UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF…
VOCABULARY
A. READING (pages 12-14)
bank (n) bờ
boil (v) đun sôi
buffalo (n) con trâu
chat (v) tán gẫu
content (with) (adj) hài lòng (với)
crop (n) mùa vụ
daily routine (n) công việc thường
làm hằng ngày
fellow (n) bạn
field (n) đồng ruộng
get ready (v) chuẩn bò
go off (v) reo (đồng hồ)
harrow (v) bừa (ruộng)
lead (v) dẫn, dắt
make a brief note (v.phr) ghi chú vắn
tắt
neighbour (n) người hàng xóm
occupation (n) nghề nghiệp
peasant = farmer (n) nông dân
plot of land (n) mảnh đất nhỏ
plough (v) cày (thửa ruộng)
pump (v) bơm (nước)
repair (v) sửa chửa
scan (v) đọc lướt
take a rest (v) nghỉ ngơi
transplant (v) cấy
B. SPEAKING (pages 14-15)
activity (n) sự hoạt động
biology (n) sinh học
chemistry (n) hóa học
civic education (n) gd công dân
class meeting (n) sinh hoạt lớp
geography (n) đòa lý
history (n) lòch sử
information technology (n) CNTT
literature (n) văn học
maths (n) toán học
physical education (n) thể dục
physics (n)vật lý
tenth-grade student (n) học sinh lớp
10
timetable (n) thời khoá biểu
C. LISTENING (pages 16-17)
cyclo (n) xe xích lô
district (n) quận
drop (n) để (ai) xuống xe
food stall (n) quầy thực phẩm
immediately (n) ngay lập tức
occupation (n) nghề nghiệp
park (n) đậu xe
park (v) đậu (xe)
passenger (n) hành khách
pedal (n/v) đạp / bàn đạp (xe đạp)
purchase (n) vật / hàng hoá mua được
D. WRITING (pages 17-18)
air hostess (n) nữ tiếp viên hàng
không
announce (v) công bố
block (v) làm trở ngại
choke (v) nghẹt thở
choke (v) nghẹt thở (khói)
climax (n) đỉnh điểm
connector (n) từ nối
cough (n) ho
crowded (adj) đông đúc
dip (v) lao xuống
discotheque (n) vũ trường
discotheque (n) vũ trường
due to (v.phr) đến giờ, lúc
fasten (v) cột, buộc
fight one’s way (v.phr) di chuyển khó
khăn
fire brigade (n) đội cưú hỏa
fire exit (n) lối thoát hiểm
gain height tăng độ cao
give up (hope) (v) từ bỏ (hy vọng)
hurt (adj) bò thương
in danger trong tình trạng nguy hiểm
land safely hạ cánh an toàn
overjoyed (n) vui mừng khôn xiết
relieved (adj) bớt căng thẳng
scream in panic la hét trong hốt
hoảng
seaside (n) bờ biển
seat belt (n) đai an toàn
serve (v) phục vụ
shake (v) rung, lắc
shake (v) rung, lắc
stare death into face (v.phr) đối mặt
với tử thần
suddenly (adv) đột nhiên
E. LANGUAGE FOCUS (pages 19-21)
as soon as ( conj) ngay khi
bean (n) hạt đậu
camp fire (n) lửa trại
creep into (v) bò vào
flow (v) (nước) chảy
instead of (prep) thay vì
leap out of (v) nhảy ra khỏi
pea (n) hạt đậu Hà Lan
put up (v) dựng lên
realise (v) nhận ra
stream (n) dòng suối
tent (n) cái lều
waste of time (n) sự lãng phí thời gian
wind (its way) (v) lượn, uốn (dòng
chảy)
Where there’s a will, there’s a way
2
GRAMMAR
1. The present simple (Thì hiện tại)
a. Cách thành lập
- Câu khẳng đònh S + V (s/es); S + am/is/are
- Câu phủ đònh S + do/does + not + V ; S + am/is/are + not
- Câu hỏi Do/Does + S + V? ; Am/Is/Are + S?
b. Cách dùng chính:
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả:
- Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong
câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom,
rarely, every day/week/month…
Ex: Mary often goes to school by bicycle.
- Một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the East and sets the West.
2. Adverbs of frequency
always (luôn luôn), often (thường), usually (thường thường),
sometimes /occasionally (thỉnh thoảng, đôi khi), normally (thông thường),
as a rule (như thường lệ), never .
Trạng từ chỉ sự thường xuyên đứng TRƯỚC động từ thường, SAU “to
be”
Ex: She usually goes to bed at 10 p.m
He is often late for class.
LƯU Ý: As a rule đứng CUỐI câu hoặc ĐẦU câu.
3. The past simple (Thì quá khứ đơn)
a. Cách thành lập
- Câu khẳng đònh S + V2/ed ; S + was/were
- Câu phủ đònh S + did + not + V ; S + was/were + not
- Câu hỏi Did + S + V? ; Was/Were + S?
b. Cách dùng chính
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá
khứ với thời gian được xác đònh rõ. Các trạng từ thường đi kèm:
yesterday, ago, last week / month / year, in the past, in 1890, …
Ex: Uncle Ho passed away in 1969.
LƯU Ý: Xem lại động từ bất qui tắc!
UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF……..
EXERCISES
Exercise 1: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other
words.
1. A. field B. heat C. meet D. head
2. A. dinner B. drink C. dive D. children
3. A. ready B. meat C. defeat D. beat
4. A. kitchen B. history C. time D. finish
5. A. arrive B. fit C. thrive D. drive
Exercise 2: Pick out the word that has the stress pattern different from that of the other words.
6. A. usually B. afternoon C. family D. buffalo
7. A. tobacco B. breakfast C. children D. several
8. A. continue B. alarm C. contented D. sometimes
9. A. airport B. passenger C. technology D. chemistry
10. A. routine B. tobacco C. neighbour D. experience
Exercise 3: Chia hình thức của động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn
11. I ………………………….(eat) my breakfast in the kitchen every day.
12. These boys often ……………….………(play) football at weekends.
13. It ……………………...(rain) in the winter.
14. She ……………………………….(go) to school three days a week.
15. My little boy often ……………..…………(watch) cartoon film.
16. She …………………………..(study) English very well.
17. My father often ……………………………(play) tennis in the morning.
18. Ann ……………………………… (speak) German very well.
Exercise 4: Hãy thêm “DO or DOES” vào các câu sau đây để tạo thành câu hỏi và trả lời tho ý của
mình.
19………. the students study hard every day?
→ …………………………………………………………….…………
20………..Mr. Brown go to his office every day?
→ ………………………………………………………………………..
21………..you want cream and sugar in your coffee?
→ …………………………………………………………...………….
22….…….the children go to bed very early?
→ ………………………………………………………………………
23 ……. …that girl come from South Africa?
→ …………………………………………………………….………..
24…………you know that Italian student?
→ ………………………………………………………………..……
25…………Miss Lan prefer coffee to tea?
→ ……………………………………………………………..………..
26…………your English lessons seem very difficult?
→ ……………………………………………………………..………..
Exercise 5: Sắp sếp các từ đã cho theo đúng thứ tự để tạo thành câu hỏi.
27. does / what time / get up / she
→ ………………………………………….…..………………… ?
– At seven o’clock.
28. for / does / have / breakfast / she / what
→…………………………………………..……..……………? – A bread and an egg.
29. to work / she / does / go / how
→ …………………………………………..………….…………...?
– By bus.
30. she / does / what / in the evening / do
→ …………………………………………..……..…………..? – She watches television.
31. bed / time / does / go to / what / she
→ ……………………………………………………………..? – At nine o’clock.
Exercise 6: Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn.
32. He …………………………….…(live) in London last year.
33. He ………………………..(live) in London from 1980 to 1985.
34. They …………………………..(sell) their house several days ago.
35. When…………….…you ………….…..(see) her ?
36. …………………..he come to see you last night ? Yes he came.
37. She ………………….……..(met) me in the street last Sunday.
38. I ……………………..….(wait) for the telephone call all this morning.
39. I………………………..……..(study) music when I was at school.
40. They ………………………………..(sell) their house last year.
41. They ………………………….…(walk) to the corner two days ago.
42. Professor T. ………………………….…(teach) another class last year.
43. We ………………………….….(spend) two weeks in Japan in 2000.
44. He ………………………………..…..(meet) his friends some days ago.
45. We ……………………….…….(speak) to our friends last week.
Exercise 7: Hãy đổi các câu sau sang hình thức nghi vấn và phủ định.
46. Jack went to the shop.
→ ……………………………………………… ?
→ ………………………………………………
47. He bought some eggs.
→ ……………………………………………. ?
→ ……………………………………………
48. He took off his hat.
→ ……………………………………………. ?
→ ……………………………………………
49. Joe fell and hurt his arm.
→ ……………………………………………….?
→ ……………………………………………
Exercise 8: Hãy điền (DID , WAS or WERE ) vào chỗ trống.
50. Where ……………..you born? Where ……….……..your mother born?
51. When ………………….………..you start school?
52. How many schools ……………………………….you go to ?
53. What …………………………. your favourite subject?
54. Where …………………....you live when you …………………..a child?
55. ……………………………… they live in a house or a flat?
Exercise 9: Choose the best answer for each of the following sentences.
56. I was late for school this morning because my alarm clock didn’t ………
A. go on B. go off C. go away D. go up
57. Another word for fasten is ………………
A. frighten B. loosen C. lengthen D. tighten
58. I was born and grew up on the ……………….. of the Red River.
A. shops B. restaurants C. offices D. banks
59. Mr. Lam goes to work on foot once a week. It means he ………… walks to work.
A. never B. sometimes C. often D. usually
60. My aunt is a ……………. Teacher.
A. history B. historic C. historical D. historian
61. “……………… do you get to school ?” “ By bike.”