Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Bài giảng Tổng quan quản trị học C6 chức năng lãnh đạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 46 trang )

LOGO

CHƯƠNG 6: CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO
PGS, TS Nguyễn Xuân Minh


Nội dung
I. Những vấn đề chung về lãnh đạo
1. Khái niệm chức năng lãnh đạo
2. Nội dung của chức năng lãnh đạo
II. Nhà lãnh đạo
1. Phân biệt nhà lãnh đạo và nhà quản trị
2. Những cơ sở của quyền lực
3. Phẩm chất của nhà lãnh đạo
III. Các lý thuyết về hành vi
1. Dãy tiệm tiến lãnh đạo
2. Nghiên cứu của ĐH Michigan
3. Lưới quản trị
IV. Các lý thuyết lãnh đạo tình huống
1. Thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard
2. Thuyết đường lối – mục tiêu của Robert Hou


Mục tiêu
Sau khi đọc và nghiên cứu chương này, bạn có thể:
 Mơ tả các thuyết hành vi về lãnh đạo
 Giải thích mơ hình tình huống của Fiedler
 So sánh mơ hình lãnh đạo của Hersey – Blanchard và mơ hình
tham gia lãnh đạo
 Tóm lượt mơ hình đường dẫn – mục tiêu
 Phân biệt giữa nhà lãnh đạo thực hiện và nhà lãnh đạo chuyển hóa


 Mơ tả các đặc điểm chính của các nhà lãnh đạo bằng sự lơi cuốn,
bằng tầm nhìn và lãnh đạo nhóm
 Xác định các nguồn hình thành quyền lực mà một nhà lãnh đạo có
thể sở hữu
 Mơ tả phong cách các nhà lãnh đạo có thể xây dựng một nên văn
hóa tin cậy


Khái quát về lãnh đạo
Nhà lãnh đạo gây ảnh hưởng đến người khác để họ
thể hiện những hành vi nhằm thực hiện mục tiêu đề
ra.
Lãnh đạo và tầm nhìn
Lãnh đạo:
Chỉ dẫn, huấn luyện nhân viên.
 Động viên nhân viên để họ thực hiện tốt mục tiêu
đã đề ra.
 Giải quyết các xung đột, tạo một môi trường làm
việc hợp tác và hiệu quả.
Quyền lực và lãnh đạo: quan hệ?


Quyền lực & lãnh đạo
Quyền lực chính thức/vị trí (legitimate power) là quyền lực dựa vào
chức danh chính thức của người lãnh đạo trong hệ thống chức vụ của tổ
chức.
Quyền lực tham chiếu/cá nhân (personal power) là quyền đưa ra
những chỉ dẫn liên quan đến hiểu biết cá nhân của cấp dưới.
Quyền lực chuyên môn (expert power) là quyền lực dựa trên những
kiến thức chuyên môn của nhà lãnh đạo.

Quyền lực khen thưởng (reward power) là quyền xuất phát từ thẩm
quyền của người lãnh đạo để khen thưởng cấp dưới.
Quyền lực trừng phạt/ cưỡng chế (coercive power) là quyền lực dựa
trên cơ sở sự phục tùng của cấp dưới do họ lo sợ phải chịu những hình
phạt nào đó nếu không tuân theo mệnh lệnh của nhà lãnh đạo


Phẩm chất của nhà lãnh đạo
(Trait Thoeries)
06 đặc điểm phân biệt giữa người lãnh đạo và không lãnh đạo
1.Động cơ (drive): nỗ lực ở mức cao (thành công, tham vọng)
2.Mong muốn trở thành lãnh đạo (desire to lead): khao khát có được nhả hưởng
và lãnh đạo người khác
3.Trung thục & liêm khiết (honesty & integrity): xây dựng quan hệ tin cậy bằng
sự trung thực, “nói đi đơi với làm”
4.Tự tin (self-confidence): để thuyết phục nhân viên đi theo mục tiêu và các
quyết định
5.Thông minh (intelligence): để xử lý thông tin, sáng tạo tầm nhìn, ra quyết định
6.Hiểu biết về cơng việc (job relevent –knowledge): hiểu biết về doanh nghiệp, về
ngành và các vấn đề kỹ thuật


Phẩm chất của nhà lãnh đạo giỏi
Tri kỷ (self-awareness)
Tư chủ (self- regulation)
Động cơ mạnh (strong motivation)
Khả năng đồng cảm (empathy)
Kỹ năng xã hội (social skills)
Haward business review -12/1998)



Phẩm chất của nhà lãnh đạo giỏi
Tri kỷ - biết mình:
 Nhận biết: tâm tính, mục tiêu/động cơ và ảnh hưởng.
 Tự tin.
 Tự đánh giá một cách chân thực và thoải mái.

Tự chủ:
 Khả năng chế ngự, điều khiển tâm trạng, tình cảm theo hướng có lợi.
 Tạo mơi trường làm việc tin cậy, cơng bằng
 Dễ dàng thích ứng với sự thay đổi
 Luôn là người mở đường
 Không nhắm mắt làm liều.


Phẩm chất của nhà lãnh đạo giỏi
Động cơ mạnh
Động lực vươn tới thành công: đam mê với công việc, theo đuổi mục tiêu với nỗ lực và sự
bền bỉ.
 Đặt những mục tiêu cho bản thân mang tính thách thức.
 Nỗ lực cao để thực hiện mục tiêu
 Lạc quan
 Tận tụy với công ty.

Khả năng đồng cảm
Hiểu tâm trạng của nhân viên và biết cân nhắc tâm tư của họ khi đưa ra quyết định.
 Hiểu người khác tốt hơn và lãnh đạo nhóm tốt hơn.
 Nhạy cảm trong mơi trường đa văn hóa và tránh
được những hiểu lầm đáng tiếc.
 Tạo ra mơi trường duy trì các tài năng.



Phẩm chất của nhà lãnh đạo giỏi

Kỹ năng xã hội
Khả năng xử lý hiệu quả các mối quan hệ và xây dựng mạng
lưới, biết tìm ra điểm chung và tạo ra sự hịa hợp.
 Có khả năng thuyết phục, hướng người khác đến mục tiêu (đối
nội, đối ngoại).
 Xây dựng và lãnh đạo nhóm tốt.


Dãy tiệm tiến lãnh đạo

Sử dụng quyền hạn của nhà quản trị
Mức độ tự chủ của cấp dưới

NQT ra

NQT

quyết định

“bán”

và thông

quyết định

báo


NQT nêu

NQT nêu

NQT

NQT

quyết

vấn đề,

xác định

cho phép

đặt câu

định dự

lấy ý

hỏi

kiến để

kiến,

thăm dò và


cùng

điều chỉnh

RQĐ

NQT nêu ý
tưởng và

giới hạn, yêu cấp dưới
hành
cầu nhóm
RQĐ

động
trong những
giới hạn


Các phong cách lãnh đạo
Phong cách lãnh đạo chuyên quyền
Ra quyết định đơn phương & Tập trung quyền hạn
 Giao nhiệm vụ bằng mệnh lệnh và chờ đợi sự phục tùng.
 Giám sát chặt chẽ quá trình thực hiện các quyết định.

Phong cách lãnh đạo dân chủ
Khuyến khích cấp dưới tham gia quá trinh RQĐ & Phân quyền
 Khuyến khích cấp dưới tự quyết định mục tiêu và phương pháp.
Sử dụng thông tin phản hồi để huấn luyện nhân viên.


Phong cách lãnh đạo tự do
Cho phép nhóm tồn quyền quyết định.
 Hồn thành cơng việc theo bất cứ cách nào họ xem là phù hợp.


ất ít
R

ệốTh
nH
g
1
ết Đốn
Quy
ếÁp Ch

ất Nhi
ềuR

ệốTh
nH
g
2
Quyết Đốn
ừNhân T

ệTh
ốnH
g

ấnTham V

3

ệốTh
nH
g
4
Tham Gia
Theo Nhóm


Xung đột & hiệu quả của tổ chức
Mức độ
xung đột

Hiệu quả
hoạt động
của tổ chức

A
Tình
n

g
hu

A

B

B

C
C

ộ đ
c

M
xung đ
t


p/

Th
Khơng có

i ưu

T

Cao

Lo
i

xung đ
t



ợcho
t

B
i
l
c năng

ch

ợcho

i
l
c năng

ch

ợcho
t

B
i
l
ch
c năng


Có thể tồn tại

Tính tự quyết
Ln đ
ổ i mới

Dễ phá vỡ
Hỗn loạ
n
Thiếu hợp tác

Cao

Thấp

Thu
c

icb
n

a


t
c

ch

tính

Mức hiệu quả

a

c
tổ chức


ơ Th
Trì tr

Ch
m

thay ổ
đ i
Thiếu ý tư
n

g mới
Thấp


06 chiến thuật đối phó với sự chống
thay đổi


Các thuyết lãnh đạo tình huống
Thuyết của Hersey & Blanchard
Chỉ đạo (Telling) (định hướng nhiệm vụ cao – quan hệ thấp): Nhà lãnh
đạo định ra vai trò và yêu cầu nhân viên phải làm gì, khi nào, như thế nào
và ở đâu,..

 Bán (Selling) (định hướng nhiệm vụ cao – quan hệ cao): Nhà lãnh đạo
đưa ra chỉ dẫn và hỗ trợ nhân viên.
Tham vấn (Paticipating) (định hướng nhiệm vụ thấp – quan hệ cao): Nhà
lãnh đạo và nhân viên cùng bàn bạc ra quyết định. Nhà lãnh đạo tạo điều
kiện thuận lợi và cung cấp thông tin cho cấp dưới.
Ủy quyền (Delegating) (định hướng nhiệm vụ thấp – quan hệ thấp): Nhà
lãnh đạo đưa ra rất ít sự chỉ dẫn và hỗ trợ.


Thuyết lãnh đạo tình huống

Quan hệ

Tham gia
(Paticipating)

“Bán”
(Selling)

Nhân viên có năng lực
nhưng khơng sẵn sàng

Nhân viên khơng có năng
lực nhưng sẵn sàng

Ủy quyền
(Delegation)

Chỉ đạo
(Telling)


Nhân viên có năng lực và
sẵn sàng

Nhân viên khơng có
năng lực và khơng sẵn
sàng

Định hướng nhiệm vụ


Thuyết duy trì đường lối – mục tiêu
Hành vi của nhà lãnh đạo có thể chấp nhận được đối với các
nhân viên khi họ coi đó là một nguồn tạo nên sự thỏa mãn ngay
lập tức hay trong tương lai.
 Hành vi của nhà lãnh đạo có tính chất động viên khi:
 Giúp cho cấp dười đạt được mục tiêu của cả doanh nghiệp lẫn
của cá nhân
Huấn luyện, chỉ dẫn, hỗ trợ cấp dưới và thưởng theo kết quả
công việc


04 hành vi của nhà lãnh đạo
Lãnh đạo hướng dẫn/chi phối: (Directive leader)
 Xác định mục tiêu, lịch trình.
 Hướng dẫn cụ thể để cấp dưới thực hiện và hoàn thành nhiệm vụ.
Lãnh đạo hỗ trợ: (Supportive leader)
 Thân thiện và quan tâm đến nhu cầu của cấp dưới.
Lãnh đạo tham vấn: (Paticipative leader)
 Thăm dò cấp dưới.

 Sử dụng gợi ý của họ để ra quyết định.
 Lãnh đạo định hướng thành tựu: (Achivement-oriented leader)
 Thiết lập các mục tiêu thách thức.
 Kỳ vọng nhân viên thực hiện với nỗ lực cao nhất.


Thuyết duy trì đường lối – mục tiêu

Hành vi lãnh đạo
- Hướng dẫn
- Hỗ trợ
- Tham vấn
- Định hướng thành
tựu

Các yếu tố tình huống
mơi trường
- Cấu trúc nhiệm vụ
- Hệ thống quyền hạn chính
thức
- Nhóm cơng tác

Các yếu tố tình huống thuộc
NV
-Khả năng kiểm soát
-Kinh nghiệm
-Năng lực nhân thức

Kết quả
- Hiệu quả công

việc
- Sự thỏa mãn



×