Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài tập cá nhân kế toán quản trị (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.62 KB, 5 trang )

BÀI TẬP CÁ NHÂN
MÔN HỌC: KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
Bài tập : Công ty Thắng Lợi
Học viên :
Cơ quan :
Lớp :

Đào Đức Toàn
Thành uỷ Hà Nội
GaMBA01.1009
*******

Yêu cầu 1:
a) Lập ngân quỹ bán hàng:
TT

Chỉ tiêu

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Quý 4

1

Sản lượng bán

60.000



80.000

50.000

2

Giá bán

11.000

11.000

11.000

3

Doanh thu sẽ thực hiện

660.000.000 880.000.000 550.000.000 2.090.000.000

Dự kiến số tiền thu trong kỳ

555.500.00
0

4

737.000.00
0


Tháng 8

38.500.000

Tháng 9

154.000.000

Tháng 10

363.000.000 231.000.000

643.500.00
0

190.000

1.936.000.000

22.000.000
33.000.000

Tháng 11

484.000.000 308.000.000

Tháng 12

302.500.000


b) Lập ngân quỹ cung ứng hàng hóa:
TT

Chỉ tiêu

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

1

Số sản phẩm cần bán

40.000

60.000

80.000

50.000

2

Số sản phẩm cần dự trữ
cuối kỳ


8.000

10.000

7.000

8.000

3

Số sản phẩm còn tồn đầu kỳ 6.000

8.000

10.000

7.000

4

Số sản phẩm cần cung
ứng

42.000

62.000

77.000


51.000

5

Chi phí cho một đơn vị
hàng hóa (đồng/sản phẩm)

7.000

7.000

7.000

7.000

6

Tổng chi phí mua hàng

294.000.000 434.000.000
1

539.000.000 357.000.000


trong kỳ (đồng) (6=4x5)
7

Số tiền phải thanh toán
trong kỳ (đồng)

Tháng 9

147.000.00
0

364.000.00
0

147.000.000

147.000.000

486.500.00
0

Tháng 10

217.000.000 217.000.000

Tháng 11

69.500.000

Tháng 12

448.000.000

269.500.000
178.500.000


c) Lập kế hoạch chi tiền:
T
T

Chỉ tiêu

Tháng 10
456.400.00
0

Tháng 11

Tháng 12

Quý 4

702.400.000

525.000.00
0 1.683.800.000

1

Dự kiến chi bằng tiền
(1=2+3+4)

2

Chi mua hàng


364.000.000

486.500.000 448.000.000 1.298.500.000

3

Chi phí quản lý (14%
doanhh thu

92.400.000

123.200.000

4

Trả nợ vay

5

Số tiền dự kiến thu trong kỳ

6

Thừa (thiếu) tiền trong kỳ
(6=5-1)

77.000.000

92.700.000
555.500.000

99.100.00
0

292.600.000
92.700.000

737.000.000 643.500.000 1.936.000.000
34.600.000 118.500.000

252.200.000

Yêu cầu 2:
Với giả thiết: tiền bán hàng sẽ thu được 80% trong tháng bán hàng và 20% thu
được sau khi bán hàng một tháng, tiền mua hàng được Công ty thanh toán trong tháng
tiếp theo tháng mua hàng, sẽ có các ảnh hưởng như sau:
- Đối với ngân quỹ bán hàng: Số tiền thu được trong từng tháng của quý 4 sẽ
thay đổi (số tiền thu được trong tháng 10 và tháng 11 tăng, tháng 12 giảm), nhưng tổng
số tiền thu được trong quý 4 tăng hơn.
- Đối với ngân quỹ cung ứng hàng: Số sản phẩm cần cung ứng trong kỳ không
đổi, nhưng số tiền phải thanh toán chi mua hàng hóa từng tháng sẽ thay đổi (số tiền phải trả
trong tháng 10 và tháng 11 tăng, tháng 12 giảm), nhưng tổng số tiền phải trả trong quý 4
giảm.
- Đối với kế hoạch chi tiền: Tổng số tiền dự kiến phải chi từng tháng sẽ thay đổi
(tổng số tiền phải chi trong tháng 10 và tháng 11 giảm, tháng 12 tăng), số tiền thừa
(thiếu) trong từng tháng cũng thay đổi (tổng số tiền thừa trong tháng 10 và tháng 11
tăng, tháng 12 giảm bằng 0), nhưng tổng số tiền thừa trong quý 4 tăng.
2


a) Lập ngân quỹ bán hàng:

T
T

Chỉ tiêu

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Quý 4

1

Sản lượng bán

60.000

80.000

50.000

190.000

2

Giá bán

11.000


11.000

11.000

3

Doanh thu sẽ thực hiện

660.000.000

880.000.000

550.000.000

2.090.000.000

4

Dự kiến số tiền thu trong kỳ 16.000.000

836.000.000

616.000.000

2.068.000.000

Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10


88.000.00
0
528.000.000

132.000.00
0
704.000.00
0

Tháng 11

176.000.00
0
440.000.00
0

Tháng 12

b) Lập ngân quỹ cung ứng hàng hóa:
TT

Chỉ tiêu

1

Số sản phẩm cần bán

Tháng 9


Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

40.000

60.000

80.000

50.000

2

Số sản phẩm cần dự trữ
cuối kỳ

8.000

10.000

7.000

8.000

3

Số sản phẩm còn tồn đầu kỳ


6.000

8.000

10.000

7.000

4

Số sản phẩm cần cung
ứng trong kỳ

42.000

62.000

77.000

51.000

5

Chi phí cho một đơn vị
hàng hóa (đồng/sản phẩm)

7.000

7.000


7.000

7.000

6

Tổng chi phí mua hàng
trong kỳ (đồng) (6=4x5)

294.000.000

434.000.000

539.000.000

357.000.000

7

Số tiền phải thanh toán
trong kỳ (đồng)

294.000.000

434.000.000

539.000.000

Tháng 9


294.000.000

3


Tháng 10

434.000.000

Tháng 11

539.000.000

Tháng 12

c) Lập kế hoạch chi tiền:
T
T

Chỉ tiêu

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Quý 4


616.000.00
0 1.652.300.000

1

Dự kiến chi bằng tiền
(1=2+3+4)

386.400.00
0

649.900.000

2

Chi mua hàng

294.000.000

434.000.000 539.000.000 1.267.000.000

3

Chi phí quản lý

92.400.000

4

Trả nợ vay


5

Số tiền dự kiến thu trong kỳ

6

Thừa (thiếu) tiền trong kỳ
(6=5-1)

123.200.000

77.000.000

92.700.000
616.000.000
229.600.00
0

292.600.000
92.700.000

836.000.000 616.000.000 2.068.000.000
186.100.000

0

415.700.000

Yêu cầu 3:

a) Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến việc thực hiện ngân quỹ bán hàng, gồm:
- Giá bán hàng hóa trong kỳ;
- Số lượng hàng hóa tiêu thụ được;
- Phương thức thanh toán tiền mua hàng của các khách hàng.
b) Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến việc thực hiện ngân quỹ cung ứng hàng hóa,
gồm:
- Số lượng hàng hóa tiêu thụ được;
- Số lượng cần dự trữ hàng hóa cuối mỗi tháng;
- Chi phí hàng hóa mua vào trong kỳ;
- Phương thức thanh toán chi phí mua hàng của Công ty.
c) Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến việc thực hiện kế hoạch chi tiền, gồm:
- Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến việc thực hiện ngân quỹ bán hàng;
- Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến việc thực hiện ngân quỹ cung ứng hàng hóa;
- Chi phí quản lý;
- Kỳ trả lãi tiền vay;

4


- Các chi phí khác phát sinh trong kỳ.

5



×