Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án tổng hợp kiểm tra chất lượng đầu năm hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.04 KB, 3 trang )

Trường THCS Võ Thò
Sáu
Họ và Tên:
……………………

KIỂM TRA 15 PHÚT (KSĐN)
MÔN : HÓA HỌC

ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO
VIÊN

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 đ)
Câu 1: (0,75 đ) Những nhận xét sau đây đúng?
a. Chiếc bàn có trên 50% khối lượng là gỗ thì chiếc bàn là
chất, gỗ là vật thể.
b. Phần lớn soong, nồi, ấm đun đều bằng nhôm thì soong, nồi,
ấm đun là vật thể, nhôm là chất.
c. Lọ cắm hoa thường làm thủy tinh thì lọ cắm hoa là vật thể,
thủy tinh là chất.
d. Thòt bò, thòt gà có chứa protit thì thòt bò, thòt gà là chất,
protit là vật thể.
e. Hạt gạo, củ khoai, quả chuối, quặng apatit, khí quyển, đại
dương gọi là những vật thể nhân tạo, còn tinh bột, glucozơ,
đường, chất dẻo là chất.
A. a, b, c
B. c, d
C. d, e
D. b, c, e
Câu 2 (0,75 đ) Những nhận xét nào sau đây đúng?


a. Xăng, nitơ, muối ăn, nước tự nhiên là hỗ hợp.
b. Sữa, không khí, nước chanh là hỗn hợp.
c. Muối ăn, đường, khí cacbonic, nước cất là chất tinh khiết.
d. Dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lí có thể tách một
chất ra khỏi hỗ hợp.
A. a, b, c
B. b, c, d
C. c, d, a
D. a, b, d
Câu 3 : (0,5 đ) Câu sau đây có hay ý nói về nước cất: “Nước
cất là chất tinh khiết, sôi ở 1020C”.
A. Cả hai ý đều đúng.
B. Cả hay ý đều sai.
C. Ý1 đúng, ý 2 sai.
D. Ý 1 sai, ý 2 đúng.
Câu 4 : (2 đ) Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào các câu sau
đây:
A. …………………… Và …………………… có điện tích như nhau, chỉ
khác dấu.
B. Những nguyên tử cùng loại có cùng số …………………………
trong hạt nhân.
C. Trong nguyên tử …………………… luôn
chuyển động rất nhanh và sắp xếp
thành từng lớp.
II/ TỰ LUẬN:
1/ Cồn (rượu etylic) là một chất lỏng, có
nhiệt độ sôi t0s = 78,3 0 C và tan nhiều
trong nước. Làm thế nào để tách riêng
được cồn từ hỗ hợp cồn và nước?



2/ Hãy xác đònh số proton trong hạt nhân, số electron trong nguyên
tử, số lớp eletron và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
Kali theo sơ đồ đã cho.

Trường THCS Võ Thò Sáu
Họ và Tên:………………………
Lớp:……………
ĐIỂM

KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN : SINH HỌC

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

Câu 1: Chọn các cụm từ: nội tiết, tuyến nội tiết, hoocmôn
tuyến yên, tự điều hoà, tuyến yên, hoocmôn điền vào chỗ
trống để hoàn thành nội dung sau:
Các tuyến ………………………………… không chòu sự điều khiểnm
của các ……………………………………… mà ngược lại, hoạt động của
……………………………………………… đã được tăng cường hay kìm hãm
cũng bò sự chi phối của …………………………………………… do các
tuyến này tiết ra. Đó là cơ chế ……………………………
………………… của các …………………………………………… nhờ các
thông tin ngược.
Câu 2: Chức năng của hoocmôn tuyến trên thận là:
1. Điều hoà Na+ và K+ trong máu.
2. Điều hoà glucozơ huyết.
3. Làm thay đổi các đặc tính sinh dục nam.
4. Chuyển hoá glucôzơ thành glucôgen dự trữ.

5. Gây tăng nhòp tim, co mạch, tăng nhòp hô hấp,
dãn phế quản.
6. Gây nên những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy
thì.
7. Góp phần cùng glucagôn điều chỉnh lượng
đường huyết trong máu.
Câu trả lời đúng nhất là:
A. 1,2,3,5,7.
B. 1,2,4,5,6.
C. 1,3,5,6,7.
D. 2,3,4,5,7.
Câu 3: Chọn các cụm từ : iốt, thần kinh, không tiết ra, phát
triển, hoocmôn, bướu cổ, tuyến giáp, phì đại tuyến điền vào
chỗ trống để hoàn thành nội dung sau:
Khi thiếu ………………………………… trong khẩu phần ăn hàng ngày,
tirôxin …………………………………… tuyến yên sẽ tiết
…………………………………………… thúc đẩy


…………………………………………………… tăng cường hoạt động gây
…………………………………………… là nguyên nhân của bệnh
………………………………………… Trẻ em bò bệnh sẽ chậm lớn, trí não
kém …………………………………… Người lớn, hoạt động
…………………………………………… giảm sút,trí nhớ kém.
Câu 3: Chức năng của thuỷ tinh thể là:
A. Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua.
B. Điều tiết để ảnh vật rơi đúng trên màng lưới.
C. Tham gia dẫn truyền các luồng thần kinh từ mắt về não.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 4: Vai trò của hooc môn là:

A. Duy trì ổn đònh của môi trường bên trong cơ thể.
B. Điều hoà các quá trình sinh lí diễn ra biùnh thường.
C. Điều khiển các phản xạ có điều kiện.
D. Điều khiển và điều hoà quá trình sinh lí diễn ra bình thường.
Câu 5: Các tuyến nội tiết chòu ảnh hưởng của các hooc môn
tiết ra từ tuyến yên là:
A. Tuyến giáp, tuyến t, tuyến trên thận, tuyến nước bọt.
B. Tuyến giáp, tuyến sinh dục, tuyến trên thận, tuyến t.
C. Tuyến sữa, tuyến lệ, tuyến trên thận, tuyến sinh dục.
D. Tuyến tùng, tuyến cận giáp, tuyến mồ hôi, tuyến sinh dục.
Câu 6: Tế bào α ở đảo t tiết ra hoocmôn :
A. Tirôxin.
B. Glucagôn.
C. Canxitônin.
D. Testôstêrôn.
Câu 7: Điều nào không đúng với vai trò của tuyến nội tiết?
A. Điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể.
B. Điều hoà hoạt động của các cơ quan.
C. Chỉ thúc đẩy hoạt động của các cơ quan.
D. Duy trì ổn đònh của môi trường bên trong cơ thể.



×