Tải bản đầy đủ (.doc) (209 trang)

Giáo án tổng hợp vật lý 9 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 209 trang )

Giáo án Vật lý 9
Năm học 2016-2017
Lớp
9A
9B

Ngày
soạn
10/8/201
4
10/8/201
4

Ngày
ging
19/8/201
4
19/8/201
4

Điều chỉnh

I.Lớ thuyt
Tun 1-Tit 1

CHNG I : IN HC
S PH THUC CA CNG DềNG IN
VO HIU IN TH GIA HAI U DY DN
I. MC TIấU
1. Kin thc:
- Bit c s ph thuc ca cng dũng in vo hiu in th


gia hai u dõy dn.
- Bit c dng th ca s ph thuc ca cng dũng in
vo hiu in th gia hai u dõy dn.
2. K nng:
- V c th biu din s ph thuc ca cng dũng in
vo hiu in th gia hai u dõy dn.
3. Thỏi :
- Cú ý thc vn dng kin thc vo cuc sng thc t
- Nghiờm tỳc trong gi hc.
II.CHUN B:
1. Giỏo viờn:
- Vụn k, ampe k, dõy dn, ngun in, cụng tc
2. Hc sinh:
Mi nhúm : 1 dõy in tr, 1 ampe k, 1 vụn k, 1 cụng tc, 1
ngun in, cỏc on dõy ni.
III. T CHC HOT NG DY HC.
1. n nh: (1)
Lp: 9A
Tng:
Vng:
Lp: 9B
Tng:
Vng:
2. Kim tra: (0)
- u chng nờn khụng kim tra.
3. Bi mi:
HOT NG CA THY V TRề

Hot ng 1: Tin hnh thớ nghim.
GV: Cho HS quan sỏt s v gii


NI DUNG CN T

I. Thớ nghim.
1. S mch in:
SGK

thớch
Nguyn Bỏ Nhim
Phng

TG
(15)

1

Trng THCS ụng


Gi¸o ¸n VËt lý 9
N¨m häc 2016-2017
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

TG

NỘI DUNG CẦN ĐẠT

HS: 4 nhóm quan sát sau đó lắp ráp thí
nghiệm theo sơ đồ và tiến hành đo.
GV: Quan sát giúp đỡ HS

HS: Tổng hợp kết quả vào bảng 1

2. Tiến hành thí nghiệm:
C1:

GV: Giải thích sự khác nhau giữa kết

Kết quả
đo
Lần đo
1
2
3
4
5

quả của các nhóm
HS: Dựa vào kết quả TN để nhận xét
mối quan hệ giữa cường độ dòng
điện và hiệu điện thế

Hoạt động 2: Nghiên cứu đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của I vào U.

(10’)

GV: Đưa ra dạng đồ thị sự phụ thuộc
của cường độ dòng điện vào hiệu
điện thế


Hiệu
điện thế
(V)
0
1.5
3
4.5
6

Cường độ
dòng điện
(A)
0
0.3
0.6
0.9
1.2

=> khi tăng (giảm) hiệu điện
thế giữa hai đầu dây dẫn thì
cường độ dòng điện cũng
tăng (giảm)
II. Đồ thì biểu diễn sự phụ
thuộc của cường độ dòng
điện vào hiệu điện thế.
1. Dạng đồ thị:
Đồ thị là đường thẳng đi qua
gốc tạo độ O
C2:


HS: Nắm bắt thông tin và vẽ đồ thị theo
kết quả của nhóm mình
GV: Nhận xét đồ thị của HS
HS: Đưa ra kết luận về mối quan hệ
giữa cường độ dòng điện vào hiệu
điện thế giữa hai đầu dây dẫn
GV: Tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận

2. Kết luận:
SGK_tr 5

chung cho phần này.
(10’)

Hoạt động 3: Vận dụng.
HS: Suy nghĩ và trả lời C3
GV: Gọi HS khác nhận xét, bổ sung sau
đó đưa ra kết luận chung cho câu C3
HS: Chia làm 4 nhóm để thảo luận với
câu C4
Nguyễn Bá Nhiệm
Phương

2

III. Vận dụng.
C3:
- điểm 1: 2,5V - 0,5A
- điểm 2: 3,5V - 0,7A
- điểm M: …V - …A

Trường THCS Đông


Gi¸o ¸n VËt lý 9
N¨m häc 2016-2017
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ sung cho
câu trả lời của nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận
chung cho câu C4

TG
5’

HS: Suy nghĩ và trả lời C5
GV: Gọi HS khác nhận xét, bổ sung Sau
đó đưa ra kết luận chung cho câu C5

NỘI DUNG CẦN ĐẠT

C4:
Kết quả
đo
Lần đo
1
2
3
4

5

Hiệu
điện thế
(V)
2.0
2.5
4.0
5.0
6.0

Cường độ
dòng điện
(A)
0.1
0.125
0.2
0.25
0.3

C5: cường độ dòng điện tỉ lệ
với hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn

4. Củng cố: (7’)
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm:
+ Nêu sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn?
+ Nêu dạng đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào
hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn?

- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em chưa biết
- Hướng dẫn làm bài tập trong SBT.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)
- Học bài và làm các bài tập 1.1 đến 1.4 (Tr4_SBT).
- Chuẩn bị cho giờ sau.
Các loại dây điện trở, bảng tính

U
theo kết quả của bảng 1 và bảng
I

2.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….



    

Nguyễn Bá Nhiệm
Phương

3

Trường THCS Đông



Giáo án Vật lý 9
Năm học 2016-2017

9A
9B

Ngày soạn

Ngày ging

10/8/2014
10/8/2014

22/8/2014
22/8/2014

Điều
chỉnh

Tun 1-Tit 2
Bi 2. IN TR CA DY DN - NH LUT ễM
I. MC TIấU
1. Kin thc:
- Bit c nh ngha in tr v nh lut ễm.
2. K nng:
- Phỏt biu v vit c biu thc ca nh lut ễm.
3. Thỏi :
- Cú ý thc vn dng kin thc vo cuc sng thc t.

- Nghiờm tỳc trong gi hc.
II.CHUN B:
1. Giỏo viờn:
- Cỏc loi in tr
2. Hc sinh:
- Mỏy tớnh b tỳi, cỏc loi dõy in tr, bng tớnh

U
theo kt qu
I

ca bng 1 v bng 2.
III. T CHC HOT NG DY HC.
1. n nh: (1)
2. Kim tra: (4)
Cõu hi: nờu mi quan h gia cng dũng in vo hiu in th
gia hai u dõy dn?
ỏp ỏn: khi hiu in th gia hai u dõy dn tng (gim) bao nhiờu
ln thỡ cng dũng in cng tng (gim) by nhiờu ln.
3. Bi mi:
HOT NG CA THY V TRề

TG
(15)

Hot ng 1: in tr dõy dn.
HS: Tho lun vi cõu C1

I. in tr ca dõy dn.
1. Xỏc nh thng s U/I i

vi mi dõy dn:
C1:

i din cỏc nhúm trỡnh by
Cỏc nhúm t nhn xột, b sung cho
cõu tr li ca nhau.
GV: Tng hp ý kin v a ra kt lun
chung cho cõu C1

U
=
I
U
- bng 2: = 20
I

- bng 1:

C2:
- i vi mi dõy dn thỡ U/I

HS: Suy ngh v tr li C2
Nguyn Bỏ Nhim
Phng

NI DUNG

4

Trng THCS ụng



Gi¸o ¸n VËt lý 9
N¨m häc 2016-2017
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

TG

GV: Gọi HS khác nhận xét, bổ sung sau

NỘI DUNG

không thay đổi
- đối với hai dây dẫn khác nhau
thì U/I là khác nhau

đó đưa ra kết luận chung cho câu C2
GV: Cho HS quan sát các điện trở thực
tế và giải thích định nghĩa về điện trở

2. Điện trở:

HS: Nghe và nắm bắt thông tin sau đó

R=

nêu ý nghĩa của điện trở

U
gọi là điện trở của dây

I

dẫn
- đơn vị của điện trở là Ôm, kí
hiệu là Ômega ( Ω )

GV: Tổng hợp ý kiến sau đó đưa ra kết
luận chung cho phần này

với 1Ω =
(5’)

Hoạt động 2: Định luật Ôm.
GV: Nêu thông tin về hệ thức của đinh

II. Định luật Ôm
1. Hệ thức của định luật:

luật Ôm và giải thích

U
I=
R

HS: Nắm bắt thông tin và thử phát biểu
định luật

(10’)

HS: Suy nghĩ và trả lời C3


U : hiệu điện thế
I : cường độ dòng điện
R : điện trở của dây dẫn

2. Phát biểu định luật:
SGK

GV: Tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận
chung cho phần này
Hoạt động 3: Vận dụng.

1V
1A

III. Vận dụng.
U
⇒ U = I .R thay số:
R
U = 0,5.12 = 6(V )

C3: từ I =

GV: Gọi HS khác nhận xét, bổ sung sau
đó đưa ra kết luận chung cho câu C3
HS: Thảo luận với câu C4

C4: ta có U 1 = U 2 nên

Đại diện các nhóm trình bày

Các nhóm tự nhận xét, bổ sung cho
câu trả lời của nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận

I 1 U 1 .R2 R2
=
=
= 3 (lần)
I 2 R1 .U 2 R1

vậy dòng điện chạy qua bóng
đèn thứ 1 lớn hơn qua bóng
đèn 2

chung cho câu C4

4. Củng cố: (8’)
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
Nguyễn Bá Nhiệm
Phương

5

Trường THCS Đông


Giáo án Vật lý 9
Năm học 2016-2017
- Gi 1 vi hc sinh c ghi nh + cú th em cha bit
- Hng dn lm bi tp trong SBT.

5. Hng dn hc nh: (2)
- Hc bi v lm cỏc bi tp 2.1 n 2.4 (Tr5,6_SBT).
- Chun b cho gi sau.
- Mi nhúm : Cỏc dõy in tr, 1 ampe k, 1 vụn k, 1 cụng tc, 1
ngun in, cỏc on dõy ni.
- Bỏo cỏo thc hnh
* Nhng lu ý, kinh nghim rỳt ra sau gi dy:
..
..

Lớp
9A
9B

Ngày soạn
16/8/2014
16/8/2014

Ngày ging
26/8/2014
26/8/2014

Điều chỉnh

Tun 2-Tit 3
Nguyn Bỏ Nhim
Phng

6


Trng THCS ụng


Gi¸o ¸n VËt lý 9
N¨m häc 2016-2017

Bài 3:THỰC HÀNH : XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ CỦA
MỘT DÂY DẪN BẰNG AMPE KẾ VÀ VÔN KẾ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết cách xác định điện trở của dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế.
2. Kĩ năng:
- Xác định được điện trở của dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế.
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế
- Nghiêm túc trong giờ thực hành.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Ampe kê, vôn kế, dây dẫn, nguồn điện
2. Học sinh:
- Mỗi nhóm : Các dây điện trở, 1 ampe kế, 1 vôn kế, 1 công tắc, 1
nguồn điện, các đoạn dây nối.
- Báo cáo thực hành.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định: (1’)
Lớp: 9A
Tổng:
Vắng:
Lớp: 9B
Tổng:

Vắng:
2. Kiểm tra: (4’)
Câu hỏi: phát biểu định luật và viết hệ thức của định luật Ôm?
Đáp án: cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện
thế đăt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây
dẫn.
U
I=
R

U : hiệu điện thế
I : cường độ dòng điện
R : điện trở của dây dẫn

3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

Hoạt động 1: Nội dung và trình tự
thực hành.
GV: Hướng dẫn HS các bước thực

TG
(7’)

NỘI DUNG

I. Nội dung và trình tự thực
hành.
1. vẽ sơ đồ của mạch điện


hành

2. mắc mạch điện theo sơ đồ

HS: Nắm bắt thông tin

3. thay đổi U từ 0 -> 5 V rồi đo I

GV: Phát dụng cụ và hướng dẫn HS

tương ứng

cách sử dụng
HS: Nắm bắt thông tin và chuẩn bị lắp

4. hoàn thành báo cáo

ráp thí nghiệm
Nguyễn Bá Nhiệm
Phương

7

Trường THCS Đông


Giáo án Vật lý 9
Năm học 2016-2017
HOT NG CA THY V TRề


TG
28

Hot ng 2: Thc hnh.

NI DUNG

II. Thc hnh.

HS: Tin hnh thc hnh theo hng
Mu : Bỏo cỏo thc hnh

dn
GV: Quan sỏt v giỳp cỏc nhúm
thc hnh.
sa cỏc li HS mc phi
HS: Thc hnh v ly kt qu ghi vo
bỏo cỏo thc hnh.
GV: Thu bi v nhn xột kt qu thc

hnh ca cỏc nhúm.
4. Cng c: (4 )
- Giỏo viờn h thng li ni dung chớnh ca bi thc hnh.
- Nhn xột gi hc.
5. Hng dn hc nh: (1)
- Xem li trỡnh t thc hnh
- Chun b cho gi sau.
Mi nhúm: Ampe k cú GH 1,5A v CNN 0,1A
Vụn k cú GH 6V v CNN 0,1V
Ngun in, dõy dn, cụng tc.

3 in tr mu cú giỏ tr 6 , 10 , 16
* Nhng lu ý, kinh nghim rỳt ra sau gi dy:
..
..
..
..
..
..

Lớp
9A
9B

Ngày soạn
16/8/2014
23/8/2013

Ngày day
29/8/2014
29/8/2014

Điều chỉnh

Tun 2-Tit 4
Bi 4. ON MCH NI TIP
I. MC TIấU
1. Kin thc:
Nguyn Bỏ Nhim
Phng


8

Trng THCS ụng


Gi¸o ¸n VËt lý 9
N¨m häc 2016-2017
- Biết được cường độ dòng điện và hiệu điện thế của đoạn mạch nối
tiếp
2. Kĩ năng:
- Tính được điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế
- Nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Ampe kế, nguồn điện, điện trở, dây dẫn
2. Học sinh:
Mỗi nhóm: Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A
Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
Nguồn điện, dây dẫn, công tắc.
3 điện trở mẫu có giá trị 6 Ω , 10 Ω , 16 Ω
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định: (1’)
Lớp: 9A
Tổng:
Vắng:
Lớp: 9B
Tổng:
Vắng:

2. Kiểm tra: (0’)
Giờ trước thực hành nên không kiểm tra.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

Hoạt động 1: Tìm hiểu U và I trong
đoạn mạch nối tiếp.

TG
(10’)

HS: Nhớ lại kiến thức đã học ở lớp 7
và đưa ra hệ thức 1+2
GV: Tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho phần này
GV: Giới thiệu đoạn mạch gồm 2
điện trở mắc nối tiếp nhau
HS: Suy nghĩ và trả lời C1

I. Cường độ dòng điện và hiệu
điện thế trong đoạn mạch nối
tiếp.
1. Nhớ lại kiến thức ở lớp 7:
I = I 1 = I 2 (1)
U = U1 + U 2 (2)

2. Đoạn mạch gồm hai điện trở
mắc nối tiếp:
C1: R1, R2 và ampe kế được mắc
nối tiếp với nhau


GV: Gọi HS khác nhận xét, bổ sung
sau đó đưa ra kết luận chung cho
câu C1
HS: Suy nghĩ và trả lời C2
GV: Tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho câu C2

U

U

1
2
C2: ta có I 1 = I 2 ⇔ R = R
1
2



(15’)

Hoạt động 2: Điện trở tương
đương.
Nguyễn Bá Nhiệm
Phương

NỘI DUNG

9


U 1 R1
=
U 2 R2

(3)

II. Điện trở tương đương của
đoạn mạch nối tiếp.
Trường THCS Đông


Gi¸o ¸n VËt lý 9
N¨m häc 2016-2017
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

TG

HS: Tham khảo SGK sau đó nêu
thông tin về điện trở tương đương
GV: Tổng hợp ý kiến sau đó đưa ra
kết luận chung cho phần này

NỘI DUNG

1. Điện trở tương đương:
SGK
2. Công thức tính điện trở tương
đương của đoạn mạch gồm
hai điện trở mắc nối tiếp:

C3:

HS: Suy nghĩ và trả lời C3
GV: Gọi HS khác nhận xét, bổ sung
sau đó đưa ra kết luận chung cho
câu C3

Rtd = R1 + R2
7’

HS: Làm TN kiểm tra
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ sung
cho câu trả lời của nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho phần này

3. Thí nghiệm kiểm tra:

4. Kết luận:
SGK

HS: Đọc kết luận trong SGK
(10’)

Hoạt động 3: Vận dụng.

III. Vận dụng.
C4:
- khi công tắc mở thì 2 đèn không

sáng vì mạch điện bị hở
- khi công tắc đóng, cầu chì đứt thì
2 đèn không sáng vì mạch điện
bị hở
- khi công tắc đóng, dây tóc đèn 1
đứt, đèn 2 không hoạt động vì
mạch điện bị hở
C5: khi có hai điện trở:

HS: Suy nghĩ và trả lời C4
GV: Gọi HS khác nhận xét, bổ sung
sau đó đưa ra kết luận chung cho
câu C4

R12 = R1 + R2 = 20 + 20 = 40(Ω)

HS: Suy nghĩ và trả lời C5

khi có thêm điện trở R3 nt R12:

GV: Tổng hợp ý kiến và đưa ra kết

R123 = R12 + R3 = 40 + 20 = 60(Ω)

luận chung cho câu C5
4. Củng cố: (7’)
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em chưa biết
- Hướng dẫn làm bài tập trong SBT.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)

- Học bài và làm các bài tập 4.1 đến 4.7 (Tr8_SBT).
- Chuẩn bị cho giờ sau.
Nguyễn Bá Nhiệm
Phương

10

Trường THCS Đông


Giáo án Vật lý 9
Năm học 2016-2017
Mi nhúm: Ampe k cú GH 1,5A v CNN 0,1A
Vụn k cú GH 6V v CNN 0,1V
Ngun in, dõy dn, cụng tc.
* Nhng lu ý, kinh nghim rỳt ra sau gi dy:
..
..
..
..
..
..

1

Lớp
9A
9B

Ngày soạn

28/8/2014
28/8/201

Ngày dy
9/8/2014
9/8/2014

Điều chỉnh

Tun 3-Tit 5
Bi 5.ON MCH SONG SONG
I. MC TIấU
1. Kin thc:
- Bit c cng dũng in v hiu in th ca on mch
song song
2. K nng:
- Tớnh c in tr tng ng ca on mch song song
3. Thỏi :
- Cú ý thc vn dng kin thc vo cuc sng thc t
- Nghiờm tỳc trong gi hc.
II.CHUN B:
Nguyn Bỏ Nhim
Phng

11

Trng THCS ụng


Gi¸o ¸n VËt lý 9

N¨m häc 2016-2017
1. Giáo viên:
- Ampe kế, vôn kế, điện trở, nguồn điện
2. Học sinh:
Mỗi nhóm: Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A
Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
Nguồn điện, dây dẫn, công tắc.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra: (4’)
Câu hỏi: cho mạch điện gồm 2 điện trở mắc nối tiếp nhau, cho :
R1 = 10 Ω ; R12 = 15 Ω . Hỏi R2 bằng bao nhiêu?
Đáp án: vì R1 nt R2 nên ta có: R12 = R1 + R2 ⇒ R2 = R12 − R1 thay số ta
được: R2 = 15 − 10 = 5Ω
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

Hoạt động 1: I và U của đoạn
mạch song song.
HS: nhớ lại kiến thức đã học ở lớp 7

TG
(10’)

và đưa ra hệ thức 1+2

NỘI DUNG

I. Cường độ dòng điện và hiệu
điện thế trong đoạn mạch

song song.
1. Nhớ lại kiến thức ở lớp 7:
I = I 1 + I 2 (1)
U = U 1 = U 2 (2)

GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho phần này

2. Đoạn mạch gồm hai điện trở
GV: giới thiệu đoạn mạch gồm 2

sau đó đưa ra kết luận chung cho

mắc song song:
C1: R1 và R2 được mắc song song
với nhau
- Ampe kế và vôn kế để xác định
cường độ dòng điện và hiệu
điện thế của đoạn mạch này

câu C1

C2: ta có: U 1 = U 2 ⇔ I 1 .R1 = I 2 .R2

điện trở mắc nối tiếp nhau
HS: suy nghĩ và trả lời C1
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung

HS: suy nghĩ và trả lời C2




GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho câu C2
Hoạt động 2: Điện trở tương

(15’)

đương.
HS: suy nghĩ và trả lời C3
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung
Nguyễn Bá Nhiệm
Phương

12

I 1 R2
=
I 2 R1

II. Điện trở tương đương của
đoạn mạch song song.
1. Công thức tính điện trở tương
đương của đoạn mạch gồm
hai điện trở mắc song song:
Trường THCS Đông


Gi¸o ¸n VËt lý 9
N¨m häc 2016-2017

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

TG

sau đó đưa ra kết luận chung cho

NỘI DUNG
U

U

U

1
2
C3: với I = I 1 + I 2 ⇔ R = R + R
td
1
2

câu C3

1

1

1

mà U = U 1 = U 2 ⇒ R = R + R
td

1
2
R .R

HS: làm TN kiểm tra
Đại diện các nhóm trình bày

7’

Các nhóm tự nhận xét, bổ sung

1
2
hay Rtd = R + R
1
2
2. Thí nghiệm kiểm tra:

cho câu trả lời của nhau.
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho phần này.

3. Kết luận:
SGK

HS: đọc kết luận trong SGK
Hoạt động 3: Vận dụng.

(10’)


III. Vận dụng.

HS: thảo luận với câu C4

6’

C4: đèn và quạt được mắc song
song với nhau

Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ sung
cho câu trả lời của nhau.
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết

- nếu đèn không hoạt động thì quạt
vẫn hoạt động bình thường vì
vẫn có dòng điện chạy qua.
C5:

luận chung cho câu C4
HS: suy nghĩ và trả lời C5

R .R

GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung

1
2
- R12 = R + R thay số ta được
1

2

sau đó đưa ra kết luận chung cho

30.30
⇒ Rtd = 15Ω
30 + 30
R .R
15.30
= 12 3 =
= 10Ω
R12 + R3 15 + 30

R12 =

câu C5

- R123

4. Củng cố: (4’)
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em chưa biết
- Hướng dẫn làm bài tập trong SBT.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Học bài và làm các bài tập 5.1 đến 5.6 (Tr9_SBT).
- Chuẩn bị cho giờ sau.
Ôn lại kiến thức của định luận Ôm
Máy tính bỏ túi.
Nguyễn Bá Nhiệm
Phương


13

Trường THCS Đông


Giáo án Vật lý 9
Năm học 2016-2017
* Nhng lu ý, kinh nghim rỳt ra sau gi dy:
..
..
..



Lớp
9A
9B

Ngày soạn
2/9/2014
2/9/2014

Ngày dy
12/9/2014
12/9/2014

Điều chỉnh

Tun 3-Tit 6

Bi 6: BI TP VN DNG NH LUT ễM
I. MC TIấU
1. Kin thc:
- Nm vng cỏc cụng thc v U, I, R ó hc
2. K nng:
- Lm c cỏc bi tp
3. Thỏi :
- Cú ý thc vn dng kin thc vo cuc sng thc t
- Nghiờm tỳc trong gi hc.
II.CHUN B:
1. Giỏo viờn:
- Bi tp + ỏp ỏn
2. Hc sinh:
- Xem li cỏc bi cú liờn quan, mỏy tớnh b tỳi.
III. T CHC HOT NG DY HC.
1. n nh: (1)
Lp: 9A
Tng:
Vng:
Lp: 9B
Tng:
Vng:
Nguyn Bỏ Nhim
Phng

14

Trng THCS ụng



Gi¸o ¸n VËt lý 9
N¨m häc 2016-2017
2. Kiểm tra: (0’)
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

TG
(10’)

Hoạt động 1: Làm bài 1
GV: hướng dẫn HS làm bài 1

Bài 1:
a, áp dụng định luật Ôm ta có:

HS: suy nghĩ và làm bài 1

I AB =

GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung
sau đó đưa ra kết luận chung cho
phần này.

U AB
U
⇒ R AB = AB
R AB
I AB
6


thay số ta được: R AB = 0,5 = 12(Ω)
b, vì R1 nt R2 nên ta có:

HS: có thể giải bằng các cách khác
nhau miễn là đúng

R AB = R1 + R2 ⇒ R2 = R AB − R1

thay số ta được:

GV: lưu ý và nhận xét về các cách
giải khác của HS

R2 = 12 − 5 = 7(Ω)

(10’)

Hoạt động 2: Làm bài 2
GV: hướng dẫn HS làm bài 2
HS: suy nghĩ và làm bài 2
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung
sau đó đưa ra kết luận chung cho
phần này.
HS: có thể giải bằng các cách khác
nhau miễn là đúng
GV: lưu ý và nhận xét về các cách
giải khác của HS

Bài 2:
a, vì R1 // R2 nên ta có:


U AB = U 1 = U 2
mà U 1 = I 1 .R1 = 1,2.10 = 12(V )
vậy U AB = 12(V )
U2
U2
b, ta có: I 2 = R ⇒ R2 = I
2
2
mà: U 2 = U 1 = 12(V ) ;
I 2 = I AB − I 1 = 1,8 − 1,2 = 0,6( A)
12
nên ta được: R2 = 0,6 = 20(Ω)
(20’)

Hoạt động 3: Làm bài 3
GV: hướng dẫn HS làm bài 3
HS: thảo luận với bài 3
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ sung
cho câu trả lời của nhau.
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho phần này
HS: có thể giải bằng các cách khác
nhau miễn là đúng
GV: lưu ý và nhận xét về các cách
Nguyễn Bá Nhiệm
Phương

NỘI DUNG


Bài 3:
a, vì R2 // R3 nên ta có:
R23 =

R2 .R3
30.30
=
= 15(Ω)
R2 + R3 30 + 30

vì R1 nt R23 nên ta có:

R123 = R1 + R23 = 15 + 15 = 30(Ω)

b, ta thấy I1 = IAB nên ta có:
I1 =

U AB 12
=
= 0,4( A)
R AB 30

ta có: U2 = U3 ; R2 = R3 nên I2 = I3
15

Trường THCS Đông


Giáo án Vật lý 9

Năm học 2016-2017
HOT NG CA THY V TRề

TG

gii khỏc ca HS

NI DUNG

m I2 + I3 = I1
vy I2 = I3 = 02 (A)

4. Cng c: (3)
- Giỏo viờn h thng húa li cỏc kin thc trng tõm
- Gi 1 vi hc sinh c ghi nh + cú th em cha bit
- Hng dn lm bi tp trong SBT.
5. Hng dn hc nh: (1)
- Hc bi v lm cỏc bi tp 6.1 n 6.5 (Tr11_SBT).
- Chun b cho gi sau.
Mi nhúm: Ampe k cú GH 1,5A v CNN 0,1A
Vụn k cú GH 6V v CNN 0,1V
Ngun in, dõy dn, cụng tc.
3 in tr ging ht nhau (ch khỏc chiu di)
* Nhng lu ý, kinh nghim rỳt ra sau gi dy:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.............................................

Lớp

9A
9B

Ngày soạn
8/9/2014
8/9/2014

Ngày soạn
16/9/2014
16/9/2014

Điều chỉnh

Tun 4:Tit 7
Bi 7:S PH THUC CA IN TR
VO CHIU DI DY DN
I. MC TIấU
Kin thc:
- Bit c s ph thuc ca in tr vo chiu di dõy dn
2. K nng:
- Lm c cỏc thớ nghim kim chng
3. Thỏi :
- Cú ý thc vn dng kin thc vo cuc sng thc t
- Nghiờm tỳc trong gi hc.
II.CHUN B:
1. Giỏo viờn:
- Vụn k, ampe k, ngun in, cụng tc
2. Hc sinh:
Mi nhúm: Ampe k cú GH 1,5A v CNN 0,1A
Vụn k cú GH 6V v CNN 0,1V

Ngun in, dõy dn, cụng tc, bng 1.
3 in tr ging ht nhau (ch khỏc chiu di).
Nguyn Bỏ Nhim
Phng

16

Trng THCS ụng


Gi¸o ¸n VËt lý 9
N¨m häc 2016-2017
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định: (1’)
Lớp: 9A Tổng:
Vắng:
Lớp: 9B
Tổng:
Vắng:
2. Kiểm tra: (0’)
- Bài dài nên không kiểm tra.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

Hoạt động 1: Các yếu tố ảnh hưởng
tới điện trở của dây dẫn.
HS: suy nghĩ và nêu các yếu tố ảnh

TG
(5’)


hưởng tới điện trở của dây dẫn

I. Xác định sự phụ thuộc của điện
trở dây dẫn vào một trong những
yếu tố khác nhau.
- chiều dài khác nhau

GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung

- tiết diện khác nhau

sau đó đưa ra kết luận chung cho

- chât liệu khác nhau

phần này
Hoạt động 2: Sự phụ thuộc của
điện trở vào chiều dài dây dẫn.
HS: suy nghĩ và trả lời C1
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung
sau đó đưa ra kết luận chung cho
câu C1

(25’)

15’

HS: làm TN kiểm tra
Đại diện các nhóm trình bày

Các nhóm tự nhận xét, bổ sung
cho kết quả của nhau.
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho phần này
GV: lưu ý sự sai số giữa các kết quả
của các nhóm thu được
HS: đưa ra nhận xét chung về phần
này

II. Sự phụ thuộc của điện trở vào
chiều dài dây dẫn.
1. Dự kiến cách làm:
C1:
dây dài l thì có điện trở là R
dây dài 2l thì có điện trở là 2 R
dây dài 3l thì có điện trở là 3R
2. Thí nghiệm kiểm tra:
Bảng 7.1

* Nhận xét:
dự đoán ở C1 là đúng
3. Kết luận:
SGK

GV: đưa ra kết luận chung
HS: đọc kết luận trong SGk
Hoạt động 3: Vận dụng.

(10’)


HS: suy nghĩ và trả lời C2

III. Vận dụng.
C2: vì khi chiều dài dây dẫn tăng
lên thì điện trở của dây dẫn
cũng tăng theo do đó cường độ
dòng điện qua đèn yếu đi và đèn

GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung
sau đó đưa ra kết luận chung cho
Nguyễn Bá Nhiệm
Phương

NỘI DUNG

17

Trường THCS Đông


Gi¸o ¸n VËt lý 9
N¨m häc 2016-2017
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

TG

NỘI DUNG

câu C2


sáng yếu hơn

HS: suy nghĩ và trả lời C3

U

U

6

C3: I = R ⇒ R = I = 0,3 = 20Ω
cứ dây dài 4m thì có điện trở 2Ω
⇒ dây dài 40m thì có điện trở 20Ω

GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung
sau đó đưa ra kết luận chung cho
câu C3
HS: làm TN và thảo luận với câu C4
Đại diện các nhóm trình bày

5’

C4: vì điện trở tỉ lệ thuận với chiều
dài nên ta có:
I 1 R2 l 2
1
=
= =
= 4 (lần)
I2


Các nhóm tự nhận xét, bổ sung

R1

l1

0,25

vậy dây dẫn thứ hai dài hơn dây
dẫn thứ nhất là 4 lần.

cho câu trả lời của nhau.
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết

luận chung cho câu C4
4. Củng cố: (7’)
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em chưa biết
- Hướng dẫn làm bài tập trong SBT.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)
- Học bài và làm các bài tập 7.1 đến 7.4 (Tr12_SBT).
- Chuẩn bị cho giờ sau.
Mỗi nhóm: Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A
Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
Nguồn điện, dây dẫn, công tắc, bảng 1.
3 điện trở giống hệt nhau (chỉ khác ở tiết diện).
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….

Nguyễn Bá Nhiệm
Phương

18

Trường THCS Đông


Giáo án Vật lý 9
Năm học 2016-2017

Lớp
9A
9B

Ngày soạn
11/9/2014
11/9/2014

Ngày soạn
19/9/2014
19/9/2014

Điều chỉnh

Tun 5:Tit 8
Bi8: S PH THUC CA IN TR
VO TIT DIN DY DN

I. MC TIấU
1. Kin thc:
- Bit c s ph thuc ca in tr vo tit din dõy dn
2. K nng:
- Lm c thớ nghim kim tra
3. Thỏi :
- Cú ý thc vn dng kin thc vo cuc sng thc t
- Nghiờm tỳc trong gi hc.
II.CHUN B:
1. Giỏo viờn:
- Ngun in, cụng tc, in tr, ampe k, vụn k
2. Hc sinh:
Mi nhúm: Ampe k cú GH 1,5A v CNN 0,1A
Vụn k cú GH 6V v CNN 0,1V
Ngun in, dõy dn, cụng tc, bng 1.
3 in tr ging ht nhau (ch khỏc tit din).
III. T CHC HOT NG DY HC.
1. n nh: (1)
Nguyn Bỏ Nhim
Phng

19

Trng THCS ụng


Gi¸o ¸n VËt lý 9
N¨m häc 2016-2017
Lớp: 9A
Lớp: 9B


Tổng:
Tổng:

Vắng:
Vắng:

2. Kiểm tra: (4’)
Câu hỏi: nêu mối quan hệ giữa điện trở vào chiều dài của dây dẫn?
Đáp án: điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và cùng được làm từ
cùng một loại vật liệu thì tỉ lệ thuận với chiều dài của dây dẫn.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

Hoạt động 1: Sự phụ thuộc của điện
trở vào tiết diện của dây dẫn.

TG
(5’)

HS: suy nghĩ và trả lời C1
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung
sau đó đưa ra kết luận chung cho
câu C1
HS: suy nghĩ và trả lời C2
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung
sau đó đưa ra kết luận chung cho
câu C2
HS: nêu dự đoán về mối quan hệ giữa
điện trở và tiết diện của dây dẫn

GV: tổng hợp ý kiến và hướng dẫn HS
làm thí nghiệm kiểm tra.

I. Dự đoán sự phụ thuộc của
điện trở vào tiết diện của dây
dẫn.
C1:
1
1 1 2
R
= + = ⇒ R2 =
R2 R R R
2
1
1 1 1 3
R
= + + = ⇒ R3 =
R3 R R R R
3

C2: điện trở của các dây dẫn cùng
chiều dài và được làm từ một
loại vật liệu tỉ lệ nghịch với
tiết diện

(15)

Hoạt động 2: Thí nghiệm.

NỘI DUNG


II. Thí nghiệm kiểm tra.
Bảng 8.1

HS: làm TN và đưa ra nhận xét
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ sung
cho câu trả lời của nhau.

* Nhận xét:

GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận

S 2 d 2 R1
=
=
S1 d 1 R 2

chung cho phần này

=> dự đoán là chính xác
* Kết luận:
SGK

HS: đọc kết luận trong SGK.
(15’)

Hoạt động 3: Vận dụng.
HS: suy nghĩ và trả lời C3


C3:

S 2 > S1 ⇒ R2 < R1

GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung
Nguyễn Bá Nhiệm
Phương

III. Vận dụng.

20

Trường THCS Đông


Gi¸o ¸n VËt lý 9
N¨m häc 2016-2017
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

TG

sau đó đưa ra kết luận chung cho
câu C3
HS: suy nghĩ và trả lời C4

NỘI DUNG
S 2 R1
R1 .S1
C4: S = R ⇒ R2 = S thay số:
1

2
2
5,5.0,5
R2 =
= 1,1Ω
2,5

GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung
sau đó đưa ra kết luận chung cho
câu C4

7’

HS khá giỏi

HS khá giỏi làm TN và thảo luận với

1
1
l1 ⇒ R2 = R1 (1)
2
2
1
S 2 = 5S1 ⇒ R2 = R1 (2)
5
1
từ (1) và (2) ta thấy R2 = R1 thy
10
1
số ta được: R2 = 500 = 50Ω

10
l2 =

C5*:

câu C5,C6
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ sung
cho câu trả lời của nhau.
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận

C6*: khi dây 1 ngắn lại còn 50m
(tức là giảm đi 4 lần) thì
R1 = 120Ω (cũng giảm đi 4 lần)
lúc này với R1 = 30Ω ta có:

chung cho câu C5
GV: hướng dẫn HS trả lời C6
HS: suy nghĩ và trả lời C6

R1 S 2
R .S
=
⇒ S 2 = 1 1 thay số ta
R2 S1
R2

GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung

có:


sau đó đưa ra kết luận chung cho

S2 =

câu C6

30.0,2
= 0,13mm 2
45

4. Củng cố: (4’)
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em chưa biết
- Hướng dẫn làm bài tập trong SBT.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Học bài và làm các bài tập 8.1 đến 8.5 (Tr13_SBT).
- Chuẩn bị cho giờ sau.
Mỗi nhóm: Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A
Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
Nguồn điện, dây dẫn, công tắc, bảng 1.
3 điện trở giống hệt nhau (chỉ khác ở vật liệu).
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:
Nguyễn Bá Nhiệm
Phương

21

Trường THCS Đông



Giáo án Vật lý 9
Năm học 2016-2017
..
..
..
..
..
..



Lớp
9A
9B

Ngày soạn
13/9/2014
13/9/2014

Ngày soạn
23/9/2014
23/9/2014

Điều chỉnh

Tun6:Tit 9
Bi 9:S PH THUC CA IN TR
VO VT LIU LM DY DN
I. Mc tiờu:

1. Kin thc:
- Bit c s ph thuc ca in tr vo vt liu lm dõy dn
2. K nng:
- Rỳt ra c cụng thc tớnh in tr
3. Thỏi :
- Cú ý thc vn dng kin thc vo cuc sng thc t
- Nghiờm tỳc trong gi hc.
II.CHUN B:
1. Giỏo viờn:
- Ampe k, vụn k, cụng tc, dõy dn, in tr
2. Hc sinh:
Mi nhúm: Ampe k cú GH 1,5A v CNN 0,1A
Vụn k cú GH 6V v CNN 0,1V
Ngun in, dõy dn, cụng tc, bng 1.
3 in tr ging ht nhau (ch khỏc vt liu).
III. T CHC HOT NG DY HC.
1. n nh: (1)
Lp: 9A
Tng:
Vng:
Lp: 9B
Tng:
Vng:
2. Kim tra: (4)
Nguyn Bỏ Nhim
Phng

22

Trng THCS ụng



Gi¸o ¸n VËt lý 9
N¨m häc 2016-2017
Câu hỏi: nêu mối quan hệ giữa điện trở vào tiết diện của dây dẫn?
Đáp án: điện trở của các dây dẫn có cùng chiều dài và cùng được làm
từ cùng một loại vật liệu thì tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây dẫn.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

TG
(15’)

Hoạt động 1: Sự phụ thuộc của
điện trở vào vật liệu làm dây
dẫn.
HS: suy nghĩ và trả lời C1
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung

NỘI DUNG

I. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật
liệu làm dây dẫn.
C1: ta phải tiến hành với các dây dẫn
có cùng chiều dài, cùng tiết diện
nhưng vật liệu khác nhau.
1. Thí nghiệm:

sau đó đưa ra kết luận chung cho
câu C1

HS: làm TN kiểm tra
Đại diện các nhóm trình bày, bổ
sung cho câu trả lời của nhau.

2. Kết luận:
SGK

GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho phần này
HS: đọc kết luận trong SGK.
Hoạt động 2: Công thức điện trở.

(10’)

HS: suy nghĩ và trả lời C2
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung

II. Điện trở suất-công thức điện trở
1. Điện trở suất:
SGK
C2:
R constantan = 0,5.10-6

sau đó đưa ra kết luận chung cho
câu C2
7’

HS: thảo luận với câu C3

2. Công thức điện trở:

C3:

Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ sung
cho câu trả lời của nhau.

3. Kết luận:

GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết

l
R = ρ.
S

luận chung cho câu C3
GV: nêu thông tin về công thức tính

R : điện trở
ρ : điển trở suất
l : chiều dài dây dẫn
S : tiết diện dây dẫn

điện trở và giải thích các đại lượng
Nguyễn Bá Nhiệm
Phương

23

Trường THCS Đông



Gi¸o ¸n VËt lý 9
N¨m häc 2016-2017
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

TG

NỘI DUNG

HS: nghe và nắm bắt thông tin
Hoạt động 3: Vận dụng.

(10’)

III. Vận dụng.
C4: ta có: S = π .r 2 = 0.785.10 −6 (m 2 )
vậy điện trở của dây đồng là:

HS: suy nghĩ và trả lời C4
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung

R = ρ.

sau đó đưa ra kết luận chung cho
câu C4

l
4
= 1,7.10 −8
= 0,09Ω

S
0,785.10 −6

C5:
- R = 5,6.10-2 Ω
- R = 0,8 Ω
- R = 3,4 Ω

HS: suy nghĩ và trả lời C5
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung
sau đó đưa ra kết luận chung cho

l
l
ta có:
S
π .r 2
R.π .r 2 25.3,14.0,5 2.10 −6
l=
=
= 0,035(m)
ρ
5,5.10 −8

C6: từ R = ρ . = ρ

câu C5
HS: suy nghĩ và trả lời C6
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết


luận chung cho câu C6
4. Củng cố: (4’)
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em chưa biết
- Hướng dẫn làm bài tập trong SBT.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Học bài và làm các bài tập 9.1 đến 9.5 (Tr14_SBT).
- Chuẩn bị cho giờ sau.
Mỗi nhóm: 1 biến trở con chạy, 1 biến trở than
3 điện trở kĩ thuật loại ghi trị số
3 điện trở kĩ thuật loại có vòng màu
Nguồn điện, bóng đèn, công tắc.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….

     

Nguyễn Bá Nhiệm
Phương

24

Trường THCS Đông


Giáo án Vật lý 9
Năm học 2016-2017


Lớp
9A
9B

Ngày soạn
18/9/2014
18/9/2014

Ngày soạn
26/9/2014
26/9/2014

Điều chỉnh

Tun 7:Tit 10

Bi 10:BIN TR - IN TR
DNG TRONG K THUT
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Bit c cu to v hot ng ca bin tr
2. K nng:
- Bit cỏch s dng bin tr iu chnh cng dũng in
3. Thỏi :
- Cú ý thc vn dng kin thc vo cuc sng thc t
- Nghiờm tỳc trong gi hc.
II.CHUN B:
1. Giỏo viờn:
- Bin tr cỏc loi, cụng tc, ngun in
2. Hc sinh:

Mi nhúm: 1 bin tr con chy, 1 bin tr than
3 in tr k thut loi ghi tr s
3 in tr k thut loi cú vũng mu
Ngun in, búng ốn, cụng tc.
III. T CHC HOT NG DY HC.
1. n nh: (1)
Lp: 9A
Tng:
Vng:
Lp: 9B
Tng:
Vng:
2. Kim tra: (15)
Cõu hi: mt dõy ng di 1,85m cú in tr 0,01 , hi dõy ng ny
cú ng kớnh l bao nhiờu?
3. Bi mi:
Nguyn Bỏ Nhim
Phng

25

Trng THCS ụng


×