Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài tập phân tích tài chính doanh nghiệp (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.9 KB, 5 trang )

Bµi tËp vÒ nhµ

Ph¹m §øc B×nh – Líp GaMBA01.N01.
BÀI TẬP CÁ NHÂN
MÔN: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Họ và tên : Phạm Đức Bình
Lớp
: GaMBA01.N01

BÀI TẬP CÁ NHÂN
Dữ liệu đầu bài:
-

Công ty DEI chuyên về sản xuất một loại thiết bị điện tử chuyên dụng và đã niêm
yết trên thị trường chứng khoán. Công ty đang xem xét đầu tư ra nước ngoài để
sản xuất một loại sản phẩm mới với vòng đời dự kiến 05 năm.
- Cách 03 năm DEI mua một lô đất giá:
7,000,000USD;
- Nay lô đất được định giá :
10,400,000USD;
- DEI dự kiến đầu tư nhà máy trên khu đất giá: 15,000,000USD.
Số liệu hiện thời về công ty:
- Các khoản nợ: 15,000 trái phiếu mệnh giá 1,000USD, lãi trái phiếu cố định
7%/năm (trả 2 lần/năm), còn 15 năm nữa phải hoàn trả gốc, giá thị trường
940USD/1 trái phiếu;
- Cổ phiếu phổ thông: 300,000 Cp giá 75USD/1Cp, Cp có beta 1,4;
- Cổ phiếu ưu đãi: 20,000Cp ưu đãi cổ tức 5%, mệnh giá Cp 100USD, giá bán
72USD/Cp.
Thông tin thị trường:
- Lãi suất phi rủi ro là 5%;


- Giá rủi ro thị trường 8%.
Cty dự định thuê GMW làm tổ chức bảo lãnh phát hành chính, phí bảo lãnh đã
bao gồm chi phí trực tiếp, gián tiếp dự kiến như sau:
- Đối với cổ phiếu phổ thông phát hành mới: 9%;
- Đối với cổ phiếu ưu đãi phát hành mới: 6%;
- Đối với trái phiếu phát hành mới: 4%.
Thuế suất thuế thu nhập Cty hiện là: 35%;
Dự án yêu cầu bổ xung VLĐ ròng là: 900,000USD.
Phương án 1 là duy trì cơ cấu vốn ổn định khi phát hành chứng khoán đầu tư cho dự
án mới.

1


Bài tập về nhà

Phạm Đức Bình Lớp GaMBA01.N01.
Phng ỏn 2 l huy ng ton b vn cho d ỏn u t bng phỏt hnh thờm Cp ph
thụng.
Bi lm:
Cõu 1: Bỡnh lun u nhc im ca hai phng ỏn:
Phng ỏn 1: Duy trỡ c cu vn n nh ngh l phỏt hnh trỏi phiu, c phiu ph
thụng v c phiu u ói theo c cu vn nh c.
u im: Tn dng c ũn by ti chớnh do cú vay tin bng phỏt hnh trỏi
phiu, li ớch ca c ụng c ớt b nh hng, c phiu ớt b pha loóng, tng c tc
gim chi phớ phỏt hnh c phiu do chi phớ phỏt hnh c phiu ph thụng chim giỏ tr
ln.
Nhc im: Chu ỏp lc tr lói hng nm do tng lng trỏi phiu, Cụng ty phi
i mt vi ri ro l khú huy ng vn trờn th trng ti chớnh vỡ giỏ trỏi phiu, c
phiu ph thụng, c phiu u ói u thp hn mnh giỏ vỡ vy khi phỏt hnh u

phi bỏn di mnh giỏ v phỏt hnh nhiu hn mi huy ng vn v vic lm ny
gõy ri ro cho cụng ty.
Phng ỏn 2: L huy ng ton b vn cho d ỏn u t bng phỏt hnh thờm Cp
ph thụng.
u im: b ỏp lc tr lói hng nm, chia s ri do cho c ụng, tng vn iu
l ca cụng ty hn so vi phong ỏn 1.
Nhc im: Khụng tn dng c ũn by ti chớnh so vi phng ỏn 1 vỡ
khụng vay, li ớch ca c ụng c ớt b nh hng, c phiu ớt b pha loóng, tng chớ
phớ phỏt hnh do c phiu ph thụng cú phớ phỏt hnh cao nht c tc gim chi phớ
phỏt hnh c phiu do chi phớ phỏt hnh c phiu ph thụng chim giỏ tr ln. Cng
phi i mt vi ri ro l khú huy ng vn trờn th trng ti chớnh vỡ giỏ c phiu
ph thụng xung thp hn mnh giỏ vỡ vy khi phỏt hnh u phi bỏn di mnh giỏ
v phỏt hnh nhiu hn mi huy ng vn, vic lm ny gõy ri ro cho cụng ty.
T trng c cu danh mc ti sn:
Danh mc

Giỏ tr mnh giỏ

Giỏ tr th trng

T trng

$15,000,000

$14,100,000

37.07%

C phiu ph thụng


$30,000,000

$22,500,000

59.15%

C phiu u ói

$2,000,000

$1,440,000

3.78%

Trỏi phiu (n)
Vn ch

Kt lun: Cn c so sỏnh hai phng ỏn ta thy c hai phng ỏn u cú ri do
v vic huy ng vn khi phỏt hnh trỏi phiu v c phiu huy ng vn vỡ ti thi
im ny trỏi phiu v c phiu cú giỏ giao dch thp hn mnh giỏ nờn mun huy
ng vn phi phỏt hnh lng c phiu v trỏi phiu nhiu hn, tuy nhiờn do hin
ti giỏ ca c phiu ph thụng thp hn mnh giỏ quỏ nhiu nờn tớnh toỏn thỡ phng
2


Bµi tËp vÒ nhµ

Ph¹m §øc B×nh – Líp GaMBA01.N01.
án 2 sẽ rủi ro cao hơn. Mặt khác nếu so sánh thì phí bảo lãnh phát hành theo phương
án 2 cũng cao hơn phương án 1. Như vậy từ lập luận trên và các ưu, nhược điểm nêu

trên ta thấy phương án 1 có nhiều ưu điểm và ít rủi ro hơn phương án 2.
Câu 2: Tính dòng tiền đầu tư của dự án vào năm 0 khi huy động vốn theo phương án
2, có tính đến tác động phụ:
Dòng tiền của dự án tại năm 0 bao gồm: Giá trị lô đất + Chi phí đầu tư xây dựng nhà
máy + Vốn lưu động ròng ban đầu + Chi phí phát hành cổ phiếu.
Dòng tiền
Năm 0
Giá trị lô đất
Chi phí đầu tư xây dựng nhà máy
Vốn lưu động ròng ban đầu
Chi phí phát hành cổ phiếu

$10,400,000
$15,000,000
$900,000
$1,572,527
$27,872,527

Câu 3: Điều chỉnh thêm 2% chi phí rủi ro do dự án đầu tư ở nước ngoài, tính tỷ lệ
chiết khấu phù hợp của dự án:
Nếu tăng mức rủi ro của dự án thêm 2% do đầu tư ở nước ngoài ta có các thông số
như sau:
Lãi xuất phi rủi ro

5%

Rủi ro thị trường

8%


Beta

1.4

Tỷ lệ thu nhập yêu cầu (chưa tính rủi do ở
nước ngoài 2%)
Rủi ro tăng thêm do đầu tư ở nước ngoài
Tỷ lệ chiết khấu phù hợp cho dự án

11.07%
2%
13.07 %

Kết luận: Tỷ lệ chiết khấu phù hợp cho dự án là 13.07%.
Câu 4: Nhà máy có vòng đời tính khấu hao là 8 năm, công ty áp dụng phương pháp
khấu hao tuyến tính theo thời gian này. Vào cuối năm cuối của dự án (năm thứ 5) nhà
máy có thể thanh lý được với giá 5 triệu USD. Tính dòng tiền sau thuế của giao dịch
này.
Trả lời:
Dự án có vòng đời khấu hao 8 năm, vào cuối năm thứ 5 giá trị còn
lại của dự án là: $5,625,000;
Giá trị thanh lý tại cuối năm thứ 5: $5,000,000;
Giá trị lợi thuế của giao dịch thanh lý là: $218,750;
Dòng tiền sau thuế của giao dịch là : $5,000,000+$218,750=
$5,218,750.00

3


Bµi tËp vÒ nhµ


Ph¹m §øc B×nh – Líp GaMBA01.N01.
Câu 5: Công ty sẽ phát sinh thêm chi phí cố định hàng năm là $400,000. Dự án dự
tính sản xuất được 120,000 sản phẩm/năm và bán ra với giá $10,000/sản phẩm. Chi
phí biến đổi cho nỗi đơn vị sản phẩm là $9,000. Tính dòng tiền hàng hoạt động hàng
năm (OCF) của dự án.
Trả lời:
Năm
Dòng tiền
0
1
Giá trị đất
$10,400,000
Đầu tư xây dựng nhà máy
$15,000,000
Vốn lưu động ròng ban đầu
$900,000
Chi phí phát hành
$1,572,527
$27,872,527
Doanh thu (S = 12,000 x $10,000)
Khấu hao (D = 15,000,000/8)
Chi phí cố định (FC)
Chi phí biến đổi (VC = 12,000 x $9,000)
Dòng tiền của dự án: OCF = [(S-FC-VC) x
(1-35%) + D x 35%

$120,000,000
$1,875,000
$400,000

$108,000,000
$8,196,250

Kết luận: Dòng tiền của dự án hàng năm là: $8,196,250
Câu 6: Tính sản lượng hoà vốn (kế toán) của dự án:
Hoà vốn kế toán là điểm mà ở đó không có thu nhập kế toán đó là OCF = D (dòng
tiền bằng khấu hao):
Ta có: (S-FC-VC) x (1-35%) + D x 35% = D; mà S = P x Qhv (Qhv là sản lượng
hoà vốn kế toán);
Suy ra : Qhv = 11,025.5 sản phẩm.
Câu 7. Tính IRR, NPV và các chỉ tiêu phù hợp khác của dự án. Trình bày ý kiến của
bạn.
Khấu hao tài sản cố định có giá trị $15,000,000 tuyến tính trong 8 năm có giá trị
trong bảng sau:
Năm
Khấu hao
Giá trị còn lại
1
$1,875,000
$13,125,000
$1,875,000
2
$11,250,000
$1,875,000
3
$9,375,000
$1,875,000
4
$7,500,000
$1,875,000

5
$5,625,000
Dự tính thay đổi vốn lưu động ròng (VLĐ ròng):
Thay đổi VLĐ
Năm
VLĐ ròng
ròng
4


Bµi tËp vÒ nhµ

Ph¹m §øc B×nh – Líp GaMBA01.N01.
0
$400,000
1
$400,000
2
$400,000
3
$400,000
4
$400,000
5
$400,000
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh của dự án:

$400,000
$0
$0

$0
$0
($400,000)

Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh:
EBIT= $120,000,000 – $108,000,000 – $400,000 – $1,875,000 = &9,725,000
Thuế = EBIT * 35% = $3,403,750
Năm
0
1
2
3
4
5

EBIT

+ Khấu hao

0
$9,725,000
$9,725,000
$9,725,000
$9,725,000
$9,725,000

0
$1,875,000
$1,875,000
$1,875,000

$1,875,000
$1,875,000

- Thuế
0
$3,403,750
$3,403,750
$3,403,750
$3,403,750
$3,403,750

= Dòng tiền hoạt động
0
$8,196,250
$8,196,250
$8,196,250
$8,196,250
$8,196,250

Dòng tiền từ tài sản:
Năm
0
1
2
3
4
5

OCF
0

$8,196,250
$8,196,250
$8,196,250
$8,196,250
$8,196,250

= Thay đổi
- chi tiêu
VLĐ ròng
vốn
$400,000 $26,972,527
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
($400,000) ($5,218,750)

= Dòng tiền
từ TS
($27,372,527)
$8,196,250
$8,196,250
$8,196,250
$8,196,250
$13,815,000
NPV


NVP
($27,372,527)
$7,208,956
$6,340,588
$5,576,821
$4,905,055
$7,271,713
$3,930,605

IRR = 19,07%> 13,07% (tỷ lệ thu nhập mong muốn)

Như vậy dự án có NPV >0 và IRR> tỷ lệ thu nhập yêu cầu nên dự án hoàn toàn
hiệu quả và khả thi.
Câu 8: Những thông tin, giả thiết cần thiết để báo cáo và kiến nghị có tính thuyết
phục hơn:
-

Nhu cầu thị trường về sản phẩm mới;
Các chính sách ưư đãi đầu tư của tại nước đặt nhà máy;
Đặc điểm về công nghệ sản xuất, tiềm năng phát triển;
Các thông tin khác về nguyên vật liệu, lao động, giao thông…

5



×