Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

khung ma tran de kiem tra vật lý 11 học kì 2 + đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.75 KB, 12 trang )

Sản phẩm nhóm 1:
Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh
Trường THPT DTNT N’Trang Lơng
Trường THPT Gia Nghĩa
Trường THPT Chu Văn An
Trường THPT Nguyễn Tất Thành
Trường THPT Trường Chinh
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
TTGDTX Đăk Mil
TTGDTX Đăk Song.

Nhận biết
(Cấp độ 1)

Tên Chủ đề

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Vật lí lớp 11
(Thời gian kiểm tra: 60 phút )
Phạm vi kiểm tra: Học kì II theo chương trình Chuẩn.
Phương án kiểm tra: Trắc nghiệm.
Vận dụng
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
(Cấp độ 2)
(Cấp độ 3)
(Cấp độ 4)

Chủ đề 1:TỪ TRƯỜNG 7 tiết
- Tính chất của đường - Các đặc điểm của - Bài tập về tính động


1. Từ trường
lượng, biến thiên động
sức từ.
đường sức từ của dòng lượng, xung lương.
- định nghĩa từ trường. điện thẳng dài, của ống
- Vận dụng ĐLBT Động
dây có dòng điện chạy lượng để giải được các
qua và của từ trường bài tập đối với hai vật
đều.
va chạm mềm và phản
lực.

Số câu

1

1

2. Lực từ. Cảm

Phát biểu được định Xác định chiều của lực
nghĩa và nêu được từ

Cộng

- Vận dụng ĐLBT
Động lượng để giải
được các bài tập đối
với hai vật và
chuyển động bằng

phản lực.
- Áp dụng các công
thức kết hợp tư duy
vào giải bài tập ở
dạng khó hơn.
2

Xác định được vectơ
lực từ tác dụng lên


ứng từ

phương, chiều của
cảm ứng từ tại một
điểm của từ trường.

một đoạn dây dẫn
thẳng có dòng điện
chạy qua đượcđặt
trong từ trường (hoặc
xác định lực từ tác
dụng lên các cạnh của
khung dây).

Số câu

1

3. Từ trường

của dòng điện
chạy trong các
dây dẫn có hình
dạng đặc biệt

Đặc điểm cảm ứng từ
được sinh ra bởi dòng
điện chạy trong dây
dẫn thẳng dài.

- Xác định được độ
lớn, phương, chiều
của vectơ cảm ứng từ
tại một điểmdo một
dòng điện gây ra

Số câu hỏi

1

1

1

1

3

4. Lực Lo-renxơ


Chiều của lực Lo-Ren- Xác định được cường
Xơ.
độ, phương, chiều của
lực Lo-ren-xơ tác
dụng lên một điện tích
q chuyển
động với vận
r
tốc v trong mặt phẳng
vuông góc với các
đường sức của từ
trường đều.

Số câu

1

Tổng số câu
Tỉ lệ

3
7,5%

Chủ đề 2: Cảm ứng điện từ( 6 tiết)

1

3
7,5%


2

2

3
7,5%

9
22,5
%


1. Từ thông-Viết được công thức
Cảm ứng điện từ tính từ thông qua một
diện tích và nêu được
đơn vị đo từ thông
- Nêu được dòng điện
Fu-cô là gì. Ứng dụng
của dòng điện Fu-cô

- Nêu được cách làm
thay đổi từ thông qua
mạch kín.
- Mô tả được thí nghiệm
về hiện tượng cảm ứng
điện từ.

- Xác định được
chiều của dòng điện
cảm ứng theo định

luật Len-xơ
- Tính được từ
thông qua một
mạch kín

Số câu

1

1

1

2. Suất điện
động cảm ứng

Phát biểu được định luật
Fa-ra-đây về cảm ứng
điện từ.
Viết được biểu thức tính
suất điện động cảm ứng
trong mạch kín.

Tính được suất điện
động cảm ứng khi có sự
biến đổi từ thông qua
mạch kín.

Tính được cường
độ dòng điện qua

mạch kín khi có sự
biến thiên từ thông

Số câu

1

1

1

3.Tự cảm

Nêu được độ tự cảm là gì
và đơn vị đo độ tự cảm.
Nêu được hiện tượng tự
cảm là gì.

Tính được suất điện
động tự cảm trong ống
dây.
Tính được năng lượng
từ trường trong ống dây.

Số câu

1

1


Tổng số câu
Tỉ lệ

2
7,5%
- Phát biểu được định luật
khúc xạ ánh sáng và viết
được hệ thức của định luật
này.

3

2

2
7,5%

2
7,5%

- Nêu được chiết suất tuyệt
đối, chiết suất tỉ đối là gì.
- Nêu được tính chất thuận
nghịch của sự truyền ánh
sáng và chỉ ra sự thể hiện
tính chất này ở định luật

- Vận dụng công thức tính
được chiết suất của môi
trường. Góc tới, góc khúc

xạ trong các hệ thức của
định luật khúc xạ.

Chủ đề 3: Định luật xạ ánh sáng ( 4 tiết)
1. Khúc xạ ánh
sáng

3

2

8
20%


khúc xạ ánh sáng.
Số câu
2. Phản xạ toàn
phần

1
- Phát ĐN
biểu lăng
được kính
hiện
tượng phản xạ toàn phần là
gì và nêu được điều kiện
xảy ra hiện tượng này.

XĐ góc ló khi tia

1. Vẽ 1được tia
1
sáng ra
khỏi lăng
-sáng
Viết qua
đượclăng
công thức tính - Vận dụng được công
thức
góc
giới hạn phản xạ toàn tính góc giới hạnkính
phản xạ
kính.

phần và giải thích các đại toàn phần để giải bài tập.
lượng trong công thức.
- Mô tả được sự truyền ánh
sáng trong cáp quang và
nêu được ví dụ về ứng
dụng của cáp quang.
Số câu (điểm)
1
1
Số câu (điểm)
2
2
1
Tỉ lệ %
2,5%
2,5%

1,25%
Chủ đề 4: Mắt. Các dụng cụ quang( 16 tiết)

3

2
5
12,5

1. Lăng kính
Số câu

2. Thấu kính
mỏng.

1

1

1. Nêu được các khái
niệm: Thấu kính
mỏng, các loại thấu
kính, trục chính, trục
phụ, quang tâm, tiêu
điểm vật chính F, tiêu
điểm ảnh chính F’, tiêu
điểm vật phụ F1, tiêu
điểm ảnh phụ F1’. Tiêu
diện, tiêu cự f, khoảng
cách từ vật tới thấu

kính d và khoảng cách
từ ảnh tới thấu kính d’.

1. Nắm được các quy
tắc tia sáng qua tiêu
điểm F, F’, F1, F2... để
vẽ được đường truyền
tia sáng qua thấu kính
hội tụ, phân kì và hệ hai
thấu kính đồng trục.

1. Vận dụng các công
thức về thấu kính để
giải được các bài tập
đơn giản:
-Tìm vị trí vật, ảnh
(dựa trên tiêu cự f và
dựa trên khoảng cách
của vật và ảnh L hoặc
độ phóng đại k)
2. Dựng được ảnh của
vật là điểm sáng S
hoặc là vật phẳng nhỏ
AB vuông góc với trục
chính của thấu kính
qua thấu kính hội tụ
hay phân kỳ.


4


1

3. Mắt

1. Điểm cực viễn,
điểm cực cận.Các tật
của mắt và cách khắc
phục.

Số câu

1

4. Kính lúp

1. Biết kí hiệu 3x, 5x,
8x... ghi trên kính lúp.
2. Biết khái niệm góc
trông ảnh và góc trông
vật.

1. Vẽ được ảnh của vật
thật tạo bởi kính lúp và
giải thích tác dụng
tăng góc trông ảnh của
kính.

1. Xác định phạm
vi ngắm chừng

một vật qua kính
lúp.
2.Tìm số bội giác.

Số câu

1

1

1

5. Kính hiển vi

1. Biết khái niệm vật
kính và thị kính, độ dài
quang học của kính
hiển vi.

1

2

Số câu

1. Nêu được sự điều tiết
của mắt khi nhìn vật ở
điểm cực cận và ở điểm
cực viễn.
2. Trình bày các đặc

điểm của mắt cận, mắt
viễn, mắt lão về mặt
quang học và nêu tác
dụng của kính cần đeo
để khắc phục các tật
này.

1. Bài toán sửa
tật mắt cận thị và
viễn thị.
2. Bài toán xác
định điểm cực
cận và điểm cực
viễn.
3. Phạm vi đặt
vật khi không đeo
kính.

1

1

1. Nêu được nguyên tắc
cấu tạo và công dụng
của kính hiển vi.
2. Trình bày được số bội
giác của ảnh tạo bởi
kính hiển vi.

1. Vẽ được ảnh của vật

thật tạo bởi kính hiển
vi và giải thích tác
dụng tăng góc trông
ảnh của kính.

3

3


Số câu

6. Kính thiên
văn

1

4

2

1

1. Biết khái niệm vật
kính và thị kính của
kính hiển vi. Độ bội
giác.

1. Vẽ được ảnh của vật
thật được tạo bởi kính

thiên văn và giải thích
tác dụng tăng góc
trong ảnh của kính

1. Xác định phạm
vi ngắm chừng
một vật qua kính
hiển thiên văn.
2.Tìm số bội giác.

1

1

3

Số câu

1

số câu

5

5

5

3


18

Tỉ lệ %

12,5

12,5

12,5

7,5

45

Tổng số câu

12

12

12

4

40

Tỉ lệ %

30


30

30

10

100

Đề

1. Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường.
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Qua bất kì điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức từ thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.


D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
3. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
A. Vuông góc với đường sức từ.
B. Nằm theo hướng của đường sức từ.
C. Nằm theo hướng của lực từ.
D. Không có hướng xác định.
4. Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
A. từ trái sang phải.

B. từ trên xuống dưới.
C. từ trong ra ngoài.
D. từ ngoài vào trong.
5. Cho một khung dây dẫn hình chữ nhật, kích thước 30cm x 20cm, trong có dòng điện I = 5(A), Khung được đặt trong một từ
trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng chứa khung và có độ lớn B = 0,1 (T). Hãy xác định lực tổng hợp của các lực từ tác
dụng lên mỗi cạnh của khung.
A. 0(N).
B. 2.10-6(N).
C. 3.10-6(N).
D.1(N).
6 . Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?
A.phụ thuộc bản chất dây dẫn.
B. phụ thuộc môi trường xung quanh.
C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn.
D. phụ thuộc độ lớn dòng điện.
7. Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 2(A), cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6 (T). Bán kính của dòng điện đó là?
A. 10(cm).
B. 4(cm).
C. 2(cm).
D. 0,04(cm).
8. Chọn phát biểu đúng.
Chiều của lực Lo-Ren-Xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường
A.Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn.
B. Hướng về tâm của quỹ đạo khi điện tích dương.
C. Hướng về tâm của quỹ đạo khi điện tích âm.
D. Luôn hướng về tâm của quỹ đạo không phụ thuộc vào điện tích dương hay âm.
9. Hai điện tích q1 = 10 µ C và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo-Ren-Xơ tác dụng lần lượt
lên q1 và q2 là 2.10-8N và 5.10-8N. Độ lớn của điện tích q2 là?



A. 25( µ C).

B. 2,5( µ C).

C. 4( µ C).

D. 10( µ C).



10. Dòng điện Phucô là:


A. dòng điện chạy trong khối vật dẫn


B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thong qua mạch biến thiên.


C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường


D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện



11 Một mạch kín (C) không biến dạng đặt trong từ trường đều, trong trường hợp nào thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng


A. mạch chuyển động tịnh tiến.



B. mạch quay xung quanh trục vuông góc với mặt phẳng (C).


C. mạch chuyển động trong mặt phẳng vuông góc với từ trường.


D. mạch quay quanh trục nằm trong mặt phẳng (C).
12. Tương tác giữa khung dây và ống dây ở hình vẽ bên khi cho khung dây dịch chuyển ra xa ống dây là:
A. đẩy nhau
B. hút nhau
C. Ban đầu hút nhau, khi đến gần thì đẩy nhau D. không tương tác
13. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. độ lớn của
v cảm ứng từ.
D. tốc độ chuyển động của mạch kín trong từ trường đều.
14. Một khung dây phẳng diện tích 25cm2, gồm 10 vòng dây được đặt trong từ trường có vectơ cảm ứng từ song song với mặt phẳng khung
và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10-3T trong khoảng thời gian 0,4s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời
gian từ trường biến thiên là
A. 1,5.10-2 mV.
B. 0 mV.
C. 0,15 mV.
D. 1,5 V.
15. Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, gồm N = 100 vòng, mỗi vòng có bán kính R = 10cm, mỗi mét dài của dây dẫn có điện trở R 0 = 0,5Ω.


Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng các vòng dây và có độ lớn B = 10 -2T giảm đều đến 0

trong thời gian ∆t = 10-2s. Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong cuộn dây.
A. 0,2 A
B. 0,1 A
C. 0,6 A
D. 0,3 A
16. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
B.Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
C. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
17. Suất điện động tự cảm 0,75V xuất hiện trong một cuộn cảm có độ tự cảm 25mH. Tại đó cường độ dòng điện giảm từ I xuống 0 trong 0,01
s. Tính I?
A.0,3 A
B. 30 A
C. 0,3mA
D. 30mA
A
18.Trong hiện tượng khúc xạ
A. mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng.
B. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.
C. khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì
góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
19.Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính
theo công thức
A. sini = n
B. sini = 1/n
C. tani = n
D. tani = 1/n



20.Chiếu một tia sáng với góc tới i = 300

đi từ thuỷ tinh ra không khí. Cho biết chiết suất thuỷ tinh là n = . Góc khúc xạ của tia sáng bằng

A. 20,70
B. 27,50
C. 450
D. 300.
21.Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần i gh.
D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
22. Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:
A. igh = 41048’.
B. igh = 48035’.
C. igh = 62044’.
D. igh = 38026’.
23. Để cho ảnh của vật cần chụp được hiện rõ nét trên phim, người ta điều chỉnh máy ảnh bằng cách:
A. Giữ phim cố định điều chỉnh độ tụ của vật kính
B. Giữ phim cố định thay đổi vị trí của vật kính.
C. Giữ vật kính cố định thay đổi vị trí của phim.
D. Dịch chuyển cả phim lẫn vật kính.
24. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào mắt nhìn thấy ở xa vô cực?
A. Mắt không có tật, không điều tiết.

B. Mắt cận thị, không điều tiết.

C. Mắt viễn thị, không điều tiết.


D. Mắt không có tật, điều tiết tối đa.

25.Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X10. Tiêu cự của kính lúp là:
A. 4cm

B. 5cm

C. 10cm

D. 2,5cm

26. Điều kiện tối thiểu để chế tạo một kính hiển vi phải có
A. hai thấu kính hội tụ có f lớn.

B. vật kính có tiêu cự lớn hơn thị kính

C. hai thấu kính hội tụ có độ tụ bằng nhau.

D.vật kính có tiêu cực nhỏ hơn thị kính

27. Một kính thiên văn có vật kính với tiêu cự f1, thị kính với tiêu cự f2. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là:


A. G∞ =

B. G∞=( f1 + f2)

f2
f1


C. G∞= f1 . f2 D. G∞ =

f1
f2

28. Mắt một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 10cm, và giới hạn nhìn rõ là 40cm. Độ tụ của kính phải đeo để sửa tật cận thị là
A. D = -1dp

B. D = 2dp

C. D = -2dp

D. D = 1dp

29.Đối với thấu kính phân kỳ, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
B. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
C. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
D. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
30. Kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ mà:
A. Vật kính và thị kính có tiêu cự ngắn, khoảng cách giữa chúng cố định
B. Vật kính và thị kính có tiêu cự ngắn, khoảng cách giữa chúng thay đổi được.
C. Vật kính có tiêu cự ngắn, thị kính có tiêu cự rất ngắn, khoảng cách giữa chúng thay đổi được.
D. Vật kính có tiêu cự rất ngắn, thị kính có tiêu cự ngắn, khoảng cách giữa chúng cố định.
31. Điều nào sau là sai khi nói về ảnh ảo qua dụng cụ quang học?
A. Ảnh ảo không thể hứng được trên màn.
B. Ảnh ảo nằm trên đường kéo dài của chùm tia phản xạ hoặc chùm tia ló.
C. Ảnh ảo có thể quan sát được bằng mắt.
D. Ảnh ảo không thể quan sát được bằng mắt.

32. Khi chiếu một tia sáng qua lăng kính, tia ló khỏi lăng kính sẽ
A. luôn vuông góc với tia tới,
B.bị lệch về phía đáy so với tia tới.
C. song song với tia tới.
D. không bị lệch so với tia tới..

33.Một người có mắt tốt (với D = 25cm) quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = 20đp. Mắt đặt cách kính 5cm. Độ bội giác của kính
A. G = 2,5

B. G = 5

C. G = 8

D. không tính được


34.Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính có số phóng đại ảnh k = - 2. Khoảng cách từ vật đến
thấu kính là
A. 30 cm.
B. 40 cm.
C. 60 cm.
D. 24 cm.
35.Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn để có một ảnh thật lớn gấp 3 lần
vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là
A. 20 cm.
B. 21,75 cm.
C. 18,75 cm.
D. 15,75 cm.
36.Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là
A. O1O2> f1 + f2.

B. O1O2< f1 + f2.
C. O1O2 = f1 + f2.
D. O1O2 = f1f2.
37. Một kính hiển vi gồm vật kính tiêu cự f1 = 0,5 cm, thị kính tiêu cự f2 = 2 cm đặt cách nhau 12,5 cm. Khi ngắm chừng ở vô cực phải đặt vật cách vật
kính một khoảng
A. 4,48 mm. B. 5,25 mm.
C. 5,21 mm.
D. 6,23 mm.

38. Kính ngắm xa là một loại kính thiên văn cỡ nhỏ dùng để nhìn các vật ở xa trên mặt đất. Vật kính có tiêu cự f 1 = 50cm, thị kính có tiêu cự f2 = 5cm.
Một người có mắt tốt quan sát mục tiêu ở cách xa 10km, mắt không phải điều tiết. Độ bội giác của kính là:
A. G = 10

B. G = 5

C. G = 20

D. 15

39. Một người cận thị khi đeo kính sát mắt có tiêu cự f = -45cm thì có thể nhìn rõ được các vật ở rất xa mà không phải điều tiết. Người này không đeo
kính, dùng một kính thiên văn có vật kính tiêu cự f 1 = 30cm và thị kính có tiêu cự f 2 = 5cm đặt mắt sát sau thị kính để quan sát Mặt trăng trong trạng thái
không phải điều tiết thì có độ bội giác và khoảng cách giữa vật kính và thị kính tương ứng là:
A. 6 và 35

B. 6 và 34,5

C. 6,7 và 35

D. 6,7 và 34,5


40. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người ấy là 15cm. Người ấy quan sát một vật nhỏ bằng một kính
lúp có tiêu cự 5cm, mắt đặt cách kính 10cm trong trạng thái không điều tiết. Khoảng cách từ vật đến kính lúp và độ bội giác của kính là:
A.

; G = 21

d=

30
cm
7

B.

; G = 2,1

d=

30
cm
9

C.

; G = 4,1

d=

20
cm

7

D.d = 40/9 cm; G = 2,7




×