Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Các bài tập kế toán tài chính (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 9 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Global Advanced Master of Business Administration
BÀI TẬP HẾT MÔN
Môn học: Kế toán tài chính
Học viên: Đinh Văn Hạnh
Lớp: Gamba.M0611
Bài 1: Bảng Cân đối kế toán của Liên doanh sản xuất xe hơi Good Luck
a. Hoàn thiện các số liệu trên bảng Cân đối kế toán
(Các số liệu còn thiếu được bổ sung ở các ô được bôi màu vàng)
Đơn vị tính: Chục Triệu đồng
Chỉ tiêu
Tài sản lưu động
Tài sản cố định

Năm 6
2,505
1,752

Năm 7
2,888
1,949

Năm 8
3,425
2,435

Năm 9
3,456
3,120


Tổng tài sản
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn góp
Lợi nhuận giữ lại

4,257
1,988
796
450
1,023

4,837
2,261
894
585
1,097

5,860
2,854
1,197
610
1,199

6,576
3,260
1,500
612
1,204


Tổng nợ và vốn cổ đông
Thu nhập ròng
Cổ tức
Tài sản lưu động/Nợ ngắn hạn

4,257
66
32
1.26

4,837
108
34
1,28

5,860
138
36
1.2

6,576
41
36
1.06

Diễn giải cho việc tính toán các số liệu:
- Năm thứ 6:
+ Tài sản cố định = Tổng Tài sản – Tài sản lưu động = 4,257 – 2,505 = 1,752
(chục triệu đồng)
+ Vốn góp = Tổng Tài sản – Nợ ngắn hạn – Nợ dài hạn – Lợi nhuận giữ lại

= 4,257 – 1,988 – 796 – 1,023 = 450 (chục triệu đồng)
+ Tổng nợ và Vốn cổ đông = Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn + Vốn góp + Lợi nhuận
giữ lại = 1,988 + 796 + 450 + 1,023 = 4,257 (chục triệu đồng)
+ Tài sản lưu động/Nợ ngắn hạn = 2,505/1,988 = 1,26
- Năm 7:
+ Nợ ngắn hạn = Tổng nợ và Vốn cổ đông – Nợ dài hạn – Vốn góp – Lợi nhuận
giữ lại = 4,837 – 894 – 585 – 1,097 = 2,261 (chục triệu đồng)
+ Thu nhập ròng = Lợi nhuận giữ lại năm 7 – Lợi nhuận giữ lại năm 6 + Cổ tức
năm 7 = 1,097 – 1,023 + 34 = 108 (chục triệu đồng)
+ Tổng Tài sản = Tổng nợ và vốn cổ đông = 4,837 (chục triệu đồng)
+ Tài sản lưu động = Tổng Tài sản – Tài sản cố định = 4,837 – 1,949 = 2,888
(chục triệu đồng)
+ Tài sản lưu động/Nợ ngắn hạn = Tài sản lưu động/Nợ ngắn hạn = 2,888/2,261
= 1,28

GAMBA.M0611– Kế toán tài chính – Đinh Văn Hạnh

1


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Global Advanced Master of Business Administration
- Năm 8:
+ Tổng Tài sản = Tài sản cố định + Tài sản lưu động = 3,425 + 2,435 = 5,860
(chục triệu đồng)
+ Nợ ngắn hạn = Tài sản lưu động/(Tài sản lưu động/Nợ ngắn hạn) = 3,425/1.2 =
2,854 (chục triệu đồng)
+ Tổng nợ và vốn cổ đông = Tổng Tài sản = 5,860 (chục triệu đồng)
+ Lợi nhuận giữ lại = Thu nhập ròng năm 8 + Lợi nhuận giữ lại năm 7 – Cổ tức

năm 8 = 138 + 1,097 – 36 = 1,199 (chục triệu đồng)
+ Nợ dài hạn = Tổng nợ và vốn Cổ đông – Nợ Ngắn hạn – Vốn góp – Lợi nhuận
giữ lại = 5,860 – 2,854 – 610 – 1,199 = 1,197 (chục triệu đồng)
- Năm 9:
+ Tài sản lưu động = Nợ ngắn hạn × (Tài sản lưu động/Nợ ngắn hạn) = 3,206 ×
1.06 = 3,456 (chục triệu đồng)
+ Tổng Tài sản = Tài sản lưu động + Tài sản cố định = 3,456 + 3,120 = 6,576
(chục triệu đồng)
+ Tổng vốn và cổ đông = Tổng Tài sản = 6,576 (chục triệu đồng)
+ Thu nhập ròng = Lợi nhuận giữ lại năm 9 – Lợi nhuận giữ lại năm 8 + Cổ tức
năm 9 = 1,204 – 1,199 + 36 = 41 (chục triệu đồng)
+ Nợ dài hạn = Tổng nợ và vốn cổ đông – Nợ ngắn hạn – Vốn góp – Lợi nhuận
giữ lại = 6,576 – 3,260 – 612 – 1,204 = 1,500 (chục triệu đồng)
b. Những thay đổi về cơ cấu tổng tài sản và cơ cấu nguồn vốn (tổng nợ và
vốn cổ đông) trong thời gian từ năm 6 – năm 9 của Liên doanh sản xuất xe hơi
Good Luck và những đề xuất cho các sự kiện hay những giao dịch mà có thể là
nguyên nhân dẫn đến những thay đổi này.
Chỉ tiêu

Tài sản lưu động
Tài sản cố định
Tổng tài sản
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn góp
Lợi nhuận giữ lại
Tổng nợ và vốn cổ đông
Thu nhập ròng
Cổ tức
Tài sản lưu động/Nợ ngắn

hạn
Vốn luân chuyển

Năm
6
59%
41%
100%
46.7%
18.7%
10.6%
24.0%
100%
66
32
1,26
517

Năm Năm
7
8
Tỷ trọng
60%
58%
40%
42%
100% 100%
46.7% 48.7%
18.5% 20.4%
12.1% 10.4%

22.7% 20.5%
100% 100%
108
138
34
36
1.28
1,2
627

571

Năm
9
53%
47%
100%
49.6%
22.8%
9.3%
18.3%
100%
41
36
1,06

N7/N6 N8/N7 N9/N8

1%
-1%

0%
-0.2%
1.5%
-1.3%

So sánh
-2%
2%
2.0%
1.9%
-1.7%
-2.2%

-5%
5%
0.9%
2.4%
-1.1%
-2.2%

196

Phân tích:

GAMBA.M0611– Kế toán tài chính – Đinh Văn Hạnh

2


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Global Advanced Master of Business Administration
- Phân tích Cơ cấu Tài sản:
+ Tỷ trọng Tài sản ngắn hạn giảm (từ 1% xuống còn -5%) và tăng tỷ trọng Tài
sản dài hạn (từ -1% đến 5%) qua bốn năm (năm 6 – năm 9).
+ Xu hướng thay đổi chuyển từ Tài sản lưu động sang Tài sản cố định (từ giảm
5% Tài sản lưu động đến tăng 5% Tài sản cố định ở năm 9/năm 8). Điều này cho
thấy Good Luck đang đầu tư mạnh vào Tài sản cố định, mở rộng sản xuất và đa
mang lại hiệu quả kinh tế cao (thể hiện thu nhập ròng tăng liên tục qua các năm, cụ
thể từ năm 6 là 66 chục triệu đồng đến năm thứ 8 là 138 chục triệu đồng). Tuy
nhiên, thu nhập ròng ở năm 9 giảm mạnh từ 138 chục trđ ở năm 8 xuống còn 41
chục triệu đồng ở năm 9, điều này có thể là do nguyên nhân Good Luck đang có
chính sách tăng chi trả cổ tức và giảm Lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư (điều này se
được giải thích ở phần phân tích cơ cấu Nguồn vốn).
- Phân tích Cơ cấu Nguồn vốn:
+ Tỷ trọng Nợ ngắn hạn tăng nhẹ, từ 46.7% ở năm 6 đến 49.6% ở năm 9.
+ Tỷ trọng nợ dài hạn cũng tăng, từ 18.7% ở năm 6 đến 22.9% ở năm 9.
+ Tỷ trọng Vốn góp chủ sở hữu và Lợi nhuận giữ lại có xu giảm, trong khi đó
đầu tư vào tài sản cố định (tài sản dài hạn) lại tăng qua bốn năm, đây là điều bất hợp
lý trong điều hành chính sách tài chính của Good Luck.
Bài 2:
a. Hoàn thiện các số liệu còn thiếu trong bảng số liệu của liên doanh sản
xuất xe hơi Fortune (đơn vị tính: triệu đồng )
(Các số liệu còn thiếu được bổ sung ở các ô được bôi màu vàng)
Chỉ tiêu
Thu nhập giữ lại ngày 01-01
Thu nhập ròng
Cổ tức công bố và đa chia
Thu nhập giữ lại ngày 31-12


Năm 3
26.916
5.949
856
32.009

Năm 4
32.009
5.186
1.140
36.055

Năm 5
36.055
5.026
1.263
39.818

Năm 6
39.818
-1.071
1.263
37.484

Diễn giải cho việc tính toán các số liệu:
- Năm 3:
Thu nhập giữ lại ngày 31-12 = Thu nhập giữ lại ngày 01-01 + Thu nhập ròng –
Cổ tức công bố và đa chia = 26.916 + 5.949 – 856 = 32.009 triệu đồng
- Năm 4:
+ Thu nhập giữ lại ngày 01-01 = Thu nhập giữ lại ngày 31-12 năm 3 = 32.009

triệu đồng
+ Cổ tức công bố và đa chia = Thu nhập giữ lại ngày 01-01 + Thu nhập ròng Thu nhập giữ lại ngày 31-12 = 32.009 + 5.186 – 36.055 = 1.140 triệu đồng
- Năm 5:
+ Thu nhập giữ lại ngày 01-01 = Thu nhập giữ lại ngày 31-12 năm 4 = 36.055
triệu đồng

GAMBA.M0611– Kế toán tài chính – Đinh Văn Hạnh

3


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Global Advanced Master of Business Administration
+ Thu nhập ròng = Thu nhập giữ lại ngày 31-12 - Thu nhập giữ lại ngày 01-01 +
Cổ tức công bố và đa chia = 39.818 – 36.055 + 1.263 = 5.026 triệu đồng
- Năm 6:
Thu nhập ròng = Thu nhập giữ lại ngày 31-12 - Thu nhập giữ lại ngày 01-01 +
Cổ tức công bố và đa chia = 37.484 – 39.818 + 1.263 = - 1.071 triệu đồng
b. Lợi nhuận giữ lại tuy gia tăng nhưng tỷ lệ tăng trưởng của lợi nhuận giữ
lại giảm xuống từ năm 3 đến năm 5 ; và từ năm 5 đến năm 6, lợi nhuận giữ lại
giảm xuống.
Giải thích:
- Từ năm 3 đến năm 5 Lợi nhuận giữ lại tăng nhưng tỷ lệ tăng trưởng của Lợi
nhuận giữ lại giảm, nguyên nhân:
+ Thu nhập ròng giảm
+ Tăng chia cổ tức
+ Lợi nhuận giữ lại được lũy kế qua các năm.
- Từ năm 5 đến năm 6 Lợi nhuận giữ lại giảm xuống, nguyên nhân:
+ Chia cổ tức cao

+ Kinh doanh không hiệu quả.
Bài 3:
a. Hoàn thiện các số liệu còn thiếu trong các báo cáo tài chính của Công ty
PHUSA (đơn vị tính: triệu đồng)
(Các số liệu còn thiếu được bổ sung ở các ô được bôi màu vàng)
Công ty PHUSA
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Bảng cân đối kế toán, ngày 31/12
Đơn vị: triệu đồng
CHỈ TIÊU
Tiền
Khoản phải thu
Hàng tồn kho
Cộng tài sản lưu động
Tài sản cố định, nguyên giá
Khấu hao tích luỹ
Tài sản cố định, ròng
Tổng tài sản
NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
Khoản phải trả
Vay ngắn hạn
Chi phí phải trả
Cộng nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Thuế ưu đai chậm nộp
Tổng cộng Nợ
Vốn góp
Lợi nhuận giữ lại

Năm 2010

9.5
233.2
133.9
376.6
450.0
(246.2)
203.8
580.4

Năm 2009
12.0
203.3
118.8
334.1
400.0
(233.0)
167.0
501.1

18.8
66.2
77.7
162.7
74.4
19.6
256.7
55.4
268.3

14.7

33.2
62
109.9
70.2
17.7
197.8
55.4
247.9

GAMBA.M0611– Kế toán tài chính – Đinh Văn Hạnh

4


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Global Advanced Master of Business Administration
Cộng vốn chủ sở hữu
Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

323.7
580.4

303.3
501.1

Diễn giải cho việc tính toán các số liệu:
- Năm 2009:
+ Khoản phải thu = Cộng tài sản lưu động – Tiền – Hàng tồn kho
= 334.1 – 12.0 – 118.8 = 203.3 triệu đồng

+ Tài sản cố định, ròng = Tổng tài sản – cộng tài sản lưu động =
= 501.1 – 334.1 = 167.0 triệu đồng
+ Khấu hao tích lũy = Tài sản cố định, ròng – Tài sản cố định, nguyên giá =
= 167.0 – 400 = - 233.0 triệu đồng
+ Khoản phải trả = Cộng nợ ngắn hạn – Vay ngắn hạn – Chi phí phải trả =
= 109.9 – 33.2 – 62 = 14.7 triệu đồng
+ Nợ dài hạn = Tổng cộng nợ – Thuế ưu đai phải nộp – cộng nợ ngắn hạn =
= 197.8 – 17.7 – 109.9 = 70.2 triệu đồng
+ Cộng vốn chủ sở hữu = Vốn góp + Lợi nhuận giữ lại =55.4 + 247.9 = 303.3
triệu đồng
- Năm 2010:
+ Tài sản cố định, nguyên giá = Tài sản cố định, ròng – Khấu hao tích lũy =
= 203.8 – (-246.2) = 450.0 triệu đồng
+ Cộng tài sản lưu động = Tổng tài sản – Tài sản cố định, ròng =
= 580.4 – 203.8 = 376.6 triệu đồng
+ Tiền = Cộng tài sản lưu động – Hàng tồn kho – Khoản phải thu =
= 376.6 – 133.9 – 233.2 = 9.5 triệu đồng
+ Tổng cộng Nợ = Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu – Cộng vốn chủ sở hữu
= 580.4 – 323.7 = 256.7 triệu đồng
+ Thuế ưu đai chậm nộp = Tổng cộng Nợ – Nợ dài hạn – Cộng nợ ngắn hạn
= 256.7 – 74.4 – 162.7 = 19.6 triệu đồng
Công ty PHUSA
BÁO CÁO THU NHẬP
CHỈ TIÊU
Doanh thu
Gía vốn hàng bán
Lai gộp
Chi phí kinh doanh
Chi phí khấu hao
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

Lợi nhuận từ hoạt động khác
Lợi nhuận trước thuế và lai vay
Chi phí lai vay
Lợi nhuận trước thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận ròng

Đơn vị tính: Triệu đồng
Năm 2010
Năm 2009
546.9
485.8
286.3
247.3
260.6
238.5
188.5
184.2
22.7
20.1
49.4
34.2
2.3
3.7
51.7
37.9
7.7
8.0
44
29.9

18.1
11.9
25.9
18.0

GAMBA.M0611– Kế toán tài chính – Đinh Văn Hạnh

5


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Global Advanced Master of Business Administration
Chi trả cổ tức
5.5
4.6
Lợi nhuận giữ lại
20.4
13.4
Diễn giải cho việc tính toán các số liệu:
- Năm 2009:
+ Giá vốn hàng bán = Doanh thu – Lai gộp = 485.8 – 238.5 = 247.3 Triệu đồng
+ Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh = Lai gộp – Chi phí kinh doanh – Chi phí
khấu hao = 238.5 – 184.2 – 20.1 = 34.2 Triệu đồng
+ Lợi nhuận trước thuế và lai vay = Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh + Lợi
nhuận từ hoạt động khác = 34.2 + 3.7 = 37.9 Triệu đồng
+ Thuế Thu nhập doanh nghiệp = Lợi nhuận trước thuế – Lợi nhuận ròng =
= 29.9 – 18.0 = 11.9 Triệu đồng
+ Chi trả cổ tức = Lợi nhuận ròng – Lợi nhuận giữ lại = 18.0 – 13.4 = 4.6 Triệu
đồng

- Năm 2010:
+ Doanh thu = Giá vốn hàng bán + Lai gộp = 286.3 + 260.6 = 546.9 Triệu đồng
+ Lợi nhuận từ hoạt động khác = Lợi nhuận trước thuế và lai vay – Lợi nhuận từ
hoạt động kinh doanh = 51.7 – 49.4 = 2.3 Triệu đồng
+ Chi phí lai vay = Lợi nhuận trước thuế và lai vay – Lợi nhuận trước thuế =
= 51.7 – 44 = 7.7 Triệu đồng
+ Chi phí khấu hao = Lai gộp – Chi phí kinh doanh – Lợi nhuận từ hoạt động
kinh doanh = 260.6 – 188.5 – 49.4 = 22.7 Triệu đồng
+ Lợi nhuận ròng = Lợi nhuận trước thuế – Thuế thu nhập doanh nghiệp =
= 44 – 18.1 = 25.9 Triệu đồng
+ Lợi nhuận giữ lại = Lợi nhuận ròng – Chi trả cổ tức = 25.9 – 5.5 = 20.4 Triệu
đồng
b. Những nhận xét về thay đổi trong khoản mục tài sản cố định, khấu hao
tích luỹ trên bảng cân đối kế toán và chi phí khấu hao trên báo cáo thu nhập
của năm 2010 và các minh họa cho các nhận xét.
Từ Bảng Cân đối Kế toán và Báo cáo Thu nhập, ta lập bảng về thay đổi các
khoản mục liên quan đến tài sản cố định, khấu hao lũy kế và chi phí khấu hao như
sau:
CHỈ TIÊU
Tài sản cố định, nguyên giá
Khấu hao tích luỹ
Tài sản cố định ròng
Chi phí khấu hao

Năm 2010

Năm 2009

450
-246,2

203,8
22,7

400
-233
167
20,1

Năm 2010 so
với năm 2009
50
-13,2
36,8

Theo Báo cáo thu nhập năm 2010, chi phí khấu hao là 22,7 triệu đồng, trong
khi khấu hao tích lũy chỉ tăng thêm 13,2 triệu đồng, chứng tỏ trong năm 2010 có sự
kiện làm giảm khấu hao của Tài sản cố định.
Giá trị Khấu hao giảm trong năm = Chi phí khấu hao năm 2010 – Giá trị Khấu hao
tích lũy tăng thêm = 22,7 – 13,2 = 9,5 Triệu đồng
Nếu trong năm 2010, Công ty không có phát sinh tài sản cố định nào và chỉ
mua thêm Tài sản cố định với tổng nguyên giá là 50 Triệu đồng thì phần khấu hao
tăng thêm chính là khấu hao của tài sản mới đầu tư năm 2010.

GAMBA.M0611– Kế toán tài chính – Đinh Văn Hạnh

6


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ

Global Advanced Master of Business Administration
Kết luận sơ bô: Dựa trên các nhận xét trên, chứng tỏ trong năm 2010 có sự tăng và
giảm Nguyên giá Tài sản cố định; tương ứng với nó là sự tăng và giảm giá trị khấu
hao. Từ đó ta có thể đưa ra các con số tính toán liên quan đến các chỉ tiêu trên trong
năm 2010 sau đây:
Triệu đồng
Chỉ tiêu
- Tài sản cố định tăng giảm thuần
- Khấu hao Tài sản cố định tính vào chi phí
- Khấu hao Tài sản cố định giảm
- KHtscđ tăng giảm thuần

Giá trị
50
22,7
9,5
13,2

c. Xác định số tiền mặt thực thu được từ việc bán hàng trong năm 2010.
Giả sử trong số Doanh thu ghi nhận trong kỳ thì có x triệu đồng
Theo bảng Cân đối Kế toán và Báo cáo Thu nhập của Công ty Phusa, ta xác
định số tiền mặt thực thu được từ việc bán hàng trong năm 2010 như sau:
- Nợ phải thu đầu kỳ = 203.3 Triệu đồng
- Nợ phải thu phát sinh tăng trong kỳ = 546.9 Triệu đồng (là khoản Doanh
thu)
- Nợ phải thu phát giảm giảm trong kỳ = x Triệu đồng
- Nợ phải thu cuối kỳ = 203.3 + 546.9 – x = 233.2 Triệu đồng
Vậy, số tiền mặt thu được từ việc bán hàng trong năm 2010 (x) = 203.3 +
546.9 – 233.2 = 517 Triệu đồng
d. Xác định số tiền mặt thực chi cho việc mua hàng trong năm 2010.

Giả sử trong số Chi phí mua hàng ghi nhận trong kỳ thì có y triệu đồng là đa
thu bằng tiền mặt
Theo bảng Cân đối kế toán và Báo cáo Thu nhập của Công ty Phusa, ta xác
định số tiền mặt thực chi cho việc mua hàng trong năm 2010 như sau:
- Nợ phải trả đầu kỳ = 14.7 Triệu đồng
- Nợ phải trả phát sinh tăng trong kỳ = Hàng tồn kho tăng trong kỳ = Hàng
tồn kho cuối kỳ + Hàng tồn kho giảm (chính là giá vốn hàng bán) – Hàng tồn
kho đầu kỳ = 133.9 + 286.3 -118.8 = 301.4 Triệu đồng
- Nợ phải trả phát giảm giảm trong kỳ = y Triệu đồng
- Nợ phải trả cuối kỳ = 14.7 + 301.4 – y = 18.8 Triệu đồng
Vậy, số tiền mặt thực chi cho việc mua hàng trong năm 2010 (y) = 14.7
+301.4 – 18.8 = 297.3 Triệu đồng
e. Lập báo cáo Lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp
TT
I
1
2
3
4
5
6

Chỉ tiêu
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu
khác
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
Tiền chi trả cho người lao động
Tiền chi trả lai vay
Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

GAMBA.M0611– Kế toán tài chính – Đinh Văn Hạnh



Thuyết
minh

Số năm
nay

01

517

02
03
04
05
06

(297.3)

Số
năm
trước

(7.7)
(18.1)

2.3

7


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Global Advanced Master of Business Administration
7
II
1
2
3
4
5
6
7
III
1
2
3
4
5
6

Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng Tài sản cố định và các
tài sản dài hạn khác

Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán Tài sản cố định và các
tài sản dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị
khác
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lai cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở
hữu
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đa phát hành
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận đa trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

07
20

(180.4)
15.8


21

(50)

0

22
23
24
25
26
27
30

(50)

31

0

32

0

33
34
35
36
40
50

60
61
70

37.2
0
0
(5.5)
31.7
(2.5)
12
VII.34

0

0
0

9.5

12

f. Lập báo cáo Lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp
TT
I
1
2
3
-


Chỉ tiêu
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao Tài sản cố định
- Các khoản dự phòng
- Lai, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực
hiện
- Lai, lỗ từ hoạt động đầu tư
- Chi phí lai vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước
thay đổi vốn lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu
- Tăng, giảm hàng tồn kho
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lai
vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải

GAMBA.M0611– Kế toán tài chính – Đinh Văn Hạnh



Thuyết
minh

Số năm
nay

01

44


02
03

22.7

Số năm
trước

04
05
06

7.7

08

74.4

09
10
11

(29.9)
(15.1)
21.7

8



CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Global Advanced Master of Business Administration
nộp)
-

II
1
2
3
4
5
6
7
III
1
2
3
4
5
6

- Tăng, giảm chi phí trả trước
- Tiền lai vay đa trả
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đa nộp
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng Tài sản cố định
và các tài sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán Tài sản cố
định và các tài sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn
vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ
của đơn vị khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lai cho vay, cổ tức và lợi nhuận được
chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp
của chủ sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua
lại cổ phiếu của doanh nghiệp đa phát hành
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đa trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
(50=20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
(70=50+60+61)


GAMBA.M0611– Kế toán tài chính – Đinh Văn Hạnh

12
13
14
15
16

(7.7)
(18.1)
(13.7)

20

15.8

21

(50)

0

22
23
24
25
26
27
30


(50)

0

31
32
33
34
35
36
40

37.2

50

(2.5)

60

12

(5.5)
31.7

61
70

9.5


12

9



×