TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA GIÁO DỤC TIỂU HỌC
======
HOÀNG THỊ PHƯỢNG
VẬN DỤNG DẠY HỌC THEO DỰ ÁN
TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ TỰ NHIÊN
MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP 2
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Giáo dục Tiểu học
Người hướng dẫn khoa học
TS. PHẠM QUANG TIỆP
HÀ NỘI - 2017
LỜI CẢM
Để
ậ
ệ
lòng biế ơ c â
ƣớng dẫn Tiế sĩ P ạm Quang Tiệp -
q ý bá
thờ
ƣợc phép bảo vệ, tôi xin bày tỏ
, sâ sắc ến:
ê
- Giả
ể ƣớng dẫn, góp ý, chia sẻ,
ậ
trong su t thời gian thực hiệ
ậ
chúng tôi hoàn thiệ
á
ạc ú
ĩ
ệ
ƣờ
P úc, các
ỡ và tạ
ú
ƣờ
ô c
ãd
ị
ều
ƣớ
ú
ệ
ƣờ
- Thầy, cô phản biện - nhữ
-
N
ã
ýc â
,
ẳng thắ
ể
ệ củ
ể
ọc
ọc - ã
ầ cô
á
ƣờ
Đị
ệ Yê
-
các e
ọc s
ã
ều kiện thuận lợi cho tôi trong su t quá trình khảo sát, thực
nghiệm.
ã
ỏ
ữ
c
ắ ,
ế s ,
c ắc c ắ
ậ
ƣợc sự
ậ
ệ
ô
ý củ các
ầ cô
n
n m
Tác giả
Hoàng Thị Phượng
á
LỜI CAM ĐOAN
ô c
ế q ả
b
â
các s
b
ậ
ô
ực
ờ
q
c ƣ
ữ
ƣợc
cô
ác
c
ơ
ê cứ củ
ệ
cô
ô
ƣợc cả
ề
ằ
ọ
c dẫ
ọ sự
ú
ỡc
ậ
ệc
ực
ệ
ậ
ã ƣợc
ã
c
n
n m
Tác giả
Hoàng Thị Phượng
QUY ƯỚC VIẾT TẮT
DHDA: Dạy học dự án
ĐC: Đ i chứng
GV: Giáo viên
HS: Học sinh
NN: Ngôn ngữ
PP H: P ƣơ
á dạy học
TNXH: Tự nhiên xã hội
: ƣở
ƣợng
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
ề tài ............................................................................................. 1
1. Lí do chọ
2. Mục ích nhiên cứu ........................................................................................ 2
3 Đ
ƣợng, khách thể nghiên cứu .................................................................... 2
4. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................ 2
5. Nhiệm vụ nghiên cứu ..................................................................................... 2
6 P ƣơ
á
ê cứu ................................................................................ 3
6 1 P ƣơ
á
ê cứu lí luận .................................................................. 3
6 2 P ƣơ
á
ê cứu thực tiễn............................................................... 3
6 3 P ƣơ
á
6 4 P ƣơ
á
â
á
c , s sá , ổng hợp ................................................... 3
á ................................................................................. 3
7. Giả thuyết khoa học ........................................................................................ 3
NỘI DUNG ........................................................................................................ 4
CHƢƠ G 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC DẠY HỌC
THEO DỰ ÁN TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ TỰ NHIÊN MÔN TỰ NHIÊN
VÀ XÃ HỘI LỚP 2 ............................................................................................ 4
1.1. Dạy học theo dự án ...................................................................................... 4
1.1.1. Khái niệm dạy học theo dự án ở Tiểu học ................................................. 4
1 1 2 Đặc
113 Ƣ ,
ểm, bản ch t PPDH theo dự án ........................................................ 6
ƣợc
ểm của PPDH theo dự án ..................................................... 7
1.1.4. Quy trình DHTDA .................................................................................... 8
1.2. Dạy học chủ ề Tự nhiên trong môn Tự nhiên và Xã hội lớp 2.................. 11
1.2.1. Khái quát môn Tự nhiên và xã hội lớp 2 ................................................. 11
1.2.2. Khái quát về chủ ề Tự nhiên môn TNXH lớp 2 .................................... 13
1 3 Đặc
ểm học tập của HSTH ..................................................................... 24
1.3.1. Tri giác ................................................................................................... 24
1.3.2. Chú ý ...................................................................................................... 24
1.3.3. Trí nhớ.................................................................................................... 25
134
ƣd
.................................................................................................... 25
135
ƣở
ƣợng ........................................................................................... 26
1.3.6. Ngôn ngữ................................................................................................ 26
1.4. Thực trạng dạy học chủ ề tự nhiên môn TNXH lớp 2 .............................. 27
1.4.1. Thực trạng của việc sử dụ
các
ƣơ
á dạy học trong dạy học môn
TNXH lớp 2 ..................................................................................................... 27
1.4.2. Thực trạng PPDH DA trong dạy học chủ ề Tự nhiên môn Tự nhiên và
Xã hội lớp 2 ..................................................................................................... 28
Kết luậ c ƣơ
1 ............................................................................................ 33
CHƢƠ G 2: QUY TRÌNH THIẾT KẾ DỰ ÁN HỌC TẬP VÀ QUY TRÌNH
TỔ CHỨC DẠY HỌC CHỦ ĐỀ TỰ NHIÊN BẰ G PHƢƠ G PHÁP
ẠY
HỌC THEO DỰ ÁN ........................................................................................ 34
2.1. Quy trình thiết kế dự án học tập trong chủ ề Tự nhiên môn Tự nhiên và Xã
hội lớp 2 .......................................................................................................... 34
2.1.1. Nguyên tắc ề xu t quy trình thiết kế dự án học tập trong dạy học chủ ề
TN môn TNXH lớp 2 ....................................................................................... 34
2.1.2. Thiết kế dự án học tập trong chủ ề Tự nhiên môn Tự nhiên và Xã hội
lớp 2 ................................................................................................................. 36
2.1.3. Ví dụ ...................................................................................................... 39
2.2. Quy trình tổ chức cho học sinh lớp 2 học tập Khoa học- Tự nhiên theo dự án
......................................................................................................................... 51
2.2.1.Tổ chức cho học sinh lớp 2 học tập Khoa học- Tự nhiên theo dự án ........ 51
2.2.2. Ví dụ minh họa ....................................................................................... 54
ế
ậ c ƣơ
2 ............................................................................................ 61
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................... 62
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 64
PH
C ........................................................................................................ 65
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Trong vài thập k gầ
thuật và công nghệ, cũ
â , d sự phát triển nhanh chóng của khoa học, ĩ
ƣ quá trình hội nhập qu c tế ã dẫ
ến nền kinh tế
ƣớc ta trở thành nền kinh tế - tri thức. Trong nền kinh tế - tri thức, kiến thức và
ĩ
củ c
ƣời là nhân t quyế
ịnh sự phát triển của xã hội. Nhiệm vụ
ặt ra cho nền giáo dục là ngoài việc trang bị cho HS những kiến
quan trọ
c
thức t i thiểu, cần thiết, các môn học cần tạ
HS các
ực nh
ể khi tham gia sản xu t hoặc nghiên cứu khoa học, họ có thể thích ứ
ịnh
ƣợc
với các yêu cầu của xã hội. Để á ứng yêu cầu phát triển của nền giáo dục ƣớc
, c ƣơ
nộ d
á dục bậc Tiểu học ã
c ƣơ
ổi mớ
ƣơ
, các
ƣơ
ực hiệ
ện dạy học,
ổi mới Sách giáo khoa,
ƣơ
á dạy học,... việc
á dạy học ƣợc coi là trọng tâm vớ
ƣớng tập trung vào
ộng học của học sinh nhằm phát huy tính tích cực, chủ ộng, sáng tạo của
hoạ
học s
dƣới sự tổ chức, ƣớng dẫ
ú
ực của giáo viên. Dạy học theo dự
ƣời học thực hiện một nhiệm
án (DHDA) là một hình thức dạy học,
vụ học tập phức hợp, có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, có tạo ra các sản
phẩm có thể giới thiệu.
Tự nhiên và xã hội là một môn học cung c p cho học sinh những hiểu biết
cơ bả b
ầu về các sự vật, sự kiện hiệ
quan hệ
ời s ng thực tế của c
ƣợng trong tự nhiên, xã hội với m i
ƣờ
c ƣơ
ểu học,
cùng với Toán, Tiếng Việt, Tự nhiên và Xã hội trang bị cho các em học sinh
những kiến thức cơ bản của bậc học, góp phần b
toàn diện củ c
dƣỡng phẩm ch t, nhân cách
ƣời. Đ i với học sinh lớp 2, sau khi học xong chủ ề Tự
nhiên, học sinh biết cây c i và các con vật có thể s ng ƣợc ở khắ
cạ , dƣớ
ƣớc, trên không; biết quan sát bầu trời b
biế sơ ƣợc về hình dạ
ặc
ểm của Mặt trời, Mặ
,b
ơ: ê
ê ;c
các
ểu
s
Trong chủ ề Tự nhiên môn Tự nhiên và Xã hội lớp 2, mỗi bài học ề có
1
ề cần giải quyết và không phải v
nhiều v
ò
quyết vì vậ
ề
cũ
c
có một cách giải
ỏi mỗi học sinh phải vận dụng những kiến thức riêng của mình
ể giải quyết các v
ò hỏ
ƣời học tích cực, tự lực trong toàn
bộ quá trình học tập, t việc ác ịnh mục
c , ập kế hoạc , ến việc thực hiện
,
dự án, kiể
ề. Đ ề
ều ch
, á
áq á
ết quả thực hiện.
Thực tế cho th y, giáo viên vẫ c ƣ
ực sự q
â
ến môn Tự nhiên
và Xã hội. Có nhiều giáo viên cho rằng môn Tự nhiên và Xã hội không phải là
môn học quan trọng nên ch tập trung vào các môn Toán, Tiếng Việt. Vì vậy,
môn Tự nhiên và Xã hộ c ƣ
ƣơ
ƣợc giáo viên nghiên cứu sâu và tìm ra các
á dạy học tích cực nhằm phát huy tính tích cực của học sinh.
Chính vì những lí do trên nên chúng ô
ề xu
ề
“Vận dụng dạy học
theo dự án trong dạy học chủ đề Tự nhiên môn Tự nhiên và Xã hội lớp 2”
2. Mục đích nhiên cứu
Đề xu t quy trình thế kế dự án học tập và quy trình tổ chức dạy học chủ ề
Tự nhiên môn TNXH lớp 2 theo DHDA
3. Đối tượng, khách thể nghiên cứu
-Đ
ƣợ
c ủ ề ự
-
ê cứ :
ê
ác
ô
ể
ự
ệc
ê
ê cứ
ậ dụ
H A
ô
ê
dạ
ọc
Xã ộ ớ 2
ê cứ : Q á
dạ
ọc
ự
Xã ộ ớ 2.
4. Phạm vi nghiên cứu
- Các
ể
ạ
ệ
ê q
ề
ô
ế dạ
ọc dự á c
ê
Xã ộ ớ 2
ự
ệc
ê cứ ,
ớ 2
ƣờ
ể
ực
ọc
ệ
ọc s
ể
ọc
ọc ƣợc ế
ọc -
ệ Yê
ạ
ạc -
ĩ
ẹ
P úc
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Tìm hiể cơ sở lý luậ
cơ sở thực tiễn của việc dạy học chủ ề Tự
nhiên môn Tự nhiên và Xã hội lớp 2 bằng DHDA.
- Đề xu t quy trình thiết kế dự án học tập trong chủ ề Tự nhiên môn Tự
2
nhiên và Xã hội lớp 2.
- Đề xu t quy trình tổ chức cho học sinh lớp 2 học tập Khoa học- Tự nhiên
theo dự án.
6. Phương pháp nghiên cứu
6.1. Phương pháp nghiên cứu lí luận
ê cứ
ệ
và Xã ộ ớ 2:
ƣớc ề
ề
â
ệc
ế
c , ổ
ề dạ
ếb
dạ c ủ ề ự
ợ các cô
ê
ô
ự
ã c cả ở
ê
ƣớc
ọc dự á
6.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
sá ,
-Q
ộ ớ 2, sự
ả sá các b dạ
ể b ế củ
á
c ủ ề ự
ê
ề
ê
ô
ự
ê
Xã
H A
6.3. Phương pháp phân tích, so sánh, tổng hợp
ô
q
b
củ G , c ú
ô
ữ
ế q ả ạ
ọc dạ
ọc
ể
,b
ế
ậ
â
ƣợc,
,
c
ể á
ữ
e dự á
ế
dò ý
á
ạ
, ạ c ế
c ủ ề ự
ê
ô
ế HS,
ộ
ọc ậ củ HS;
ả
ự
ậ
á
ê
ế
ếb
Xã ộ ớ 2.
6.4. Phương pháp đánh giá
ả sá
Trong quá trình
ế
ề
ế các b
ể
bằ
ọc c
c ứ
ạ
ự ọc, ự ƣ d ,
ực
ế ,
ạ
, chúng tôi có ghi ế q ả
ê cơ sở
ế q ả
c
,c ú
ô ,c
ộ
, sá
ú
ạ
ô
c
e
ạ
c
ô
q
ệc
ế
HS
ệc
ay không.
7. Giả thuyết khoa học
Nếu vận dụng dạy học theo dự án trong chủ ề Tự nhiên thì sẽ
ƣợc
ệ q ả, c
c cực, ự ực củ
ƣợ
ọc s
q á
ọc Đ
ờ
c ủ ề Tự nhiên môn Tự nhiên và Xã hội lớ 2
ễ
3
á
â
c
ực
NỘI DUNG
CHƯ NG 1. C
SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC DẠY HỌC
THEO DỰ ÁN TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ TỰ NHIÊN MÔN TỰ
NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP 2
1.1. Dạy học theo dự án
1.1.1. Khái niệm dạy học theo dự án ở Tiểu học
a. Khái niệm PPDH
ƣơ
- Thuật ngữ
á
ƣờng, cách thức hoạ
- Khái niệ
“
ếng Hy Lạ
ộng nhằ
ƣơ
ạ
“M
ƣợc mục
á dạy-học ”: P ƣơ
c
, ĩ ả ,
ĩ
c
ịnh.
á dạy học là những cách thức
làm việc giữa thầy giáo và học sinh, nhờ
thức, ĩ
d s” c
học sinh nắm vữ
ƣợc thế giớ q
ƣợc kiến
ực.
b. Khái niệm PPDH theo dự án
- Thuật ngữ “dự á ”
“
j ce e” c
ĩ
ế
ác
A
“
jec ”, c
c tiếng Latinh là
ảo, dự thảo, thiết kế.
ển tiếng Việt (của GS Bùi Quang Tịnh và Bùi Thị Tuyết Khanh),
- Trong t
dự án (dt): Bản thảo về một việc
-P
(1982) ị
ĩ PP H
-W
dw d ã c
A
các dự á
ƣ “các b
thuật học ƣợc khi làm việc ộc lậ
Hiện nay,các tác giả ƣ
DHTDA
ộ “cô
ƣơ
ập tổng hợp – Nhữ
á ”
ĩ
ĩ
ƣợc ứng dụng trong hoàn cảnh cụ thể”
t nhiều khái niệm
ị
ĩ khác nhau về
ƣ:
Bộ giáo dục Malaysia (2006) ị
hình các hoạ
ộng trong lớp học
ĩ : “Học tập qua dự án là một mô
ƣ các
giáo viên làm trung tâm sang những hoạ
giới thực Đâ
ộ
ƣơ
á
ạ
ộng ra ngoài lớp học, t l y
ộng dài, liên ngành, l
ƣời học
ề và những bài thực hành gần với thế
làm trung tâm, có kết n i với những v
hoạ
cụ
ƣ
ộng trí tuệ ể khám phá những v
ững yếu t tr
ƣợng và những
ề phức tạp. Trong học tập qua dự án,
4
ƣời học
thức c ý
á
á,
á
á ,
ải thích, tổng hợp thông tin theo những cách
ĩ ”
Stripling, B., Lovett, N., & Macko, F. C (2009)[12] ị
ƣợc giảng dạy nâng cao vị thế củ
dự án là một chiế
ĩ : “Học theo
ƣời học ể
e
ổi
nội dung kiến thức, thể hiện những hiểu biết mới của mình qua hình thức trình
b ”
- Cách học dựa trên dự án (PBL) là một mô hình học tập khác với mô hình học
tập truyền th ng với nội dung bài giảng ngắn, tách biệt và l y giáo viên làm
trung tâm. Cách hoạ
thậ ,
ộng học tập dựa trên dự á
â d , ê q
ƣợc thực hiện một cách cẩn
ến nhiều giá trị học thuật, l y học sinh làm
ề và thực tiễn của thế giới thực tại. [10]
trung tâm và hòa nhập với những v
- Học theo dự án là một mô hình dạy học l y học sinh làm trung tâm. Cách học
của học sinh thông qua một nhiệm vụ mở
này phát triển kiến thức và kỹ
rộ
, ò
ỏi học sinh phải nghiên cứu và thể hiện kết quả học tập của mình
thông qua cả sản phẩm lẫ
ƣơ
ức thực hiện. [9]
ƣời học thực hiện
- Dạy học theo dự án là một hình thức dạy học,
một nhiệm vụ học tập phức hợp, gắn với thực tiễn, kết hợp lí thuyết với thực
á
hành, tự lực lập kế hoạch, thực hiệ
á ết quả. Hình thức làm việc chủ
ộng có thể giới thiệu
yếu là theo nhóm, kết quả dự án là những sản phẩ
ƣợc. (Viện nghiên cứ sƣ
- Theo dự án b
F
ạm)
dƣỡng GV phổ
ô
“ H c
ƣơ
– Teaching For
e” do Intel tổ chức thì: DHTDA là một mô hình DH l y hS làm trung tâm.
các ĩ
Nó giúp phát triển kiến thức
ê q
ô
q
ững nhiệm vụ
mang tính mở, khuyến khích HS tìm tòi, hiện thực hóa những kiến thức ã ọc
trong quá trình thực hiện và tạo ra sản phẩm của chính mình.
- Theo tác giả Phan H
ĩ
:
H
A
ột hình thức dạy học
ƣời học thực hiện một nhiệm vụ học tập phức hợp, có sự kết hợp giữa lí
thuyết và thực hành, tạo ra các sản phẩm có thể giới thiệu. Nhiệm vụ
5
ƣợc
ƣời học thực hiện với tính tự lực cao trong toàn bộ quá trình học tập, t việc
ác ịnh mục
c , ập kế hoạc , ến việc thực hiện dự án, kiể
,
ều ch nh.
Có rất nhiều quan đ ểm khác nhau về dạy học dự án (DHDA) n ưn
ựu
chung lại “ DHTDA là m t hình thức dạy học ron đó n ười học thực hiện m t
nhiệm vụ học tập phức hợp, có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, có tạo ra
các sản phẩm có thể giới thiệu”. Nhiệm vụ n y được n ười học thực hiện với
tính tự lực cao trong toàn b quá trình học tập, từ việc x c định mục đíc
đến việc thực hiện dự án, kiểm ra đ ều chỉn
họac
đ n
qu
lập kế
rìn v kết
quả thực hiện. Làm việc nhóm là hình thức cơ bản của DHDA.
1.1.2 Đặc điểm, bản chất PPDH theo dự án
a. Đặc điểm của PPDH theo dự án
ặc
Trong các tài liệu về DHDA có r t nhiề
sƣ
ể
ƣợc ƣ
ạm Mỹ ầu thế kỷ 20 khi xác lậ cơ sở lý thuyế c
ặc
ểm c t lõi củ
H A: ị
ƣớ
ƣớng sản phẩm. Có thể cụ thể hoá các ặc
- Đị
HS, ị
ểm củ
Các
PP H
ã ê
ƣớng thực tiễ
H A
3
ịnh
ƣs :
ƣớng thực tiễn: Chủ ề của dự án xu t phát t những tình hu ng của
thực tiễn xã hội, thực tiễn nghề nghiệ cũ
dự án cần chứ
ựng những v
ƣ
ề phù hợp vớ
ực tiễ
ời s ng. Nhiệm vụ
ộ và khả
củ
ƣời
học.
-C ý
ĩ
ực tiễn xã hội: Các dự án học tập góp phần gắn việc học tập
ƣờng với thực tiễ
ời s ng, xã hội. Trong nhữ
ƣởng, việc thực hiện các dự án có thể mang lại nhữ
- Đị
ƣớng hứng
tập phù hợp với khả
học cầ
ú
ác ộng xã hội tích cực.
ƣời học: HS ƣợc tham gia chọ
ề tài, nội dung học
ứng thú cá nhân. Ngoài ra, hứng thú củ
ƣời
ƣợc tiếp tục phát triển trong quá trình thực hiện dự án.
- Tính phức hợp: Nội dung dự án có sự kết hợp tri thức của nhiề
môn học khác nhau nhằm giải quyết một v
- Đị
ƣờng hợp lý
ƣớ
ĩ
ực hoặc
ề mang tính phức hợp.
ộng: Trong quá trình thực hiện dự án có sự kết hợp giữa
6
nghiên cứu lý thuyết và vận dung lý thuyết vào trong hoạ
hành. Thông q
,
ểm tra, củng c , mở rộng hiểu biết lý thuyế cũ
ộng, kinh nghiệm thực tiễn củ
luyện kỹ
ƣời học:
- Tính tự lực cao củ
các
và tự lực
H A,
ú
cũ
ò
ỏi và
ƣời học. GV chủ yế
ỡ. Tuy nhiên mức ộ tự lực cần phù hợp với kinh
của HS và mức ộ
nghiệm, khả
ƣời học.
ạn của quá trình dạy học Đ ề
, ƣớng dẫ ,
ƣ è
ƣời học cần tham gia tích cực
khuyến khích tính trách nhiệm, sự sáng tạo củ
ò ƣ
ộng thực tiễn, thực
của nhiệm vụ.
ƣờ
- Cộng tác làm việc: Các dự án học tậ
ƣợc thực hiện theo nhóm, trong
c sự cộng tác làm việc và sự phân công công việc giữa các thành viên trong
H A ò
ỏi và rèn luyện tính sẵn sàng và kỹ
giữa các thành viên tham gia, giữa HS và G cũ
khác tham gia trong dự á
Đặc
ể
cò
cộng tác làm việc
ƣ ới các lực ƣợng xã hội
ƣợc gọi là học tập mang tính xã
hội.
- Đị
ƣớng sản phẩm: Trong quá trình thực hiện dự án, các sản phẩ
ƣợc tạo
ra. Sản phẩm của dự án không giới hạn trong những thu hoạch lý thuyết, mà
s
hoạ
ƣờng hợp các dự án học tập tạo ra những sản phẩm vật ch t của
ộng thực tiễn, thực hành. Những sản phẩm này có thể sử dụng, công b ,
giới thiệu.
b. Bản chất của PPDH theo dự án
- HS ƣợc
ể ĩ
ội kiến thức và ĩ
ô
q
q á
ải
quyết một bài tập tình hu ng gắn với thực tiễn - dự án (project).
- Kết thúc dự án sẽ cho ra sản phẩm.
1.1.3. Ưu, nhược điểm của PPDH theo dự án
a. Ưu điểm
Mô
H
ƣớng tớ
nhữ
ƣ
A á ứ
ƣợc yêu cầu của giáo dục hiện nay: dạy học
ƣời học, phát huy tính tích cực, chủ ộng của trẻ. Có thể tóm tắt
ể
cơ bả s
â của dạy học theo dự án:
7
- Nội dung học tập gắn với sở thích, nhu cầu củ
HS ộ
cơ, hứng thú học tập
ú
ƣời học nắ
ƣời học nên dễ hình thành ở
ƣợc chiều sâu của nội dung
bài học.
- Giúp HS hình thành và phát triển nhữ
ƣ ĩ
của xã hộ
, ĩ
làm việc
ĩ
cần thiế
ải quyết v
ết trình, ĩ
ể á ứng nhu cầu
ề, ĩ
g tự á
ế , ĩ
á,…
- Giúp học sinh chuyển t hình thức học thụ ộng sang hình thức học tập chủ
ộ
c
ị
ƣớng; t hình thức thụ ộng ghi nhớ sang hình thức, lặp lại sang
khám phá, tích hợp và thể hiện lại mà không phụ thuộc vào giáo viên.
sá
ạo;
- DHTDA không áp dụng tràn lan mà ch áp dụng với những nội dung nh
ịnh
- Giúp HS phát huy tính tự lực, tính trách nhiệm; phát triển khả
rèn luyện tính bền b , kiên nhẫn.
b. Nhược điểm
ều kiện cho phép.
- DHTDA không phù hợp trong việc truyền thụ tri thức lý thuyết mang tính tr u
ƣợng, hệ th
-
H
cũ
A ò
ƣ è
ện hệ th ng kỹ
cơ bản.
ỏi nhiều thời gian. Do vậy DHDA không thay thế cho PP thuyết
trình và luyện tập, mà là hình thức dạy học bổ sung cần thiết cho các PPDH
truyền th ng.
- H
A ò
ỏ
ƣơ
ện vật ch t và tài chính phù hợp.
Tóm lại, DHTDA góp phần gắn lý thuyết với thực
ộ ,
, ƣd
ới hành
ƣờng với xã hội, phát huy tính tích cực, chủ ộng, sáng tạo của học
sinh. Tuy nhiên cần lựa chọn và áp dụng DHTDA phù hợp phù hợp với bài học,
tránh áp dụng tràn lan.
1.1.4. Quy trình DHTDA
Có r t nhiều tác giả ã
thuộc nhữ
cứu nhìn nhậ
ĩ
ực
dƣớ
ác
ê cứu về PPDHTDA. Mỗi tác giả lại
,d
ê cứu về PPDHTDA, họ nghiên
c ộ các ĩ
ực khoa học khác nhau với mục
8
c
ảm nhậ c
phục vụ cho chuyên ngành mà họ
ƣ
ộ q
C c
,c
c
ƣ
S
e
á dụng vào một môn học cụ thể hay mộ ĩ
â
ực
ột s qui trình DHTDA của một s tác giả:
H
1 Xác ịnh một v
ột tác giả
ể vận dụng PPDHTDA cho t t cả các môn học.
q
ƣớ
hẹ
c ƣ c
es ã
ê
ả quá trình DHTDA g
các bƣớc
ƣs :
ề phù hợp với học sinh.
ề với thế giới của các em.
2. Liên kết v
3. Tổ chức chủ ề xung quanh v
4. Tạo cho học s
cơ ộ
thức ể giải quyết v
ề/dự án chứ không phải môn học.
ể ác ị
ƣơ
á
ế hoạch thú nhận kiến
ề.
5. Khuyến khích sự cộng tác bằng cách tạo ra các nhóm học tập.
6. Yêu cầu t t cả học sinh trình bày kết quả học tậ dƣới hình thức một dự án
hoặc c ƣơ
Nhận xét:Ở qui trình trên, các tác giả có cách nhìn khái quát về một dự án cần tổ
chức c
e
ƣời học thực hiệ
H
ác
ại hiệu quả khi dự á
ợp vớ
,
e
ác
ả thì một dự án có thể
ƣời học, có liên hệ với thực tiễn
ặc biệt dự án không ch gói gọn trong một bài học, môn học mà
cuộc s
có thể mở rộng sang nhiều môn học, mang tính liên ngành. Ngoài ra, qui trình
trên cho th y sự chuẩn bị là hết sức quan trọng khi tổ chức DH theo PP này.
Trong quá trình chuẩn bị,
ƣời học cầ
hoạc , ác ịnh PP làm việc…
ƣợc trực tiếp tham gia vào việc lập kế
q á
ực hiện dự án, chúng ta luôn
khuyến khích sự cộng tác làm việc theo nhóm của HS. Tuy nhiên, quy trình nêu
ê c ƣ
Tiế sĩ ê
ƣợc tiến trình thực hiện một dự án cụ thể.
ị Thanh Thả
ƣ
q
sau:
1. Xu t phát t nội dung cần học
2. Xây dựng bộ câu hỏ
ị
ƣớng
3. Thiết kế bài tập cho HS
9
c
ẩn bị cho PPDHTDA
ƣ
4. Thiết kế tài liệu hỗ trợ cho HS
5. Lên kế hoạch thực hiện dự án
Nhận xét: Ở quy trình trên tác giả ã ề cậ
ến v
â dựng bộ câu hỏ
xây dựng dự án tổ chức cho HS thực hiệ
Những câu hỏ
ị
ề r t quan trọng trong việc
ƣớng này có vai trò ch
ạo toàn bộ quá trình
thực hiện dự án. Tuy vậy, quy trình vẫ c ƣ
thực hiện dự á , c ƣ c
cũ
ƣ
ực hiện dự án củ
q
ƣời học
ƣợc t t cả các
ạn
ƣời học.
( ƣờ
ĐH
ại ngữ, ĐH Đ
ẵng)
ƣs :
1. Chọn dự á :
cũ
ƣớng.
ƣợc những việc cần làm trong quá trình lập dự án
Theo tác giả Nguyễ Đức Ch
ƣ
ị
ƣ
ƣớc hết giáo viên phải giải thích cho học sinh hiểu sự cần thiết
ục tiêu của dự á
ƣớc khi lựa chọn một chủ ề cụ thể S
ng
học sinh hay cả nhóm có thể lựa chọn dự án.
2. Lập kế hoạch dự á : Để ạ
ƣợc mục
c của dự án, học sinh phải lập kế
hoạch . Trong kế hoạch này, học sinh cần phải xem xét dự án của mình có phù
ƣợc t dự án có khích lệ họ trong học tập hay
hợp với khóa học, kết quả
,
không. Bên cạ
ể
tiệ
ƣơ
cũ
á
cần phả
ến hành, tài liệu tham khả
các
ƣơ
ƣợc cân nhắc kỹ.
3. Thực hiện dự án: Học sinh ở các c p học cao có thể thực hiện các hoạ
ộng
của dự án mà không cần nhiều sự ƣớng dẫn hay giám sát củ
ƣợc
lại học sinh ở các c
á dự án: Khi dự á
á
Nhậ
á
ê
dƣới lại cần có sự ƣớng dẫn cụ thể. Trong quá trình thực
ể tìm kiếm các giải pháp.
hiện dự án, học sinh có thể tổ chức các buổi thảo luậ
4 Đá
á
ững g
ã ạ
ế
ạn kết thúc, giáo viên và học sinh cùng
ƣợcvà rút kinh nghiệ
ể lần sau làm t
ơ
: Đ i với quy trình này, ta nhận th y vai trò củ HS ƣợc nh n mạnh.
Tuy nhiên trong chọn dự án thì tác giả ề cậ
ến mục tiêu dự á
ƣớc r i sau
c ọn dự án thực hiện ta th y nếu những dự án mà HS lựa chọn không hứng
thú thì HS không thể tham gia tích cực ƣợc, ê
10
ƣ
ề h p dẫn liên
q
ến nội dung bài học á ứng mục tiêu bài học G
giá dự án, tác giả c ƣ
ê
â
ê
ê
ã ƣ
P ầ
ững tiêu chí phục vụ cho việc á
á
á Tuy
ột quy trình rõ ràng, cho th y vai trò trung tâm của học sinh trong
việc tự tìm tri thức dƣới dự ƣớng dẫn của GV. Vì vậ , â c
ể xem là một
ể ta có thể xây dựng quy trình ở phần sau.
quy trình tham khả
1.2. Dạy học chủ đề Tự nhiên trong môn Tự nhiên và Xã hội lớp 2
1.2.1. Khái quát môn Tự nhiên và Xã hội lớp 2
a. Mục tiêu
Môn Tự nhiên và Xã hội các lớp 2 nhằm giúp học sinh:
- Về kiến thức: Có một s kiến thức cơ bả , b
+C
ƣời và sức khỏe (cơ thể
ầu về:
ƣời, cách giữ vệ s
cơ
ể và phòng tránh
bệnh tật, tai nạn).
+ Một s sự vật, hiệ
ƣợ
ơ
ản trong tự nhiên và xã hội.
- Về ĩ
: ƣớc ầu hình thành và phát triển nhữ
ĩ
:
+ Tự c
s c sức khỏe cho bản thân, ứng xử hợp lí trong ời s
ể phòng
ch ng một s bệnh tật và tai nạn.
+ Quan sát, nhận xét, nêu thắc mắc, ặt câu hỏi, biết cách diễ
biết của mình về các sự vật, hiệ
- Về
á
ƣợ
ơ
ản trong tự nhiên và xã hội.
ộ: Hình thành và phát triển những thái ộ và hành vi:
â ,
+ Có ý thức thực hiện các quy tắc giữ vệ sinh, an toàn cho bả
cộ
+ Yê
ạt những hiểu
ng.
ê
ê ,
, ƣờng học, q ê ƣơ
b. Nội dung
C ƣơ
ô
thành 3 chủ ề: c
ƣời và sức khỏe: Cơ q
một s cử ộng vậ
ƣờ
35 b
ƣơ
ứng với 35 tiết chia
ƣời và sức khỏe, xã hội, tự nhiên.
Chủ ề c
ộ
XH ớp 2 g
ê
ậ
ộ
(cơ ƣơ
,
ớ
ƣơ
;
ộng; phòng ch ng cong vẹo cột s ng; tập thể dục và vận
ể cơ, ƣơ
á
ể ) Cơ q
11
ê
(
ận biế
ê sơ
cơ q
; vai trò của t
ạ
ộ
ê
);
sạch, u ng sạch,
phòng nhiễm giun.
Chủ ề xã hội: Công việc củ các
và sử dụng một s
ê
; các bảo quản
ô
dùng trong nhà; giữ sạc
ƣờng xung quanh nhà ở và
khu vệ sinh, chu ng gia súc; an toàn khi ở nhà (phòng tránh ngộ ộc)
học: Các
ê
ƣờng; giữ vệ s
ƣờng và công việc của họ; cơ sở vật ch t của
ƣờng học; an toàn khi ở ƣờng. Huyện hoặc quậ
s ng: Cảnh quan tự nhiên; nghề chính củ
các
ƣơ
ơ
â dâ ; các ƣờng giao thông,
ện giao thông, một s biển báo giao thông; an toàn giao thông (quy
ữ
tắc
ƣờng
ƣơ
ện giao thông công cộng).
Chủ ề Tự nhiên: Một s cây c i và một s con vật s ng trên mặ
ƣớc, trên không. Bầu trờ b
b
ƣớng bằng Mặt Trời; Mặ
các
, dƣới
ê : Mặt Trờ , các
ƣơ
s
c. Đặc điểm môn học
Đặc
ể
c ƣơ
C ƣơ
trình các môn TNXH lớp 2 có nhữ
ặc
ểm sau:
- C ƣơ
ƣợc xây dự
+ Dạy học
e
e
ƣ ƣởng tích hợ
e q
ểm tích hợp.
ƣợc U ESCO ị
ĩ
ƣ s : " ạy học
ƣ ƣởng tích hợp là cách trình bày các khái niệm và nguyên lý khoa học
cho phép diễ
ạt sự th ng nh cơ bản củ ƣ ƣởng khoa học, tránh nh n mạnh
quá muộn hoặc quá sớm sự sai khác giữ các ĩ
ực khoa học khác nhau"(Hội
e
ƣ ƣởng
ểm tích hợ
ƣợc thể
nghị về khoa học giáo dục của UNESCO- Paris, 1972). Dạy học
tích hợp còn gọi là dạy học hợp nh t các khoa học Q
hiện trong môn TN XH ở các khía cạnh sau:
+ Môn TNXH xem xét tự nhiên- xã hội- c
ƣời trong một thể th ng nh t, có
m i quan hệ, ác ộng qua lại lẫ
c
,
+ C ƣơ g trình các môn tích hợp kiến thức của nhiề
ƣ:
ƣời là yếu t cơ bản.
ĩ
ực khoa học khác
ật lý, Hoá học, Sinh học, Địa lý, Lịch sử, Sức khoẻ, Dân s , Môi
12
s ng.
trƣờng, Kỹ
e
+ Tuỳ
ộ nhận thức của HS ở t
ạ
c ƣơ
c c u
trúc cho phù hợp.
- C ƣơ
ƣợc c
lớp. C ƣơ
úc
ô
â , ƣợc mở rộng và nâng cao dần qua các
XH lớp 2 ƣợc c u trúc thành 3 chủ ề lớn: Con
ƣời và sức khoẻ, Xã hội, Tự nhiên.
ƣợc trình bày t gầ
c ƣơ
ô
ến xa, t dễ ến khó nhằm phù hợ
XH, kiến thức
ặc
ểm nhận thức
của học sinh.
- C ƣơ
c ú ý ới những v n s ng, v n hiểu biết của HS trong việc tham
gia xây dựng các bài học: C ƣơ
các
ƣơ
á
ới vào quá trình dạy học
nhận thức của học s
ề TN-XH ƣợc c u trúc linh
ều kiện cho giáo viên có thể vận dụng
hoạt, mềm dẻo, thực tiễn, thiết thực, tạ
các
ô
e
ƣớng tích cực hoá hoạ
ộng
Đ ng thời, giúp học sinh có thể vận dụng kiến thức ã
học vào cuộc s ng hàng ngày.
1.2.2. Khái quát về chủ đề Tự nhiên môn TNXH lớp 2
a. Mục tiêu
Giúp học s
q
thế giớ
sá ,
ĩ
ộ
ƣ
Q
ức b
ú các e
ực ƣ d , ò
ầu và thiết thực về tự nhiên, về
è
ện và phát triể
ểu biết khoa học và khả
ực quan
ận dụng kiến
thức vào thực tiễn. Cụ thể:
- Về kiến thức: Giúp học sinh có những kiến thức cơ bả , b
+ ơ s ng của cây và lợi ích củ câ
i với c
ƣời.
+ ơ s ng của các loài vật; lợi ích và tác hại của các loài vậ
+ Bầu trờ b
b
và vai trò của Mặt trờ
- Về ĩ
:H
+ Biế q
sá ,
+
ực q
ê ; ặc
i với sự s
c , á
sá , ƣ d
i vớ c
ểm của Mặt Trời, Mặ
ê
, các
á Đ t.
phát triển ở học sinh một s
â
ầu thiết thực về:
ĩ
:
giá về ơ s ng các loại cây, các loài vật.
ề các hiệ
ƣợng tự nhiên.
13
ƣời.
s
+ Vận dụng các kiến thức ã ọc vào thực tiễn.
á
- Về
ộ: Hình thành và phát triển ở học s
á
ộ
q e
ƣ:
+ Ham hiểu biết khoa học.
+ Yêu quý và có ý thức bảo vệ cây.
+ Yêu quý và có ý thức bảo vệ các loài vật.
b. Nội dung
ơ s ng của một s loài cây và các loài vật, lợi ích củ c ú
-
i với con
ƣời.
b
- Bầu trời ban
các
Trời; Mặ
ê : Mặt Trờ , các
ƣơ
ƣớng bằng Mặt
s
c. Phương pháp thường sử dụng
Phương pháp quan sát
* Khái niệm
P ƣơ
á q
sá
ƣợc d
ể dạy HS cách sử dụ
c các
tri giác trực tiếp, có mục
các
ác q
ể
ƣợng trong tự nhiên và xã hội, nhằm tiếp
nhận thông tin mà không có sự can thiệp vào quá trình diễn biến của các hiện
ƣợng, sự vậ
ƣơ
* Tác dụng củ
á q
ể nhận biết hình dạ , ặc
HS quan sát chủ yế
thể
ƣời, của cây xanh, một s
ô
diễ
sá
ểm bên ngoài củ cơ
ộng vật, hoặc ể nhận biết các hiệ
ƣợ
ƣờng tự nhiên, trong cuộc s ng hàng ngày ...
* Cách tiến hành
- ƣớc 1: Xác ịnh mục
- ƣớc 2: Lựa chọ
- ƣớc 3: Tổ chức
c q
sá
ƣợng quan sát
ƣớng dẫn HS quan sát
- ƣớc 4: Tổ chức cho HS báo cáo kết quả quan sát về
* Một s
ểm cầ
ƣợng
ƣ ý
- Ở tiểu học, mục tiêu quan sát phả
ơ
14
ản, phù hợp vớ
ộ nhận thức
của HS.
-Đ
ƣợng quan sát của HS là tranh ả , sơ
cả
, ớp học, cuộc s ng ở ị
, mẫu vật,
ƣơ
;
ô
…;
câ c i, con vật và một s sự
ƣợng diễn ra hằng ngày trong tự nhiên và xã hội.
vật, hiệ
- GV có thể tổ chức cho HS quan sát ở trong lớp hay ngoài lớ (sâ
ƣờ
ƣờ
, các ịa
ể
q
ƣờ
…)
ƣơ
á
ỏi - á )
ƣờng,
Phương pháp đàm thoại
* Khái niệm
P ƣơ
á
những câu hỏ
ạ (
ểG
HS
ƣơ
á G
i thoại, nhằm khêu gợi, dẫn dắ HS ĩ
ặt ra
ội nội
dung bài học.
-Đ
ại tái hiệ : G
ặt ra những câu hỏi ch yêu cầu HS nhớ lại kiến thức
ã b ết và trả lời dựa vào trí nhớ, không cần suy luận.
-Đ
ại giải thích- minh hoạ: Nhằm mục
c
sá
ỏ mộ
ề
,
ƣợt nêu ra những câu hỏi kèm theo những ví dụ minh hoạ ể HS dễ
GV lầ
hiểu, dễ nhớ.
-Đ
ại tìm tòi: GV dùng hệ th ng câu hỏ
ƣợc sắp xếp hợ
ể dẫn dắt
bƣớc phát hiện ra bản ch t của sự vật, tính quy luật của hiệ
HS t
ƣợng
ểu, kích thích sự ham mu n hiểu biết.
* Tác dụng
- Kích thích tính tích cực, hứ
dƣỡ
c
HS
ực diễ
ú, ộc lập sáng tạo của HS trong học tập; b i
ạt bằng lời nói và làm cho không khí lớp học sôi
nổi.
- Giúp HS thu nhận kiến thức
- Để
ê
á
á ết quả học tập của HS.
ệu quả của việc sử dụ
ƣơ
i thoại theo nhiều chiề : G →HS ; HS→HS
á
ỏ
á , G cần tổ chức
HS→G
* Cách tiến hành
- P ƣơ
á 1: G
ặt câu hỏi nhỏ, riêng rẽ ch
15
ịnh t ng HS trả lời (hoặc ể
á á
HS tự nguyện). Tổ hợp các câu hỏ
- P ƣơ
á 2: G
gợ ý ê q
- P ƣơ
ê
n tri thức mới.
ƣớc lớp một câu hỏ ƣơ
i lớn, kèm theo những
ến câu hỏi. HS giúp nhau trả lời t ng bộ phận của câu hỏi lớn.
á 3:G
ê
ột câu hỏi chính, kèm theo gợi ý, nhằm tổ chức cho
HS thảo luận hoặc ặt những câu hỏi phụ ể HS giúp nhau tìm lời giả
á
Phương pháp điều tra
* Khái niệm
P ƣơ
ề. Dự
sá ,
á
ê các
á q á
ều tra là cách tổ chức
ô
ã
ậ
ƣớng dẫn HS tìm hiểu một v n
ƣợc, G
ƣớng dẫn HS phân tích, so
ể rút ra kết luận, hoặc nêu ra các giải pháp, kiến nghị.
* Tác dụng
ộc lập, sáng tạo, nhằm chuẩn
- Dẫn dắt HS tham gia vào một hình thức học tậ
ực nghiên cứu sau này.
bị cho họ
ĩ
- Hình thành nhữ
ú HS c
ĩ
ệc theo kế hoạch, hợ
các
biết sử dụ
cho hoạ
ập thông tin, truyề
ƣơ
á
á
ọc, sơ
ạ
ác
ú
ô
,
ỡ lẫ
ng thời,
, bƣớc ầu
á, ề xu t giải pháp chuẩn bị
ộng nghề nghiệp sau này.
* Cách tiến hành
- ƣớc 1: Xác ịnh mục
- ƣớc 2: Tổ chức c
c , ộ d
HS
ƣợ
ều tra.
- ƣớc 3: Tổ chức cho HS báo cáo kết quả
* Một s
ểm cầ
P ƣơ
á
ều tra.
ều tra.
ƣ ý
ều tra có thể tiến hành trong học tập nội khoá, hoặc ngoại
khoá, với thờ ƣợng r t khác nhau (có thể trong 1 tiết học, hoặc có thể kéo dài
vài ba tuần). Nộ d
ều tra là một phần củ c ƣơ
ngoài lớp.
Phương pháp thảo luận
* Khái niệm
16
,
ƣ
ƣợc dạy
P ƣơ
á
ảo luận là cách tổ chức
i thoại giữa HS và GV, giữa HS
ộng trí tuệ của tập thể ể giải quyết một v
và HS, nhằ
ặt ra, hoặc một v
ề do thực tế cuộc s
ò
ề do môn học
ỏ , ể tìm hiể , ƣ
ững
giải pháp, những kiến nghị, những quan niệm mớ …
Trong quá trình dạy học, G
ƣờng sử dụng cả 2 hình thức thảo luận sau:
- Thảo luận theo nhóm
- Thảo luận cả lớp
* Tác dụng
- HS ƣợc tậ dƣợt tham gia tìm hiểu, hoặc giải quyết một v
ề do tình hu ng
học tập hoặc do thực tế ặt ra.
- HS ƣợc học hỏi bạn, biến kiến thức của bạn thành kiến thức của mình. Thông
qua thảo luậ các e
â
c
ực cá nhân (nói, giao tiếp, tranh luận...)
e
- Sử dụng trí tuệ tập thể
ƣơ
c â
: ợ
ác ể ạ
ƣợc kết quả cao.
- Quá trình thảo luậ dƣới sự ƣớng dẫn của GV còn tạo ra m i quan hệ hai
chiều giữa GV và HS, giữa HS và HS giúp GV nắ
á
mặt nhận thức,
ộ, q
ƣợc hiệu quả giáo dục về
ểm hành vi của HS.
* Cách tiến hành
- ƣớc 1: Chuẩn bị nội dung thảo luận.
- ƣớc 2: Tiến hành thảo luận.
- ƣớc 3: Tổng kế
ác ịnh rõ mục
- GV phả
á
ảo luận.
c
ảo luậ
ểm cần chú ý
* Một s
và thờ
á
ểt
ác ịnh nội dung, hình thức
ểm thảo luận cho phù hợp.
- Nội dung thảo luậ
ƣờng gầ
ũ
ới cuộc s ng củ HS
cũ
c
ể có
nhiều cách giải quyết khác nhau.
-
ô
ê
ƣ
q á
ều v
ề hoặc quá nhiều câu hỏi trong một hoạt
ộng. Câu hỏi phải dễ hiểu, phù hợp vớ
- Khi thảo luậ ,
ô
ê
ò
,á
ộ nhận thức của HS tiểu học.
ặt HS nói theo ý của GV. Cầ
17
ộng viên
các em mạnh dạn trình bày ý kiế , q
ú
ểm riêng. Ý kiến củ các e
ẫn nên trân trọng và phân c
ý ể các e
d c ƣ
ới nhận thức ú
- Thời gian thảo luận không nên kéo dài.
Trò chơi học tập
* Khái niệm
òc ơ
ọc tậ
òc ơ c
òc ơ
* Tác dụng củ
ội dung gắn với hoạ
ộng học tập của HS.
ọc tập
ổi hình thức học tập.
-
- Làm cho không khí học tập trong lớp học ƣợc thoải mái và dễ chị
- Làm cho quá trình học tập trở thành một hình thức
c ơ
ơ
p dẫn.
- HS th y vui, nhanh nhẹn và cởi mở ơ
- HS tiếp thu tự giác và tích cực ơ
- HS ƣợc củng c và hệ th ng hoá kiến thức.
òc ơ
* Các yêu cầu củ
- Các ò c ơ
ú
- Phả
ải thú vị ể HS
ƣợc
- Các ò c ơ
ả
- Các ò c ơ
ô
các hoạ
ọc tập
c
ƣợc tham gia.
s (hay t t cả) HS tham gia.
ơ
ản, dễ thực hiện.
ƣợc t n nhiều thời gian, sức lực ể không ả
ộng tiếp theo của tiết học hoặc ả
- Quan trọ
ơ , òc ơ
ải có mục
ƣở
c
ƣở
ến
ến các tiết học khác.
ọc tậ ,
ô
ơ
ầ
òc ơ
giải trí.
Thông qua việc tìm hiểu về các
ƣơ
chúng tôi th y các PPDH truyền th ng vẫ c ƣ
á dạy học TNXH hiện nay,
á
ƣợc tính tự lực, sáng
ệc lựa chọn PPDH phù hợ
tạo của học sinh.GV gặ
i với
những bài học gắn với thực tiễn nh t là những bài học thuộc chủ ề Tự nhiên. Vì
vậ
s
ò
ỏi một PPDH mớ
PP H
e dự á
ể phát huy tính tự lực,tích cực, sáng tạo của học
á ứ
ƣợc những yêu cầ
18
ặt ra.
d, Các hình thức dạy học trong dạy học môn TNXH lớp 2
các ƣờng Tiểu học hiệ
ƣ:
dạy học
ô
ƣờng áp dụng các hình thức
thức dạy học trong lớp, hình thức dạy học ngoài lớp, hoạt
ộng ngoại khoá.
Hình thức dạy học trong lớp
Dạy học trong lớp (cả một s tiết học ngoài lớ )
thức: dạy học
ƣờng áp dụng các hình
ng loạt cả lớp, dạy học cá nhân và dạy học theo nhóm.
* Dạy học đồng loạt cả lớp
ƣ
- Nhữ
ểm
e
+ Phù hợp với hình thức tổ chức dạy học
ƣờng, lớp ở ƣờng tiểu học hiện
nay.
+ GV dễ
ều hành và quản lí lớp.
các
+ GV dễ sử dụ
c ƣơ
,
ƣơ
ệ thuộc
ện dạy học hiệ c
ô
ƣờng xung quanh.
+ Trong một thời gian ngắn có thể
ƣợc
- Nhữ
ể thực hiện bài dạy theo
ô
bá
ƣợc nhiều kiến thức.
ểm
+ GV làm việc nhiều, HS ít làm việc và nhận thức thụ ộng.
+ HS phải quan sát, tiếp thu phần lớn kiến thức gián tiếp qua tranh, ảnh và ngôn
ngữ,
c
ều kiệ
c
+ HS cả lớ
ĩ,
- Nhữ
á
ể thực hành, vận dụng kiến thức.
ều kiện làm việc vớ các
ƣơ
ện học tậ cá
â
ể suy
c cực của bản thân trong học tập.
ểm cần chú ý
+ Ph i hợp hình thức dạy học
ng loạt cả lớp với các hình thức dạy học theo
nhóm và cá nhân.
+ Sử dụng hình thức
ê
ƣớng vào các hoạ
ộ
học tập, HS trình bày báo cáo, GV bổ sung, kết luận v
cu i bài học.
* Dạy học theo nhóm nhỏ
19
ị
ƣớng nhiệm vụ
ề sau mỗi phần hoặc