Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bai tap on hs yeu kem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.44 KB, 4 trang )

Bài tập đợt 1- Khối 12 (Thời gian từ 22/9/2008 đến 25/10/2008)
Phần 1: Đại số và giải tích
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
2 5 0x
− =
; b)
2 5 0x
− − =
; c)
2 5 0x
+ =
; d)
4 8 0x
+ =
;
e)
3
5 0
4
x − =
; g)
1 2
0
3 5
x− − =
; h)
3
4 0
4
x + =


; i)
7
3 0
3
x − =
;
k)
2( 5) 4 0x − + =
; l)
2( 5) 5 0x− − − =
; m)
(2 5) 10 0x− + + =
; n)
8 0x
− + =
.
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
3( 2) 5(1 2 ) 8;x x− + − =
b)
4 2 2 1 5
3 2 4
x x− +
− =
.
c)
1 5 1 3 1
( 4) ;
2 4 3 2
x

x x

− + − =
d)
2 3 5
4 3
x x− +
=
.
e)
4 6 5 7 3 2
;
6 8 12
x x x− + −
− =
g)
4 3 2 7 6 13
8 6 16
x x x− + −
= −
.
h)
2 2
(3 5) (3 2)x x− = +
; i)
2 2
4 (2 5) 0x x− + =
.
k)
4 7 3 2

5 15 30
x x x− +
= −
; l)
4(2 5) 3(4 3 ) 0x x− − − =
.
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
22
3(2 4) 4(1 2 ) 5 6, ( : ).
19
x x x KQ x− − − + = =
b)
2( 1) 4(3 2 ) 8 0, ( : 1).x x KQ x− + − − + = =
c)
1 5 1 101
( 3) ( 4) 0, ( : ).
2 3 4 14
x x KQ x− − + − = = −
d)
3 4 5( 3) 1 204
, ( : ).
2 3 5 5
x x
KQ x
− +
− = = −
e)
2 5 1 2 2
, ( : ).

4 3 23
x x
KQ x
− +
= =
g)
1 4 5 1 6
0, ( : ).
4 3 2 6 11
x x KQ x
   
− − − + = =
 ÷  ÷
   
h)
9 15 7 6 153 51
4, ( : ).
3 5 24 8
x x
KQ x
− +
− = = =
Bài 4. Giải các hệ phương trình sau (bằng 3 phương pháp: Cộng, Thế, Định thức):
a)
2 7
2 11
x y
x y
− =



− + = −

b)
4 3 2
5 12
x y
x y
− = −


− + =

c)
5 2 9
2 3 6
x y
x y
+ =


− + = −

d)
2 4 13
6 12 21
x y
x y
+ = −



− − =

e)
2 5 1
4 10 2
x y
x y
− + =


− = −

g)
2 3 8
7 15
x y
x y
+ =


− + =

h)
2 7 12
4 5 2
x y
x y
− =



− = −

i)
2 13 8
5 7 15
x y
x y
− =


− + =

k)
3 5
2
2 4
3
x y
x y

+ =




− =


l)

5 4
6
1 2
2 3
7
1 2
x y
x y

− =

+ −



+ =

+ −

m)
4 5 6 15
3 2 10
2 3 3
x y z
x y z
x y z
+ − =


− − + = −



− + = −

n)
3 7 8 55
2 4 10
5 3 25
x y z
x y z
x y z
− + = −


− − = −


− + − =

.
Bài 5. Giải các phương trình bậc hai sau:
a)
2
2 6 0x x+ − =
; b)
2
3 5 2 0x x− + − =
; c)
2
16 24 9 0x x− + =

;
1
d)
2
4 20 25 0x x− + − =
; e)
2
5 8 12 0x x− + − =
; g)
2
7 28 0x− + =
;
h)
2
8 15 0x x− =
; i)
2
3 2 7 0x x− + + =
; k)
2
2 15 9 0x x+ − =
.
Bài 6. Xét dấu các biểu thức sau:
a)
( ) 3 5f x x= +
; b)
( ) 5 10f x x= − +
; c)
( ) (2 3)(5 4 )f x x x= − −
;

d)
( ) ( 3)(1 4 )(2 5)f x x x x= + − +
; e)
4 3
( )
(2 8)(2 5 )
x
f x
x x

=
+ −
; g)
( 3)(4 2 )
( )
3 6
x x
f x
x
− −
=

.
Bài 7. Giải các bất phương trình sau:
a)
4 6 0x − >
; b)
3 9 0x− + ≥
; c)
( 2 4)(3 9) 0x x− + − ≤

;
d)
(5 )(2 4) 0x x− + >
; e)
7 9
0
( 3)(2 5 )
x
x x
+

− −
; g)
( 2)(3 4 )
0
5 2
x x
x
+ −


.
Bài 8. Xét dấu các biểu thức sau:
a)
( ) 3 5f x x= +
; b)
( ) 5 10f x x= − +
; c)
( ) (2 3)(5 4 )f x x x= − −
;

d)
( ) ( 3)(1 4 )(2 5)f x x x x= + − +
; e)
4 3
( )
(2 8)(2 5 )
x
f x
x x

=
+ −
; g)
( 3)(4 2 )
( )
3 6
x x
f x
x
− −
=

.
Bài 9. Giải các bất phương trình sau:
a)
4 6 0x − >
; b)
3 9 0x− + ≥
; c)
( 2 4)(3 9) 0x x− + − ≤

;
d)
(5 )(2 4) 0x x− + >
; e)
7 9
0
( 3)(2 5 )
x
x x
+

− −
; g)
( 2)(3 4 )
0
5 2
x x
x
+ −


.
Bài 10. Xét dấu các biểu thức sau:
a)
2
( ) 4 7 8f x x x= − +
; b)
2
( ) 6 7 10f x x x= − − −
; c)

2
( ) 9f x x= +
;
d)
2
( ) 3 5 8f x x x= + −
; e)
2
( ) 2 6f x x x= − + +
; g)
2
( ) ( 4)( 9)f x x x= − − +
;
h)
2
( ) 4 4 1f x x x= + +
; i)
2
( ) 16 24 9f x x x= − + −
; k)
2
( ) 5 10 21f x x x= − + −
;
l)
2
( ) (4 2 )( 6)f x x x x= − − −
; m)
3
( ) 4f x x x= −
;

n)
2 2
2
( 3 2)(4 )
( )
4 3
x x x x
f x
x x
− + −
=
+ +
.
Bài 11. Giải các bất phương trình sau:
a)
2
3 5 2 0x x− + − ≥
; b)
2
6 0x x+ − ≤
; c)
2
3 4 0x x− − + <
;
d)
2
(3 1)( 4 3) 0x x x+ − + ≤
; e)
2 2
(4 )(2 6) 0x x x x− − − ≥

; g)
2
2
5 4
0
6 5 1
x x
x x
− −

− + +
;
h)
2
2
1
0
3 5 2
x x
x x
+ +

+ −
; i)
2
2
4 7 3
0
(2 3 )( 4)
x x

x x
− + −

− −
; k)
2
2
9
0
( 1)(2 )
x
x x x


+ −
;
l)
2
(4 2 )( 6) 0x x x− − − ≤
; m)
3
4 0x x− ≥
; n)
2 2
2
( 3 2)(4 )
0
4 3
x x x x
x x

− + −

+ +
.
h)
2
4 4 1 0x x+ + <
; i)
2
16 24 9 0x x− + − ≤
; k)
2
5 10 21 0x x− + − >
;
d)
2
3 5 8 0x x+ − ≥
; e)
2
2 6 0x x− + + ≥
; g)
2
( 4)( 9) 0x x− − + ≤
.
Bài 12. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a)
2
4 5,y x x= − +
tại
0

2x = −
; b)
2
4 2 7,y x x= − + −
tại
0
2x = −
;
c)
2
5 4 ,y x x= −
tại
0
2x = −
; d)
3
3 4 3,y x x= − +
tại
0
2x = −
;
e)
3 2
2 3y x x x= − + +
, tại
0
1x = −
; g)
2 4
3 ,y x x= −

tại
0
2x = −
;
h)
4 2
2 5 7 ,y x x x= + −
tại
0
2x =
; i)
2 3
,
1 4
x
y
x

=

tại
0
2x = −
;
k)
3 4
,
2 4
x
y

x

=
+
tại
0
1x = −
; l)
2
2 4 6
,
3
x x
y
x
− +
=

tại
0
2x =
;
2
m)
2
3 4 7
,
2 3
x x
y

x
+ −
=

tại
0
2x =
; n)
2
2 1
,
4 8
x
y
x
+
=

tại
0
2x = −
.
Bài 13. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a)
3
3
2 5 6y x x
x
= − + −
; b)

5 4 2
3 3
4 3 7
4 2
y x x x x= − + − + −
;
c)
2 3 4
3 2 7 4
0,25
2 3 2 3
y x x x x= − + − −
; d)
2
(2 5 )(1 4 )y x x x= − −
;
e)
2 2
(4 3)(3 2 )y x x x= − −
; g)
2
3 4 7
4 5
x x
y
x
− +
=

;

h)
3 2
4 7 5y x x x= − +
; i)
2 3
( 4 8)y x x= − +
.
Bài 14. Tìm các khoảng đơn điệu và tìm cực trị (nếu có) của các hàm số sau:
a)
2
5 4 2y x x= − −
; b)
2
4 5y x x= + +
; c)
2
4 8 15y x x= − +
;
d)
3 2
1
3 8 2
3
y x x x= − + − −
; e)
4 2
2 5y x x= − + +
; g)
3 2
3 9 35y x x x= − − +

;
h)
3 2
3 4y x x= − − +
; i)
4 2
2 2y x x= − +
.
Bài 15. Tìm các khoảng đơn điệu và tìm cực trị (nếu có) của các hàm số sau:
a)
2
2 1
x
y
x

=
+
; b)
3 5
1 2
x
y
x
− −
=
+
; c)
2
3 6

1
x x
y
x
− +
=

;
d)
2
2 1
1
x x
y
x
− + +
=

; e)
2
4x x
y
x
− +
=
; g)
2
2 3
2 3
x x

y
x
− +
=
+
.
Bài 16. Tìm GTLN – GTNN của các hàm số sau:
a)
2
2 4 7y x x= − +
trên đoạn
[ ]
2;2−
; b)
2
4 7 9y x x= − + +
trên đoạn
[ ]
4;3−
;
c)
3
3 5y x x= − +
trên đoạn
[ ]
2;3−
; d)
3
2 6 7y x x= − + −
trên đoạn

[ ]
2;3−
;
e)
2 4
4 2 3y x x= − +
trên đoạn
[ ]
3;3−
; g)
4 2
4 1y x x= − + +
trên đoạn
[ ]
3;3−
.
Bài 17. Tìm GTNN của hàm số:
2
( ) 2 3y f x x x= = − +
.
Bài 18. Tìm GTLN - GTNN của hàm số:
2
( ) 2 3y f x x x= = − +
trên
[ ]
0;3
.
Bài 19. Tìm GTLN của hàm số:
2
4 4

1
x x
y
x
− +
=

với
1x <
.
Bài 20. Tìm các đường tiệm cận của các đồ thị hàm số sau:
a)
3 5
2
x
y
x
+
=

; b)
2 1
1
x
y
x
+
=

;

c)
3 2
2
x
y
x

=

; d)
3
2 2
x
y
x
− −
=

.
Phần 2: Hình học
Bài 21. Trong hệ trục
Oxy
cho các vectơ:
( 2;3), (1; 4), (3;4).a b c= − = − =
r r r
a) Tìm toạ độ của các vectơ sau:
3 4 , 2 5 3 , 4 3 3 .u a b v a b c w a b c= − = − + − = − +
r r r r r r r ur r r r
b) Tìm các tích vô hướng:
, , , ( ), ( ), ( ).ab bc ca a b c b a c c a b+ + +

r r rr rr r r r r r r r r r
c) Tìm độ dài của các vectơ:
, , , , , .a b c u v w
r r r r r ur
3
d) Tìm góc giữa các cặp vectơ:
a
r

b
r
,
b
r

c
r
,
a
r

c
r
,
u
r

v
r
,

a
r

b c+
r r
.
Bài 22. Trong hệ trục
Oxy
, cho ba điểm:
( 2;1), ( 1; 3), (2;5).A B C− − −
a) Tìm toạ độ của các vectơ:
, ,AB BC CA
uuur uuur uuur
. Chứng minh rằng ba điểm
, ,A B C
là ba đỉnh của
một tam giác.
b) Tìm độ dài của các vectơ:
, ,AB BC CA
uuur uuur uuur
, từ đó suy ra chu vi tam giác
ABC
.
c) Tìm toạ độ điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
d) Tìm toạ độ trọng tâm
G

của tam giác
ABC
và tìm toạ độ tâm
I
của hình bình hành
ABCD
.
e) Tìm toạ độ điểm
E
sao cho:
2EA EB EC+ =
uuur uuur uuur
.
Bài 23. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng

trong các trường hợp sau:
a)

đi qua
( 2;3)A −
và có vectơ pháp tuyến là
(4; 5)n = −
r
.
b)

đi qua
(1; 3)A −
và có vectơ pháp tuyến là
( 2; 1)n = − −

r
.
c)

đi qua
(4; 1)A −
và song song với đường thẳng
': 4 5 1 0x y∆ − + + =
.
d)

đi qua
( 2;5)A −
và vuông góc với
AB
, biết
( 2;1), (3;3)A B−
.
e)

là đường trung trực của đoạn thẳng
AB
với
(1;3), ( 3;1)A B −
.
Bài 24. Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng

, biết:
a)


đi qua
(4; 3)A −
và có vectơ chỉ phương là
(3; 2)u = −
r
.
b)

đi qua
( 1; 3)A − −
và có vectơ chỉ phương là
( 5;1)n = −
r
.
c)

đi qua
( 4; 2)A − −
và song song với đường thẳng
1 3
': ( )
2 5
x t
t
y t
= −

∆ ∈

= +


¡
.
d)

đi qua
( 2;5)A −

(4;3)B
.
Bài 25. Viết phương trình đường thẳng

trong các trường hợp sau:
a)

đi qua
(5; 1)A −
và có vectơ pháp tuyến là
( 2;3)n = −
r
.
b)

đi qua
( 5;2)A −
và có vectơ chỉ phương là
( 4;5)u = −
r
.
c)


đi qua
( 2;4)A −

( 2;2)B −
.
d)

là đường trung trực của
AB
với
( 1;2), (3; 4)A B− −
.
e)

đi qua
( 5;1)A −
và vuông góc với
2 1
':
3 1
x y− +
∆ =
.
g)

đi qua
( 5;1)A −
và song song với
1 4

': ( )
3
x t
t
y t
= −

∆ ∈

= − −

¡
.
Bài 26. Trong hệ trục
Oxy
cho ba điểm
(1;1), ( 2;3), (4; 5)A B C− −
.
a) Chứng minh rằng
, ,A B C
là ba đỉnh của một tam giác.
b) Viết phương trình các cạnh của tam giác
ABC
.
c) Viết phương trình các đường cao của tam giác
ABC
.
d) Viết phương trình các đường trung tuyến của tam giác
ABC
.

Các em thân mến!
Đừng để phí thêm thời gian nữa. Hãy bắt đầu lại ngay từ hôm nay, nếu
không muốn mình trở thành một người thừa của xã hội. Việc học không
bao giờ là muộn. Nhưng đừng để quá muộn!
Chúc các em làm thật tốt các bài tập được giao và nộp bài đúng hạn.
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×