cp giỏo viờn). cỏc iu kin v c s vt cht, trang thit b dy hc
cha ỏp ng kp yờu cu, nờn nh hng n cht lng. im xut phỏt kinh t
ca tnh thp, i sng nhõn dõn lao ng trong tnh nhỡn chung cũn khú khn; kh
nng huy ng s úng gúp ca nhõn dõn xõy dng c s vt cht cho giỏo dc-
o to cũn hn ch. Mt khỏc cht lng hc sinh u vo cũn quỏ thp so vi mt
bng chung ca Tnh.
- Ch quan: Do nhn thc ca mt s cp u ng, chớnh quyn v gia ỡnh
v vai trũ, trỏch nhim i vi s nghip giỏo dc- o to cha y , cha ỳng
mc. Vic xõy dng u t c s vt cht thiu c th, cha phự hp. Trong cụng
tỏc tuyờn truyn, t chc thc hin chng trỡnh, cha cú s phi hp cht ch gia
cỏc ngnh chc nng. Mt b phn giỏo viờn cha ỏp ng yờu cu nõng cao cht
lng giỏo dc; phng phỏp giỏo dc- o to chm i mi, cha phỏt huy c
tớnh ch ng, sỏng to ca ngi hc.
1.3) Kết quả rèn luyện hai mặt giáo dục năm học 2007-
2008:
Khối
lớp
Sĩ số Xếp loại học lực
Giỏi Khá TB Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
10 188 0 0,00 15 8,00 127 67,55 45 23,94 1 0,53
11 166 1 0,60 11 6,63 127 76,51 27 16,27 0 0
12 238 0 0 15 6,30 161 25,63 62 26,10 0 0
cộng: 592 1 0,17 41 6,91 415 70.10 134 22,64 1 0,17
7

* Số học sinh giỏi đạt giải cấp Tinh: + Giải khuyến khích: 03
+ Giải ba: 01
* Số học sinh đạt giải trong hội thi tin học trẻ : 01 giải ba
2. Kế hoạch hai mặt giáo dục năm học 2008 - 2009
Khối
lớp
Sĩ số
Xếp loại hạnh kiểm
Tốt Khá TB Yếu
SL % SL % SL % SL %
10 214 45 21,03 95 44,39 72 33,64 2 0.93
11 190 30 15,79 95 50,00 63 33,16 2 1,05
12 180 63 35,00 65 36,11 49 27,22 3 1,67
cộng: 584 138 23,63 255 43,66 184 31,50 7 1,19
* Số học sinh giỏi đạt giải cấp Tinh: dự kiến 08 giải
* Số học sinh đạt giải trong hội thi tin học trẻ : dự kiến 03 giải
3. Một số biện pháp xây dựng và nâng cao chất lợng giáo
dục và nâng cao chất lợng đội ngũ giáo viên của trờng THPT
Thanh Hà năm học 2008-2009;
3.1. Phân công, bố trí giáo viên:
+ Phân công, bố trí giáo viên phù hợp với trình độ đào tạo và năng lực của
từng ngời.
Khối
lớp
Sĩ số Xếp loại hạnh kiểm
Tốt Khá TB Yếu
SL % SL % SL % SL %
10 188 27 14,36 93 49,47 46 24,47 2 1,06
11 166 55 33,13 78 46,99 28 16,87 5 3,01
12 238 95 39,92 94 39,50 49 20,59 0 0

cộng: 592 177 29,90 265 44,76 123 20,78 7 1,18
Khối
lớp
Sĩ số
Xếp loại học lực
Giỏi Khá TB Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
10 214 2 0,93 20 9,35 173 80,85 17 7,94 2 0.93
11 190 2 1,05 20 10,53 131 71,58 30 15,79 2 1,05
12 180 2 1,11 15 6,67 143 79,44 20 11,11 0 0
cộng: 584 6 1,03 55 9,42 447 76,54 67 11,47 4 0,68
8

×