Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

đề cương môn học pháp luật về người khuyết tật 2TC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.63 KB, 44 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ
BỘ MÔN LUẬT LAO ĐỘNG

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

PHÁP LUẬT VỀ
NGƯỜI KHUYẾT TẬT

HÀ NỘI - 2017

1


BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT

Bài tập

ILO

Tổ chức lao động quốc tế

KTĐG

Kiểm tra đánh giá

LVN

Làm việc nhóm


MT

Mục tiêu

NC

Nghiên cứu

NKT

Người khuyết tật

PL

Pháp luật



Vấn đề

XHCN

Xã hội chủ nghĩa

2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ
BỘ MÔN LUẬT LAO ĐỘNG

Hệ đào tạo:
Tên môn học:
Số tín chỉ:
Loại môn học:

Chính quy - Cử nhân ngành Luật
Pháp luật về người khuyết tật
02
Tự chọn

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. PGS,TS. Trần Thị Thuý Lâm - Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0912.483.459
E-mail:
2. PGS,TS. Nguyễn Hiền Phương, Phó Bộ môn
Điện thoại: 0945.914.536
E-mail:
3. PGS.TS. Nguyễn Hữu Chí, Trưởng Khoa pháp luật kinh tế
Điện thoại: 0903.232.227
E-mail:
4. TS. Đỗ Thị Dung
Điện thoại: 0976.658.110
E-mail:
5. ThS. Hà Thị Hoa Phượng
Điện thoại: 0944917842
E-mail:
6. Th.S Đoàn Xuân Trường
Điện thoại: 0986908929
E-mail:
7. Th.S Nguyễn Tiến Dũng

Điện thoại: 0989660290
Email:
3


8. Th.S Trần Thị Kiều Trang
Điện thoại: 0915721289
Email:
Văn phòng Bộ môn luật lao động
Phòng A. 1509, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04. 37738318
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày
nghỉ lễ).
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT
- Luật hành chính
- Luật dân sự
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Luật NKT Việt Nam là môn học nghiên cứu những vấn đề lí
luận và thực tiễn xây dựng, ban hành, thực thi các định chế pháp lí về
NKT. Các nội dung PL được nghiên cứu chủ yếu bao gồm: Những
vấn đề lí luận chung về NKT và luật NKT (khái niệm, quan hệ xã hội
do luật NKT điều chỉnh, các nguyên tắc, mối quan hệ giữa luật NKT
và một số ngành luật khác...); PL quốc tế về NKT; các chế độ pháp lí
đối với NKT theo PL Việt Nam (chăm sóc sức khoẻ; giáo dục, dạy
nghề và việc làm; hoạt động xã hội; bảo trợ xã hội với NKT...); trách
nhiệm của Nhà nước và cộng đồng; các biện pháp đảm bảo quyền đối
với NKT.
Môn học được thiết kế đào tạo tín chỉ theo chuyên đề.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC

Vấn đề 1. Khái quát về luật NKT Việt Nam
1. Khái niệm NKT và luật NKT
2. Các nguyên tắc cơ bản của luật NKT Việt Nam
4


3. Nguồn của luật NKT Việt Nam
4. Mối quan hệ giữa luật NKT và các ngành luật khác
5. Lược sử luật NKT ở Việt Nam
Vấn đề 2. Pháp luật quốc tế về quyền của NKT
1. Quá trình hình thành và phát triển của PL về quyền của NKT
2. Một số nội dung cơ bản của PL quốc tế về NKT
3. Thực hiện PL quốc tế về NKT
Vấn đề 3. Chế độ chăm sóc sức khoẻ NKT
1. Khái quát về chế độ chăm sóc sức khoẻ NKT
2. Nội dung chế độ chăm sóc sức khoẻ NKT
Vấn đề 4. Giáo dục, dạy nghề và việc làm đối với NKT
1. Giáo dục đối với NKT
2. Dạy nghề đối với NKT
3. Việc làm đối với NKT
Vấn đề 5. Hoạt động xã hội đối với NKT
1. Khái niệm và vai trò của hoạt động xã hội đối với NKT
2. Hoạt động văn hoá, thể thao, giải trí, du lịch đối NKT theo quy
định của pháp luật
3. Sử dụng các công trình, dịch vụ công cộng đối với NKT theo quy
định của pháp luật
Vấn đề 6. Chế độ bảo trợ xã hội đối với NKT
1. Khái niệm, ý nghĩa, nguyên tắc của chế độ bảo trợ xã hội đối với
NKT
2. Nội dung chế độ bảo trợ xã hội đối với NKT

Vấn đề 7. Trách nhiệm đối với NKT
1. Trách nhiệm của Nhà nước và các cơ quan nhà nước đối với NKT
2. Trách nhiệm của gia đình đối với NKT
3. Trách nhiệm của các tổ chức và cá nhân đối với NKT
Vấn đề 8. Các biện pháp bảo đảm quyền của NKT
1. Khái niệm biện pháp bảo đảm quyền của NKT
5


2. Nội dung các biện pháp bảo đảm quyền của NKT
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
5.1. Về kiến thức
- Có những hiểu biết cơ bản về NKT và PL NKT;
- Nhận thức được vị trí, vai trò của PL trong việc đảm bảo thực thi
các quyền của NKT;
- Nắm được những quy định của PL và biện pháp thực hiện các chế
độ pháp lí với NKT.
5.2. Về kĩ năng
- Hình thành và phát triển năng lực thu thập thông tin, kĩ năng tổng
hợp, hệ thống hoá các vấn đề trong mối quan hệ tổng thể, kĩ năng
so sánh, bình luận, đánh giá các vấn đề của NKT;
- Thành thạo một số kĩ năng tìm, tra cứu và sử dụng các quy định
của PL để giải quyết các tình huống nảy sinh trong thực tiễn;
- Tư vấn cho các đối tượng là tổ chức, cá nhân về các vấn đề thông
dụng của PL NKT;
-

Tham gia giải quyết các vụ việc thông thường trong lĩnh vực PL
NKT;


-

Tham gia các hoạt động xây dựng và thực hiện chính sách, PL
NKT.

5.3. Về thái độ
-

Hình thành nhận thức đúng đắn về NKT và PL NKT;

Hình thành thái độ khách quan đối với lợi ích cần được bảo vệ
của NKT trong mối tương quan với lợi ích của cộng đồng, Nhà
nước trong xã hội dân sự và nhà nước pháp quyền.

5.4. Các mục tiêu khác
6


-

Góp phần phát triển kĩ năng cộng tác, LVN;

-

Góp phần phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm
tòi;

-

Góp phần trau dồi, phát triển năng lực đánh giá;


- Góp phần rèn kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, theo dõi kiểm
tra việc thực hiện chương trình học tập.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
VĐ Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

MT
1.

1A1. Nêu được định 1B1. Phân tích 1C1. Đánh giá
nghĩa NKT, 2 đặc được 2 đặc được
những
Khái
điểm của NKT. đặc thù của
quát về điểm của NKT.
luật NKT 1A2. Nêu được định 1B2. Phân tích NKT và lí giải
Việt Nam nghĩa luật NKT.
được 7 quan hệ sự cần thiết
1A3. Trình bày được xã hội do luật phải tiếp cận
của
điều quyền
7 quan hệ xã hội do NKT
NKT dưới góc
luật NKT điều chỉnh. chỉnh.
1A4. Nêu được 5 1B3. Phân tích độ quyền con
nguyên tắc cơ bản được 5 nguyên người.


Thông
của luật NKT Việt tắc cơ bản của 1C2.
luật NKT Việt qua nghiên cứu
Nam.
lược sử luật
1A5. Trình bày được Nam.
NKT, đánh giá
nguồn của luật NKT
được sự phát
Việt Nam.
triển,
những
1A6. Nêu được mối
tồn tại, hạn chế
quan hệ giữa luật
của PL NKT ở
NKT và các ngành
nước ta.
luật khác liên quan.
1A7.

Trình

bày
7


được lược sử luật
NKT Việt Nam.


8


2.

2A1. Nêu được khái
lược về nhu cầu
Pháp
luật quốc hoà nhập NKT, quá
trình hình thành và
tế về
phát triển của PL
NKT
quốc tế về NKT.

2B1. Phân tích
được yêu cầu
của việc hoà
nhập NKT và
quá trình phát
triển của PL
quốc tế về
NKT với sự
thay đổi cơ bản
về cách tiếp
cận.

2A2. Kể tên được
các văn bản PL của

Liên hợp quốc và
Tổ chức lao động
quốc tế trong lĩnh
vực PL về NKT.
2B2. Nắm được
2A3. Nêu được tính chất của
quyền của NKT từng loại văn
theo quy định của bản pháp lí về
NKT mà Liên
PL quốc tế.
2A4. Trình bày hợp quốc và Tổ
được nghĩa vụ của chức lao động
các quốc gia trong quốc tế đã ban
việc thực hiện hành và vai trò
của chúng trong
quyền của NKT.
2A5. Trình bày việc thực hiện
của
được khái quát nội quyền
dung của các cơ NKT.
chế cấp toàn cầu,
khu vực và quốc
gia trong việc thực
hiện và giám sát
việc thực hiện PL
quốc tế về NKT.

2C1. Đánh giá
được thế nào là
thay đổi từ

cách tiếp cận
phúc lợi sang
cách tiếp cận
về quyền đối
với các vấn đề
của NKT và lí
do vì sao có sự
thay đổi đó.
Nhận thức rõ
vai trò ý nghĩa
của việc khẳng
định quyền của
NKT trong PL
quốc tế.

2C2. Bình luận
được vai trò và
khả năng tác
động của mỗi
loại văn bản
mà Liên hợp
quốc và Tổ
2B3. Phân tích chức lao động
được các quyền quốc tế về
của NKT theo NKT.
quy định của PL 2C3. Giải thích
quốc tế.
được sự khác
2B4. Phân tích biệt giữa các
được vì sao có quy định PL về

9


sự khác biệt về
nghĩa vụ của
các quốc gia
thành
viên
trong việc hiện
thực hoá các
quyền
của
NKT.

nhân quyền nói
chung và PL về
quyền của NKT
nói riêng. Đánh
giá các quyền
con người được
giải thích và áp
dụng như thế
trong
2B5. Phân tích nào
hợp
được nội dung trường
cụ thể của từng NKT.
cơ chế cấp toàn 2C4. Giải thích
cầu, khu vực được tính phổ
và quốc gia. quát của luật

Phân biệt được pháp quốc tế
vai trò của từng trong việc quy
nhóm cơ quan định nghĩa vụ
trong từng cơ của các quốc
chế nhằm thực gia thành viên
hiện PL quốc tế và liên kết với
về NKT.
phương pháp,
cách thức đánh
giá mức độ
hoàn
thành
nghĩa vụ của
mỗi nhóm quốc
gia.
2C5. Bình luận
được toàn bộ
ba cơ chế thực
hiện PL quốc tế
10


3.
Chế độ
chăm sóc
sức khoẻ
NKT

về quyền của
NKT. Đánh giá

được vai trò và
mức độ gây
ảnh hưởng của
từng cơ chế
trong việc thực
hiện các quyền
của NKT. Liên
hệ với thực tế
để đánh giá
mức độ thực
hiện của mỗi
cơ chế này
cũng như cách
thức phát huy
hiệu quả của
chúng đối với
việc thực hiện
các quyền của
NKT.
3C1. Phân biệt
được chế độ
chăm sóc sức
khoẻ NKT với
chế độ chăm
sóc sức khoẻ
của
người
không khuyết
tật.


3A1. Nêu được
khái niệm và 3 ý
nghĩa của chế độ
chăm sóc sức khoẻ
NKT.
3A2. Nêu
cách phân
độ chăm
khoẻ NKT.
3A3. Nêu

3B1. Phân tích
được khái niệm
và 3 ý nghĩa
của chế độ
chăm sóc sức
được 2 khoẻ NKT.
loại chế 3B2. Phân tích
sóc sức được 2
loại
chế độ chăm
được 3 sóc sức khoẻ 3C2. Đánh giá
11


nguyên tắc của chế NKT.
độ chăm sóc sức 3B3. Phân tích
khoẻ NKT.
được 3 nguyên
3A4. Nêu được 3 tắc của chế độ

chế độ chăm sóc sức chăm sóc sức
khoẻ NKT.
khoẻ NKT.
3B4. Phân tích
được 3 chế độ
chăm sóc sức
khoẻ NKT.

4.
Giáo
dục, dạy
nghề và
việc làm
đối với
NKT

4A1. Nêu được
khái niệm, ý nghĩa
và 2 nguyên tắc cơ
bản của giáo dục
đối với NKT.
4A2. Trình bày
được chế độ giáo
dục đối với NKT.
4A3. Nêu được
khái niệm, ý nghĩa
và 2 nguyên tắc cơ
bản của dạy nghề
đối với NKT.
4A4. Trình bày

được chế độ dạy
nghề đối với NKT.
4A5.

Nêu

4B1. Phân tích
được khái niệm
giáo dục đối
với NKT.

được các quy
định hiện hành
về 3 chế độ chăm
sóc sức khoẻ
NKT.
3C3. Vận dụng
được các quy
định của PL
hiện hành để
giải quyết các
chế độ chăm
sóc sức khoẻ
NKT.
4C1. Bình luận
được các quy
định của PL về
giáo dục, dạy
nghề và việc
làm đối với

NKT.

4B2. Phân tích
được các quy
định của PL
hiện hành về 4C2. Vận dụng
giáo dục đối được kiến thức
với NKT.
PL về giáo dục,
4B3. Phân tích dạy nghề, việc
được khái niệm làm đối với
dạy nghề đối NKT để giải
quyết một số
với NKT.
4B4. Phân tích tình huống cụ
được các quy thể.

được định của PL
12


khái niệm, ý nghĩa
và 2 nguyên tắc cơ
bản của việc làm
đối với NKT.

hiện hành về
dạy nghề đối
với NKT.


4B5. Phân tích
4A6. Trình bày được khái niệm
được chế độ việc việc làm đối
làm đối với NKT.
với NKT.

5.

5A1. Nêu được khái
niệm và vai trò của
các hoạt động xã
hội đối với NKT.

4B6. Phân tích
được các quy
định của PL
hiện hành về
việc làm đối
với NKT.
5B1. Phân tích
được 3 biện
pháp theo quy
định pháp luật
nhằm tạo điều
kiện để NKT
tham gia hoạt
động văn hoá,
thể thao, giải
trí, du lịch.


Hoạt
động xã
hội đối
với người 5A2. Nêu được các
khuyết
biện pháp cần thực
tật
hiện theo quy định
pháp luật để NKT
có thể tham gia hoạt
động văn hoá, thể
thao, giải trí, du lịch... 5B2. Phân tích
5A3. Nêu được quy được các quy
định về việc sử dụng định về việc sử
nhà
nhà chung cư, công dụng
trình công cộng và chung cư, công
việc tham gia giao trình công cộng
và việc tham
13

5C1. Đánh giá
được các quy
định của pháp
luật hiện hành
về hoạt động
văn hoá, thể
thao, giải trí,
du lịch đối với
NKT.

5C2. Đánh giá
được các quy
định của pháp
luật hiện hành
về việc sử dụng
nhà chung cư,
công trình công
cộng và việc
tham gia giao


thông của NKT.

6.
Chế độ
bảo trợ
xã hội
đối với
người
khuyết
tật

gia giao thông thông
của
NKT.
5A4. Nêu được quy của NKT.
định về công nghệ, 5B3. Phân tích 5C3. Đánh giá
thông tin và truyền được các quy được các quy
thông đối với NKT. định về công định hiện hành
nghệ, thông tin về công nghệ,

thông tin và
và truyền thông
truyền thông
đối với NKT.
đối với NKT.
6A1. Nêu được 6B1. Phân tích 6C1. Bình luận
khái niệm bảo trợ được khái niệm được khái niệm
xã hội và bảo trợ xã bảo trợ xã hội bảo trợ xã hội.
và bảo trợ xã 6C2. Nhận xét
6A2. Nêu được ý hội đối với được quy định
PL hiện hành
nghĩa của bảo trợ NKT.
về chế độ bảo
xã hội đối với NKT. 6B2. Phân tích
trợ xã hội đối
6A3. Trình bày được 3 ý nghĩa
với NKT.
được nguyên tắc cơ của bảo trợ xã
6C3. Vận dụng
bản của bảo trợ xã hội đối với
được các quy
NKT.
hội đối với NKT.
định PL hiện
6B3.
Phân
tích
6A4. Trình bày được
hành về chế độ
chế độ bảo trợ xã được nguyên bảo trợ xã hội

tắc cơ bản của đối với NKT để
hội đối với NKT.
6A5. Nêu được các bảo trợ xã hội giải quyết một
số tình huống
quy định về cơ sở đối với NKT.
6B4. Phân tích cụ thể.
chăm sóc NKT.
hội đối với NKT.

được các quy
định PL hiện
hành về chế độ
14


7.
Trách
nhiệm
đối với
người
khuyết
tật

7A1. Nêu được
khái niệm “trách
nhiệm đối với
NKT”.

bảo trợ xã hội
đối với NKT.

7B1. Phân tích
được các biểu
hiện cụ thể của
việc
thực
hiện/hoặc
không thực hiện
trách nhiệm đối
với NKT.

7A2. Nêu được
trách nhiệm của
nhà nước đối với
NKT theo PL hiện
hành.
7B2. Nêu được
7A3. Nêu được hệ thống các
trách nhiệm của các chủ thể trong
cơ quan nhà nước xã hội cần phải
đối với NKT theo thực hiện trách
nhiệm
với
PL hiện hành.
7A4. Nêu được NKT.
trách nhiệm của 7B3. Phân tích
mỗi gia đình đối được 4 (bốn)
với NKT theo PL trách nhiệm cụ
thể của nhà
hiện hành.
7A5. Nêu được nước đối với

trách nhiệm của NKT theo PL
mỗi gia đình có hiện hành.
NKT đối với NKT 7B4. Phân tích
trách
theo PL hiện hành. được
7A6. Nêu được nhiệm của các
trách nhiệm của các cơ quan nhà
tổ chức kinh tế, tổ nước đối với
15

7C1. Đánh giá
được tình hình
thực hiện trách
nhiệm đối với
NKT ở Việt
Nam.
7C2. Đánh giá
được
thực
trạng PL hiện
hành quy định
về trách nhiệm
của mọi chủ
thể trong xã hội
đối với NKT.
7C3. Bước đầu
đề xuất được
một số giải
pháp
nhằm

hoàn thiện các
quy định PL về
trách nhiệm đối
với NKT.


chức xã hội, tổ
chức chính trị xã
hội đối với NKT
theo PL hiện hành.

NKT theo PL
hiện hành.
7B5. Phân tích
được
trách
nhiệm của mỗi
gia đình đối
với NKT theo
PL hiện hành.

7A7. Nêu được
trách nhiệm của các
cá nhân trong xã
hội đối với NKT
theo PL hiện hành. 7B6. Phân tích
được
trách
nhiệm của mỗi
gia đình có

NKT đối với
NKT theo PL
hiện hành.
7B7. Phân tích
được
trách
nhiệm của các
tổ chức kinh tế,
tổ chức xã hội,
tổ chức chính
trị xã hội đối
với NKT theo
PL hiện hành.
7B8. Phân tích
được
trách
nhiệm của các
cá nhân trong
xã hội đối với
16


NKT theo PL
hiện hành.
8B1. Phân tích
được
khái
niệm, các cách
phân loại biện
pháp bảo đảm

quyền
của
NKT.

8.

8A1. Nêu được
Các biện khái niệm, các cách
pháp bảo phân loại biện pháp
bảo đảm quyền của
đảm
NKT.
quyền
của
8A2. Nêu được nội
người
dung biện pháp xã
khuyết
hội trong việc bảo 8B2. Phân tích
tật
đảm quyền của được nội dung
NKT.
biện pháp xã
8A3. Nêu được nội hội trong việc
dung biện pháp bảo đảm quyền
kinh tế trong việc của NKT.
bảo đảm quyền của
NKT.

8C1. Đánh giá

được mối quan
hệ và ý nghĩa
của các biện
pháp bảo đảm
quyền
của
NKT.

8C2. Bình luận
được các quy
định của pháp
luật về biện
pháp bảo đảm
quyền
của
8B3. Phân tích NKT.
được nội dung
biện pháp kinh
tế trong việc
bảo đảm quyền
của NKT.

8A4. Nêu được nội
dung biện pháp
pháp lí trong việc
bảo đảm quyền của
NKT.
8B4. Phân tích
được nội dung
biện pháp pháp

lí trong việc
bảo đảm quyền
của NKT.
7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC

17


Mục tiêu

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Tổng

Vấn đề 1

7

3

2

12

Vấn đề 2


5

5

5

15

Vấn đề 3

4

4

3

11

Vấn đề 4

6

6

2

14

Vấn đề 5


4

3

3

10

Vấn đề 6

5

4

3

12

Vấn đề 7

7

8

3

18

Vấn đề 8


4

4

2

10

Tổng

42

37

23

102

Vấn đề

8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật người
khuyết tật Việt Nam, Nxb. CAND, Hà Nội, 2011.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
*

Sách
1. Tổ chức lao động quốc tế (ILO), Hướng tới cơ hội việc
làm bình đẳng cho người khuyết tật thông qua hệ thống

pháp luật, Tài liệu hướng dẫn, 2006;
2. Mô hình khuyết tật và chính sách, Tài liệu dành cho tập
huấn viên người khuyết tật do sự tài trợ của Tổ chức hợp
18


tác kĩ thuật Đức (GTZ) và Cơ quan hỗ trợ phát triển Đức,
2010;
3. Bộ giáo dục và đào tạo, Quản lí giáo dục hoà nhập, Nxb.
Phụ nữ, Hà Nội, 2010;
4. Việt Nam - người khuyết tật trong chiến lược giảm nghèo,
được xuất bản với sự hỗ trợ của Tổ chức hợp tác kĩ thuật
Đức (GTZ) và Cơ quan hỗ trợ phát triển Đức, 2007;
5. Đinh Thị Cẩm Hà, Bảo vệ một số quyền cơ bản của
người khuyết tật - So sánh pháp luật Việt Nam với công
ước của Liên Hợp quốc về quyền của người khuyết tật,
Nxb Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh, 2011.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Công ước về quyền của người khuyết tật của Liên hợp quốc năm
2006;
2. Hiến pháp Việt Nam các năm 1946, 1959, 1980, 1992 (sửa
đổi năm 2001);
3. Hiến pháp năm 2013;
4. Luật người khuyết tật năm 2010;
5. Nghị định của Chính phủ số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012
Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật
người khuyết tật
6. Bộ luật lao động Việt Nam năm 2012;
7. Luật bảo hiểm y tế năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
8. Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXHBTC ngày 31/12/2013 quy định chính sách về giáo dục đối

19


với người khuyết tật;
9. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày
21/10/2013 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
10. Thông tư liên tịch số 58/2012/TT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày
05/10/2012 quy định điều kiện và thủ tục thành lập, hoạt
động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập;
11. Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTCBGDĐT ngày 28/12/2012 quy định việc xác định mức
độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực
hiện;
12. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày
28/12/2012 hướng dẫn xác định mức độ khuyết tật do Hội
đồng Giám định y khoa thực hiện
13. Thông tư 62/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải
ngày 07/11/2014 quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô
tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng;
14. Thông tư số 39/2012/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải
ngày 29/04/2012 hướng dẫn thực hiện quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về kết cấu hạ tầng giao thông, công cụ hỗ trợ và
chính sách ưu tiên người khuyết tật tham gia giao thông công
cộng;
15. Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXHBTC ngày 31/12/2013 quy định chính sách về giáo dục đối
20


với người khuyết tật;

C. TÀI LIỆU THAM KHẢO TỰ CHỌN
*

Văn bản quy phạm pháp luật
1. Bộ luật dân sự năm 2015;
2. Luật Thể dục, Thể thao năm2006;
3. Luật du lịch năm 2005;
4. Luật Xây dựng năm 2014;
5. Luật khám chữa bệnh năm 2009;
6. Luật người cao tuổi năm 2009;
7. Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004;
8. Luật giáo dục nghề nghiệp năm năm 2014;
9. Luật việc làm năm 2013;
10. Luật giáo dục năm 2005, sửa đổi, bổ sung năm 2009;
11. Luật giao thông đường bộ năm 2008;
12. Quyết định 1100/QĐ-TTg ngày 21/06/2016 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Công ước của Liên
hợp quốc về Quyền của người khuyết tật do Thủ tướng Chính
phủ ban hành;
13. Nghị định số 144/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 của Chính
phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo trợ, cứu trợ
xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em;
14. Chỉ thị số 03/2007/CT-UBTDTT ngày 11/07/2007 của Ủy ban
thể dục thể thao quốc gia về đẩy mạnh thực hiện chính sách
trợ giúp người khuyết tật trong hoạt động Thể dục, thể thao;
15. Nghị định số 113/2015/NĐ-CP ngày 09/11/2015 của Chính
21


phủ quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách

nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công
lập;
16. Quyết định 23/2006/QĐ-BGDĐT ngày 22/05/2016 của Bộ
giáo dục và đào tạo quy định về giáo dục hòa nhập dành cho
người tàn tật, khuyết tật ;
17. Luật của nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa về bảo vệ người
khuyết tật năm 1990;
18. Đạo luật người khuyết tật Hoa Kỳ năm 1990;
19. Luật số 7277 “Đạo luật tạo nên sự phục hồi chức năng, tự
phát triển và tự tin cho người khuyết tật và hoà nhập người
khuyết tật vào xã hội và các mục đích khác” của Philippines
năm 1991;
20. Luật của Ấn Độ về người khuyết tật năm 1995;
21. Luật số 1993:387 về hỗ trợ và dịch vụ xã hội cho người
tàn tật, được ban hành ngày 27/5/1993 (Bộ y tế và các
vấn đề xã hội Thuỵ Điển);
22. Luật người khuyết tật của Nhật Bản năm 1970 (sửa đổi, bổ
sung năm 2004);
*

Điều ước quốc tế và văn kiện của Liên hợp quốc, ILO
1. Tuyên ngôn về quyền của người khuyết tật trí tuệ;
2. Tuyên bố về quyền người khuyết tật (UN) năm 1975;
3. Tuyên ngôn về quyền của người tàn tật;

22


4. Chương trình hành động thế giới liên quan đến người khuyết

tật;
5. Nguyên tắc bảo vệ người khuyết tật trí tuệ và cải thiện chăm
sóc sức khoẻ người khuyết tật trí tuệ;
6. Công ước ILO về phục hồi chức năng lao động và việc làm
(người khuyết tật) số 159;
7. Tuyên ngôn toàn thế giới về quyền con người năm 1948 của
Liên hợp quốc;
8. Công ước về quyền dân sự và chính trị năm 1966 của
Liên hợp quốc;
9. Công ước quốc tế về quyền kinh tế, xã hội và văn hoá năm
1966 của Liên hợp quốc;
10. Công ước về xoá bỏ mọi hình thức phân biệt chủng tộc;
11. Công ước về xoá bỏ mọi hình thức phân biệt đối với phụ nữ;
12. Công ước chống tra tấn và đối xử tàn nhẫn, vô nhân đạo, hạ
nhục hoặc trừng phạt;
13. Công ước về quyền của trẻ em;
14. Công ước quốc tế về bảo vệ các quyền của lao động di cư và
thành viên gia đình họ;
15. Công ước 159 năm 1983 về tái thích ứng nghề nghiệp và việc
làm của người có khuyết tật (ILO).
* Tạp chí
1. Đặc san Pháp luật người khuyết tật, Tạp chí luật học, tháng
10/2013;
2. Trần Thái Dương, Bảo đảm quyền tiếp cận công lí, quyền được trợ
23


giúp pháp lí của người khuyết tật - Sự tương thích giữa pháp luật
Việt Nam với pháp luật quốc tế, Tạp chí Luật học, số 10/2014, tr. 12 –
24;

3. Đinh Thị Cẩm Hà, Bảo đảm việc làm và thu nhập cho
người khuyết tật trong Luật người khuyết tật, Tạp chí Nghiên cứu lập
pháp. Số 21/2014, tr. 47 – 52;
4. Nguyễn Quốc Sửu, Chế độ an sinh của Việt Nam đối với
người khuyết tật, Tạp chí Quản lý nhà nước. Số 12/2015, tr. 54 - 58.
5. Hà Thanh Hòa, Chính sách, pháp luật bảo vệ quyền của người lao
động khuyết tật tại các nước ASEAN và Việt Nam, Tạp chí Nghiên
cứu lập pháp. Số 11(339) T6/2017, tr. 59 – 64;
6. Hoàng Kim Khuyên, Một số bất cập trong áp dụng pháp luật về
bảo trợ xã hội đối với người khuyết tật ở Việt Nam hiện nay, Tạp chí
Nhà nước và Pháp luật. Số 10/2015, tr. 58 - 65, 84;
7. Hoàng Kim Khuyên, Thực trạng thực hiện các quy định về quyền
có việc làm đối với người khuyết tật ở Việt Nam hiện nay, Tạp chí
Nhà nước và Pháp luật. Số 2/2017, tr. 44 – 50;
*

Website
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
24


8.

9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC

9.1. Lịch trình chung
Tuần VĐ
Hình thức tổ chức dạy-học
LT

Semina
r

LVN

Tự
NC

1

1,2

2

4

2

2

2
3

3,4
5,6


2
2

4
4

2
2

2
2

4

7

2

4

2

2

5
Tổng

8


2
10
tiết
10
giờ
TC

4
20
tiết
10
giờ
TC

2
10
tiết
5 giờ
TC

2
10
tiết
5
giờ
TC

Tổng
số


KTĐG
Nhận BT lớn và
BT nhóm

Nộp và thuyết
trình BT nhóm
Nộp BT lớn

30
giờ
TC

9.2. Tổng số giờ phân bổ tại các tuần
Tuần



Lí thuyết

Seminar

LVN

Tự NC

1

1,2

2


4

2

2

2

3,4

2

4

2

2

3

5,6

2

4

2

2


4

7

2

4

2

2

25


×