Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giáo án ngữ văn 8 tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.23 KB, 28 trang )

TUẦN 14.Tiết 53.

Ngày soạn: 6/11/2014
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG
(Phần văn)

A. Mục tiêu cần đạt:
1. Chuẩn kiến thức,kĩ năng,thái độ:
a. Kiến thức:
- Cách tìm hiểu về các nhà văn , nhà thơ ở địa phương
- Cách tìm hiểu về tác phẩm văn thơ viết về địa phương .
b. Kĩ năng :
- Sưu tầm , tuyển chọn tài liệu văn thơ viết về địa phương.
- Đọc –hiểu và thẩm bình thơ văn viết về địa phương .
- Biết cách thống kê tài liệu thơ văn viết về địa phương.
c. Thái độ:
- Lòng yêu quê hương, tự hào về truyền thống quê hương.
2. Năng lực hình thành thông qua bài dạy:
- Năng lực tự học.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác
-Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực tự quản lý
- Năng lực tiếp nhận văn bản.
B. Chuẩn bị:
- Thầy: thơ các nhà giáo Hải Dương....
- Trò: sưu tầm các tác phẩm văn thơ của các nhà văn, nhà thơ ở địa phương.
C.Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp:
- Ngày....tháng 11 năm 2014/ lớp 8B/sĩ số 36/ vắng:
II. Kiểm tra bài cũ :- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh ( nội dung sưu tầm)


III. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung cần đạt
- Gv nêu yêu cầu tiết học.
I . Danh sách các nhà, văn nhà thơ ở địa phương
? Quan niệm về địa phương,t/g,
STT Họ và
Bút
NơI
Năm
Tác
t/p được hiểu ntn?
tên
danh
sinh
sinh- phẩm
- T/g: gồm những nhà văn, nhà
mất
chính
thơ có tiếng sinh ở địa phương,
1
Lê Hữu HảI
Mỹ
(1723- Thượng
hiện tai có thể đã mất ,có thể
Trác
Thượng Văn
1791) kinh kí
sống và làm việc nơi khác.
Lãn

_HảI
sự
- Địa phương : tỉnh – huyện
Ông
Hưng
+ Viết về địa phương nơi sinh
ra.
2
Nguyễn
Châu
( 1903 Bước
+ Viết về noưi ở hiện tại .\
Công
Giang -1977) đường
- p văn học địa phương: t/g sinh
Hoan
- Hả
cùng
ra ở địa phương viết về địa
Hưng
phương. T/g sinh ra ở nơI khác
viết về địa phương.

1


- Gọi hs trình bày danh sách các
t/g địa phương
- Hs khác bổ sung được t/g tiêu
biểu đặc biệt là các t/g thời

trung đại .
-Gv nhận xét, bổ sung thêm.
- Gv chỉ định hs dọc bài thơ , văn
viết về địa phương mà em thích
nhất ( chú ý t/g không nhất thiết
là người địa phương) . Nêu lí do
vì sao em thích bài thơ, bài văn
đó.
- Hs trao đổi ý kiến về các t/p âý .
Có thể hs đưa ra t/p khác nhưng
phải nêu lí do yêu thích t/p ấy
- Gv nêu ý kiến về t/p mà hs đưa
ra.
- Gv nêu định hướng cho hs khi
tuyển chọn thưo vưn theo yêu
cầu :\
+ T/p đó mang giá trị sâu sắc .
+ Giá trị nt.
+ Bản sắc địa phương
+ Theo sở thích cá nhân ( thiên
nhiên , con người , làng quê…)
- Gv tổng kết cho hs về việc sưu
tầm, tích luỹ , tuyển chọn tư liệu
văn học để phục vụ tốt cho việc
học tập môn Ngữ văn.

3

4


5

6

Nguyễn
Dữ

Ninh
Giang
- HảI
Hưng
Nguyễn Hiệu ức Chi
Trãi
Trai
NgạiLạng
Giang
- HH
Thạch
Nguyễn Cẩm
Lam
Tường Giàng
Lân
–HH
Trần
Đăng
Khoa

(?-?)

Truyền

kì mạn
lục

(1380- Bình
1442) Ngô đại
cáo

(1910- Gió
1942) lạnh
đầu
mùa
Quốc Sinh
Hạt gạo
Tuấn – 1958
làng ta;
Nam
Mưa;
Sách –
Mẹ
HD
ốm ,
Thả
diều…

II. Luyện tập :
Bài 1
Đọc diễn cảm một đoạn thơ , đoạn văn hay viết về
địa phương , nêu cách hiểu cuả em về đoạn thơ , đọan
văn đó.
Bài 2

* Giới thiệu tác giả Nguyễn Dữ :
Nguyễn Dữ người Giá Phúc, đất Hồng Châu ( nay là
thôn Đỗ Lâm, xã Phạm Khả , huyện Ninh Thanh , HảI
Dương). Ông là con trai cả của Tiến sĩ Nguyễn Tường
Phiêu , làm quan đến chức Thượng thư. Nguyễn Dữ
hồi nhỏ rất ham học , đọc rộng , nhớ lâu , đỗ Hương
? Đọc diễn cảm một đoạn thơ ,
tiến và nhiều lần trúng thi Hội , làm tri huyện Thanh
đoạn văn hay viết về địa
tuyền được 1 năm rồi bỏ quan lấy lí do về phụng
phương , nêu cách hiểu cuả em
dưỡng mẹ già . Không rõ Nguyễn Dữ sinh và mất
về đoạn thơ, đọan văn đó?
năm nào . Theo Vũ Phương Dề trong “ Công dụ tiệp
kí” thì Nguyễn Dữ là học trò cảu Nguyễn Bỉnh Khiêm
và là bạn học cảu Phùng Khắc Khoan.
? Nêu hiểu biết của em về tác giả - Nguỹên Dữ viết t/p “ truyền kì mạn lục” trong thời
Nguyễn Dữ?
gian ở ản và hoàn thành trước năm 1547 là năm ông
đưa sách cho Hà Thiện Hán viết lời tựa.

2


IV. Cng c:
- GV c mt s bi th ca Trn ng Khoa: ''Ht go lng ta'', ...
- HS tp ngõm th
? c, hc v tỏc gi tỏc phm th vn a phng em cú suy ngh gỡ.
V. Hng dn v nh:
- Tip tc tỡm hiu v su tm cỏc sỏng tỏc, nhng nh vn nh th th tiờu biu

Hi Dng
- Su tm tranh nh , lp s tay v cỏc nh th , nh vn a phng.
- Son bi: Du ngoc kộp.
________________________________________________________________________
Tit 54. Ting Vit
Ngy son: 6/11/2014
DU NGOC KẫP
A. MC TIấU BI HC :
1/ Chun kin thc, k nng, thỏi :
a. Kin thc:
- Cụng dng ca du ngoc kộp
b. K nng:
- S dng du ngoc kộp .
- S dng phi hp du ngoc kộp vi cỏc du khỏc.
- Sa li v du ngoc kộp.
c. Thỏi :
- Cú ý thc phõn bit v s dng ỳng du ngoc kộp khi vit bi.
2. Nng lc hỡnh thnh thụng qua bi dy:
- Nng lc t hc.
- Nng lc giao tip
- Nng lc hp tỏc
-Nng lc s dng ngụn ng.
- Nng lc t qun lý
- Nng lc gii quyt vn .
B.CHUN B:
-Thy: - Giỏo ỏn, c TLTK.
- Trũ : c , son bi v chun b bi trc nh.
C.TIN TRèNH DY - HC.
I.T chc:
- Ngy....thỏng 11 nm 2014/ lp 8B/s s 36/ vng:

II.Kim tra bi c:
III. Bi mi :
Hot ng ca thy v trũ
Kin thc cn t
- Y/c học sinh đọc ví dụ
I. Công dụng
? ở ví dụ a, b, c, d dấu ngoặc kép 1. Ví dụ: SGK
dùng để làm gì.
2. Nhận xét
- Hớng dẫn học sinh lần lợt phân
- VDa đánh dấu câu nói của Găngtích.
đi .
->Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
GV: a. Cõu núi ca Gng i.
b. Phng thc n d.
- VDb: Từ ngữ hiểu theo nghĩa

3


c. Ma mai chớnh nhng t ng m thc
dõn Phỏp thng núi v s cai tr ca chỳng
i vi Vit Nam.
* BT : S dng du ngoc kộp sao cho phự
hp trong vớ d sau:
- Tc ng cú cõu: Ngi ta l hoa ca t
Bi th Lm ca tg T .Hu
? vậy dấu ngoặc kép có công
dụng gì.
? Giải thích công dụng của dấu

ngoặc kép.
GV chốt lại kiến thức.

* Các cách khác nhau dẫn lời trực
tiếp.

đặc biệt ẩn dụ: dải lụa - chỉ
chiếc cầu.
->Đánh dấu từ ngữ hiểu theo
nghĩa đặc biệt .
- VDc:-> đánh dấu từ ngữ có hàm
ý mỉa mai
- VDd:-> đánh dấu tên của các vở
kịch - tên tác phẩm, t báo, tập
san đợc dẫn.
* Ghi nhớ:
II. Luyện tập
BT 1:
- VDa: Câu nói đợc dẫn trực tiếp,
đây là những câu nói mà Lão Hạc
tởng là con chó vàng muốn nói với
lão.
- VDb: Từ ngữ đợc dùng hàm ý mỉa
mai
- VDc: Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp
- VDd: Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp có
hàm ý mỉa mai
- Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp từ 2
câu thơ của 1 ví dụ
BT 2:


? Hãy đặt dấu 2 chấm, dấu
ngoặc kép vào chỗ thích hợp.
(điều chỉnh viết hoa khi cần
thiết)
a) .......cời bảo: ''cá tơi......tơi''
* a) Báo trớc lời thoại và lời dẫn trực b) ... chú Tiến Lê: ''Cháu ... ''
tiếp.
c) ... bảo hắn: ''Đây ... là''
* b) Báo trớc lời dẫn trực tiếp.
* c) Báo trớc lời dẫn trực tiếp.
BT 3:
- Yêu cầu học sinh giải thích
a) Dùng dấu hai chấm và dấu
ngoặc kép để đánh dấu lời dẫn
trực tiếp, dẫn đoạn văn lời của chủ
tịch Hồ Chí Minh
b) Không dùng dấu hai chấm và
- Y/c học sinh viết đoạn văn
dấu ngoặc kép ở trên vì câu nói
thuyết minh về chiếc nón lá Việt
không đợc dẫn t văn lời dẫn gián
nam có sử dụng dấu ngoặc đơn, tiếp.
dấu hai chấm và dấu ngoặc kép
BT 4:
vào giấy trong .Giải thích cụng
dụng của dấu câu đó.
- Gọi học sinh nhận xét, giáo viên
chốt.


4


IV. Cng c:
? Nờu cụng dng ca du ngoc kộp?
? Khi no chỳng ta s dng du ngoc kộp?
GV: Khi chỳng ta trớch dn, khi chỳng ta mun by t thỏi i vi mt i tng no
ú.
V. Hng dn:
- Hc bi, lm bi tp 4, 5 v nh.
- ễn k bi tun sau kim tra 1 tit Ting vit
****************************************************************
Tit 55. Tp lm vn
Ngy son: 6/11/2014
LUYN NểI : THUYT MINH V MT TH DNG.
A. MC TIấU BI HC :
1. Chun kin thc, k nng, thỏi :
a. Kin thc:
- Cỏch tỡm hiu, quan sỏt, v nm bt c c im cu to , cụng dng ca nhng
vt dng gn gi v quen thuc.
- Cỏch xõy dng trỡnh t cỏc ni dung cn trỡnh by bng ngụn ng núi v mt thu
dựng trc lp.
b. K nng:
- To lp vn bn thuyt minh.
- S dng ngụn ng dng núi trỡnh by ch ng mt th dựng trc tp th lp.
c. Thỏi :
- To iu kin cho hc sinh mnh dn suy ngh, hng hỏi phỏt biu , t tin trc ỏm
ụng.
2. Nng lc hỡnh thnh thụng qua bi dy:
- Nng lc t hc.

- Nng lc giao tip
- Nng lc hp tỏc
-Nng lc s dng ngụn ng.
- Nng lc t qun lý
- Nng lc to lp vn bn.
C. TIN TRèNH DY - HC.
I.T chc:
- Ngy....thỏng 11 nm 201/ lp 8B/s s 36/ vng:
II.Kim tra bi c:
? Cú nhng phng phỏp thuyt minh no thng c s dng trong vn bn thuyt
minh? Ly vớ d v phng phỏp nh ngha, gii thớch?
III. Bi mi :
Hot ng ca thy v trũ
Kin thc cn t
? Em đã học những phơng pháp
I. CHUN B LUYN NểI.
1. ễn tp lớ thuyt
thuyết minh nào?
? Bố cục bài văn thông thờng gồm - Ôn tập về phơng pháp thuyết
minh.
có mấy phần?

5


? Để thuyết minh về một thứ đò
dùng trứơc hết em phải làm gì?
? Khi quan sát đồ dùng em cần
quan sát những gì?
? Xác định phơng pháp thuyết

minh sẽ sử dụng để giới thiệu đồ
dùng theo dàn ý đã chuẩn bị?
? Đối tợng thuyết minh
? Em dự định sẽ trình bày những
tri thức gì về cái phích nớc.
GV yờu cu HS tho lun v thng nht dn
ý.
Gv thng nht dn ý
1. Phớch nc lm gỡ?
2. Cu to (ca) cỏc b phn?

3. Cỏch s dng v bo qun?
?D kin em s s dng phng phỏp
thuyt minh no?
- Chia t tp núi, cỏc em núi vi nhau
cho t nhiờn, gv theo dừi v hng dn.
- Chn mt s hs trỡnh by trc lp (theo
nhúm; mi hc sinh mt phn nh).
Chn mt s hs trỡnh by trc lp.
- Giỏo viờn nhn xột sa cha: Yờu cu khi
núi cn t nhiờn, nghiờm tỳc.
+ Núi nhanh thnh cõu trn vn, dựng t
ỳng.
+ Cú mch lc, phỏt õm rừ rng.
+ m lng cho c lp nghe.

- Bố cục bài văn thuyết minh: 3
phn
- Quan sát : cấu tạo, nguyên lí hoạt
động,công dụng của đối tợng

thuyết minh.
* bi: thuyt minh v cỏi phớch nc.
2. Lp dn ý.
A. M bi: Gii thiu i tng: phớch
nc.
* Đề bài: thuyết minh cái phích nớc
- Kiểu bài: thuyết minh
- Đối tợng: Cái phích nớc
- cấu tạo
+ vỏ
+ ruột
+ Chất liệu, mầu sắc...
- Công dụng: giữ nhiệt
- Cách bảo quản
* Dàn ý:
1. MB: Phích nớc là thứ đồ dùng thờng có, cần thiết trong mỗi gia
đình.
2. TB: + Cấu tạo:
- Chất liệu của vỏ bằng sắt, nhựa
- Màu sắc: trắng, xanh, đỏ...
- Ruột: Bộ phận quan trọng để
giữ nhiệt nên có cấu tạo 2 lớp thuỷ
tinh, ở trong là chân không, phía
trong lớp thuỷ tinh có tráng bạc
- Miệng bình nhỏ: giảm khả năng
truyền nhiệt
+ Công dụng: giứ nhiệt dùng trong
sinh hoạt, đời sống.
+ Cách bảo quản.
3. Kết luận: - vật dụng quen thuộc

trong đời sống của ngời Việt
nam .
- Bảo quản ra sao.
II. LUYN NểI TRấN LP.
1. Luyện nói trong nhóm
2. Luyện nói trớc lớp

IV. Cng c:
? Nhn xột kiu bi thuyt minh cú gỡ khỏc vi vn miờu t?.

6


- Kiu bi thuyt minh: Gii thiu v cu to, chc nng, tỏc dng.. ca cỏi phớch trong
khi ú vn miờu t ch n thun t v hỡnh dỏng, trng thỏi ca phớch.
- Đánh giá hiệu quả của cách trình bày, rút kinh nghiệm để chuẩn bị
cho bài viết.
V. Hng dn:
- Tìm hiểu xây dựng bố cục cho bài văn thuyết minh về một vật dụng
tự chọn.
- Tự luyện nói ở nhà.
- Chuẩn bị các đề trong SGK , quan sát các vật dụng trong gia đình
nh cái quạt, cái bàn là,... để giờ sau viết bài văn thuyết minh.
********************************************************
Tit 56. Vn bn
Ngy son: 6/11/2014
P CễN LễN
( Phan Chõu Trinh)
A. MC TIấU
1. Chun kin thc, k nng, thỏi :

a. Kin thc:
- S m rng kin thc v vn hc cỏch mng u th k XX.
- Chớ khớ lm lit, phong thỏi ng hong ca nh chớ s yờu nc Phan Chõu Trinh.
- Cm hng ho hựng, lóng mn c th hin trong bi th.
b. K nng:
- c- hiu vn bn th vn yờu nc vit theo th th tht ngụn bỏt cỳ ng lut.
- Phõn tớch c v p hỡnh tng nhõn vt tr tỡnh trong bi th.
- Cm nhn c ging iu, hỡnh nh trong bi th.
c. Thỏi :
- Giáo dục lòng kính yêu, khâm phục và biết ơn đối với các bậc tiền
bối cách mạng.
2. Nng lc hỡnh thnh thụng qua bi dy:
- Nng lc t hc.
- Nng lc giao tip
- Nng lc hp tỏc
-Nng lc s dng ngụn ng.
- Nng lc t qun lý
- Nng lc tip nhn vn bn.
B. CHUN B
- Thy: Giỏo ỏn; c ti liu tham kho, chõn dung Phan Chõu Trinh.
- Trũ: Hc bi ; son bi
C. CC HOT NG DY HC
I. T chc lp:
- Ngy....thỏng 11 nm 2014/ lp 8B/s s 36/ vng:
II. Kim tra bi c :
III. Bi mi
Hot ng ca thy v trũ
Ni dung cn t
- Y/ c hc sinh c chỳ thớch
I. Tỡm hiu chung

? Trỡnh by nhng hiu bit ca em v tỏc gi Phan
1. Tỏc gi

7


Chõu Trinh
-Hiu Tõy H, bit hiu Hi Mó.
? Hóy nờu hon cnh ra i ca bi th.
GV: : Đầu năm 1908 nổ ra phong trào chống
thuế ở Trung Kỳ. PCT bị bắt và bị kết án
chém nhng lại bị giam lại và đày ra Côn
Đảo. Ngy u tiờn Phan Chõu Trinh ó nộm 1 mnh
giy vo khỏm an i, ng viờn cỏc bn tự :'' õy l
trng hc t nhiờn. Mựi cay ng trong y, lm trai
trong th k XX ny khụng th khụng nm cho bit. ''
Cụn o ngi tự phi lm cụng vic kh sai p ỏ.
Bi th c khi ngun t cm hng ú.
- Y/c c chỳ ý
+ 4 câu đầu: giọng điệu thể hiện sự hào
hùng.
+ 4 câu cuối: giọng chậm, rõ ràng.
Nhấn mạnh: sành sỏi, sắt son, con con.
? Ging iu trong th li cho em n tng
gỡ
.- HS t bc l. (hựng trỏng, kho khon)
? p ỏ l cụng vic ntn?
cụng vic lao ng kh sai ny lm khụng ớt tự nhõn
kit sc, khụng ớt ngi ó gc ngó
? Bi th c lm theo th th no?

- Th th TNBCL gm 4 phn - thc - lun - kt
nhng xột v ý thỡ 4 cõu u cú ý lin mch, 4 cõu sau ý
cng lin mch. Hóy nờu ý ln da vo cỏch chia ú.
? T th ca con ngi gia t tri Cụn Lụn hin lờn
ntn?
? Em hiu gỡ v quan nim nhõn sinh lm trai ca tỏc
gi?
(Trc ht ú khụng phi l t th ca 1 k tm
thng m l th ng ca k lm trai)_ trng trỏch
ln lao trc vn mnh t nc.
Trong quan nim nhõn sinh truyn thng lm trai
chớnh l lm anh hựng.
? Em hóy tỡm nhng cõu th núi v chớ lm trai?
'' ó mang ting trong tri t
Phi cú danh gỡ vi nỳi sụng''
(Nguyn Cụng Tr)
- Lm trai trong cừi th gian
Phũ i giỳp nc phi gan anh ho
(Nguyn ỡnh Chiu)

- Phan Chõu Trinh( 1872- 1926)
quờ tnh Qung Nam;
- Vn chng ca ụng thõm m
tinh thn yờu nc v tinh thn dõn
ch.
2. Tỏc phm
- Ra i nm1908 Phan Chõu
Trinh, b bt v y ra Cụn o.
II. c - hiu vn bn
1. c

2.Chỳ thớch

3. B cc:
* Th th: Tht ngụn bỏt cỳ ng
lut
* B cc:
+ 4 cõu th u: núi v cụng vic
p ỏ Cụn Lụn
+ 4 cõu th cui: cm ngh t vic
p ỏ.
4. Phõn tớch
a) 4 cõu th u
- Lm trai ng gia t Cụn Lụn
T th hiờn ngang sng sng
ca ngi cỏch mng.

8


- Làm trai phải lạ ở trên đời
Há để càn khôn tự chuyển dời
(Phan Bội Châu)
? Nt đặc sắc của hai câu thơ? Nhận xét khẩu khí, tư thế
của người tù cách mạng?
* Câu thơ thứ nhất người đọc nghĩ tới 1 con người
hiên ngang, ngạo nghễ giữa ngục tù, xiềng xích. Người
trai ấy đang làm gì?
- Đọc câu thơ thứ 2
? Câu thơ thứ nhất người đọc nghĩ tới một con người
hiên ngang, ngạo nghễ giữa ngục tù, xiềng xích,người

trai ấy đang làm gì?
? Em hiểu gì về từ “lừng lẫy”?
(Hình tượng nhân vật hiện lên oai phong, lẫm liệt như 1
thiên thần đang xẻ núi, khơi sông để sắp xếp lại núi non,
trời đất  bản lĩnh anh hùng vượt lên trên mọi khổ đau
của cuộc đời).
? Từ tư thế đó, tác giả giới thiệu công việc gì của người
tù?
? Tác giả sử dụng nghệ thuật gì ở 2 câu thơ này? Hãy
chỉ rõ và nêu tác dụng?
? Tác giả sử dụng nghệ thuật gì?
? Nhận xét giọng điệu 4 câu thơ đầu?
? Với thủ pháp nghệ thuật đối, khoa trương và giọng thơ
ấy đã làm nổi bật hình ảnh người từ cách mạng như thế
nào?

- Xách búa đánh tan năm bảy đống
Ra tay đập bể mấy trăm hòn

→ Phép

đối, khoa trương, sử dụng
số từ, động từ mạnh, giọng điệu
khẩu khí ngang tàng.
→ Khí phách hiên ngang, ý chí
quyết tâm, sức mạnh phi thường
của người chiến sĩ cách mạng.
⇒ Miêu tả cụ thể công việc đập đá
-vẽ lên bức tượng đài uy nghi về
con người anh hùng với khí phách

hiên ngang, lẫm liệt giữa đất trời.

b) Bốn câu thơ cuối
? Đọc 2 câu luận? Cho biết tác giả sử dụng biện pháp - Tháng ngày ..... sành sỏi
nghệ thuật gì để diễn đạt những suy nghĩ của mình?
Mưa nắng ...... sắt son
(Nghệ thuật đối  không nói việc đập đá mà khái - Nghệ thuật đối, ẩn dụ.
quát thời gian, không gian, những “nắng mưa” bão tố
của cuộc đời: nhà tù, xiềng xích, dây trói, tra tấn).
- Ẩn dụ: “Sành sỏi”, “sắt son” ⇒ Bản lĩnh và tinh thần,
sức mạnh của con người – thơ mang âm điệu dân dã mà ⇒ Khẳng định nghị lực phi thường,
bản lĩnh vững vàng, ý chí chiến đấu
vẫn dể hiểu).
? Với nghệ thuật đối và ẩn dụ, 2 câu luận đã khẳng định kiên cường của người tù cách
mạng. Niềm tin sắt đá vào sự
điều gì?
- Với 2 cặp tiểu đối khá tinh tế: “Tháng ngày” – biểu nghiệp cách mạng.
tượng cho sự thử thách kéo dài đối chọi với “thân sành
sỏi”. Còn “mưa nắng” – biểu tượng cho gian khổ ở đời
đối chọi với “dạ sắt son” ⇒ Khẳng định tinh thần bền
bỉ, dẻo sai, ý chí chiến đấu kiên cường của người tù + Những kẻ vá trời khi lỡ bước
Gian nan chi kể việc con con

9


cách mạng.
? Đọc 2 câu kết? Hình ảnh “kẻ vá trời” ở câu thơ thứ 7
gợi cho em liên tưởng đến câu chuyện nào?
(Bà “Nữ oa đội đá vá trời” – huyền thoại Trung Quốc)

? Em hiểu ntn về “ những kẻ vá trời”; “ việc con con”?
giọng điệu câu thơ có gì khác trứơc?
- Nhà thơ ngầm ví việc đập đá ở Côn Lôn nơi địa
ngục trần gian giống như việc của thần Nữ Oa
đội đá vá trời tạo lập thế giới, vũ trụ, coi cảnh tù
đày chỉ là một việc con con không gì đáng nói.
? Nhận xét giọng điệu câu thơ?
? Tự ví mình là “kẻ và trời” bằng cách nói khoa trương
ấy, tác giả muốn thể hiện điều gì?
(Muốn nói về cái khó khăn của những người có
mưu đồ sự nghiệp cứu nước, cứu dân ở đầu thế kỷ XX
với công việc đội đá vá trời  Nhấn mạnh bức chân
dung người đập đá).
? Hai câu thơ cuối đã khẳng định ý chí của người tù
cách mạng ra sao?
? Từ đó em thấy phẩm chất cao quí nào của người tù
được bộc lộ.
?Em học tập được những phẩm chất đáng quý nào của
tác giả.
GV:Học tập quan niệm sống của tác giả: sống hết mình
với lí tưởng, biến những gian khổ vất vả trong công
việc đời thường thành những khát khao bay bổng để
làm việc hăng hái hơn, sống có ý nghĩa hơn.
? Hãy nêu những nét đặc sắc về nghệ thuật và nội dung
của bài thơ.

? Trình bày cảm nhận của em về vẻ đẹp hào hùng lãng
mạn của hình tượng nhà nho yêu nước đầu thế kỉ XX.

→ Giọng điệu cứng cỏi, ngang

tàng, sảng khoái hào hùng, hình
ảnh so sánh, tương phản( gian nan
> < việc con con), cách nói khoa
trương.
→ Khẳng định nghị lực phi thường,
bản lĩnh vững vàng, niềm tin sắt đá
vào sự nghiệp cách mạng.

5. Tổng kết
a. Nghệ thuật:
- Xây dựng hình tượng nghệ thuật
có tính chất đa nghĩa.
- Sử dụngbút pháp lãng mạn, thể
hiện khẩu khí ngang tàng, ngạo
nghễ và giọng điệu hào hùng.
- Thủ pháp đối lập, nét bút khoa
trương làm nổi bật tẫm vóc khổng
lồ của người anh hùng, người cách
mạng.
b. Nội dung:
- Nhà tù của đế quốc thực dân
khong thể khuất phục ý chí , nghị
lực và niềm tin của người chiến sĩ
cách mạng.
* Ghi nhớ: sgk.
III. Luyện tập
- Đó là những bậc anh hùng khi sa
cơ lỡ bước rơi vào vòng tù ngục
nhưng ở họ có khí phách ngang
tàng lẫm liệt ngay cả trong thử


10


thỏch gian lao e do tớnh mng, ý
chớ kiờn trung, nim tin son st vo
s nghip ca mỡnh.
IV. Cng c:
? Hóy nờu cm nhn ca mỡnh v ngi chin s cỏch mng Phan Chu Trinh?
(Gp gian nan vn khụng sm lũng i chớ).
? Bng bỳt phỏp lóng mn, ging iu ho hựng, t ng khoa trng, nhiu n d c sc
ó lm ni bt hỡnh tng ngi anh hựng cỏch mng Phan Chu Trinh nh th no?
(Ta cm nhn 1 hỡnh tng p 1 v anh hựng ng gia t Cụn Lụn, nỳi i, tri bin
oai phong, lm lit, ngang tng, luụn hng ti lý tng cu nc, dự gp gian nguy
nhng chớ khớ khụng bao gi di i).
V. Hng dn:
- Hc bi:
+ c thuc lũng bi th.
+ Hc thuc ghi nh v nm rừ v ni dung v ngh thut ca bi th khu khớ .
+ ễn li c im ca th th tht ngụn bỏt cỳ ng lut .
+ Su tm mt s tranh nh v th vn v Cụn o hoc nh tự thc dõn hiu rừ hn
vn bn .
+ Phỏt biu cm nhn riờng v v p ho hựng, lóng mn, ý chớ chin u v nim tin
vo s nghip cỏch mng ca nhng bc anh hựng ho kit khi sa c ri vo vũng tự ngc
.- ễn tp kin thc v vn thuyt minh gi sau vit bi tlv s 3.

Vn c, ngythỏng 11 nm 2014
Kớ duyt ca t CM
Kớ duyt ca BGH


TUN 15.Tit 57 58. Tp lm vn
Ngy son: 7/11/2014
VIT BI TP LM VN S 3 VN THUYT MINH
A.MC TIấU :
1. Chun kin thc, k nng, thỏi :
a. Kiến thức:
- Cho học sinh tập dợt làm bài thuyết minh để kiểm tra toàn diện các
kiến thức đã học về loại bài này.
b. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng xây dựng văn bản theo những yêu cầu bắt buộc
về cấu trúc, kiểu bài, tính liên kết.

11


-Vận dụng các phơng pháp thuyết minh đã học để viết bài văn thuyết
minh.
c. Thái độ:
- í thức tự giác làm bài.
2. Nng lc hỡnh thnh thụng qua bi dy:
- Nng lc t hc.
- Nng lc giao tip
- Nng lc hp tỏc
-Nng lc s dng ngụn ng.
- Nng lc t qun lý
- Nng lc to lp vn bn.
B. CHUN B :
- Thy : Ra , ỏp ỏn, biu im.
- Trũ : ôn tập kiến thức về văn thuyết minh.
C.TIN TRèNH DY - HC.

I.T chc:
- Ngy....thỏng 11 nm 2014/ lp 8B/s s 36/ vng:
II. Kim tra bi c : khụng
III. Bi mi :
I. bi:
bi: Gii thiu v chic nún lỏ Vit Nam.
II.Yờu cu:
1.V ni dung:
- i tng thuyt minh: vt( chic nún lỏ Vit Nam).
2.V hỡnh thc : Trỡnh by bi vit theo b cc 3 phn : m bi, thõn bi, kt bi vi nhng
nhim v c th ca tng phn 1 cỏch rừ rng, cõn i . Trỡnh by sch s, ch vit ớt mc li.
3.V k nng :
Vn dng c kin thc v on vn, cỏch trỡnh by ý cỏc on vo vic vit bi (to lp
vn bn)
4.V phng phỏp: (Theo 4 bc: Tỡm hiu , tỡm ý, lp dn ý, vit bi, c v sa li.)
a.Tỡm hiu :
- Kiu bi: Thuyt minh.
- i tng thuyt minh: vt (chic nún lỏ)
- Phm vi kin thc: Nhng tri thc v chic nún lỏ vi ngi Vit Nam.
*.Tỡm ý:
Gii thiu chung v p c trng ca chic nún lỏ Vit Nam.
- Gii thiu hỡnh dỏng, khỏi nim v nún
- Gii thiu quy trỡnh lm nún:
- Gii thiu ni sn xut ni ting
- Giỏ tr thm m, truyn thng ca chic nún
- Li ớch ca chic nún
- S gn bú ca chic nún vi ngi dõn Vit Nam.
b.Lp dn ý :
* M bi: Gii thiu chung giỏ tr c trng ca chic nún lỏ Vit Nam.


12


* Thõn bi:
- Gii thiu hỡnh dỏng, khỏi nim v nún
+ Hỡnh chúp
+ Là vật che ma, che nắng.
- Gii thiu quy trỡnh lm nún .
+ Nguyờn liu: tre ,lá cọ,dây cớc, mo tre.
+ Quy trỡnh lm: dựng vành, ép lá, khâu, tết.
- Gii thiu ni sn xut ni ting: Huế, làng Chuông( HàTây), Phú Cam( Huế)
- Giỏ tr thm m, cụng dng ca chic nún:
+ Làm duyên, tạo dáng cho thiếu nữ VN.
+ Làm quà tặng
+ Múa nón
+ Biểu tợng của ngời phụ nữ VN.
- Trỡnh by v li ớch ca chic nún trong cuc sng:
* Kt bi: Tỡnh cm gn bú ca ngi Vit Nam vi chic nún
+ Mi ngi dõn lng ngh u cú tỡnh yờu ngh. L nim am mờ, t ho v ngh truyn
thng.
IV.Cng c:
- Thu bi.
- Rỳt kinh nghim ý thc lm bi
V.Hng dn:
- ễn li kin thc v vn thuyt minh
- Son : p ỏ Cụn Lụn.

TUN 14. Tit 57. Vn bn
P CễN LễN
( Phan Chõu Trinh)

A. Mc tiờu cn t:
1. Kin thc:
- S m rng kin thc v vn hc cỏch mng u th k XX.
- Chớ khớ lm lit, phong thỏi ng hong ca nh chớ s yờu nc Phan Chõu Trinh.
- Cm hng ho hựng, lóng mn c th hin trong bi th.
2. K nng:
- c- hiu vn bn th vn yờu nc vit theo th th tht ngụn bỏt cỳ ng lut.
- Phõn tớch c v p hỡnh tng nhõn vt tr tỡnh trong bi th.
- Cm nhn c ging iu, hỡnh nh trong bi th.
3. Thỏi :

13


- Giáo dục lòng kính yêu, khâm phục và biết ơn đối với các bậc tiền
bối cách mạng.
B. Chun b:
- Thy: Giỏo ỏn; c ti liu tham kho, chõn dung Phan Chõu Trinh.
- Trũ: Hc bi ; son bi
C. Cỏc hot ng dy hc:
I. T chc lp:
- Ngy....thỏng 11 nm 2013/ lp 8A/s s 38/ vng:
- Ngy....thỏng 11 nm 2013/ lp 8C/s s 34/ vng:
II. Kim tra bi c :
III. Bi mi
Hot ng ca thy v trũ
Ni dung cn t
- Y/ c hc sinh c chỳ thớch
I. Tỡm hiu chung
? Trỡnh by nhng hiu bit ca em v tỏc gi Phan

1. Tỏc gi
Chõu Trinh
- Phan Chõu Trinh( 1872- 1926)
-Hiu Tõy H, bit hiu Hi Mó.
quờ tnh Qung Nam;
- Vn chng ca ụng thõm m
? Hóy nờu hon cnh ra i ca bi th.
tinh thn yờu nc v tinh thn dõn
GV: : Đầu năm 1908 nổ ra phong trào chống ch.
2. Tỏc phm
thuế ở Trung Kỳ. PCT bị bắt và bị kết án
- Ra i nm1908 Phan Chõu
chém nhng lại bị giam lại và đày ra Côn
Trinh, b bt v y ra Cụn o.
Đảo. Ngy u tiờn Phan Chõu Trinh ó nộm 1 mnh
giy vo khỏm an i, ng viờn cỏc bn tự :'' õy l II. c - hiu vn bn
1. c
trng hc t nhiờn. Mựi cay ng trong y, lm trai
2.Chỳ thớch
trong th k XX ny khụng th khụng nm cho bit. ''
Cụn o ngi tự phi lm cụng vic kh sai p ỏ.
Bi th c khi ngun t cm hng ú.
- Y/c c chỳ ý
+ 4 câu đầu: giọng điệu thể hiện sự hào
hùng.
+ 4 câu cuối: giọng chậm, rõ ràng.
Nhấn mạnh: sành sỏi, sắt son, con con.
? Ging iu trong th li cho em n tng
gỡ
.- HS t bc l. (hựng trỏng, kho khon)

? p ỏ l cụng vic ntn?
cụng vic lao ng kh sai ny lm khụng ớt tự nhõn
kit sc, khụng ớt ngi ó gc ngó
? Bi th c lm theo th th no?
- Th th TNBCL gm 4 phn - thc - lun - kt
nhng xột v ý thỡ 4 cõu u cú ý lin mch, 4 cõu sau ý
cng lin mch. Hóy nờu ý ln da vo cỏch chia ú.
? T th ca con ngi gia t tri Cụn Lụn hin lờn
ntn?

3. B cc:
* Th th: Tht ngụn bỏt cỳ ng
lut
* B cc:
+ 4 cõu th u: núi v cụng vic
p ỏ Cụn Lụn
+ 4 cõu th cui: cm ngh t vic
p ỏ.
4. Phõn tớch

14


? Em hiểu gì về quan niệm nhân sinh “làm trai” của tác
giả?
(Trước hết đó không phải là tư thế của 1 kẻ tầm
thường mà là thế đứng của kẻ “làm trai”)_ trọng trách
lớn lao trước vận mệnh đất nước.
Trong quan niệm nhân sinh truyền thống “làm trai”
chính là làm anh hùng.

? Em hãy tìm những câu thơ nói về chí làm trai?
'' Đã mang tiếng ở trong trời đất
Phải có danh gì với núi sông''
(Nguyễn Công Trứ)
- Làm trai trong cõi thế gian
Phò đời giúp nước phơi gan anh hào
(Nguyễn Đình Chiểu)
- Làm trai phải lạ ở trên đời
Há để càn khôn tự chuyển dời
(Phan Bội Châu)
? Nt đặc sắc của hai câu thơ? Nhận xét khẩu khí, tư thế
của người tù cách mạng?
* Câu thơ thứ nhất người đọc nghĩ tới 1 con người
hiên ngang, ngạo nghễ giữa ngục tù, xiềng xích. Người
trai ấy đang làm gì?
- Đọc câu thơ thứ 2
? Câu thơ thứ nhất người đọc nghĩ tới một con người
hiên ngang, ngạo nghễ giữa ngục tù, xiềng xích,người
trai ấy đang làm gì?
? Em hiểu gì về từ “lừng lẫy”?
(Hình tượng nhân vật hiện lên oai phong, lẫm liệt như 1
thiên thần đang xẻ núi, khơi sông để sắp xếp lại núi non,
trời đất  bản lĩnh anh hùng vượt lên trên mọi khổ đau
của cuộc đời).
? Từ tư thế đó, tác giả giới thiệu công việc gì của người
tù?
? Tác giả sử dụng nghệ thuật gì ở 2 câu thơ này? Hãy
chỉ rõ và nêu tác dụng?
? Tác giả sử dụng nghệ thuật gì?
? Nhận xét giọng điệu 4 câu thơ đầu?

? Với thủ pháp nghệ thuật đối, khoa trương và giọng thơ
ấy đã làm nổi bật hình ảnh người từ cách mạng như thế
nào?

a) 4 câu thơ đầu
- Làm trai đứng giữa đất Côn Lôn
→ Tư thế hiên ngang sừng sững
của người cách mạng.

- Xách búa đánh tan năm bảy đống
Ra tay đập bể mấy trăm hòn

→ Phép

đối, khoa trương, sử dụng
số từ, động từ mạnh, giọng điệu
khẩu khí ngang tàng.
→ Khí phách hiên ngang, ý chí
quyết tâm, sức mạnh phi thường
của người chiến sĩ cách mạng.
⇒ Miêu tả cụ thể công việc đập đá
-vẽ lên bức tượng đài uy nghi về
con người anh hùng với khí phách
hiên ngang, lẫm liệt giữa đất trời.

b) Bốn câu thơ cuối
- Tháng ngày ..... sành sỏi
Mưa nắng ...... sắt son

15



- Nghệ thuật đối, ẩn dụ.
-⇒ Khẳng định nghị lực phi
? Đọc 2 câu luận? Cho biết tác giả sử dụng biện pháp thường, bản lĩnh vững vàng, ý chí
nghệ thuật gì để diễn đạt những suy nghĩ của mình?
chiến đấu kiên cường của người tù
(Nghệ thuật đối  không nói việc đập đá mà khái cách mạng. Niềm tin sắt đá vào sự
quát thời gian, không gian, những “nắng mưa” bão tố nghiệp cách mạng.
của cuộc đời: nhà tù, xiềng xích, dây trói, tra tấn).
- Ẩn dụ: “Sành sỏi”, “sắt son” ⇒ Bản lĩnh và tinh thần,
sức mạnh của con người – thơ mang âm điệu dân dã mà
+ Những kẻ vá trời khi lỡ bước
vẫn dể hiểu).
? Với nghệ thuật đối và ẩn dụ, 2 câu luận đã khẳng định Gian nan chi kể việc con con
điều gì?
- Với 2 cặp tiểu đối khá tinh tế: “Tháng ngày” – biểu
tượng cho sự thử thách kéo dài đối chọi với “thân sành
sỏi”. Còn “mưa nắng” – biểu tượng cho gian khổ ở đời
đối chọi với “dạ sắt son” ⇒ Khẳng định tinh thần bền
bỉ, dẻo sai, ý chí chiến đấu kiên cường của người tù
→ Giọng điệu cứng cỏi, ngang
cách mạng.
? Đọc 2 câu kết? Hình ảnh “kẻ vá trời” ở câu thơ thứ 7 tàng, sảng khoái hào hùng, hình
ảnh so sánh, tương phản( gian nan
gợi cho em liên tưởng đến câu chuyện nào?
> < việc con con), cách nói khoa
(Bà “Nữ oa đội đá vá trời” – huyền thoại Trung Quốc)
? Em hiểu ntn về “ những kẻ vá trời”; “ việc con con”? trương.
giọng điệu câu thơ có gì khác trứơc?

- Nhà thơ ngầm ví việc đập đá ở Côn Lôn nơi địa → Khẳng định nghị lực phi thường,
bản lĩnh vững vàng, niềm tin sắt đá
ngục trần gian giống như việc của thần Nữ Oa
đội đá vá trời tạo lập thế giới, vũ trụ, coi cảnh tù vào sự nghiệp cách mạng.
đày chỉ là một việc con con không gì đáng nói.
? Nhận xét giọng điệu câu thơ?
? Tự ví mình là “kẻ và trời” bằng cách nói khoa trương
ấy, tác giả muốn thể hiện điều gì?
(Muốn nói về cái khó khăn của những người có
mưu đồ sự nghiệp cứu nước, cứu dân ở đầu thế kỷ XX
với công việc đội đá vá trời  Nhấn mạnh bức chân
dung người đập đá).
? Hai câu thơ cuối đã khẳng định ý chí của người tù 5. Tổng kết
a. Nghệ thuật:
cách mạng ra sao?
- Xây dựng hình tượng nghệ thuật
? Từ đó em thấy phẩm chất cao quí nào của người tù
có tính chất đa nghĩa.
được bộc lộ.
- Sử dụngbút pháp lãng mạn, thể
?Em học tập được những phẩm chất đáng quý nào của
hiện khẩu khí ngang tàng, ngạo
tác giả.
GV:Học tập quan niệm sống của tác giả: sống hết mình nghễ và giọng điệu hào hùng.
- Thủ phpá đối lập, nét bút khoa
với lí tưởng, biến những gian khổ vất vả trong công
trương làm nổi bật tẫm vóc khổng

16



việc đời thường thành những khát khao bay bổng để
làm việc hăng hái hơn, sống có ý nghĩa hơn.
? Hãy nêu những nét đặc sắc về nghệ thuật và nội dung
của bài thơ.

? Trình bày cảm nhận của em về vẻ đẹp hào hùng lãng
mạn của hình tượng nhà nho yêu nước đầu thế kỉ XX.

lồ của người anh hùng, người cách
mạng.
b. Nội dung:
- Nhà tù của đế quốc thực dân
khong thể khuất phục ý chí , nghị
lực và niềm tin của người chiến sĩ
cách mạng.
* Ghi nhớ: sgk.
III. Luyện tập
- Đó là những bậc anh hùng khi sa
cơ lỡ bước rơi vào vòng tù ngục
nhưng ở họ có khí phách ngang
tàng lẫm liệt ngay cả trong thử
thách gian lao đe doạ tính mạng, ý
chí kiên trung, niềm tin son sắt vào
sự nghiệp của mình.

IV. Củng cố:
? Hãy nêu cảm nhận của mình về người chiến sĩ cách mạng Phan Chu Trinh?
(Gặp gian nan vẫn không sờm lòng đổi chí).
? Bằng bút pháp lãng mạn, giọng điệu hào hùng, từ ngữ khoa trương, nhiều ẩn dụ đặc sắc

đã làm nổi bật hình tượng người anh hùng cách mạng Phan Chu Trinh như thế nào?
(Ta cảm nhận 1 hình tượng đẹp – 1 vị anh hùng đứng giữa đất Côn Lôn, núi đồi, trời biển
oai phong, lẫm liệt, ngang tàng, luôn hướng tới lý tưởng cứu nước, dù gặp gian nguy
nhưng chí khí không bao giờ dời đổi).
V. Hướng dẫn:
- Học bài:
+ Đọc thuộc lòng bài thơ.
+ Học thuộc ghi nhớ và nắm rõ về nội dung và nghệ thuật của bài thơ khẩu khí .
+ Ôn lại đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật .
+ Sưu tầm một số tranh ảnh về thơ văn về Côn Đảo hoặc nhà tù thực dân để hiểu rõ hơn
văn bản .
+ Phát biểu cảm nhận riêng về vẻ đẹp hào hùng, lãng mạn, ý chí chiến đấu và niềm tin
vào sự nghiệp cách mạng của những bậc anh hùng hào kiệt khi sa cơ rơi vào vòng tù ngục
.
- Chuẩn bị cho bài: ôn luyện về dấu câu :
+ Hãy thống kê tất cả những loại dấu câu đã học .
+ Những dấu câu đó có tác dụng như thế nào ? Lấy ví dụ để minh hoạ?
Tiết 58. Tiếng Việt
ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
A. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
- Hệ thống các dấu câu và công dụng của chúng trong hoạt động giao tiếp.

17


- Việc phối hợp sử dụng các dấu câu hợp lí tạo nên hiệu quả cho văn bản ; ngược lại, sử
dụng dấu câu sai có thể làm cho người đọc không hiểu hoặc hiểu sai ý định người viết
định diễn đạt.
2. Kĩ năng:

- Vận dụng kiến thức về dấu câu trong quá trình đọc –hiểu và tạo lập văn bản.
- Nhận biết và sửa các lỗi về dấu câu.
3. Thái độ:
- ý thức tự giác học tập.
B. Chuẩn bị:
- GV: Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê
- HS: Ôn tập, trả lời câu hỏi trong SGK: lập bảng thống kê.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp:
- Ngày....tháng 11 năm 2013/ lớp 8A/sĩ số 38/ vắng:
- Ngày....tháng 11 năm 2013/ lớp 8C/sĩ số 34/ vắng:
II. Kiểm tra bài cũ :
? Nêu công dụng của dấu hai chấm, dấu ngoặc kép? Cho ví dụ?
? Dấu ngoặc kép và dấu hai chấm trong ví dụ sau được dùng làm gì:
Hôm sau, bác sĩ bảo Xiu: ''Cô ấy khỏi nguy hiểm rồi, chị đã thắng. Giờ chỉ còn bồi
dưỡng và chăm nom thế thôi''.
III. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung cần đạt
? Ở lớp 6, 7, 8 ta đã học những dấu câu
I. Tổng kết về dấu câu
nào.
- HS suy nghĩ trả lời
+ Lớp 6: Dấu (?)' (!) và dấu phẩy
+ Lớp 7: dấu chấm lửng, dấu chấm phẩy,
dấu gạch ngang
+ Lớp 8: Dấu ngoặc đơn, (:), ('' '')
- GV kẻ bảng thống kê lên bảng, gọi học
sinh lên điền công dụng, học sinh khác đối
chiếu và nhận xét.

- Kiểm tra học sinh lập bảng thống kê về
dấu câu theo mẫu SGK đối với những em
còn lại.

STT

Tªn dÊu


ch
vi
Õt

C«ng dông

18


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Dấu chấm

. - Dùng để kết thúc câu trần thuật.
Dấu chẩm ? - Kết thúc câu nghi vấn.
hỏi
! - Kết thúc câu cầu khiến hoặc câu cảm thán.
Dấu chấm , - Phân cách các thành phần và các bộ phận của
than
câu.
; - Biểu thị bộ phận cha liệt kê,lời nói ngập ngừng
Dấu phảy
Dấu chấm - ngắt quãng.
() - Nối vế câu ghép, nối các bộ phận trong phép liệt kê
lửng
Dấu chấm : phức tạp.
phảy
- Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích, lời nói
Dấu ngang trực tiếp.
- Đánh dấu phần có chức năng chú thích.
cách
Dấu ngoặc
- Báo trớc phần bổ sung, giải thích, thuyết minh cho
đơn
trớc đó.
Dấu
hai
- Báo trớc lời dẫn trực tiếp hoặc lời thoại.
chấm
- Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn, dẫn trực tiếp.
- Đánh dấu từ ngữ hiểu theo nghĩa đặc biệt, hàm
Dấu ngoặc
ý mỉa mai.

kép
- Tên tác phẩm, tờ báo, tạp chí

- Y/ c hc sinh c vớ d ? Thiu du ngt
cõu ch no
? Nờn dựng du gỡ kt thỳc cõu.
- Y/c hc sinh quan sỏt vớ d
? Dựng du chm sau t ''ny'' l ỳng hay
sai? Vỡ sao? ch ny nờn dựng du gỡ.
- Y/c hc sinh quan sỏt vớ d
? Cõu ny thiu du gỡ phõn bit ranh
gii trong cỏc thnh phn ng chc

II. Cỏc li thng gp v du cõu
1. Du chm ngt cõu khi cõu ó kt thỳc
- Dựng du (.) sau xỳc ng, vit hoa ch
T u cõu sau
2. Dựng du ngt cõu khi cõu cha kt thỳc
- Dựng du chm sau t ''ny'' l sai vỡ cõu
cha kt thỳc, nờn dựng du phy
3. Thiu du thớch hp tỏch cỏc b
phn ca cõu khi cn thit
- Thiu du phy
4. Ln ln cụng dng ca cỏc du cõu
- Cam, quớt, bi, xoi ...

- Sai vỡ cõu 1 khụng phi cõu nghi vn õy
l cõu trn thut nờn dựng du chm. Cõu 2
? Hóy t du ú cho thớch hp
l cõu nghi vn nờn dựng (?). Cõu 3 dựng

- Y/c hc sinh quan sỏt vớ d
(!) sau cõu cu khin.
? t cõu (?) cui cõu 1 v du chm cui *. Ghi nh
cõu 2 ỳng cha ? Vỡ sao.
III. Luyn tp
? cỏc v trớ ú nờn dựng du gỡ
Bi tp 1
- Ln lt dựng cỏc du cõu :
(,) (.) (.) (,) (:) (-) (!) (!)

19


? Có những lỗi nào thường gặp về dấu câu.
- GV đọc cho học sinh chép, chú ý dùng
dấu câu đúng chỗ.

? Phát hiện lỗi dấu câu, thay vào đó dấu
câu thích hợp (điều chỉnh viết hoa khi cần
thiết)
? Hãy chỉ ra và chữa các lỗi về dấu câu

(!) (!) (,) (,) (.) (,) (.) (,)
(,) (,) (.) (,) (!) (-) (?) (?) (?) (!)
Bài tập 2
a) ... mời về ? (thay dấu chấm (,) = (?)
mẹ dặn là anh ... nay. (Bỏ dấu (:) và ('' '')
b) Từ xưa, trong cuộc sống ... sx, vì vậy, có
câu TN ''lá lành ...''
c) ... tháng, nhưng ... (thay dấu (.) bằng dấu

(,)
Bài tập 3
- Câu mơ hồ do thiếu dấu câu cần thiết để
ngắt các bộ phận của câu. đọc câu này, có
đến 3 khả năng trả lời câu hỏi: Ai lo liệu tất
cả?

20


trong ví dụ sau:
Dùng dấu phẩy để ngắt các bộ phận trong
+ Công việc nhà chồng chị lo liệu tất cả.
câu 1 cách thích hợp
+ Công việc nhà, chồng ...
+ Công việc nhà chồng, chị ...
IV. Củng cố:
- Hệ thống lại các công dụng dấu câu, các lỗi tránh khi dùng dấu câu .
V. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập TV đã học từ đầu năm
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết tiếng Việt.
Tiết 59. Tiếng Việt
KIỂM TRA TIỀNG VIỆT
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức và kĩ năng tiếng Việt mà học sinh đã học ở học kì I về : từ tượng
thanh, từ tượng hình; các biện pháp tu từ, dấu câu...
2. Kĩ năng:
- Làm bài kiểm tra trắc nghiệm; diễn đạt, dùng từ trong khi viết đoạn văn .
3. Thái độ:

- Nghiêm túc, tự giác làm bài.
B.Chuẩn bị:
- Thầy: Giáo án, đề kiểm tra
- Trò: Học ôn tập kĩ kiến thức tiếng Việt
C. Tiến trình dạy- học
I. Tổ chức:
- Ngày....tháng 11 năm 2013/ lớp 8A/sĩ số 38/ vắng:
- Ngày....tháng 11 năm 2013/ lớp 8C/sĩ số 34/ vắng:
II. Kiểm tra bài cũ: không
III. Bài mới:
A. ma trËn
VËn dông
Chñ
CÊp ®é
CÊp ®é
NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
®Ò
thÊp
cao
Møc
T
T
®é
TN
TL
TN
TL
N
TL

N
TL
1. Từ
- Nhớ tác
dụng của
tượng
từ tượng
hình, từ
hình, từ
tượng
tượng
thanh
thanh.
C©u
C1
§iÓm
0,25®
TØ lÖ %

Cén
g


%

1
c©u
0,25
®


21


2,5
%
2. Trợ từ
C©u
§iÓm
TØ lÖ %

3. Tình
thái từ

- Nhận
biết trợ
từ .
C2
0.25®

- Nhận
biết tình
thái từ
trong câu
cụ thể.

C©u
§iÓm
TØ lÖ %

C1



4. Các
biện
pháp tu
từ.

- Nhớ
khái niệm
biện pháp
tu từ nói
quá.
- Nhận
diện phép
nói giảm
nói tránh.

C©u
§iÓm
TØ lÖ %

C3, C4
0.5®

5. Các
dấu câu

- Biết
công dụng
của dấu

ngoặc

1c©
u
0.25
®
2.5
%
- Xác
định và
giải thích
ý nghĩa
của tình
thái từ
trong câu
cụ thể.
C1


2
c©u

20%

- Hiểu
biện
pháp nói
giảm nói
tránh
trong văn

cảnh.

- Viết
đoạn văn
có sử
dụng
phép nói
giảm nói
tránh .

C2


C2


Q.®iÓ
m
riªng

tÝnh
s.t¹o.

C2


3c©
u
6,5
®

65%

- Hiểu
công
dụng của
dấu

22


kộp, du
hai chm,
du ngoc
n.
Câu
Điểm
Tỉ lệ %
Tổng

C5
0.75đ
2.75 = 25%

Trng THCS Vn c
Lp 8
H v tờn :
im

ngoc
kộp trong

cõu c
th.
C1
0.25đ
2,25đ =
22.5%

3 cõu
0,75
7,5%
4đ = 40%

1đ =
10%

100%

KIM TRA TING VIT
Thi gian: 45 phỳt
Li phờ ca thy( cụ) giỏo

BI:
I. Trc nghim (2 ).
Cõu 1 Du ngoc kộp trong p ỏ Cụn Lụn c dựng lm gi?
A. ỏnh du t ng, on dn trc tip.
B. ỏnh du t ng c hiu theo ngha c bit.
C. ỏnh du tờn tỏc phm, t bỏo, tp sandn trong cõu vn.
Cõu 2: T C trong cõu Bn n ó dn, khn tri bn trng tinh, trờn bn ton bỏt
a bng s quý giỏ, v cú c mt con ngng quay thuc t loi no di õy ?
A. Thỏn t

B. Quan h t
C. Tr t
D. Tỡnh thỏi t
Cõu 3: Cõu vn sau s dng bin phỏp tu t no: Cu Vng i i ri, ụng giỏo !
A. Núi quỏ
B. So sỏnh
C. ip ng
D. Núi gim
núi trỏnh
Câu 4: Từ tợng hình và từ tợng thanh đợc sử dụng trong văn bản tự sự
và miêu tả có tác dụng gợi đợc hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động
và gợi cảm. Đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai.

23


Câu 5 : ..................là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật,
hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.
Câu 6: Hãy nối cột A với cột B sao cho phù hợp với công dụng của những dấu câu đã
học:
Cột A
Cột B
1. Dấu ngoặc đơn a. Đánh dấu phần trích dẫn trực tiếp; những từ ngữ có hàm ý, tên
tác phẩm...
2. Dấu hai chấm
b. Báo trước phần giải thích, thuyết minh; lời dẫn trực tiếp; lời
đối thoại.
3. Dấu ngoặc kép c. Đánh dấu phần chú thích (bổ sung thêm, thuyết minh, giải

thích).
II. Phần tự luận: 8 điểm
Câu 1: (2 điểm) Xác định và giải thích ý nghĩa của các tình thái từ trong đoạn trích sau:
Này! Ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khôn! Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư
ử, nhìn tôi, như muốn bảo tôi rằng: “A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão
xử với tôi như thế này à?”
(“Lão Hạc” – Nam Cao)
Câu 2: (6 điểm): Hãy bày tỏ suy nghĩ của mình trước cái chết của cụ Bơ-men, trong đó có
sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh. Xác định rõ biện pháp tu từ đó trong văn bản.

B. Đáp án- biểu điểm:
I. Trắc nghiệm ( 2đ): mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp
C
C
D
A
Nói quá
1-c
án
2-b
3-a
II. Tự luận( 8 đ):

Câu 1( 2 đ):
- HS xác định đúng tình thái từ: ạ, à. ( 1 đ).
- Ý nghĩa của các tình thái từ:
+ ạ: -> Bày tỏ sắc thái tôn trọng( 0,5đ)

24


+ µ -> tạo câu nghi vấn. Bày tỏ sự nghi ngờ, của lão Hạc về thái độ của con chó trách
móc lão ( 0,5 đ)
Câu 2( 6 đ).
* Yêu cầu:
- Hình thức: hs viết một đoạn văn ngắn, có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.
- Nội dung: Hs có thể trình bày theo cách khác nhau nhưng cần đảm bảo các ý sau:
+ Là một họa sĩ nghèo, tuổi đã già, sống một mình ở tầng dưới chung căn hộ với hai cô
họa sĩ trẻ: Xiu và Giôn – xi
+ Cả một đời làm nghệ thuật, cụ khát khao có một kiệt tác.
+ Trước bệnh tình của Giôn-xi, cụ Bơ – men vô cùng lo lắng.
+ Cụ lặng lẽ âm thầm vẽ chiếc lá cuối cùng trong đêm mưa gió.
+ Bức tranh ấy đã giúp cho Giôn – xi hồi sinh trở lại, giúp cô thoát khỏi suy nghĩ muốn
tìm cái chết và cô đã lạc quan yêu đời, khao khát sống.
+ Sau đêm ấy cụ Bơ – men đã mắc bệnh viêm phổi rất nặng và qua đời sau đó vài ngày.
→ Nhân vật cụ Bơ – men là một nghệ sĩ chân chính, tài năng; có đức hy sinh thầm lặng
cao quý.
* Biểu điểm:
- Điểm 5-6:
- Đảm bảo các yêu cầu về nội dung & hình thức
- Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về kĩ năng, văn phong trong sáng, diễn đạt lưu loát.
- Câu diễn đạt tốt không mắc lỗi câu, từ, chính tả. Bài viết cú cảm xỳc, cú sỏng tạo.
Điểm 4-5

- Đảm bảo đủ các yêu cầu về nội dung nêu trên .
- Đáp ứng cơ bản các yêu cầu về kĩ năng.
- Diễn đạt chưa được tốt, mắc các lỗi nhỏ về diễn đạt, chính tả
Điểm 1,2,3:
- Nội dung sơ sài.
- ý rời rạc, không vận dụng phép liên kết.
- Không hiểu đề, lạc đề.
IV. Củng cố:
- GV thu bài, nhận xét ý thức làm bài của cả lớp.
V. Hướng dẫn:
- Ôn lại kiến thức tiếng Việt.
- Soạn bài: Thuyết minh về một thể loại văn học.
Tiết 60. Tập làm văn
THUYẾT MINH VỀ MỘT THỂ LOẠI VĂN HỌC
A. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức :
- Sự đa dạng của đối tượng được giới thiệu trong văn bản thuyết minh.

25


×