Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

đề cương môn học luật tài chính 3TC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.02 KB, 40 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PH¸P LUËT KINH TÕ
Bé M¤N LUËT TµI CHÝNH - NG¢N HµNG

HÀ NỘI – 2017


BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
GTGT
KTÐG
LVN
MT
NC
NK
NSNN
TC
TNCN
TNDN
TTÐB

XK

2

Bài tập
Giá trị gia tãng
Kiểm tra ðánh giá
Làm việc nhóm
Mục tiêu
Nghiên cứu


Nhập khẩu
Ngân sách nhà nýớc
Tín chỉ
Thu nhập cá nhân
Thu nhập doanh nghiệp
Tiêu thụ ðặc biệt
Vấn ðề
Xuất khẩu


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ
BỘ MÔN LUẬT TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

Hệ đào tạo:
Tên học phần:
Số tín chỉ:
Loại môn học:

Chính quy – Cử nhân Luật
Luật tài chính
03
Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. PGS.TS. Phạm Thị Giang Thu - Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0913508540
Email:
2. TS. Nguyễn Minh Hằng - GV, Phó Bộ môn
Điện thoại: 0904177211

Email:
3. TS. Trần Vũ Hải - GV
Điện thoại: 0983137393
Email:
4. TS. Nguyễn Văn Tuyến - GVC, Chủ nhiệm Khoa đào tạo sau đại học
Điện thoại: 0989914242
Email:
5. TS. Vũ Văn Cương - GVC, Phó giám đốc Trung tâm tư vấn pháp
luật
Điện thoại: 091.212.5620
Email:
Văn phòng Bộ môn luật tài chính-ngân hàng
Phòng 306 nhà K4 - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04.37736538
Giờ làm việc: 7h30 - 16h30 hàng ngày (trừ các ngày nghỉ).
3


2. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Học phần luật tài chính được thiết kế là môn học bắt buộc trong
chương trình đào tạo cử nhân luật của Trường Đại học Luật Hà Nội.
Học phần này cung cấp những kiến thức cơ bản về pháp luật về tài
chính công như pháp luật về ngân sách nhà nýớc và pháp luật về thuế.
Qua môn học này, người học sẽ ðýợc trang bị những kiến thức nền
tảng về chính sách tài chính công cũng như nội dung pháp luật hiện
hành ðiều chỉnh hoạt ðộng tài chính công của Việt Nam.
Nhằm mục tiêu trên, môn học được thiết kế thành 2 phần với 14 nội
dung cụ thể, bao gồm:
Phần 1: Pháp luật về NSNN (gồm 6 vấn ðề)

Phần 2: Pháp luật về thuế (gồm 8 vấn ðề)
Học phần luật tài chính ðýợc giảng dạy sau khi học viên, sinh viên ðã
học các môn học luật hành chính.
3. MỤC TIÊU KHÁI QUÁT CỦA MÔN HỌC
- Ngýời học sẽ nắm ðýợc các kiến thức cơ bản của lĩnh vực tài chính
công và pháp luật tài chính công như NSNN và pháp luật NSNN; thuế
và pháp luật thuế.
- Ngýời học có khả nãng vận dụng những kiến thức về tài chính công
trong công việc nhý tham gia xây dựng, chấp hành, quyết toán ngân
sách, thực hiện việc quản lí thuế hoặc chấp hành pháp luật thuế...
- Ngýời học có khả nãng ðýa ra được quan điểm ðể đánh giá, bình luận
các quy định pháp luật hiện hành, từ ðó tham gia xây dựng chính sách
và pháp luật về tài chính công.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Vấn đề 1. Những vấn đề lí luận về NSNN và pháp luật NSNN
1.1. Những vấn đề lí luận về NSNN
1.2. Tổng quan về luật ngân sách
Vấn đề 2. Pháp luật về tổ chức NSNN
2.1. Tổ chức hệ thống NSNN
4


2.2. Chế độ phân cấp quản lí NSNN
Vấn đề 3. Pháp luật về quá trình NSNN
3.1. Chế độ lập dự toán NSNN
3.2. Chế độ chấp hành dự toán NSNN
3.3. Chế độ quyết toán NSNN
Vấn đề 4. Pháp luật về thu NSNN
4.1. Khái niệm và phân loại thu NSNN
4.2. Chế độ thu thuế, lệ phí và phí

4.3. Chế độ thu ngân sách từ vay nợ, viện trợ và các khoản thu khác
Vấn đề 5. Pháp luật về chi NSNN
5.1. Khái niệm và phân loại chi NSNN
5.2. Chế độ chi thường xuyên
5.3. Chế độ chi ngân sách cho đầu tư phát triển
Vấn đề 6. Pháp luật về quản lí quỹ NSNN
6.1. Khái niệm quỹ NSNN và quản lí quỹ NSNN
6.2. Pháp luật về quản lí quỹ NSNN
Vấn đề 7. Những vấn đề lí luận về thuế và pháp luật thuế
7.1. Những vấn đề lí luận về thuế
7.2. Quyền thu thuế của nhà nước và các nguyên tắc đánh thuế
7.3. Tổng quan về pháp luật thuế Việt Nam
Vấn đề 8. Pháp luật thuế XK, thuế NK
8.1. Khái niệm thuế XK, thuế NK
8.2. Nội dung pháp lí về thuế XK, thuế NK
Vấn đề 9. Pháp luật thuế TTĐB
9.1. Khái niệm thuế TTĐB
9.2. Nội dung pháp lí về thuế TTĐB
Vấn đề 10. Pháp luật thuế GTGT
10.1. Khái niệm thuế GTGT
10.2. Nội dung pháp lí về thuế GTGT
5


Vấn đề 11. Pháp luật thuế thu nhập
11.1. Khái niệm thuế thu nhập
11.2. Nội dung pháp lí về thuế
11.3. Nội dung pháp lí về thuế TNCN
Vấn đề 12. Pháp luật về thuế liên quan đến đất đai
12.1. Khái niệm thuế liên quan đến đất đai

12.2. Nội dung pháp lí về thuế sử dụng đất nông nghiệp
12.3. Nội dung pháp lí về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Vấn đề 13. Pháp luật về các loại thuế khác
13.1. Pháp luật thuế tài nguyên
13.2. Pháp luật thuế môn bài
13.3. Pháp luật về thuế bảo vệ môi trường
Vấn đề 14. Pháp luật về quản lí thuế
14.1. Khái niệm pháp luật về quản lí thuế
14.2. Những nội dung chủ yếu trong pháp luật về quản lí thuế
5. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
MT
Bậc 1
Bậc 2

1.
Những
vấn đề
lí luận
về
NSNN

pháp
luật
NSNN

6

1A1. Nêu được khái
niệm NSNN.
1A2. Nêu được 4

đặc
điểm
của
NSNN.
1A3. Nêu được 4
nguyên tắc cơ bản
của NSNN.
1A4. Nêu được
phạm vi điều chỉnh
của luật ngân sách.
1A5. Nêu được 3
đặc trưng của luật

1B1. Phân tích
được bản chất
của NSNN.
1B2. Hiểu được
sự khác biệt giữa
NSNN so với
các loại hình
ngân sách khác.
1B3. Phân tích
được nội dung
và ý nghĩa của
từng nguyên tắc
của NSNN.

Bậc 3
1C1. Đưa ra được
đánh giá của cá

nhân về ý nghĩa
của NSNN ðối với
hoạt ðộng của Nhà
nýớc.
1C2. Đưa ra được
ý kiến bình luận về
sự thể hiện các
nguyên tắc cơ bản
của NSNN trong
Luật NSNN ở Việt
Nam.


2.
Pháp
luật về
tổ chức
NSNN

7

ngân sách.
1A6. Nêu được 4 bộ
phận cấu thành (chế
định) của luật ngân
sách.

1B4. Phân tích
được lí do vì sao
cần có pháp luật

ngân sách.
1B5. Phân tích
được bản chất
của luật ngân
sách.

1C3. Đưa ra được
ý kiến bình luận
của cá nhân về các
thuật ngữ “pháp
luật tài chính
công” và “pháp
luật ngân sách”.
1C4. Phân tích
được mối quan hệ
giữa các bộ phận
cấu thành luật
ngân sách.

2A1. Nêu được khái
niệm tổ chức NSNN.
2A2. Nêu được mô
hình hệ thống NSNN
và kết cấu thu, chi
NSNN.
2A3. Nêu được các
nguyên tắc tổ chức
NSNN.
2A4. Nêu được khái
niệm phân cấp quản

lí NSNN.
2A5. Nêu được 2 nội
dung cơ bản của chế
độ phân cấp quản lí
NSNN.
2A6. Nêu được ý
nghĩa của chế độ
phân cấp quản lí
NSNN.

2B1. Phân tích
được nguyên tắc
cơ bản trong tổ
chức NSNN.
2B2. Giải thích
được lí do vì sao
phải thiết kế hệ
thống
NSNN
theo mô hình hệ
thống
chính
quyền.
2B3. Phân tích
được ý nghĩa của
từng nguyên tắc
tổ chức NSNN.
2B4. Giải thích
được lí do vì sao
phải có sự phân

cấp
quản

NSNN.

2C1. Bình luận
được vai trò của
ngân sách trung
ương trong hệ
thống NSNN.
2C2. Nhận xét
ðýợc về mối quan
hệ giữa các khoản
thu và các khoản
chi của NSNN.
2C3. Bình luận
ðýợc về cơ chế
phân quyền hiện
nay trong quản lí
NSNN ở Việt
Nam.


2B5. Giải thích
được vì sao pháp
luật phải có sự
quy định khác
nhau về nguồn
thu và nhiệm vụ
chi giữa các cấp

ngân sách.
3.
Pháp
luật về
quá
trình
NSNN

8

3A1. Nêu được khái
niệm lập dự toán
NSNN.
3A2. Nêu được 3
giai đoạn của quá
trình lập dự toán
NSNN (phân bổ số
kiểm tra, xây dựng
ngân sách và phê
chuẩn ngân sách).
3A3. Nêu được ý
nghĩa của việc lập
dự toán NSNN.
3A4. Nêu được khái
niệm chấp hành dự
toán NSNN.
3A5. Nêu được 2 nội
dung cơ bản của chế
độ chấp hành dự
toán ngân sách (chấp

hành dự toán thu và
chấp hành dự toán
chi).
3A6. Nêu được

3B1. Phân tích
được bản chất
của hoạt động
lập dự toán
NSNN.
3B2. Phân tích
được sự khác
biệt về thẩm
quyền và thủ tục
giữa hoạt ðộng
xây dựng ngân
sách với hoạt
ðộng phê chuẩn
NSNN.
3B3. Phân tích
được bản chất
pháp lí của hoạt
động chấp hành
dự toán NSNN.
3B4. Phân tích
được các nội
dung pháp lí cơ
bản của quá
trình chấp hành


3C1. Đưa ra được
đánh giá của cá
nhân về tính hiệu
quả của hoạt động
lập dự toán NSNN
ở Việt Nam hiện
nay.
3C2. Bình luận
ðýợc về khía cạnh
bản chất của thủ
tục phê chuẩn
NSNN của Quốc
hội.
3C3. Bình luận
ðýợc về việc tuân
thủ nguyên tắc
thăng bằng ngân
sách trong quá
trình chấp hành
NSNN.
3C4. Bình luận
ðýợc về khả năng
giám sát của Quốc
hội đối với hoạt


4.
Pháp
luật về
thu

NSNN

9

thẩm quyền của các
cơ quan nhà nước
trong quá trình chấp
hành ngân sách.
3A7. Nêu được khái
niệm quyết toán
NSNN.
3A8. Nêu được hai
giai đoạn của quá
trình quyết toán
NSNN (lập báo cáo
quyết toán và phê
chuẩn báo cáo quyết
toán).

dự toán thu và
dự toán chi
NSNN.
3B5. Phân tích
được bản chất
của mối quan hệ
phân quyền giữa
các cơ quan nhà
nước trong giai
đoạn chấp hành
ngân sách.

3B6. Phân tích
được ý nghĩa
pháp lí của thủ
tục quyết toán
NSNN.
3B7. Phân tích
được các quy
định cơ bản về
thủ tục quyết
toán ngân sách
theo Luật NSNN.

động chấp hành
NSNN ở Việt
Nam.
3C5. Bình luận
ðýợc về ý nghĩa
pháp lí và ý nghĩa
kinh tế của việc
phê chuẩn quyết
toán NSNN.
3C6. Bình luận
ðýợc về mối tương
quan quyền lực
giữa Quốc hội và
Chính phủ trong
giai đoạn quyết
toán ngân sách.

4A1. Nêu được khái

niệm thu NSNN.
4A2. Nêu được 4
tiêu chí phân loại thu
NSNN.
4A3. Nêu được 3
nhóm thu cơ bản của
NSNN từ thuế, lệ
phí và phí.
4A4. Nêu được các

4B1. Phân tích
được 3 yếu tố
cấu thành của
quan hệ pháp luật
thu NSNN.
4B2. Phân tích
được ý nghĩa
pháp lí của việc
phân loại các
khoản
thu

4C1. Bình luận
ðýợc về vai trò của
pháp luật trong
việc thiết kế các cơ
chế thực hiện thu
nộp NSNN (cơ chế
bắt buộc và cơ chế
thoả thuận).

4C2. Bình luận
ðýợc nguyên tắc:


5.
Pháp
luật về
chi
NSNN

10

vấn đề cơ bản mà
pháp luật cần quy
định khi điều chỉnh
quan hệ thu thuế, lệ
phí và phí.
4A5. Nêu ðýợc khái
quát các khoản thu
NSNN từ vay nợ,
viện trợ và các
khoản thu khác.

NSNN.
4B3. Phân tích
được bản chất
pháp lí của quan
hệ thu thuế, lệ
phí và phí.
4B4. Phân tích

được các nội
dung cơ bản của
pháp luật thuế
(xét từ khía cạnh
pháp luật về nội
dung và pháp luật
về hình thức).
4B5. Phân tích
được nội dung
cơ bản của chế
độ thu ngân sách
từ vay nợ, viện
trợ và các khoản
thu khác.

Quốc hội là cơ
quan duy nhất có
quyền lập thuế,
sửa đổi, bổ sung
và bãi bỏ các thứ
thuế.
4C3. Bình luận
ðýợc nguyên tắc:
Các khoản thu từ
vay nợ phải được
ưu tiên dùng để
chi đầu tư phát
triển.

5A1. Nêu được khái

niệm chi NSNN.
5A2. Nêu được tiêu
chí phân loại chi
ngân sách và ý nghĩa
của việc phân loại
chi ngân sách.
5A3. Nêu được khái
niệm chi thường
xuyên từ NSNN.
5A4. Liệt kê được

5B1. Phân tích
được bản chất
của công phí và
các loại công
phí.
5B2. Phân tích
được mối tương
quan giữa chi
thường xuyên và
chi đầu tư phát
triển trong cơ

5C1. Bình luận
ðýợc nguyên tắc
quy ðịnh tại Điều
8 Luật NSNN.
5C2. Bình luận
ðýợc về tính hợp
pháp và tính hợp lí

của cơ chế khoán
chi hành chính - sự
nghiệp và đánh giá
ðýợc khả năng áp


6.
Pháp
luật về
quản lí
quỹ
11

các khoản chi cụ thể
thuộc nhóm chi
thường xuyên từ
NSNN.
5A5. Nêu được khái
niệm chi đầu tư phát
triển từ NSNN.
5A6. Liệt kê được
các khoản chi cụ thể
thuộc nhóm chi đầu
tư phát triển từ
NSNN.

cấu chi NSNN.
5B3. Phân tích
được bản chất
của các khoản chi

thường xuyên từ
NSNN.
5B4. Phân tích
được những nội
dung pháp lí cơ
bản của các
khoản
chi
thường
xuyên
theo pháp luật
hiện hành.
5B5. Phân tích
được bản chất và
đặc trưng của
các khoản chi
đầu tư phát triển
từ NSNN.
5B6. Phân tích
được những nội
dung cơ bản của
các khoản chi
đầu tư phát triển
theo pháp luật
hiện hành.

dụng cơ chế này ở
Việt Nam trong
giai đoạn hiện nay.
5C3. Bình luận

ðýợc thực tiễn áp
dụng pháp luật
trong lĩnh vực chi
đầu tư phát triển ở
Việt Nam thời gian
qua.

6A1. Nêu được khái
niệm và đặc trưng
của quỹ NSNN.
6A2. Nêu được khái
niệm, đặc trưng và

6B1. Phân tích
được bản chất
của quỹ NSNN
và các yếu tố cấu
thành
quỹ

6C1. So sánh được
những điểm giống
và khác nhau giữa
quỹ NSNN với các
quỹ công khác do


NSNN các yếu tố cấu thành
của hoạt động quản
lí quỹ NSNN.

6A3. Nêu được khái
quát phạm vi điều
chỉnh của pháp luật
về quản lí quỹ
NSNN.
6A4. Nêu được thẩm
quyền của các chủ
thể trong hoạt động
quản lí quỹ NSNN.
6A5. Nêu được các
phương thức quản lí
quỹ NSNN theo
pháp luật hiện hành.

NSNN.
6B2. Phân tích
ðýợc ðịa vị pháp
lí của kho bạc
Nhà nước trong
hoạt ðộng quản
lí quỹ NSNN.
6B3. Giải thích
ðýợc ý nghĩa của
hệ thống kho bạc
nhà nước thống
nhất trong hoạt
ðộng quản lí
NSNN.
6B4. Phân tích
được nội dung

thẩm quyền của
các cơ quan nhà
nước trong quản
lí quỹ ngân sách
theo
Luật
NSNN.

nhà nýớc quản lí.
6C2. Bình luận
ðýợc về tính hiệu
quả của việc áp
dụng các phương
thức kiểm soát chi
của kho bạc nhà
nước ở Việt Nam
theo pháp luật hiện
hành.

7.
Những
vấn đề
lí luận
về thuế

pháp
luật
thuế

7B1. Phân tích

được từng đặc
điểm của thuế.
7B2. So sánh
được thuế với
các khoản thu
khác của NSNN.
7B3. Phân tích
được ý nghĩa của
từng tiêu chí

7C1. Bình luận
ðýợc về khái niệm
và đặc điểm của
thuế.
7C2. Nhận xét,
đánh giá ðýợc về
tiêu chí phân loại
thuế, đề xuất ý
kiến cá nhân về
tiêu chí phân loại

12

7A1. Nêu được khái
niệm và các đặc
điểm của thuế.
7A2. Nêu được các
tiêu chí phân loại
thuế.
7A3. Nêu được các

nguyên tắc đánh
thuế theo quan ðiểm
phổ biến hiện nay.


8.
Pháp
luật
thuế
XK,
thuế
NK

13

7A4. Nêu được 2
quyền thu thuế của
Nhà nước.
7A5. Nêu được khái
niệm và những đặc
điểm của pháp luật
thuế.
7A6. Nêu được 3
đặc trưng cơ bản
trong quan hệ pháp
luật thuế.
7A7. Nêu được cấu
trúc của pháp luật
thuế (trình bày chi
tiết pháp luật về nội

dung và pháp luật về
quản lí thuế).
7A8. Nêu được vai
trò của pháp luật
thuế.

phân loại thuế.
7B4. Phân tích
được các nguyên
tắc đánh thuế.
7B5. Phân tích
được ý nghĩa của
việc khẳng định
quyền thu thuế
của Nhà nước.
7B6. Phân tích
được các đặc
điểm của pháp
luật thuế.
7B7. Phân tích
được các đặc
trưng của quan
hệ pháp luật
thuế.
7B8. Phân tích
được vai trò của
pháp luật thuế.

thuế.
7C3. Bình luận

ðýợc
về
các
nguyên tắc đánh
thuế ở nước ta
hiện nay.
7C4 Bình luận
ðýợc về việc vận
dụng các quyền
thu thuế của Việt
Nam hiện nay.
7C5. Bình luận
ðýợc về cấu trúc
pháp luật thuế ở
nước ta hiện nay.

8A1. Nêu được khái
niệm và đặc điểm
thuế XK, thuế NK.
8.A2. Hiểu được
những khái niệm cơ
bản: Khu phi thuế
quan, cửa khẩu, biên
giới.
8A3. Nêu được căn
cứ tính thuế XK,
thuế NK và thuật

8B1. Phân tích
được sự khác

biệt về mục tiêu
đánh thuế NK so
với thuế XK.
8B2. Lí giải
được quy chế
thuế XK, thuế
NK đối với hàng
hoá ra, vào khu
phi thuế quan.

8C1. Bình luận
ðýợc về vai trò bảo
hộ của thuế NK
trong giai đoạn
Việt Nam hội nhập
kinh tế quốc tế hiện
nay.
8C2. Phân tích
được những tác
động từ các cam
kết quốc tế của


9.
Pháp
luật
thuế
TTĐB

14


ngữ “trị giá hải
quan”.
8A4. Nêu được
phương pháp xác
định giá tính thuế
XK, giá tính thuế
NK.
8A5. Nêu được hệ
thống thuế suất thuế
NK.
8A6. Nêu được các
trường hợp được
miễn thuế XK, thuế
NK.

8B3. Phân tích
được sự khác
biệt trong việc
xác định giá tính
thuế XK với giá
tính thuế NK.
8B4. Lí giải
ðýợc tại sao phải
quy định nhiều
loại thuế suất
thuế NK.

Việt Nam về thuế
XK, thuế NK.

8C3. Bình luận
ðýợc về những
điểm mới của Luật
thuế XK, thuế NK
nãm 2005 so với
Luật thuế XK,
thuế NK năm 1991
(sửa đổi, bổ sung
năm 1993 và 1998).
8C4. Bình luận
ðýợc về tính khả
thi trong việc xác
định giá tính thuế
NK theo GATT.
8C5. Bình luận ðýợc
về việc áp dụng
thuế tuyệt đối.
8C6. Bình luận ðýợc
về xu hướng phát
triển của thuế XK,
thuế NK hiện nay.

9A1. Nêu được khái
niệm và đặc điểm
của thuế TTĐB.
9A2. Nêu được
phạm vi áp dụng của
thuế TTĐB.
9A3. Nêu được các
căn cứ tính thuế TTĐB.

9A4. Nêu được quy

9B1. Phân tích
được những lí do
để Nhà nước ban
hành chế độ thuế
TTĐB.
9B2. Phân tích
được những lí do
để nhà làm luật
quy định các

9C1. Bình luận
ðýợc về mục tiêu
của thuế TTĐB so
với thuế GTGT.
9C2. So sánh ðýợc
phạm vi áp dụng
của thuế TTĐB
với phạm vi áp
dụng của thuế


10.
Pháp
luật
thuế
GTGT

15


định về hoàn thuế trường
hợp
TTĐB.
không
thuộc
diện chịu thuế.
9B3. Đánh giá
ðýợc về thuế
suất thuế TTĐB.
9B4. So sánh
ðýợc hoàn thuế
TTĐB với hoàn
thuế GTGT.

GTGT.
9C3. Bình luận
ðýợc về các cơ sở
để xác định thuế
suất cao hoặc thấp.

10A1. Nêu được
khái niệm và đặc
điểm thuế GTGT.
10A2. Xác định
được phạm vi áp
dụng
của
thuế
GTGT theo quy định

hiện hành.
10A3. Nêu được
cách xác định giá
tính thuế GTGT theo
quy định của pháp
luật.
10A4. Nêu được quy
định về thuế suất
thuế GTGT.
10A5. Nêu được các
phương pháp tính
thuế GTGT và đối
tượng áp dụng.
10A6. Nêu ðýợc các
trường hợp hoàn

10C1. Bình luận
ðýợc các nhược
điểm của thuế GTGT.
10C2. Bình luận
ðýợc về một vài
trường hợp cá biệt
không thể hiện bản
chất gián thu của
thuế GTGT.
10C3. Bình luận
ðýợc về sự khác
biệt giữa nghĩa vụ
thuế GTGT của
chủ thể kinh doanh

hàng hoá chịu thuế
GTGT mức 0% và
chủ thể kinh doanh
hàng hoá không
thuộc diện chịu
thuế GTGT.
10C4. Bình luận
ðýợc về hiệu quả và

10B1. Phân tích
được những ưu
điểm của thuế
GTGT.
10B2. Phân tích
ðýợc bản chất
gián thu của thuế
GTGT.
10B3. Giải thích
được về những
trường hợp cá
biệt trong xác
định giá tính
thuế GTGT.
10B4. Giải thích
được về cách
tiếp cận của nhà
làm luật trong
việc xác định
thuế suất.
10B5. Giải thích

được tại sao lại


11.
Pháp
luật
thuế
thu
nhập

16

thuế GTGT.

quy định hai
phương
pháp
tính thuế.
10B6. Phân tích
được bản chất
của hoàn thuế
GTGT.

sự chính xác trong
hai phương pháp
tính thuế GTGT.
10C5. Lí giải ðýợc
tại sao trong hoàn
thuế GTGT lại hay
xảy ra gian lận và

đề xuất các biện
pháp phòng, chống.

11A1. Nêu được
khái niệm và đặc
điểm của thuế thu
nhập.
11A2. Nêu được 2
loại thuế thu nhập
hiện hành ở Việt
Nam.
11A3. Nêu được sự
cần thiết phải kí kết
và thực hiện hiệp
định tránh đánh thuế
hai lần trong thuế
thu nhập.
11A4. Nêu được
phạm vi áp dụng của
Luật thuế.
11A5. Nêu được căn
cứ tính thuế.
11A6. Nêu được các
nguyên tắc và các
trường hợp ưu đãi,
miễn, giảm thuế.

11B1. Phân tích
được bản chất
của thuế thu

nhập.
11B2. Hiểu được
những nội dung
cơ bản trong
hiệp định tránh
đánh thuế hai
lần.
11B3. Làm rõ
được các dấu
hiệu để xác định
đối tượng nộp
thuế.
11B4. Phân tích
được các căn cứ
tính thuế.
11B5. Phân tích
được các điều
kiện ưu đãi,
miễn, giảm thuế.
11B6. So sánh

11C1. Phân biệt
ðýợc thuế thu nhập
với các loại thuế
khác.
11C2. So sánh
ðýợc thuế thu nhập
ở Việt Nam và ở
một số nước.
11C3. Bình luận

ðýợc về thực tiễn áp
dụng các hiệp định
tránh đánh thuế hai
lần ở Việt Nam.
11C4. Bình luận
ðýợc về đối tượng
không phải nộp
thuế.
11C5. Bình luận được
các căn cứ tính thuế.
11C6. Bình luận
ðýợc các quy định
về ưu đãi, miễn,
giảm thuế ở Việt


12.
Pháp
luật về
thuế
liên
quan
đến đất
đai

17

11A7. Nêu được
phạm vi áp dụng của
Luật thuế TNCN.

11A8. Nêu được căn
cứ tính thuế.
11B9. Nêu được
trường hợp đặc thù
trong
tính
thuế
TNCN.

ðýợc đối tượng
nộp thuế TNCN
với đối tượng
nộp chịu thuế.
11B7. Phân biệt
được thu nhập
chịu thuế và thu
nhập tính thuế
trong
thuế
TNCN.
11B8. Phân tích
được lí do của
việc quy định
các đặc thù trong
tính thuế TNCN.

Nam.
11C7. Bình luận
ðýợc về phạm vi
áp dụng luật thuế

TNCN. So sánh nó
với thuế thu nhập
đối với người có
thu nhập cao.
11C8. Bình luận
ðýợc về căn cứ
tính thuế TNCN
theo quy định hiện
hành.
11C9. Bình luận
ðýợc về các quy
định đặc thù trong
tính thuế TNCN.

12A1. Nêu được
khái niệm thuế sử
dụng đất.
12A2. Nêu được các
đặc điểm của thuế sử
dụng đất.
12A3. Mô tả được
các loại thuế sử
dụng đất.
12A4. Nêu được
khái niệm pháp luật
thuế sử dụng đất.
12A5. Nêu được
phạm vi áp dụng
Luật thuế sử dụng


12B1. Hiểu được
bản chất của
thuế sử dụng đất
so với các loại
thuế khác.
12B2. Hiểu được
sự khác biệt giữa
thuế sử dụng đất
nông
nghiệp,
thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp.
12B3. Phân tích
ðýợc vai trò của
pháp luật thuế sử
dụng đất.

12C1. Bình luận
ðýợc về khái niệm
và bản chất pháp lí
của các loại thuế
sử dụng đất.
12C2. So sánh
ðýợc phạm vi áp
dụng của các loại
thuế sử dụng đất.
12C3. Bình luận
ðýợc khái niệm
pháp luật thuế sử
dụng đất qua các

thời kì.
12C4. Bình luận


đất nông nghiệp.
12A6 Nêu được các
căn cứ tính thuế sử
dụng
đất
nông
nghiệp.
12A7.
Nêu được
các trường hợp
miễn, giảm thuế sử
dụng
đất
nông
nghiệp.
12A8. Nêu được
phạm vi áp dụng
Pháp lệnh thuế nhà
đất.
12A9. Nêu ðýợc các
căn cứ tính thuế của
thuế nhà đất.
12A10. Nêu ðýợc
các trường hợp miễn
giảm thuế nhà đất.


18

12B4. Chỉ ra
được
các dấu
hiệu chủ thể nộp
thuế sử dụng đất
nông nghiệp.
12B5. Phân tích
được
những
điểm đặc thù
trong căn cứ tính
thuế sử dụng đất
nông nghiệp so
với các loại thuế
đất khác.
12B6. Phân tích
được lí do tại
sao pháp luật lại
đưa
ra
các
trường
hợp
miễn, giảm thuế
sử dụng đất
nông nghiệp.
12B7. Phân tích
ðýợc dấu hiệu

xác định đối
tượng nộp thuế
sử dụng đất phi
nông nghiệp.
12B8. Phân tích
ðýợc căn cứ tính
thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp.
12B9. Lí giải
ðýợc các trường

ðýợc phạm vi áp
dụng Luật thuế sử
dụng đất nông nghiệp.
12C5. Nêu ðýợc
quan điểm cá nhân
các căn cứ tính
thuế sử dụng đất
nông nghiệp theo
quy định pháp luật
hiện hành.
12C6. Nêu ðýợc
quan điểm cá nhân
về việc bổ sung
hoặc giảm bớt các
trường hợp thuộc
diện miễn, giảm
thuế sử dụng đất
nông nghiệp.
12C7. So sánh

ðýợc phạm vi áp
dụng thuế sử dụng
đất
phi
nông
nghiệp với thuế sử
dụng đất nông
nghiệp.
12C8. Bình luận
ðýợc về căn cứ tính
thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp.


hợp miễn, giảm
thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp.
13.
Pháp
luật
về các
loại
thuế
khác

13A1. Nêu được
khái niệm, đặc điểm
thuế tài nguyên.
13A2 Nêu được
phạm vi áp dụng

pháp luật thuế tài
nguyên.
13A3. Chỉ ra được
các căn cứ tính thuế
của thuế tài nguyên.
13A4. Nêu được quy
định phạm vi áp
dụng thuế bảo vệ
môi trýờng.
13A5. Chỉ ra được
căn cứ tính thuế của
thuế bảo vệ môi
trường.
13A6. Nêu được đối
tượng nộp thuế môn
bài và các mức thuế
môn bài.

13B1. Phân tích
được các đặc
điểm cơ bản của
thuế tài nguyên.
13B2. Phân tích
được các căn cứ
tính thuế tài
nguyên.
13B3. Giải thích
được một số
trường
hợp

thuộc diện miễn,
giảm thuế tài
nguyên.
13B4. Phân tích
được các căn cứ
tính thuế của thuế
bảo
vệ
môi
trường.
13B5. Giải thích
ðýợc tại sao
trong thuế môn
bài lại quy định
các mức thuế.

13C1. Bình luận
ðýợc về phạm vi
áp dụng pháp luật
thuế tài nguyên.
13C2. Bình luận
ðýợc về các điều
kiện của một sự
kiện pháp lí là căn
cứ phát sinh quan
hệ pháp luật thuế
tài nguyên.
13C3. Bình luận
ðýợc về mục đích
của Nhà nước khi

xây dựng và áp
dụng thuế bảo vệ
môi trường.

14.
Pháp
luật
về
quản lí

14A1. Nêu được
khái niệm quản lí
thuế và pháp luật
quản lí thuế.
14A2. Nêu được

14B1. Phân tích
được khái niệm
pháp luật quản lí
thuế.
14B2. Phân tích

14C1. Bình luận
ðýợc
về
các
nguyên tắc trong
quản lí thuế theo
pháp luật Việt


19


thuế

20

nguyên tắc trong
quản lí thuế.
14A3. Nêu được
quyền và nghĩa vụ
cơ bản của các chủ
thể trong quản lí thuế.
14A4. Nêu được các
thủ tục hành chính
liên quan đến thu,
nộp thuế.
14A5. Nêu được các
nội dung trong quản
lí thông tin về người
nộp thuế.
14A6. Nêu được
khái niệm và các
nguyên tắc kiểm tra,
thanh tra thuế.
14A7. Nêu được các
trường hợp cưỡng chế
và các biện pháp
cưỡng chế thi hành
quyết định hành

chính thuế.
14A8. Nêu được các
hành vi vi phạm pháp
luật thuế và biện
pháp xử lí.
14A9. Nêu ðýợc các
nguyên tắc chung
trong khiếu nại, tố
cáo và giải quyết các
tranh chấp về thuế.

được các nguyên
tắc trong quản lí
thuế.
14B3. Phân tích
được quyền và
nghĩa vụ của
người nộp thuế
và cơ quan quản
lí thuế.
14B4. Phân tích
được nội dung
trong các thủ tục
hành chính liên
quan đến thu,
nộp thuế.
14B5. Giải thích
ðýợc tầm quan
trọng của việc
xây dựng, thu

thập và quản lí
thông tin về
người nộp thuế.
14B6. Phân biệt
được giữa kiểm
tra với thanh tra
thuế.
14B7. Phân tích
được các hành
vi vi phạm pháp
luật thuế đối với
người nộp thuế.
14B8. Giải thích
ðýợc tại sao ở

Nam.
14C2. Bình luận
ðýợc về vấn đề xã
hội hoá trong công
tác quản lí thuế ở
Việt Nam.
14C3. Bình luận
ðýợc các quy định
của pháp luật về
thủ tục hành chính
liên quan đến thu,
nộp thuế ở nước ta
hiện nay.
14C4. Bình luận
ðýợc về công tác

kiểm tra, thanh tra
thuế ở Việt Nam
hiện nay.
14C5. Bình luận
ðýợc về các biện
pháp cưỡng chế thi
hành quyết định
hành chính thuế ở
Việt Nam hiện
nay.
14C6. Bình luận
ðýợc về các quy
định xử lí vi phạm
pháp luật thuế ở
Việt Nam.


nước ta có ít vụ
tranh chấp về
thuế.
6. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC
Mục tiêu

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Tổng


Vấn đề 1

6

5

4

15

Vấn đề 2

6

5

3

14

Vấn đề 3

8

7

6

21


Vấn đề 4

5

5

3

13

Vấn đề 5

6

6

3

15

Vấn đề 6

5

4

2

11


Vấn đề 7

8

8

5

21

Vấn đề 8

6

4

6

16

Vấn đề 9

4

4

3

11


Vấn đề 10

6

6

5

17

Vấn đề 11

9

8

9

26

Vấn đề 12

10

9

8

27


Vấn đề 13

6

5

3

14

Vấn đề 14

9

8

6

23

Tổng

94

84

66

244


Vấn đề

7. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH

1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật ngân sách nhà nước,
Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2015.

2. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật thuế Việt Nam, Nxb.
21


Công an nhân dân, Hà Nội, 2015.
B. VÃN BẢN PHÁP LUẬT
1. Hiến pháp nãm 2013.
2. Luật NSNN năm 2002.
3. Luật NSNN năm 2015.
4. Luật phí và lệ phí năm 2015.
5. Luật quản lí nợ công nãm 2009.
6. Luật quản lí, sử dụng tài sản nhà nýớc nãm 2008.
7. Luật đầu tư công năm 2014.
8. Luật quản lí thuế năm 2006 (sửa ðổi, bổ sung nãm 2012).
9. Luật thuế XK, thuế NK năm 2005.
10.

Luật thuế TTĐB nãm 2008 và các Luật sửa đổi Luật thuế

TTĐB.
11.

Luật thuế GTGT nãm 2008 và các Luật sửa đổi Luật thuế
GTGT.
12.
Luật thuế TNDN nãm 2008 và các Luật sửa đổi Luật thuế
TNDN.
13.
Luật thuế TNCN nãm 2007 và các Luật sửa đổi Luật thuế
TNCN.
14.
Luật thuế tài nguyên nãm 2009 và các Luật sửa đổi Luật thuế
tài nguyên.
15.
Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp nãm 2010.
16.

Luật thuế bảo vệ môi trường nãm 2010 và các Luật sửa đổi

Luật thuế bảo vệ môi trường.
17.
Luật phòng, chống tham nhũng nãm 2005 (sửa ðổi, bổ sung
nãm 2007, 2013).
18.
Các nghị định, thông tý hướng dẫn những văn bản luật nêu
trên.
22


19.

Các vãn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan.


C. TÀI LIỆU THAM KHẢO KHÁC
* Sách

1. TS. Phạm Thị Giang Thu (chủ nhiệm), Tài chính công Việt Nam:
Thực trạng và giải pháp hoàn thiện, Ðề tài khoa học cấp bộ, Bộ tý
pháp, 2013

2. TS. Phạm Thị Giang Thu (chủ nhiệm), Nghiên cứu pháp luật về tài
chính công ở Việt Nam, Ðề tài khoa học cấp trýờng, Trường Ðại
học Luật Hà Nội, 2011.

3. Michel Bouvier, Nhập môn luật thuế đại cương và lí thuyết thuế,
Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2005.

4. Michel Bouvier (chủ biên), Tài chính công, Nxb. Chính trị quốc
gia, Hà Nội, 2005.

5. Paul A. Samuelson, William D. Nordhaus, Kinh tế học, Tập I, II,
Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1997.

6. Trần Vũ Hải, Tìm hiểu thuật ngữ pháp luật tài chính công, Nxb. Tư
pháp, Hà Nội, 2009.

7. Nguyễn Minh Hằng (chủ biên), Giáo trình pháp luật tài chính
công Việt Nam, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2012.
* Các bài báo khoa học, luận vãn, luận án trong biên mục của Thý
viện Trýờng Ðại học Luật Hà Nội
* Website
1.




2.

(phần bản tin pháp luật)

23


3.



4.

/>
5.



6.



8. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
8.1. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần VÐ


0

Giới
thiệu
môn
học
1
2+3
4
5
6

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

7
8+9
10
11

11
12
13

14

13

24

Lí Seminar LVN Tự
thuyế
NC
t

KTÐG

Nhận BT học kì
Nhận BT nhóm
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

2

3
3
2

BT cá nhân số 1
3

2
2

2

3
3

2
2

BT cá nhân số 2
2

2
2

2

3
3

3
3

Nộp BT nhóm
Thuyết trình
BT nhóm

Tổng
số


15

14

Tổng
Quy đổi

2
26
tiết
26
giờ
TC

Nộp BT học kì
14
tiết
7
giờ

TC

6
tiết
3
giờ
TC

27
giờ
9
giờ
TC

45
giờ
TC

8.2. Lịch trình chi tiết
Tuần 0: Giới thiệu môn học
Hình thức
tổ chức Thời
dạy-học gian

Nội dung chính

2 tiết - Giới thiệu đề cương và khái quát
môn học, các hình thức chuẩn bị
BT, bài kiểm tra, các vấn đề, tiêu
chí đánh giá và nguồn học liệu.

- Giới thiệu tổng quan môn học.
- Chia nhóm (cố định trong suốt
thời gian học) và xác định nhiệm
vụ tuần tiếp theo; nhắc sinh viên
làm kế hoạch học tập của cá nhân
(gồm kế hoạch làm BT của sinh
viên; chọn và nhận BT học kì,
khuyến khích đăng kí seminar...).
KTÐG

Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
- Đọc đề
cương môn
học.
- Chuẩn bị
trước các vấn
đề chưa rõ về
môn học cần
được giải đáp.

Nhận BT học kì, BT nhóm

Tuần 1: Vấn đề 1
Hình thức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC
25

Nội dung chính


Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị


×