TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ
BỘ MÔN LUẬT LAO ĐỘNG
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
KĨ NĂNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT
TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
HÀ NỘI - 2017
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
BLLĐ
CAND
GV
GVC
HĐLĐ
HĐTPTANDTC
KTĐG
LVN
NC
NLĐ
TVPL
2
Bài tập
Bộ luật lao động
Cơng an nhân dân
Giảng viên
Giảng viên chính
Hợp đồng lao động
Hội đồng thẩm phán Toà
án nhân dân tối cao
Kiểm tra đánh giá
Làm việc nhóm
Nghiên cứu
Người lao động
Tư vấn pháp luật
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ
BỘ MƠN LUẬT LAO ĐỘNG
Hệ đào tạo:
Tên mơn học:
Số tín chỉ:
Loại mơn học:
Chính quy - Cử nhân luật
Kĩ năng TVPL trong lĩnh vực lao động
03
Tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Trần Thị Thuý Lâm - GVC, Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0912.483.459
E-mail:
2. PGS.TS. Nguyễn Hữu Chí - GVC, Chủ nhiệm Khoa
Điện thoại: 0903.232.227
E-mail:
3. TS. Nguyễn Hiền Phương - GV, Phó Bộ mơn
Điện thoại: 0945.914.536
E-mail:
4. TS. Đỗ Ngân Bình - GVC, Phó giám đốc Trung tâm TVPL
Trường Đại học Luật Hà Nội
Điện thoại: 0913.520.601
E-mail:
Văn phịng Bộ mơn luật lao động
Phòng 204, nhà K4, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04. 37738318
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày
3
nghỉ lễ).
2. CÁC MÔN HỌC TIÊN QUYẾT
- Luật lao động Việt Nam (CNBB-14)
3. TĨM TẮT NỘI DUNG MƠN HỌC
Kĩ năng TVPL lao động là mơn học pháp lí ứng dụng. Môn học cung
cấp những kiến thức và kĩ năng cơ bản trong hoạt động TVPL lao
động như: Tư vấn các loại hợp đồng trong lĩnh vực lao động (HĐLĐ,
hợp đồng đào tạo nghề, hợp đồng trong lĩnh vực đưa NLĐ Việt Nam
đi làm việc có thời hạn ở nước ngồi, hợp đồng cho thuê lại lao
động); kĩ năng nghiên cứu hồ sơ vụ án lao động và kĩ năng tham gia
giải quyết tranh chấp lao động tại tồ án.
Mơn học được thiết kế đào tạo tín chỉ theo chuyên đề.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Vấn đề 1. Khái quát về TVPL trong lĩnh vực lao
động
1. Khái niệm và tầm quan trọng của TVPL lao động
2. Các yêu cầu cơ bản của TVPL lao động
3. Các bước cơ bản của TVPL lao động
4. Kĩ năng soạn thảo các văn bản về TVPL lao động
Vấn đề 2. Tư vấn HĐLĐ
1. Khái quát về tư vấn HĐLĐ
2. Yêu cầu trong tư vấn HĐLĐ
3. Các kĩ năng trong tư vấn HĐLĐ
4. Một số loại việc tư vấn HĐLĐ thông dụng
Vấn đề 3. Tư vấn hợp đồng đào tạo nghề
1. Khái quát chung về tư vấn hợp đồng đào tạo nghề
2. Tư vấn hợp đồng đào tạo nghề
Vấn đề 4. Tư vấn hợp đồng trong lĩnh vực đưa NLĐ Việt Nam
4
đi làm việc có thời hạn ở nước ngồi theo hợp đồng
1. Nguồn pháp luật điều chỉnh hoạt động đưa NLĐ Việt Nam đi làm
việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
Các loại khách hàng chủ yếu trong lĩnh vực này
2. Những thuận lợi và khó khăn trong hoạt động tư vấn đưa NLĐ
Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngồi
3. Những u cầu cơ bản đối với người tham gia tư vấn
4. Kĩ năng tư vấn một số loại việc trong hoạt động đưa NLĐ Việt
Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
Vấn đề 5. Tư vấn hợp đồng trong lĩnh vực cho thuê lại lao động
1. Khái niệm và ý nghĩa, vai trò của tư vấn hợp đồng trong lĩnh vực
cho thuê lại lao động
2. Xác định khách hàng tư vấn hợp đồng trong lĩnh vực cho thuê lại
lao động
3. Nội dung tư vấn hợp đồng trong lĩnh vực cho thuê lại lao động
4. Hợp đồng tư vấn, hình thức tư vấn, phí tư vấn hợp đồng trong lĩnh
vực cho thuê lại lao động
Vấn đề 6. Kĩ năng khởi kiện vụ án lao động
1. Những vấn đề chung về khởi kiện vụ án lao động
2. Kĩ năng rà soát sơ bộ hồ sơ khởi kiện vụ án lao động
3. Xem xét các điều kiện thụ lí vụ án lao động
4. Kĩ năng soạn thảo một số văn bản trong quá trình khởi kiện vụ án
lao động
Vấn đề 7. Kĩ năng nghiên cứu hồ sơ vụ án lao động
1. Kĩ năng thu thập chứng cứ, xây dựng hồ sơ vụ án lao động
2. Kĩ năng nghiên cứu hồ sơ vụ án lao động
Vấn đề 8. Kĩ năng tham gia tranh tụng tại phiên toà lao động
1. Những vấn đề chung về phiên toà lao động sơ thẩm
2. Kĩ năng tham gia hỏi tại phiên toà lao động
3. Kĩ năng viết luận cứ và tranh tụng tại phiên toà lao động
5
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
5.1. Về kiến thức
- Có những hiểu biết cơ bản và nắm bắt được kiến thức về TVPL
lao động.
- Có những kiến thức về kĩ năng tham gia giải quyết tranh chấp
lao động tại toà án.
5.2. Về kĩ năng
- Tư vấn cho các đối tượng là người sử dụng lao động, NLĐ, các
cá nhân, tổ chức khác về pháp luật lao động.
- Soạn thảo các văn bản thông dụng về các loại hợp đồng trong
lĩnh vực lao động.
- Kĩ năng nghiên cứu hồ sơ và tranh tụng tại phiên toà lao động.
- Soạn thảo các văn bản thông dụng trong hoạt động giải quyết
tranh chấp lao động.
- Giải quyết các vụ việc cụ thể (các tình huống) thơng thường về
lao động.
5.3. Về thái độ
- Hình thành nhận thức đúng đắn về hoạt động tư vấn trong lĩnh
vực lao động.
- Hình thành thái độ khách quan đối với lợi ích khách hàng cần
được bảo vệ trong mối tương quan với lợi ích của phía bên kia,
của Nhà nước và cộng đồng.
- Hình thành nhận thức đúng đắn về hoạt động giải quyết tranh
chấp lao động.
5.4. Các mục tiêu khác
- Góp phần phát triển kĩ năng cộng tác, LVN.
- Góp phần phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tịi.
- Góp phần trau dồi, phát triển năng lực đánh giá.
- Góp phần rèn kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, theo dõi
6
kiểm tra việc thực hiện chương trình học tập.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
MT
VĐ
1.
Bậc 1
Bậc 2
1A1. Nêu được khái 1B1. Phân
Bậc 3
tích 1C1. Vận
dụng
Khái niệm TVPL lao động. được khái niệm và được các kĩ năng
quát 1A2. Nêu được 2 đặc 2 đặc điểm của tư vấn để tư vấn
chung điểm TVPL lao động. TVPL lao động.
về tư 1A3. Nêu được 2 cách 1B2. Phân
trong
những
tích trường hợp cụ thể.
vấn phân loại TVPL lao được 3 yêu cầu cơ 1C2. Soạn thảo
hợp động.
bản của TVPL lao được thư tư vấn
đồng 1A4. Nêu được tầm động.
trả lời khách hàng.
trong quan trọng của TVPL 1B3. Phân
lĩnh lao động.
được
4
tích
bước
vực 1A5. Nêu được 3 yêu TVPL lao động.
lao cầu cơ bản của TVPL
động lao động.
1A6. Nêu được 4 bước
TVPL lao động.
1A7. Nêu được các kĩ
năng soạn thảo các văn
bản của TVPL lao
động.
7
2.
2A1. Nêu được khái 2B1. Phân
Tư
niệm tư vấn HĐLĐ.
tích 2C1. Vận
được khái niệm và được
các
dụng
kiến
vấn 2A2. Nêu được 2 đặc 2 đặc điểm của tư thức, kĩ năng tư
HĐL điểm
Đ
của
tư
vấn vấn HĐLĐ.
HĐLĐ.
2A3. Nêu
2B2. Phân
được
vấn để tư vấn
tích HĐLĐ
trong
các được 2 yêu cầu cơ những tình huống
cách phân loại tư vấn bản của tư vấn cụ thể.
HĐLĐ.
HĐLĐ.
2C2. Soạn thảo
tích được các văn bản
quan trọng của tư vấn được 3 kĩ năng - trong
tư
vấn
2A4. Nêu được tầm 2B3. Phân
HĐLĐ.
quy trình tư vấn HĐLĐ.
2A5. Nêu được 2 yêu HĐLĐ.
cầu của tư vấn HĐLĐ. 2B4. Phân
tích
2A6. Nêu được 3 kĩ được 4 loại việc tư
năng - quy trình tư vấn vấn HĐLĐ thơng
HĐLĐ.
dụng.
2A7. Nắm được 4 loại
việc tư vấn HĐLĐ
thông dụng.
3.
3A1. Nêu được định 3B1. Phân
tích 3C1. Vận
dụng
Tư vấn nghĩa tư vấn hợp đồng được định nghĩa tư được các kĩ năng
hợp đào tạo nghề.
vấn hợp đồng đào tư vấn để tư vấn
đồng 3A2. Nêu được 3 đặc tạo nghề.
đào tạo điểm của tư vấn hợp 3B2. Phân
nghề đồng đào tạo nghề.
trong việc giao kết
tích hợp đồng đào tạo
được 3 đặc điểm nghề.
3A3. Nêu được 4 bước của tư vấn hợp 3C2. Vận dụng
tư vấn hợp đồng đào tạo đồng đào tạo được các kĩ năng
8
nghề.
nghề.
tư vấn để tư vấn
tích trong việc thực
pháp lí của kĩ năng tư được 4 bước tư hiện hợp đồng đào
3A4. Nêu được cơ sở 3B3. Phân
vấn hợp đồng đào tạo vấn hợp đồng đào tạo nghề.
nghề.
tạo nghề và mối
3C3. Vận dụng
3A5. Nêu được nội liên
hệ
giữa
được các kĩ năng
dung tư vấn giao kết chúng.
tư vấn để tư vấn
hợp đồng đào tạo nghề. 3B4. Phân
tích
trong việc chấm
3A6. Nêu được nội được cơ sở pháp lí
dứt hợp đồng đào
dung tư vấn thực hiện của kĩ năng tư vấn
tạo nghề.
hợp đồng đào tạo nghề. hợp đồng đào tạo
3C4. Vận dụng
3A7. Nêu được nội nghề.
tích được các kĩ năng
hợp đồng đào tạo nghề. được nội dung tư tư vấn để tư vấn
vấn giao kết hợp về hợp đồng đào
dung tư vấn chấm dứt 3B5. Phân
đồng
đào
tạo tạo nghề.
nghề.
3B6. Phân
tích
được nội dung tư
vấn thực hiện hợp
đồng
đào
tạo
nghề.
3B7. Phân
tích
được nội dung tư
vấn chấm dứt hợp
đồng
đào
tạo
nghề.
4.
4A1. Nêu được nguồn 4B1. Phân
tích 4C1. Vận
dụng
9
Tư vấn luật điều chỉnh hoạt được những thuận được kiến thức tư
hợp động đưa NLĐ Việt lợi, khó khăn của vấn về hợp đồng
đồng Nam đi làm việc có hoạt
động
đưa trong lĩnh vực đưa
trong thời hạn ở nước ngoài NLĐ đi làm việc NLĐ Việt Nam đi
lĩnh theo hợp đồng.
vực 4A2. Nêu
được
có thời hạn ở nước làm việc có thời
các ngoài.
hạn ở nước ngoài
đưa khách hàng chủ yếu 4B2. Phân
tích để giải quyết mốt
NLĐ trong hoạt động đưa được kĩ năng tư số tình huống thực
Việt NLĐ Việt Nam đi làm vấn một số loại tế.
Nam việc có thời hạn ở nước việc trong hoạt 4C2. Soạn thảo
đi làm ngồi.
động đưa NLĐ được các văn bản
việc có 4A3. Nêu được những Việt Nam đi làm trong lĩnh vực tư
thời thuận lợi, khó khăn của việc có thời hạn ở vấn đưa NLĐ Việt
hạn ở hoạt động đưa NLĐ nước ngồi.
Nam đi làm việc
nước Việt Nam đi làm việc
có thời hạn ở nước
ngồi có thời hạn ở nước
ngồi.
ngồi.
4A4. Nêu được những
yêu cầu cơ bản đối với
người tham gia tư vấn.
4A5. Nêu
được
kĩ
năng tư vấn một số loại
việc trong lĩnh vực đưa
NLĐ Việt Nam đi làm
việc có thời hạn ở nước
ngồi.
5.
5A1. Nêu được khái 5B1. Phân tích 5C1. Tư vấn được
Tư vấn niệm, ý nghĩa, vai trò được khái niệm, ý các yêu cầu cơ
10
hợp của việc tư vấn hợp nghĩa, vai trò của bản
của
khách
đồng đồng trong lĩnh vực việc tư vấn hợp hàng về hợp đồng
trong cho thuê lại lao động.
đồng trong lĩnh trong lĩnh vực cho
lĩnh 5A2. Nêu được 4 nội vực cho thuê lại thuê lại lao động.
vực dung cơ bản tư vấn lao động.
cho hợp đồng trong lĩnh 5B2. Phân tích
thuê vực cho thuê lại lao được 4 nội dung
lại lao động.
cơ bản tư vấn hợp
động 5A3. Nêu được hợp đồng trong lĩnh
đồng tư vấn, hình thức vực cho thuê lại
tư vấn, phí tư vấn hợp lao động.
đồng trong lĩnh vực 5B3.
cho thuê lại lao động.
Xác
định
được khách hàng
tư vấn hợp đồng
trong lĩnh vực cho
thuê lại lao động.
6.
6A1. Nắm được khái 6B1. Phân tích 6C1. Bình luận
Tư vấn niệm, bản chất của được khái niệm, được các điều
về việc việc khởi kiện vụ án bản chất của việc kiện thụ lí vụ án
khởi lao động.
khởi kiện vụ án lao động.
kiện 6A2. Nắm được kĩ lao động.
6C2. Giải quyết
vụ án năng rà sốt sơ bộ hồ 6B2. Phân tích được một số tình
lao
sơ khởi kiện.
được kĩ năng rà huống thực tế về
động 6A3. Nắm được 5 điều soát sơ bộ hồ sơ khởi kiện vụ án
kiện thụ lí vụ án lao khởi kiện.
động.
lao động.
6B3. Phân tích
6A4. Nắm được kĩ được
năng soạn thảo một số
các
điều
11
văn bản trong q kiện thụ lí vụ án
trình khởi kiện.
lao động.
7A1. Nắm được kĩ 7B1. Phân tích 7C1. Vận dụng
Kĩ năng thu thập chứng được kĩ năng thu được kiến thức để
năng cứ xây dựng hồ sơ vụ thập chứng cứ nghiên cứu được
xây dựng hồ sơ một số hồ sơ vụ
nghiên án lao động.
án lao động cụ
cứu hồ 7A2. Nắm được kĩ vụ án lao động.
7.
sơ vụ năng nghiên cứu hồ sơ 7B2. Phân tích thể.
án lao vụ án lao động về mặt được kĩ năng
động tố tụng.
nghiên cứu hồ sơ
7A3. Nắm được kĩ vụ án lao động về
năng nghiên cứu hồ sơ mặt tố tụng.
vụ án lao động về mặt 7B3. Phân tích
nội dung.
được kĩ năng
nghiên cứu hồ sơ
vụ án lao động về
mặt nội dung.
8A1. Nắm được những 8B1. Phân tích 8C1. Vận dụng
Kĩ vấn đề chung về phiên được kĩ năng hỏi được các kiến
năng toà lao động sơ thẩm. tại phiên toà lao thức đã học để
viết bản luận cứ
tham 8A2. Nắm được kĩ động.
gia năng tham gia hỏi tại 8B2. Phân tích và tham gia tranh
8.
tranh phiên toà lao động.
được kĩ năng viết tụng tại phiên toà
tụng 8A3. Nắm được kĩ luận cứ và kĩ lao động cụ thể.
tại năng viết luận cứ và kĩ năng tranh tụng
phiên năng tranh tụng tại tại phiên toà lao
12
toà lao phiên toà lao động.
động.
động
7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC
Mục tiêu
Vấn đề
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
Vấn đề 1
7
3
2
12
Vấn đề 2
7
4
2
13
Vấn đề 3
7
7
4
18
Vấn đề 4
5
2
2
9
Vấn đề 5
3
3
1
7
Vấn đề 6
4
3
2
9
Vấn đề 7
3
3
1
6
Vấn đề 8
3
2
1
5
Tổng
39
27
13
79
8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật lao động, Nxb.
CAND, Hà Nội, 2013.
2. Học viện tư pháp, Giáo trình kĩ năng giải quyết các tranh chấp
lao động, Nxb.CAND, Hà Nội, 2001.
3. Học viện tư pháp, Giáo trình kĩ năng TVPL, Nxb. Tư pháp, Hà
Nội, 2013.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Sách
13
1. Trường Đại học Luật Hà nội, Giáo trình luật tố tụng dân sự Việt
Nam, Nxb. CAND, Hà Nội, 2012.
2. Toà án nhân dân tối cao, Sổ tay thẩm phán, 2006.
3. Học viện tư pháp, Giáo trình kĩ năng giải quyết vụ việc dân sự,
Nxb. CAND, Hà Nội, 2012.
* Văn bản pháp luật
1. Bộ luật tố tụng dân sự năm 2004 (sửa đổi, bổ sung năm 2011).
2. BLLĐ năm 2012.
3. Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014.
4. Luật luật sư năm 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2012).
5. Luật NLĐ Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
năm 2006.
6. Nghị định của Chính phủ số 28/2007/NĐ-CP ngày 26/2/2007 quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật sư.
7. Nghị định của Chính phủ số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 về
TVPL.
8. Nghị định của Chính phủ số 131/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008
hướng dẫn thi hành các quy định của Luật luật sư về tổ chức xã
hội- nghề nghiệp của luật sư.
9. Nghị định của Chính phủ số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
NLĐ Việt Nam đi làm việc ở nước ngồi theo hợp đồng.
10. Thơng tư của Bộ tư pháp số 01/2010/TT-BTP ngày 9/2/2010
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
của Chính phủ số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 về TVPL.
11. Nghị định của Chính phủ số 39/2013/NĐ-CP ngày 24/4/2013 về
tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành lao động, thương binh
và xã hội.
12. Nghị định của Chính phủ số 41/2013/NĐ-CP ngày 08/5/2013
quy định chi tiết thi hành Điều 220 BLLĐ về Danh mục đơn vị
14
sử dụng lao động khơng được đình cơng và giải quyết yêu cầu
của tập thể lao động ở đơn vị sử dụng lao động khơng được đình
cơng.
13. Nghị định của Chính phủ số 44/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013
quy định chi tiết thi hành một số điều của BLLĐ về HĐLĐ.
14. Nghị định của Chính phủ số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013
quy định chi tiết một số điều của BLLĐ về thời giờ làm việc, thời
giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động.
15. Nghị định của Chính phủ số 46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013
quy định chi tiết thi hành một số điều của BLLĐ về tranh chấp lao
động.
16. Nghị định của Chính phủ số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
quy định chi tiết thi hành một số điều của BLLĐ về tiền lương.
17. Nghị định của Chính phủ số 50/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
quy định quản lí lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với NLĐ
làm việc trong công ti trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Nhà nước làm chủ sở hữu.
18. Nghị định của Chính phủ số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành
viên hội đồng thành viên hoặc chủ tịch cơng ti, kiểm sốt viên,
tổng giám đốc hoặc giám đốc, phó tổng giám đốc hoặc phó giám
đốc, kế tốn trưởng trong cơng ti trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Nhà nước làm chủ sở hữu.
19. Nghị định của Chính phủ số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013
quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 BLLĐ về việc cấp
phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc kí quỹ và danh mục
cơng việc được thực hiện cho thuê lại lao động.
20. Nghị định của Chính phủ số 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013
quy định chi tiết khoản 3 Điều 63 BLLĐ về thực hiện Quy chế
dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc.
15
21. Nghị định của Chính phủ số 74/2014/NĐ-CP ngày 23/7/2014 về
việc sửa đổi, bổ sung Điều 29 Nghị định số 55/2013/NĐ-CP
ngày 22/5/2013 quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 BLLĐ
về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc kí quỹ và
Danh mục cơng việc được thực hiện cho thuê lại lao động.
22. Nghị quyết của HĐTPTANDTC số 03/2012/NQ-HĐTP ngày
03/12/2015 hướng dẫn thi hành một số quy định trong phần thứ
nhất “Những quy định chung” của Bộ luật tố tụng dân sự năm
2004, sửa đổi, bổ sung năm 2011.
23. Nghị quyết của HĐTPTANDTC số 04/2012/NQ-HĐTP ngày
03/12/2012 hướng dẫn thi hành một số quy định về “Chứng minh
và chứng cứ” của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2004, sửa đổi, bổ
sung năm 2011.
24. Nghị quyết của HĐTPTANDTC số 05/2012/NQ-HĐTP ngày
03/12/2012 hướng dẫn thi hành các quy định trong phần thứ hai
“Thủ tục giải quyết vụ án tại toà án cấp sơ thẩm” của Bộ luật tố
tụng dân sự năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2011.
25. Nghị quyết của HĐTPTANDTC số 06/2012/NQ-HĐTP ngày
03/12/2012 hướng dẫn thi hành các quy định trong phần thứ hai
“Thủ tục giải quyết vụ án tại toà án cấp phúc thẩm” của Bộ luật
tố tụng dân sự năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2011.
* Tài liệu tổng kết Hội nghị cơng tác ngành tồ án các năm 2011,
2012, 2013, 2014.
* Website:
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO TỰ CHỌN
* Bài viết đăng trên tạp chí
1. Trần Thị Thuý Lâm, “Khái niệm, bản chất và các hình thức cho
thuê lại lao động”, Tạp chí luật học, số 01/2012.
2. Phạm Cơng Bảy, “Vấn đề đơn phương chấm dứt HĐLĐ lí luận
16
và thực tiễn
số 03/2007.
áp dụng pháp luật”, Tạp chí tồ án nhân dân,
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung
Tuần
Buổi
1
Lí thuyết 1
Lí thuyết 2
LVN
Seminar 1
Seminar 2
Seminar 3
Tự NC
2
3
VĐ
Số Số giờ
tiết
TC
2
2
2
2
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
KTĐG
Nhận BT lớn, BT nhóm
Lí thuyết 3
2
2
Lí thuyết 4
2
2
LVN
Seminar 4
Seminar 5
Seminar 6
Tự NC
Lí thuyết 5
Lí thuyết 6
LVN
Seminar 7
Seminar 8
2
2
2
2
3
2
2
2
2
2
1
1
1
1
1
2
2
1
1
1
Thuyết trình bài tập nhóm
Thuyết trình bài tập nhóm
Seminar 9
2
1
Thuyết trình bài tập nhóm
Tự NC
3
1
Nộp BT nhóm
17
4
5
Lí thuyết 7
LVN
Seminar 10
Seminar 11
Seminar 12
Tự NC
Lí thuyết 8
Seminar 13
2
4
2
2
2
4
2
2
2
2
1
1
1
2
2
1
Seminar 14
2
1
Seminar 15
TNC
2
4
1
2
Nộp bài tập lớn
9.2. Tổng số giờ phân bổ tại các tuần
LVN
Tự
NC
6
2
2
4
6
2
2
5, 6
4
6
2
2
4
7
2
6
4
4
5
8
2
6
4
4
Tổng số giờ thực tế
16
30
14
14
Tổng số giờ tín chỉ
16
15
7
7
Tuần
VĐ
1
1, 2
4
2
3, 4
3
Lí thuyết Seminar
9.3. Lịch trình chi tiết
Tuần 1: Vấn đề 1, 2
Hình thức
18
Số giờ Nội dung chính
u cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức
TC
dạy-học
Lí
2 - Giới thiệu khái
thuyết 1 giờ niệm, đặc điểm,
TC phân loại TVPL
lao động.
- Giới thiệu tầm
quan trọng của
TVPL lao động.
- Giới thiệu các
yêu cầu cơ bản
của TVPL lao
động.
* Đọc :
- Chương 1 Giáo trình kĩ năng
TVPL, Học viện tư pháp, Nxb.
Tư pháp, Hà Nội, 2013.
- Chương VIII Giáo trình luật lao
động, Trường Đại học Luật Hà
Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2013.
- Nghiệp vụ của luật sư về TVPL
và tư vấn hợp đồng, Nguyễn
Thanh Bình (chủ biên), Nxb.
- Giới thiệu các Thống kê, 2008, tr. 5 - 25, 420 bước cơ bản của 453.
TVPL lao động. - Kĩ năng hành nghề luật sư,
- Giới thiệu kĩ Phan Hữu Thư (chủ biên), Nxb.
năng soạn thảo CAND, 2002, tr. 175 - 203.
các văn bản
trong TVPL lao
động.
* KTĐG: Nhận
BT nhóm và BT
lớn.
Lí
2 - Giới thiệu khái * Đọc:
thuyết 2 giờ niệm, đặc điểm, - Cẩm nang nghiệp vụ TVPL
TC phân loại và tầm của cơng đồn, Tổng liên đồn
quan trọng của tư lao động Việt Nam, Nxb. Lao
động, Hà Nội, 2008, tr. 25 - 50.
19
vấn HĐLĐ.
- Giới thiệu các
yêu cầu cơ bản
của
tư
vấn
HĐLĐ.
- Giới thiệu kĩ
năng tư vấn
HĐLĐ.
- Giới thiệu một
số loại việc tư
vấn HĐLĐ thông
dụng.
LVN
- Luật luật sư năm 2006 (sửa
đổi, bổ sung năm 2012).
- Nghị định của Chính phủ số
77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008
về TVPL.
- Nghị định của Chính phủ số
28/2007/NĐ-CP ngày 26/2/2007
quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật
luật sư.
- BLLĐ năm 2012.
- Nghị định của Chính phủ số
44/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013
quy định chi tiết thi hành một số
điều của BLLĐ về HĐLĐ.
- Nghị định của Chính phủ số
05/2015/NĐ-CP
ngày
12/01/2015 quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số nội
dung của BLLĐ.
2 giờ
TC
Seminar 1 giờ Thảo luận chung hoặc theo nhóm các vấn đề về các
1
TC bước, quy trình TVPL lao động.
Seminar 1 giờ Thảo luận chung hoặc theo nhóm các vấn đề về các
2
TC bước, quy trình TVPL lao động.
Seminar 1 giờ Thảo luận chung hoặc theo nhóm các vấn đề về tư
3
TC vấn HĐLĐ. Vận dụng được các quy định của pháp
luật về HĐLĐ để tư vấn cho đối tượng cần tư vấn về
việc giao kết, thực hiện hay chấm dứt hợp đồng qua
20