Tải bản đầy đủ (.pptx) (44 trang)

Chương 4 TÁI SẢN XUẤT VỐN, GIÁ THÀNH, TIỀN LƯƠNG VÀ LỢI NHUẬN TRONG DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (895.36 KB, 44 trang )

Chương 4
TÁI SẢN XUẤT VỐN, GIÁ THÀNH, TIỀN LƯƠNG
VÀ LỢI NHUẬN TRONG DOANH NGHIỆP

9/1/17

Thạc sĩ Lê Đức Thọ

1


I. TUẦN HOÀN VÀ CHU CHUYỂN VỐN

9/1/17

Thạc sĩ Lê Đức Thọ

2


1. Vốn doanh nghiệp

Nhân lực
Lao
động

VỐN

thặng

TIỀN



Vật lực

DOANH NGHIỆP

TỆ


Tài lực

Nguyên tắc

Bảo tồn

Sinh lợi

Bồi hoàn
TSX vốn

9/1/17

VỐN

Thạc sĩ Lê Đức Thọ

Đầu tư

Bồi hoàn

Tái đầu tư


vốn

vốn

vốn

Vận động là p.thức bảo tồn và p.triển vốn

3


1. Vốn trong doanh nghiệp

Vốn là một phạm trù kinh tế, là điều kiện tiên quyết của bất cứ một doanh nghiệp, ngành kinh tế và
dịch vụ nào trong nền kinh tế quốc dân.

Vốn là lượng giá trị mà doanh nghiệp ứng ra để luân chuyển trong hoạt động sản xuất kinh doanh
nhằm đạt hiệu quả kinh tế xã hội cao nhất

Tiền tệ là hình thái vốn phổ biến nhất
9/1/17

Thạc sĩ Lê Đức Thọ

4


1. Vốn trong doanh nghiệp


Vốn phải đảm bảo hai nguyên tắc: bảo tồn và sinh lời.

Vận động là phương thức để bảo tồn, phát triển và tái sản xuất
vốn. Sự vận động này được thực hiện thông qua tuần hoàn và
chu chuyển vốn.

9/1/17

Thạc sĩ Lê Đức Thọ

5


2. Tuần hoàn vốn
- Khái niệm: Tuần hoàn vốn là sự chuyển biến liên tiếp của vốn qua 3 giai
đoạn, trải qua 3 hình thái, thực hiện 3 chức năng tương ứng, để trở về hình
thái ban đầu với lượng giá trị lớn hơn.

TLSX

T-H

... Sx ... H’ – T’

SLĐ
9/1/17

Thạc sĩ Lê Đức Thọ

6



2. Tuần hoàn vốn
TLSX (C)
T–H


T

..............................SX...........................

H





SLĐ (V)

Gđ I

Gđ II

LT

SX

Gđ III

Lĩnh vực:

LT

Chức năng:
Mua các ytố sx

SX ra H’

T.hiện g.trị H’
(H’ = C + V + m)

Hình thái:
Vốn T

(T )

Vốn SX

Vốn H

(H )

Kết thúc 3 gđ

-> Các điều kiện để vốn tuần hoàn liên tục:
+ Các g.đoạn trong q.trình tuần hoàn ko bị gián đoạn (chuyển tiếp ko ngừng)
9/1/17

+ Vốn fải tồn tại ở cả 3 h.thái (nằm lại ở mỗi giai đoạn trong một tgian nhất định)
Thạc sĩ Lê Đức Thọ


7


GIAI ĐOẠN: MUA T - H

- Vốn xuất hiện dưới hình thái đầu tiên là tiền. Tiền được sử dụng để mua nhóm hàng
hoá: Tư liệu sản xuất và sức lao động (theo một tỷ lệ nhất định, do đặc trưng công nghệ
quy định)

- Đặc trưng của hành vi mua là T – H (SLĐ), do đó T được mang hình thái là vốn tiền tệ

- Hành vi mua kết thúc, toàn bộ tiền biến thành yếu tố sản xuất. Vốn thực hiện chức
năng biến hoá hình thái từ vốn tiền tệ thành vốn sản xuất.

9/1/17

Thạc sĩ Lê Đức Thọ

8


GIAI ĐOẠN: SẢN XUẤT

TLSX
H

... SX ... H’

SLĐ
- Hai yếu tố cơ bản (tư liệu sản xuất và sức lao động) kết hợp với nhau tạo thành quá trình

sản xuất.
- Đặc trưng của giai đoạn sản xuất là tạo ra một giá trị sử dụng gắn liền với tạo ra giá trị
thặng dư. Hành vi sản xuất kết thúc, giai đoạn sản xuất đã tạo ra được một hàng hoá (H’) có
chứa giá trị thặng dư. Kết thúc giai đoạn này vốn sản xuất biến thành vốn hàng hoá.

9/1/17

Thạc sĩ Lê Đức Thọ

9


GIAI ĐOẠN: BÁN H’ – T’
- Vốn thực hiện chức năng bán hàng hoá (H’) nhằm thu về T’ (có chứa giá trị thặng
dư)
- Hành vi bán kết thúc, vốn thực hiện biến hoá hình thái từ vốn hàng hoá thành vốn tiền tệ, nhưng
khác với hình thái vốn tiền tệ ban đầu là đại lượng đã lớn hơn.

TỔNG HỢP CẢ BA GIAI ĐOẠN

TLSX
... SX ... H’ – T’

T-H
SLĐ
9/1/17

Thạc sĩ Lê Đức Thọ

10



TUN HON VN

Ba giai đoạn

Giai
Giaiđoạn
đoạnthứ
thứnhất
hai
ba Giai
Giai
Giai
đoạn
đoạn
đoạn
lsản
ulu
thông
thông:
xuất

vận động và
biến hoá
hình thái của
vn trong quá
trình tuần
hoàn


H T

TLSX
SLĐ
TLSX

T-H
...SX...

H

H

SL

9/1/17

Thc s Lờ c Th

11


TUẦN HOÀN CỦA VỐN CÔNG NGHIỆP

 Tuần hoàn của tư bản tiền:



T – H ... SX ... H’ – T’


Phản ánh rõ động cơ, mục đích của vận động là làm tăng giá trị

 Tuần hoàn của tư bản sản xuất



SX ... H’ – T’ – H ... SX’

Chỉ rõ nguồn gốc của tư bản đó là lao động của công nhân tích lũy lại, là từ quá trình SX

 Tuần hoàn của tư bản hàng hoá:

9/1/17



H’ – T’ - H ... SX ... H’’



Trực tiếp phản ánh quan hệ giữa những người SX hàng hóa

Thạc sĩ Lê Đức Thọ

12


3. Chu chuyển vốn

Chu chuyển vốn là sự tuần hoàn vốn có định kỳ đổi mới và lặp đi lặp lại

không ngừng, thường tính 1 năm

Thời gian chu chuyển vốn là thời gian tính từ khi vốn ứng ra dưới một hình thái nhất
định cho đến khi thu về cũng dưới hình thái ban đầu, có kèm theo giá trị thặng dư; là
thời gian vốn thực hiện được một vòng tuần hoàn

9/1/17

Thạc sĩ Lê Đức Thọ

13


Thời gian chu chuyển vốn

Thêi gian chu
chuyÓn

9/1/17

Thêi gian s¶n

=

xuÊt

+

Thêi gian lu
th«ng


14


3. Chu chuyển vốn

- CCV? => TGCCV = TGSX + TGLT => tăng tốc độ CCV fải làm gì?
Rút ngắn

TGSX

Tuần hoàn vốn
TGDTSX

TGGĐSX

TGCCV

TGLV

CCV

Tăng
Giảm

tốc
Giảm

CCV


Tăng

TGLT
Rút ngắn

Mua

Vận

y.tố sx,

chuyển



H từ

Bán H

Sx->TD

độ


- Thời gian một vòng CCV dài hay ngắn phụ thuộc các nhân tố nào?

Đặc điểm ngành hàng
Nhân tố KQ
Điều kiện SX và LT


TGCCV
C.sách KT, luật pháp KT
Nhân tố CQ
Hiệu quả q.lý SXKD

- Trong q.trình CCV, các bộ phận của vốn sx chuyển dịch g.trị => g.trị H được sx ra
theo những phương thức khác nhau như thế nào?

Hiện vật t.gia hoàn toàn
Vốn cố định
Giá trị chuyển dần

Phương

HH
Khấu
hao

Tránh hao mòn

thức
CCV

Hiện vật t.gia hoàn toàn
Vốn lưu động
Giá trị chuyển hết

=> Vốn LĐ chu chuyển nhanh hơn vốn cố định

VH





Thời gian chu chuyển của vốn khác nhau là khác nhau, vì vậy cần tính tốc độ chu chuyển của mỗi
vốn và tốc độ chu chuyển trung bình của mọi loại vốn: Tốc độ chu chuyển = số vòng chu chuyển
được thực hiện trong một năm

 Công thức chu chuyển:

GcĐ + GLĐ

CH
n

0

=



n

=

ch



Trong đó:




n0: tốc độ chu chuyển trung bình của mọi loại tư bản



n: là tốc độ chu chuyển của 1 loại tư bản



CH: Thời gian 1 năm



Ch: thời gian chu chuyển của 1 loại tư bản



GCĐ: giá trị chu chuyển trung bình của TBCĐ/ số năm sử dụng



GLĐ: giá trị chu chuyển trung bình của TBLĐ x với số lần chu chuyển của nó trong năm



K: tổng vốn tư bản đầu tư

9/1/17


K

17


VÍ DỤ



Một xí nghiệp tư bản có tư bản ứng trước là 100.000 USD. Trong đó, tư bản cố
định là 80.000 USD được sử dụng trong 5 năm và tư bản lưu động là 20.000
USD, cứ 2 tháng chu chuyển một vòng. Hãy xác định tốc độ chu chuyển chung
của tư bản ứng trước?

9/1/17

Thạc sĩ Lê Đức Thọ

18




Tư bản cố định và tư bản lưu động:

 Tư bản cố định (c1): là bộ phận của vốn sản xuất mà về mặt hiện vật nó tham gia toàn bộ vào quá trình sản
xuất nhưng về mặt giá trị, giá trị của nó không chuyển hết một lần vào giá trị sản phẩm, mà chuyển dần
từng phần qua nhiều chu kỳ dưới hình thức khấu hao.


 Tư bản lưu động (c2 + v): là bộ phận của vốn sản xuất khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó di
chuyển toàn bộ vào sản phẩm mới sau quá trình sản xuất

 Tư bản lưu động bao gồm nguyên nhiên, vật liệu, giá trị sức lao động và các thiết bị sử dụng không lâu bền.

MỨC TÍNH KHẤU HAO

GIÁ TRỊ MÁY MÓC THIẾT BỊ
MỨC KHẤU HAO =
SỐ NĂM SỬ DỤNG

9/1/17

19


Sự hao mòn tư bản cố định:

Hao mòn hữu hình

Hao mòn vô hình

Mất giá trị do bị tiêu hao GTSD:
- qua hoạt động SX,
- do không hoạt động;

Mất giá trị do tiến bộ kỹ thuật
Dẫn đến tăng NSLĐ

- phá hoại của tư nhiên,


hình thức thứ nhất :
Giảm giá trị của máy móc
cùng cấu trúc

hình thức thứ 2:
Máy móc cũ bị máy móc mới
có năng xuât cao hơn thay
Thế

9/1/17

20




Phân biệt TB cố định, TB lưu động, TB bất biến và TB khả biến

TB
cố

MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NHÀ XƯỞNG

c1

định

TB


NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU

Lưu

c2 + v

động
TIỀN LƯƠNG

9/1/17

21


- Ý nghĩa của việc nghiên cứu quá trình tuần hoàn và chu chuyển vốn

Tiết kiệm vốn
lưu động

N/cứu

N/cứu

THV

v.đề

&

TSX vốn


CCV

mở rộng

-Tăng trưởng
CCV

Tránh hao mòn

Tốt

vốn cố định

KT

- Phát triển KT
- Hiệu quả
KT-XH

Tăng lợi nhuận
Phấn đấu nâng cao tốc
độ CCV phải là mục tiêu, nhiệm vụ cơ
bản và thường xuyên của
mỗi doanh nghiệp


BÀI TẬP




Giả sử giá trị của nhà xưởng, công trình sản xuất là 300.000 đô la. Công cụ, máy móc, thiết
bị là 800.000 đô la, thời hạn sử dụng trung bình của chúng là 15 năm và 10 năm. Chi phí 1
lần về nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu là 100.000 đô la, còn về sức lao động là 50.000 đô la.
Mỗi tháng mua nguyên nhiên vật liệu 1 lần và trả tiền thuê công nhân 2 lần.






9/1/17

Hãy tính : 
a. Thời gian chu chuyển của tư bản cố định
b. Thời gian chu chuyển của tư bản lưu động.
c. Thời gian chu chuyển trung bình của toàn bộ tư bản ứng trước.

23


BÀI TẬP

1.

Tư bản ứng trước là 500.000 USD. Trong đó bỏ vào nhà xưởng 200.000 USD,
máy móc thiết bị 100.000 USD. Nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu phụ gấp 3
lần sức lao động. Hãy xác định tư bản cố định, tư bản lưu động, tư bản bất
biến và tư bản khả biến?


2.

Một cỗ máy có giá trị 600.000 USD dự tính hao mòn hữu hình trong 15 năm.
Nhưng qua 4 năm hoạt động giá trị của máy mới tương tự đã giảm đi 25%. Hãy
xác định sự tổn thất do hao mòn vô hình của cỗ máy đó.

9/1/17

24


BÀI TẬP
3. Tổng giá trị hàng hóa tạo ra là 600.000 USD, trong đó chi phí máy móc thiết bị là
100.000 USD; chi phí nguyên, nhiên, vật liệu là 200.000 USD, tỷ suất giá trị
thặng dư là 300%. Tính tư bản lưu động?
4. Tổng giá trị hàng hóa tạo ra là 800.000 USD, trong đó chi phí tư liệu sản xuất là
400.000 USD, tỷ suất giá trị thặng dư là 300%; biết giá trị sức lao động bằng giá
trị nguyên, nhiên, vật liệu. Tính tư bản cố định?

9/1/17

25


×