Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIÊM TRA HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.35 KB, 4 trang )

Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : Hóa học Lớp : 9

Người ra đề : Nguyễn Phùng
Đơn vị : THCS Kim Đồng_ _ _ _ _ _ _ _ _
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG
Số câu
Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1: Các loại hợp
chất vô cơ
Câu 2,7 1,8 B1a,b,c 6 8
Đ 1,0 1,0 1,5 0,5 4
Chủ đề 2: Kim loại Câu 5 B3a
1
B3a
2
3
Đ 0,5 0,25 0,5 1,25
Chủ đề 3: Phi kim
( Clo , Cac bon, Các
oxit của cac bon ).
Câu B1d B2 2
Đ 0,5 2 2,5
Chủ đề 4: Thực hành
hóa học
Câu 3 1
Đ 0,5 0,5
Chủ đề 5: Tính toán


hóa học
Câu 4 B3b,c 3
Đ 0,5 1,25 1,75
Số
câu
3 10 4 17
TỔNG Đ 1,75 4,0 4,25 10
ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 : Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A H
2
SO
4
, CaCO
3
, CuSO
4
, CO
2
.
B SO
2
, FeCl
3
, NaHCO
3
, Al
C H

2
SO
4
, SO
2
, CuSO
4
, FeCl
3
,.CuO.
D CuSO
4
, CuO, FeCl
3
, SO
2
Câu 2 : Dãy gồm các chất đều là oxit axit:
A Al
2
O
3
, NO, SiO
2
B Mn
2
O
7
, Na
2
O, N

2
O
5
C P
2
O
5
, N
2
O
5
, Mn
2
O
7
D SiO
2
, CO, P
2
O
5
Câu 3 : Cho một cây đinh sắt vào dung dịch CuSO
4
. Hiện tượng xảy ra là:
A Chất rắn màu đỏ bám vào cây đinh sắt.
B Dung dịch nhạt màu dần.
C Chất rắn màu đỏ bám vào cây đinh sắt và dung dịch nhạt màu dần.
D Không có hiện tượng xảy ra.
Câu 4 : Dẫn 0,672lít khí CO
2

(đktc) sục vào 200 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,1M, sau khi phản ứng kết
thúc, khối lượng chất kết tủa thu được là:
A 1 gam.
B 2 gam
C 3 gam
D 2,62 gam
Câu 5 : Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
B Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
C Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
D Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
Câu 6 : Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H
2
SO
4
, HCl, Na
2
SO
4
, NaCl
A Dung dịch BaCl
2
và quỳ tím.
B Phenolphtalein không màu và dd AgNO
3
C Dung dịch Na
2
CO

3
và quỳ tím.
D A, B đều đúng.
Câu 7: Dung dịch bazơ làm cho quỳ tím chuyển sang màu:
A Đỏ
B Xanh
C Tím
D Hồng
Câu 8: Cho các cặp chất sau :
a/ MgSO
4
+ BaCl
2
b/ ZnCl
2
+ AgNO
3
c/ Fe(NO
3
)
3
+ KOH d/ CaCO
3
+ NaOH.
Có phản ứng trao đổi xảy ra ở các cặp chất :
A a, b, c
B a,b,d
C b,c,d
D a,c,d
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )

Bài 1 :
(2điểm)
Hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a/ Axit sunfuric đặc, nóng tác dụng với đồng.
b/ Nung nóng sắt (III) hidroxit.
c/ Muối natrisunfit tác dụng với dung dịch axit clohydric.
d/ Đốt sắt trong khí clo.
Bài 2 :
( 2 điểm)
Hãy viết phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau đây:
C → CO
2
→ Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
→ CaCl
2
Bài 3 :
(2 điểm)
Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm hai kim loại đồng và kẽm cần phải dùng hết V ml dung dịch
axit HCl 0,2 M thấy thoát ra 2,24 lít khí ( đo ở đktc).
a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu.
c/ Tính V của dung dịch axit HCl cần dùng.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM

Phần 1 : ( _ _ _ điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng B C C A B A A A
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
Bài Đáp án Điểm
1 - Viết đúng mỗi PTHH. 0,5
Bài 2: (1,5 điểm).
Bài Đáp án Điểm
2 - Viết đúng mỗi PTHH . 0,5
Bài 3: ( 3 điểm)
Bài Đáp án Điểm
3a - Cu không tác dụng với HCl.
- Viết đúng PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
O
0,25
0,5
3b - Tính số mol của H
2
- Tính khối lượng của Zn
- Tính khối lượng của Cu
0,25
0,25
0,25
3c - Tính số mol của HCl.
- Tính thể tích của dung dịch HCl 0,2 M
0,25

0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×