Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập cá nhân kế toán quản trị (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.25 KB, 3 trang )

BÀI KIỂM TRA HẾT MÔN
1. Lập ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng hoá và kế hoạch chi tiền
của công ty cho từng tháng trong quý IV
KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ BÁN HÀNG QUÝ 4
(Đơn vị tính: 1.000đ)

Chỉ tiêu
1
1. Sản lượng bán
2. Giá bán
3. Doanh thu sẽ thực hiện
4. Dự kiến thu tiền
a. Tháng 8
b. Tháng 9
c. Tháng 10
d. Tháng 11
e. Tháng 12

Tháng 10
2
60,000
11

Tháng 11
3
80,000
11

Tháng 12
4
50,000


11

Tổng Q IV
5= 2+3+4
190,000
33

660,000
555,500
38,500
154,000
363,000

880,000
737,000

550,000
643,500

2,090,000
1,936,000
38,500
176,000
627,000
792,000
302,500

22,000
231,000
484,000


33,000
308,000
302,500

Kế hoạch ngân quỹ cung ứng hàng hóa cho quý :
(Đơn vị tính: 1.000đ)
Chỉ tiêu
1. Số hàng hóa cần mua vào
2. Đơn giá hàng hóa mua
3. Dự toán chi cung ứng
mua hàng hóa
4. Dự toán chi thanh toán
mua hàng hóa
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12

Tháng 10
62,000
7

Tháng 11
77,000
7

Tháng 12
51,000
7


Tổng quý IV
190,000
7

434,000

539,000

357,000

1,330,000

364,000
147,000
217,000

486,500

448,000

1,298,500

217,000
269,500

269,500
178,500

KẾ HOẠCH CHI TIỀN QUÝ IV

(Đơn vị tính: 1.000đ)
Chỉ tiêu

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Tổng quý IV
1/ 3


1. Chi mua hàng hóa
2. Chi phí quản lý
3. Trả nợ vay
Cộng

364,000
92,400

486,500
123,200
92,700
702,400

456,400

448,000
77,000


1,298,500
292,600
92,700
1,683,800

525,000

2. Kế hoạch ngân quỹ bán hàng mới như sau:
KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ BÁN HÀNG QUÝ IV
(Đơn vị tính: 1.000đ)

Chỉ tiêu
1
1. Sản lượng bán
2. Giá bán
3. Doanh thu sẽ thực
hiện
4. Dự kiến thu tiền
a. Tháng 8
b. Tháng 9
c. Tháng 10
d. Tháng 11
e. Tháng 12

NGÂN QŨY BÁN HÀNG QUÝ IV
Tháng 10 Tháng 11
Tháng 12
Tổng quý IV
2

3
4
5
60,000
80,000
50,000
190,000
11
11
11
33
660,000
616,000

880,000
836,000

88,000
528,000

132,000
704,000

550,000
616,000

2,090,000
2,068,000
88,000
660,000

880,000
440,000

176,000
440,000

KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ CUNG ỨNG HÀNG HÓA QUÝ IV

(Đơn vị tính: 1.000đ)
Chỉ tiêu
1. Số hàng hóa cần mua
vào
2. Đơn giá hàng hóa mua
3. Dự toán chi cung ứng
mua hàng hóa
4. Dự toán chi thanh toán
mua hàng hóa
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11

DỰ TOÁN CUNG ỨNG HÀNG HÓA QUÝ 4

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Tổng quý IV


62,000

77,000

51,000

190,000

7

7

7

7

434,000

539,000

357,000

1,330,000

294,000

434,000

539,000


1,267,000

294,000
434,000
539,000
2/ 3


Tháng 12
KẾ HOẠCH CHI TIỀN QUÝ IV

(Đơn vị tính: 1.000đ)
Chỉ tiêu
1. Chi mua hàng hóa
2. Chi phí quản lý
3. Trả nợ vay
Cộng

KẾ HOẠCH CHI TIỀN QUÝ 4

Tháng 10
294,000

Tháng 11
434,000

Tháng 12
539,000


92,400

123,200
92,700
649,900

77,000

386,400

616,000

Tổng quý 4
1,267,000
292,600
92,700
1,652,300

3/ 3



×