Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài tập phân tích tài chính doanh nghiệp (16)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.84 KB, 7 trang )

BÀI TẬP CÁ NHÂN
MÔN: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Họ và tên : Nguyễn Trung Kiên
Lớp
: GaMBA01.N01
Công ty DEI đã niêm yết trên thị trường chứng khoán, chuyên về sản xuất một loại thiết bị điện tử
chuyên dụng. Công ty đang tìm cơ hội đầu tư ra nước ngoài để sản xuất một loại sản phẩm mới.

Vòng đời dự án: 5 năm
Lô đất mua cách đây 3 năm với giá: $7,000,000 dự kiến là chôn chất thải
Lô đất được đánh giá lại theo giá thị trường là $10,400,000 công ty dự định xây nhà máy mới
trên lô đất này
Chi phí đầu tư xây dựng nhà máy dự tính: $15,000,000
Sô liệu hiện thời của công ty:


Các khoản nợ: 15,000 trái phiêu đang lưu hành vơi mện giá 1TF $1,000



Cổ phiếu phổ thông: 300,000 cổ phiếu đang lưu hành, được bán với giá: $75 với βpt = 1.4



Cổ phiếu ưu đãi: 20,000 cổ phiếu ưu đãi cổ tức 5%, mệnh giá $100/cổ phiếu (cổ phiếu
này đang được bán với giá $72/cp)

Thông tin thị trường:



Lãi xuất phí rủi ro : 5%



Giá rủi ro thị trường: 8%

Công ty dự định thuê GMW làm tổ chức bảo lãnh phát hành chính, phí bảo lãnh dự kiến như
sau:
-

Đối với với cổ phiếu phổ thông phát hành mới: 9%

-

Đối với cổ phiếu phát hành mới: 6%

-

Đối với trái phiếu phát hành mới: 4%
Các chi phí trên đã bao gồm tất cả các chi phí phát hành trực tiếp, gián tiếp
Thuế suất thu nhập hiện tại: 34%


Dự án yêu cầu bổ xung vốn lưu động ròng là $900,000 để dự án có thể đưa vào hoạt
động
Bài làm:
1. So sánh ưu nhược điểm và ý kiến của mình của 2 phương án:
- Phương án 1: Duy trì cơ cấu vốn ổn định khi phát hành chứng khoán huy động vốn để
đầu tư cho dự án này.
- Phương án 2: Đề xuất của GMW huy động toàn bộ vốn cho đầu tư bằng phát hành thêm

cổ phiếu phổ thông.
* Tỷ trọng danh mục tài sản:
- Trái phiếu đã phát hành: 15,000*1,000 = $15,000,000
- Cổ phiếu phổ thông: 300,000*100 = $30,000,000
- Cổ phiếu ưu đãi: 20,000*100 =$2,000,000

Danh mục
Nợ (phát hành CPPT)
Vốn chủ
Cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu ưu đãi
Giá trị công ty

Giá trị
$15,000,000
$32,000,000
$30,000,000
$2,000,000
$47,000,000

Tỷ trọng
31.91%
68.09%
63.83
4.26%
100%

Cần phải huy động vốn với gía trị như sau:
+ Chi phí đầu tư xây dựng nhà máy:


$15,000,000

+ Giá trị lô đất:

$10.400.000

+ Vốn lưu động ròng ban đầu:
Tổng :

Ta có cơ cấu tài sản của phương án 1:

$900.000
$26,300,000


Danh mục

Ban đầu

Tăng thêm = Tỷ
trọng * tổng
vốn cần huy
động

Phí phát hành
= Tăng thêm *
phí phát hành
(4%)

Sau khi tăng


$8,393,617
$17,906,383
$16,787,234
$1,119,149
$26,300,000

$335,745
$1,578,000
$1,510,851
$67,149
$1,913,745

$23,393,617
$49,906,383
$46,787,234
$3,119,149
$73,300,000

Tăng thêm = cổ
phiếu phổ
thông

Phí phát hành
CP phổ thông
9%

Sau khi tăng

31.91%


$0

0

$15,000,000

68.09%

$26,300,000

63.83%
4.26%
100.00%

$26,300,000
$0
$26,300,000

Tỷ
trọng

Nợ
$15,000,000
31.91%
Vốn chủ
$32,000,000
68.09%
Cổ phiếu phổ thông
$30,000,000

63.83%
Cổ phiếu ưu đãi
$2,000,000
4.26%
Giá trị công ty
$47,000,000 100.00%
Và Cơ cấu tài sản của phương án 2 theo GWM

Danh mục

Ban đầu

Nợ
Vốn chủ
Cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu ưu đãi
Giá trị công ty

$15,000,00
0
$32,000,00
0
$30,000,00
0
$2,000,000
$47,000,000

Tỷ trọng

$58,300,000

$2,367,000

$56,300,000
$2,000,000
$73,300,000

So sánh hai phương án như sau:
Danh mục
Nợ bao gồm cả cổ tức/lãi
Vốn chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu ưu đãi bao gồm cả cổ tức
Giá trị công ty
Tăng/giảm vốn chủ
Cổ tức
Chi phí phát hành

Ban đần
$15,000,000
$32,000,000
$30,000,000
$2,000,000

Phương án 1
$26,668,723
$50,062,340
$46,787,234
$3,75,106
$76,731,064
$18,062,340

$3,431,064
$1,913,745

Phương án 2
$17,100,000
$58,400,000
$56,300,000
$2,100,000
$75,500,000
$26,400,000
$2,200,000
$2,367,000

Đối với hai phương án trên, công ty có rủi ro về huy động vốn trên thị trường tài chính do giá
trị cổ phiếu, trái phiếu hiện nay trên thị trường đề thấp hơn mệnh giá. Tuy nhiên công ty nên
chọn phương án 1 bởi vì lý do sau đây:
-

Phương án 1 có giá trị công ty cao hơn phương án 2, đồng thời chí phí của phát
hành của phương án 1 thấp hơn chi phí thuê GMW phát hành.

2. Giả sử chọn phương án 2 theo đề xuất của GMW, tính dòng tiền đầu tư của dự án vào
năm 0, có tính đến tác động phụ:


Năm
0
$10,400,000
$15,000,000
$900,000

$2,367,000
$28,667,000

Dòng tiền
Giá trị lô đất
Đầu tư xây dựng nhà máy
Vốn lưu động ròng ban đầu
Chi phí phát hành

3. Dự án dây chuyền sản phẩm mới có phần rủi ro hơn so với hoạt động hiện tại cỉa DEI,
chủ yếu là do cơ sở dự án đặt ở nước ngoài. Quản lý công ty cho rằng bạn nên điều
chỉnh cộng thêm 2% cho mức rủi ro cao hơn này. Hãy tính tỷ lệ chiết khấu phù hợp
cho dự án:
Ta có Lãi xuất phí rủi ro = 5% và Giá rủi ro thị trường = 8% + 2% = 10%
Tỷ lệ chiết khấu phù hợp cho dự án r = Rf + β(Rm-Rf) = 5% + 1.4(10%-5%) = 12%

4. Nhà máy có vòng đời tính khấu hao là 8 năm, công ty áp dụng phương pháp khấu hao
tuyến tính theo thời gian này. Vào cuối năm cuối của dự án (năm 5) nhà máy có thể
thanh lý được với giá 5 triệu USD. Tính dòng tiền sau thuế của giao dịch này
Khấu hao hàng năm = ($28,667,000 – 900,000)/8 = $3,470,875
Dòng tiền sau thuế từ việc thanh lý nhà máy = $5,000,000 x (1-35%) = $3,250,000
Tổng dòng tiền sau thuế

= Khấu hao hàng năm + Thanh lý tài sản
= $3,470,875 + $3,250,000 = $6,720,875

5. Công ty sẽ phát sinh thêm chi phí cố định hàng năm là $400,000. Dự án dự tính sản
xuất được 12,000 sản phẩm/năm và bán ra với giá $10,000/sản phẩm. Chi phí biến đổi
cho nỗi đơn vị sản phẩm là $9,000. Tính dòng tiền hàng (OCF) của dự án:
-


Sản lượng sản xuất : 120,000 sp

-

Giá bán P/ 01 sản phẩm : $10

-

Chi phí biến đổi sản phẩm: $9000


Ta tính OCF dựa theo phương án 2 của GMW
Dòng tiền
Giá trị lô đất
Đầu tư xây dựng nhà
máy
Vốn lưu động ròng
ban đầu
Chi phí phát hành
Doanh thu
(S = Q x P)
Khấu hao (D)
Chi phí cố định (FC)
Chi phí biến đổi
(VC)

Năm
0


1

2

3

4

5

$1,200,000,00
0
$5,080,000
$400,000
$1,080,000,00
0

$1,200,000,00
0
$5,080,000
$400,000
$1,080,000,00
0

$1,200,000,00
0
$5,080,000
$400,000
$1,080,000,00
0


$1,200,000,00
0
$5,080,000
$400,000
$1,080,000,00
0

$79,518,000

$79,518,000

$79,518,000

$79,518,000

$79,518,000

$2,364,998,00
0

$2,364,998,00
0

$2,364,998,00
0

$2,364,998,00
0


$2,364,998,000

$10,400,000
$15,000,000
$900,000
$2,367,000

OCF = (S-FC-CV)
x(1-35%) + Dx35%

$28,667,000

$1,200,000,000
$5,080,000
$400,000
$1,080,000,000

6. Kế toán trưởng của Cty quan tâm đến tác động của dự án đến lợi nhuận kế toán của
ông ty. Hãy tính sản lượng hoà vốn (kế toán) của dự án để Kế toán trưởng yên tâm về
dự án.
Khi OCF = D (khấu hao) tức dòng tiền bằng khấu hao:
OCF - D = 0 → Q* = (D+FC+VC)/P = (5,080,000+400,000+108,000,000)/10 =
108,548,000
Vậy sản lượng hòa vốn là 108,548,000 sản phẩm


7. Chủ tịch công ty muốn bạn đưa tất cả các tính toán của bạn vào một báo cáo để thuyết
trình với giám đốc tài chính của Công ty, hãy tính IRR, NPV và các chỉ tiêu phù hợp
khác. Trình bày ý kiến của bạn.
Ta có khấu hao, giá trị còn lại, vốn lưu động ròng và thay đổi VLĐR như sau:

Năm
0
1
2
3
4
5

Khấu hao
$25,400,000
$5,080,000
$5,080,000
$5,080,000
$5,080,000
$5,080,000

Giá trị còn lại
$20,320,000
$15,240,000
$10,160,000
$5,080,000
$0

VLĐR
$400,000
$400,000
$400,000
$400,000
$400,000
$400,000


Thay đổi VLĐR
$400,000
$0
$0
$0
$0
($400,000)

Và Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh

Doanh thu
Chi phí biến đổi
Chi phí cố định
Khấu hao tài sản cố
định
EBIT
Thuế (35%)
Thu nhập ròng

Năm
0
1
2
3
4
5

Dòng tiền từ tài sản:


1
2
3
4
$1,200,000,000 $1,200,000,000 $1,200,000,000 $1,200,000,000
$1,080,000,000 $1,080,000,000 $1,080,000,000 $1,080,000,000
$400,000
$400,000
$400,000
$400,000

5
$1,200,000,000
$1,080,000,000
$400,000

$5,080,000
$114,520,000

$5,080,000
$114,520,000

$5,080,000
$114,520,000

$5,080,000
$114,520,000

$5,080,000
$114,520,000


$40,082,000
$74,438,000

$40,082,000
$74,438,000

$40,082,000
$74,438,000

$40,082,000
$74,438,000

$40,082,000
$74,438,000

EBIT
0
$114,520,000
$114,520,000
$114,520,000
$114,520,000
$114,520,000

+ Khấu hao
0
$5,080,000
$5,080,000
$5,080,000
$5,080,000

$5,080,000

- Thuế
0
$40,082,000
$40,082,000
$40,082,000
$40,082,000
$40,082,000

= Dòng tiền
hoạt động
0
$79,518,000
$79,518,000
$79,518,000
$79,518,000
$79,518,000


Năm
0
1
2
3
4
5

OCF
0

$79,518,000
$79,518,000
$79,518,000
$79,518,000
$79,518,000

Thay đổi VLĐR

- Chi tiêu vốn

$400,000
$0
$0
$0
$0
($400,000)

$27,767,000
$0
$0
$0
$0
$0

= Dòng tiền từ TS
($28,167,000)
$79,518,000
$79,518,000
$79,518,000
$79,518,000

$79,918,000

NPV = $215,137,630.92 , IRR = 281.97% và thời gian hoàn vốn = 4.25 tháng

8. Bạn cần thêm những thông tin, giả thiết gì để báo cáo và kiến nghị của bạn có tính
thuyết phục hơn
Với giả thiết nhu cầu của thị trường không bị giảm đột biến và với chính sách ưu đãi
của nhà nước, gần nguồn cung cấp nguyên vật liệu đầu vào, vị trí địa lý thuận lợi và
nguồn nhân công dồi dào, thì dự án này có tính khả thi rất cao.



×