Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de giua hk2 vat ly 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.23 KB, 4 trang )

ĐIỂM:
Trắc nghiệm:
Tự luận:
Tổng cộng:
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ 005
Môn : Vật lý lớp 10 - Cơ bản
I.TRẮC NGHIỆM :( 6 điểm )
1. Một khẩu đại bác có
khối lượng 4 tấn , bắn đi
1 viên đạn theo phương
ngang có khối lượng
10Kg với vận tốc
400m/s.Coi như lúc đầu,
hệ đại bác và đạn đứùng
yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là:
A. 1m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 3m/s
2. Đơn vò nào sau đây không phải là đơn vò của công suất ?
A. HP B. J.s C. N.m/s D. W
3. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20cm. Mô men ngẫu lực có độ lớn làø:
A. 1N.m B. 0,5N.m C. 100 N.m D. 2N.m
4. Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát ,sau khi lên tới điểm cao nhất , nó trượt xuống vò trí ban đầu.Như
vậy trong quá trình chuyển động trên:
A. Công của trọng lực đặt vào vật bằng 0 B. Công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
C. Xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0 D. Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0
5. Đơn vò động lượng là đơn vò nào sau đây:
A. kgm.s B. kgm/s C. kgm/s
2
D. kgm
2
/s
6. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến đònh luật Sác lơ ?


A. Quả bóng bay bò vỡ ra khi bóp mạnh B. Nén khí trong xilanh để tăng áp suất.
C. Săm xe đạp để ngoài nắng bò nổ. . D. Cả 3 hiện tượng trên
7. Công có thể biểu thò bằng tích của:
A. Lực và quãng đường đi được B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
C. Lực và vận tốc D. Năng lượng và khoảng thời gian
8. Chọn phát biểu sai về động lượng:
A. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm giữa các vật.
B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác
C. Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật
D. Động lượng là một đại lượng véc tơ ,được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc.
9. Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trò
là:
A. -6 Kgm/s B. -3 Kgm/s C. 6 Kgm/s D. 3 Kgm/s
10. Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng :
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
11. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn:
A. Ô tô giảm tốc B. Ô tô chuyển động tròn đều
C. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. D. Ô tô tăng tốc
12. Một khối khí ở 7
o
C đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Hỏi phải đun nóng bình đến bao nhiêu độ
C để áp suất khí là 1,5 atm ?
A. 127
o
C. B. 147
o
C. C. 117

o
C. D. 157
o
C.
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tơ kín một ơ tròn tương ứng với
phương án trả lời. Cách tơ đúng : 
01 05 09
02 06 10
03 07 11
04 08 12
II.BÀI TẬP :(4đ)
Bài 1 (2đ): Một vật có khối lượng 1kg được ném lên thẳng đứng với vận tốc 10 m/s . Lấy g = 10m/s
2
a) Tính cơ năng của vật ở mặt đất và cơ năng của vật ở vò trí có độ cao cực đại ? (1đ)
b) Tính độ cao cực đại ? (0,5đ)
c) độ cao nào thế năng bằng 1/3 động năng ? (0,5đ)
Bài 2: (2 điểm) Một khối khí thực hiện 1 chu trình như hình vẽ.
Cho p
1
= 6.10
5
pa, V
1
= 2 lít, T
2
= 900
o
K, p
3
= 2.10

5
pa.
a. Xác đònh từng quá trình biến đổi trạng thái của khí là gì?
b. Tính V
2
và T
3
.



















O
6.10
5

V(lit)
1
2
2
3
2.10
5
P (Pa)
Hình 1
ĐÁP ÁN: VẬT LÝ LỚP 10-GIỮA HỌC KỲ 2 - ĐỀ 005
I.TRẮC NGHIỆM :( 6 điểm ) Mỗi câu 0,5 điểm
III. Bài tập:(4 điểm )
Bài 1: (2 điểm )
a)Ở mặt đất : Wđ = mv
2
/2 =1.10
2
/2= 50(J)
Wt = 0 (J)
W = Wđ + Wt = 50(J)
Ở độ cao cực đại: Wđ = 0(J) (do v = 0)
Theo ĐL BT cơ năng: W’ =W = 50(J)
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b) Tính độ cao cực đại:Wt = mgh =W = 50 (J) => h = 50/mg
thế so á h = 50/10 = 5(m)
c)Tính độ cao thỏa : Wt = (1/3) .Wđ => Wđ = 3Wt (1)
Theo ĐL BT cơ năng ta có: W = Wt + Wđ (2)

Thế (1) vào (2), Ta có : W=Wt +3Wt =4Wt
=> Wt = W/4 = 50/4 = 12,5(J)
 mgh = 12,5 => h = 12,5/mg =12,5/10 = 1,25(m)
Vậy ở độ cao 1,25(m): thế năng bằng 1/3 động năng
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

Bài 2: (2 điểm )
a. Quá trình đẳng nhiệt : từ 1 đến 2 => T
1
=T
2
= 900
0
K
Quá trình đẳng áp : từ 2 đến 3 => P
2
= P
3
= 2.10
5
pa
Quá trình đẳng tích : từ 3 đến 1 =>V
1
= V
3
= 2 lít
0.25đ

0.25đ
0.25đ
b.Viết được phương trình trạng thái :

2
22
1
11
T
Vp
T
Vp
=
và :
3
33
1
11
T
Vp
T
Vp
=

Tính được T
3
=
1
11
33

T
TV
Vp
= 300
0
K
Từ :
2
22
1
11
T
Vp
T
Vp
=
=> V
2
=
1
12
21
V
Tp
Tp
=
2.
900.10.2
900.10.6
5

5
= 6lit
Hoặc cách 2: Quá trình đẳng nhiệt : từ 1 đến 2 =>p
1
.V
1
=p
2
.V
2

0.25đ
0.5đ
0.5đ
01 05 09
02 06 10
03 07 11
04 08 12
Suy ra : V
2
=
1
2
1
V
p
p
=
2.
10.2

10.6
5
5
= 6lit

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×