Tải bản đầy đủ (.doc) (153 trang)

Toan 4 ca năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.53 KB, 153 trang )

Toán 66. Chia một tổng cho một số
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết t/c chia một tổng cho 1 số, tự phát hiện t/c một hiệu chia cho một số (
thông qua BT).
- Vận dụng t/c trên để tính nhanh, chính xác, thành thạo các BT.
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN
NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
VD: Tính và so sánh giá trị của 2 biểu thức:
(35 + 21) :7 và 35 : 7 + 21 : 7
Gọi 2 HS lên bảng tính // lớp nháp.
NX - Nếu sai sửa lại
? So sánh giá trị 2 biểu thức trên?
(Bằng nhau vì cùng bằng 8)
: (35 + 21) :7 = 35 : 7 + 21 : 7
? Biểu thức (35 + 21) : 7 có dạng ntn?
(Một tổng chia cho một số)
? Nêu cách thực hiện biểu thức trên?
TL - NX
? Nêu cách thực hiện khác ?
35 : 7 lấy 21: 7 cộng KQ lại
? 35; 21 trong biểu thức trên gọi là gì ?
(các số hạng)
? Vậy muốn chia 1 tổng cho 1 số ta làm ntn?
T/C SGK trang 76. 3 - 4 HS đọc


* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1?
HS tính bằng 2 cách theo mẫu (bảng - vở )
- Chữa
Bài 2: T
2
bài 1
Bài 3: Đọc
? Bài toán cho gì? ? Bài toán hỏi gì ?
HS lên bảng - lớp làm vở. NX - Chữa. Đáp số 15 nhóm
4. Củng cố : Nhắc lại t/c
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 67. Chia cho số có một chữ số
I/ Mục tiêu:
- HS biết chia cho số có một chữ số.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác, thành thạo .
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN
NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
a, Trờng hợp chia hết.
VD1 Tính: 128472 : 6 = ?
Gọi 1 HS lên bảng tính // lớp nháp.
NX nói lại cách chia(SGK) - Nếu sai sửa lại
? Chia cho số có 1 chữ số em thực hiện qua những bớc nào?

+ Đặt tính
+ Chia từ trái sang phải( mỗi lần chia đều tính theo 3 bớc ): chia, nhân, trừ
nhẩm.
b, Trờng hợp chia còn d
VD2 Tính: 230859 : 5
T
2
VD1 HS tính bảng, vở - NX
? VD1 và VD2 giống và khác nhau ở điểm nào?
(... khác VD2 chia còn d)
? NX gì về số d so với số chia ?
( số d nhỏ hơn số chia )
? Vậy muốn chia cho số có 1 chữ số ta làm ntn? 3 - 4 HS đọc
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1?
HS đặt tính rồi tính (bảng - vở )
- Chữa
Bài 2: Đọc bài ? BT cho gì ? BT hỏi gì ? HS làm bảng- vở NX chữa.
Đáp số : 21435 lít xăng
Bài 3: Đọc
? Bài toán cho gì? ? Bài toán hỏi gì ?
HS lên bảng - lớp làm vở. NX - Chữa.
Đáp số 23406 hộp và còn thừa 2 áo
4. Củng cố : Nhắc cách chia...
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 68. Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Củng cố các chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số và chia một tổng cho 1
số, hiệu chia cho một số.
- Vận dụng t/c trên để tính nhanh, chính xác, thành thạo các BT.

- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN
NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
? Vậy muốn chia 1 tổng cho 1 số ta làm ntn?
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1?
HS đặt tính rồi tính. (bảng - vở ) gọi 2 em lên bảng mỗi em một ý
- Chữa .
? Muốn chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số ta làm ntn?
Bài 2: HS (bảng - vở ) gọi 2 em lên bảng mỗi em một ý
NX - Chữa .
? Nêu cách tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó?
Bài 3: Đọc
? Bài toán cho gì? ? Bài toán hỏi gì ?
HS lên bảng - lớp làm vở. NX - Chữa.
Số toa xe chở hàng là:
3 + 6 = 9 (Toa )
Số hàng do 3 toa xe chở là:
14580 x 3 = 43740 (Kg)
Số hàng do 6 toa xe khác chở là:
13275 x 6 = 79650 (Kg)
Trung bình mỗi toa xe chở là :
(43740 +79650 ) : 9 = 13710 (Kg)
Đáp số : 13710 Kg hàng

4. Củng cố : Nhận xét giờ.
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 69. Chia một số cho một tích
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết t/c chia một số cho một tích.
- Vận dụng t/c trên để tính nhanh, chính xác, thành thạo các BT.
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN
NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
VD: Tính và so sánh giá trị của 3 biểu thức:
24:(3 x 2 ) 24 : 3 : 2 24 : 2 : 3
Gọi 3 HS lên bảng tính // lớp nháp.
NX - Nếu sai sửa lại
? So sánh giá trị 3 biểu thức trên? (Bằng nhau vì cùng bằng 4)
Vậy 24:(3 x 2 ) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
? Biểu thức 24: ( 3 x 2 ) có dạng ntn? (Một số chia cho một tích )
? Nêu cách thực hiện biểu thức trên? TL - NX
? Nêu cách thực hiện khác ?
24 : 3 : 2 hoặc 24 : 2 : 3
? 3; 2 trong biểu thức trên gọi là gì ?
(các thừa số )
? Vậy muốn chia1 số cho một tích ta làm ntn?
T/C SGK trang 78. 3 - 4 HS đọc
* Luyện tập :

Bài1: ? Nêu YC bài 1?
HS tính bằng 3 cách (bảng - vở ) - Chữa
Bài 2: T
2
bài 1 HS tính theo mẫu SGK/78
Bài 3: Đọc - ? Bài toán cho gì? ? Bài toán hỏi gì ?
HS lên bảng - lớp làm vở. NX - Chữa.
Số vở cả hai bạn mua là:
3 x 2 = 6 (quyển)
Giá tiền mỗi quyển vở là:
7200 : 6 = 1200(đồng)
Đáp số 1200 đồng
Chú ý : BT còn có nhiều cách giải khác.
4. Củng cố : Nhắc lại t/c - NX giờ
5. Dặn dò: về làm các BT trong vở luyện toán.
Toán 70. Chia một tích cho một số
I/ Mục tiêu:
-HS biết cách chia một tích cho một số.
- Vận dụng t/c trên để tính nhanh, chính xác, thành thạo các BT.
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN
NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
VD: Tính và so sánh giá trị của 3 biểu thức:
(9 x 15 ) : 3 9 x (15 : 3 ) ( 9 : 3 ) x 15

Gọi 3 HS lên bảng tính // lớp nháp.
NX - Nếu sai sửa lại
? So sánh giá trị 3 biểu thức trên? (Bằng nhau vì cùng bằng 45)
Vậy (9 x 15 ) : 3 = 9 x (15 : 3 ) = ( 9 : 3 ) x 15

? Biểu thức (9 x 15 ) : 3 có dạng ntn? (Một tích chia cho một số)
? Nêu cách thực hiện biểu thức trên? TL - NX
? Nêu cách thực hiện khác ?
9 x (15 : 3 ) hoặc ( 9 : 3 ) x 15
? 9 ; 15 trong biểu thức trên gọi là gì ?
(các thừa số )
? Vậy muốn chia1 tích cho một số ta làm ntn?
T/C SGK trang 79. 3 - 4 HS đọc
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1?
HS tính bằng 2 cách (bảng - vở ) - Chữa
Bài 2: Tính nhanh HS là - Chữa: (25 x 36 ) : 9 = 25 x (36 : 9 ) = 25 x 4 = 100
Bài 3: Đọc - ? Bài toán cho gì? ? Bài toán hỏi gì ?
HS lên bảng - lớp làm vở. NX - Chữa.
Cửa hàng có số m vải là:
30 x 5 = 150 (m)
Cửa hàng đã bán đợc số m vải là:
150 : 5 = 30(m)
Đáp số: 30 m vải
4. Củng cố : Nhắc lại t/c
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 71. Chia hai số có tận cùng là chữ số 0
I/ Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết chia hai số có tận cùng là chữ số 0.
- Vận dụng kiến thức trên để tính nhanh, chính xác, thành thạo các BT.

- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn - HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng nêu cách chia nhẩm cho 10; 100; 1000 ?
Nêu quy tắc chia một số cho 1 tích ? cho VD - NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
VD: 320 : 40 = ?
HD tách 40 = 10 x 4
chia nhẩm 320 cho 10 rồi chia cho 4 đợc 8 .
NX 320 : 40 = 32 : 4
Có thể xoá đi 1 chữ số 0 ở SC và SBC rồi chia nh thờng .
Thực hành :
- Đặt tính
- Cùng xoá đi 1 chữ số 0 ở SC và SBC
- Chia. 32 : 8
Khi ta đặt phép chia hàng ngang ta ghi 320 : 40 = 8
VD 2 32000: 400
Tơng tự VD1 ( SGK )
? Khi thực hiện chia ở VD2 giống, khác VD1 ở điểm nào ? ( giống cùng xoá đi chữ số
0....Khác VD1 xoá 1 chữ số 0 còn VD2 xoá 2 chữ số 0...)
Chú ý: ở tiết này 0 xét trờng hợp chữ số 0 ở tận cùng số bị chia ít hơn số chia. Chẳng
hạn : 3150 : 300
? Vậy khi thực hiện phép chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0 ta làm ntn?
KL: SGK trang 80. 3 - 4 HS đọc
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1? HS tính (bảng - vở )
- Chữa ýa, SBC sẽ không còn chữ số 0 ( sau khi xoá các chữ số 0)
ýb, SBC sẽ còn chữ số 0 ( sau khi xoá các chữ số 0).

Bài 2: Tìm x - HS tự làm - chữa - ? Nêu cách tìm 1 thừa số ?
a, X = 640 b, X = 420
Bài 3: Đọc
? Bài toán cho gì? ? Bài toán hỏi gì ?
HS lên bảng - lớp làm vở. NX - Chữa. Đáp số a, 9 toa xe. b, 6 toa xe.
4. Củng cố : Nhắc lại KL
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 72. Chia cho số có hai chữ số
I/ Mục tiêu:
- HS biết chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác, thành thạo .
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN
NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
a, Trờng hợp chia hết.
VD1 Tính: 672 : 21 = ?
Gọi 1 HS lên bảng tính // lớp nháp.
NX nói lại cách chia(SGK) - Nếu sai sửa lại
? Chia cho số có 2 chữ số em thực hiện qua những bớc nào?
+ Đặt tính
+ Chia từ trái sang phải( mỗi lần chia đều tính theo 3 bớc ): chia, nhân, trừ
nhẩm.
b, Trờng hợp chia còn d
VD2 Tính: 779 : 18 = ?

T
2
VD1 HS tính bảng, vở - NX
? VD1 và VD2 giống và khác nhau ở điểm nào?
(... khác VD2 chia còn d)
? NX gì về số d so với số chia ?
( số d nhỏ hơn số chia )
? Vậy muốn chia cho số có 2 chữ sốta làm ntn? 3 - 4 HS đọc
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1?
HS đặt tính rồi tính (bảng - vở )
- Chữa
Bài 2: Đọc bài ? BT cho gì ? BT hỏi gì ? HS làm bảng- vở NX chữa.
Đáp số : 16bộ bàn ghế
Bài 3: Tìm X:
HS làm bảng , vở - NX - Chữa
a, X = 21 b, X = 47
? Nêu cách tìm thừa số cha biết ?
4. Củng cố : Nhắc cách chia...
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 73. Chia cho số có hai chữ số (Tiếp)
I/ Mục tiêu:
- HS biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác, thành thạo .
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức

2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN
NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
a, Trờng hợp chia hết.
VD1 Tính: 8192 : 64 = ?
Gọi 1 HS lên bảng tính // lớp nháp.
NX nói lại cách chia(SGK) - Nếu sai sửa lại
? Chia cho số có 1 chữ số em thực hiện qua những bớc nào?
+ Đặt tính
+ Chia từ trái sang phải( mỗi lần chia đều tính theo 3 bớc ): chia, nhân,
trừ .
b, Trờng hợp chia còn d
VD2 Tính: 1154 : 62 = ?
T
2
VD1 HS tính bảng, vở - NX
? VD1 và VD2 giống và khác nhau ở điểm nào?
(... khác VD2 chia còn d)
? NX gì về số d so với số chia ?
( số d nhỏ hơn số chia )
? Vậy muốn chia cho số có 1 chữ số ta làm ntn? 3 - 4 HS TL
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1?
HS đặt tính rồi tính (bảng - vở )
- Chữa
Bài 2: Đọc bài ? BT cho gì ? BT hỏi gì ? HS làm bảng- vở NX chữa.
3500 : 12 = 291 ( d 8 )
Vậy đóng gói đợc nhiều nhất 291 tá bút chì và còn thừa 8 cái
Đáp số : 291 tá bút chì còn thừa 8 bút chì
Bài 3: Tìm X:

? Nêu cách tìm 1 thừa số cha biết ?
4. Củng cố : Nhắc cách chia...
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 74. Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Củng cố cách chia cho số có hai chữ số. Tính giá trị biểu thức.
- Giải các bài toán về phép chia có d.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác, thành thạo .
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN
NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
? Vậy muốn chia cho số có 2 chữ số ta làm ntn? 3 HS TL
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1?
HS đặt tính rồi tính (bảng - vở )
- Chữa
Bài 2: Nêu YC bài.
? Nếu trong 1 biểu thức chỉ có các phép tính +,-,x, : ta làm ntn?
HS làm bảng - vở . NX - Chữa
a, 4237 x 18 - 34578 = 76266 - 34578 = 41688
8064 : 64 x 37 = 126 x 37 = 4662
b, 46857 + 3444 : 28 = 46857 + 123 = 46980
601759 - 1988 : 14 = 601759 - 142 = 601617
Bài 3: Đọc

? Bài toán cho gì? ? Bài toán hỏi gì ?
HS lên bảng - lớp làm vở. NX - Chữa.
Mỗi chiếc xe đạp cần số nan hoa là :
36 x 2 = 72 (cái)
Vì 5260 : 72 = 73 (d 4)
Vậy lắp đợc nhiều nhất 73 xe đạp và còn thừa 4 nan hoa
Đáp số: 73 xe đạp và còn thừa 4 nan hoa.
4. Củng cố : Nhắc cách chia...
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 75. Chia cho số có hai chữ số (tiếp)
I/ Mục tiêu:
- HS biết chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác, thành thạo .
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN
NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
a, Trờng hợp chia hết.
VD1 Tính: 10105 : 43 = ?
Gọi 1 HS lên bảng tính // lớp nháp.
NX nói lại cách chia(SGK) - Nếu sai sửa lại
? Chia cho số có 1 chữ số em thực hiện qua những bớc nào?
+ Đặt tính
+ Chia từ trái sang phải( mỗi lần chia đều tính theo 3 bớc ): chia, nhân, trừ
nhẩm.

b, Trờng hợp chia còn d
VD2 Tính: 26345 : 35 = ?
T
2
VD1 HS tính bảng, vở - NX
? VD1 và VD2 giống và khác nhau ở điểm nào?
(... khác VD2 chia còn d)
? NX gì về số d so với số chia ? ( số d nhỏ hơn số chia )
? Vậy muốn chia cho số có 2 chữ số ta làm ntn? 3 - 4 HS TL
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1?
HS đặt tính rồi tính (bảng - vở ) - Chữa
Bài 2: Đọc bài ? BT cho gì ? BT hỏi gì ? HS làm bảng- vở NX chữa.
GV T
2
: 1 giờ 15 phút : 38 Km 400m
1 phút : ? m
Giải: 1 giờ 15 phút = 75 phút
38 Km 400m = 38400 m
Trung bình mỗi phút ngời đó đi đợc là :
38400 : 75 = 512 (m )
Đáp số : 512 m
4. Củng cố : Nhắc cách chia...
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 76 luyện tập.
I/ Mục tiêu:
- HS rèn kỹ năng chia cho số có hai chữ số.
- Vận dụng kiến thức trên để giải bài toán có lời văn
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :

- GV: Bài soạn - HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN- NX - Cho điểm.
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1? HS đặt tính rồi tính (bảng - vở )
- Chữa
Bài 2: Tóm tắt : 25 viên gạch: 1m
2
1050 viên gạch: ? m
2

- HS tự làm - chữa -
Số mét vuông nền nhà lát đợc là:
1050 : 25 = 42 (m
2
)
Đáp số: 42 m
2
Bài 3: Đọc
? Bài toán cho gì? ? Bài toán hỏi gì ?
HS lên bảng - lớp làm vở. NX
- Chữa.
Trong 3 tháng đội đó làm đợc là:
855 + 920 +1350 = 3125 (sản phẩm)
Trung bình mỗi ngời làm đợc là:
3125 : 25 = 125 (sản phẩm)
Đáp số: 125 sản phẩm.
Bài 4: a, Sai ở lần chia thứ 2 564 chia 67 đợc 7

đo đó số d lớn hơn số chia. Vậy KQ sai.
b, Sai ở số d cuối cùng của phép chia (67) số d đúng (17)
4. Củng cố : Nhắc lại KL
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 77. Thơng có chữ số 0
I/ Mục tiêu:
- HS biết chia số có hai chữ số trong trờng hợp có chữ số 0 ở thơng.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác, thành thạo .
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN- NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
a, Trờng hợp thơng có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
VD1 Tính: 9450 : 35 = ?
Gọi 1 HS lên bảng tính // lớp nháp.
NX nói lại cách chia(SGK) - Nếu sai sửa lại
? Chia cho số có 2 chữ số em thực hiện qua những bớc nào?
+ Đặt tính
+ Chia từ trái sang phải( mỗi lần chia đều tính theo 3 bớc ): chia, nhân, trừ
nhẩm.
Chú ý: ở lần chia thứ ba 0 chia cho 35 đợc 0 viết 0 ở thơng.
b, Trờng hợp thơng có chữ số 0 ở hàng chục.
VD2 Tính: 2448 : 24 = ?
T
2
VD1 HS tính bảng, vở - NX - Nói lại cách chia nh SGK.

? VD1 và VD2 giống và khác nhau ở điểm nào?
ở VD2 khi chia đến lợt chia thứ 2 mà không đủ chia thì ta viết 0 sang bên thơng
số rồi hạ số tiếp xuống để chia.
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1?
HS đặt tính rồi tính (bảng - vở )
- Chữa
Bài 2: Đọc bài ? BT cho gì ? BT hỏi gì ? HS làm bảng- vở NX chữa.
1giờ 12 phút = 72 phút
Trung bình mối phút bơm đợc là:
97200 : 72 = 1350 (l)
Đáp số : 1350 l nớc.
Bài 3 : HS làm bảng , vở - NX - Chữa. Bài có nhiều cách giải.
Đáp số: a, Chu vi: 614 m
b, Diện tích: 21210 m
2

4. Củng cố : Nhắc cách chia...
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 78. Chia cho số có Ba chữ số.
I/ Mục tiêu:
- HS biết chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác, thành thạo .
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN - NX - Cho điểm

3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
a, Trờng hợp chia hết.
VD1 Tính: 1944 : 162 = ?
Gọi 1 HS lên bảng tính // lớp nháp.
NX nói lại cách chia(SGK) - Nếu sai sửa lại
? Chia cho số có 1 chữ số em thực hiện qua những bớc nào?
+ Đặt tính
+ Chia từ trái sang phải( mỗi lần chia đều tính theo 3 bớc ): chia, nhân, trừ .
Lu ý: GV dạy HS cách ớc lợng tìm thơng trong mỗi lần chia.
b, Trờng hợp chia còn d
VD2 Tính: 8469 : 241 = ?
T
2
VD1 HS tính bảng, vở - NX
? VD1 và VD2 giống và khác nhau ở điểm nào?
(... khác VD2 chia còn d)
? NX gì về số d so với số chia ?
( số d nhỏ hơn số chia )
? Vậy muốn chia cho số có 3 chữ số ta làm ntn? 3 - 4 HS TL
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1?
HS đặt tính rồi tính (bảng - vở )
- Chữa
Bài 2: ? Nêu cách thực hiện cách tính giá trị biểu thức không có dấu ngoặc.
Gọi 2 HS lên bảng làm mỗi em 1 ý: NX - Chữa - KQ:
a, 504753 b, 87
Bài 3: Đọc bài ? BT cho gì ? BT hỏi gì ? HS làm bảng- vở NX chữa.
Đáp số : 3 ngày
4. Củng cố : Nhắc cách chia...
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán

Toán 79. Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Củng cố cách chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số.
- Giải các bài toán có văn. Chia một số cho một tích.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác, thành thạo .
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN - NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
? Muốn chia cho số có 3 chữ số ta làm ntn? 3 HS TL
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1?
HS đặt tính rồi tính (bảng - vở )
- Chữa
Bài 2: Đọc bài.
? Bài toán cho gì? Bài toán hỏi gì?
GV tóm tắt: Mỗi hộp 120 gói : 24 hộp.
Mỗi hộp 160 gói : ? hộp.
HS làm bảng - vở - NX - chữa.
Số gói kẹo trong 24 hộp là:
120 x 24 = 2880 (gói)
Nếu mỗi hộp chứa 160 gói thì cần số hộp là:
2880 : 160 = 18 (hộp)
Đáp số : 18 hộp kẹo
Bài 3: ? Muốn chia một số cho một tích ta làm ntn?
HS có thể chọn 2 trong 3 cách làm

HS lên bảng - lớp làm vở. NX - Chữa.
4. Củng cố : Nhắc cách chia...
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 80. Chia cho số có ba chữ số (tiếp)
I/ Mục tiêu:
- HS biết chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác, thành thạo .
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn - HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN - NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
a, Trờng hợp chia hết.
VD1 Tính: 41535 : 195 = ?
Gọi 1 HS lên bảng tính // lớp nháp.
NX nói lại cách chia(SGK) - Nếu sai sửa lại
? Chia cho số có 3 chữ số em thực hiện qua những bớc nào?
+ Đặt tính
+ Chia từ trái sang phải( mỗi lần chia đều tính theo 3 bớc ): chia, nhân, trừ
nhẩm.
Lu ý: GV dạy học sinh cách ớc lợng mỗi lần chia.
b, Trờng hợp chia còn d
VD2 Tính: 80120 : 245 = ?
T
2
VD1 HS tính bảng, vở - NX
? VD1 và VD2 giống và khác nhau ở điểm nào?
(... khác VD2 chia còn d)

? NX gì về số d so với số chia ? ( số d nhỏ hơn số chia )
? Vậy muốn chia cho số có 3 chữ số ta làm ntn? 3 - 4 HS TL
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1? - HS đặt tính rồi tính (bảng - vở ) - Chữa
Bài 2: ? Nêu cách tìm thừa số cha biết?
? Nêu cách tìm số chia ?
HS làm bảng - vở - NX - Chữa
a, X = 213 b, X = 306
Bài 3: Đọc bài ? BT cho gì ? BT hỏi gì ? HS làm bảng- vở NX chữa.
GV T
2
: 305 ngày : 49410 sản phẩm
1 ngày : ? sản phẩm
Giải: Trung bình mỗi nhà máy sản xuất là :
49410 : 305 = 162 (sản phẩm)
Đáp số : 162 sản phẩm
4. Củng cố : Nhắc cách chia...
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 81. luyện tập.
I/ Mục tiêu:
- HS rèn kỹ năng chia cho số có ba chữ số.
- Vận dụng kiến thức trên để giải bài toán có lời văn
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn - HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN- NX - Cho điểm.
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
* Luyện tập :

Bài1: ? Nêu YC bài 1? HS đặt tính rồi tính (bảng - vở )
- Chữa
Bài 2: Tóm tắt : 240 gói : 18 Kg
1 gói : ? g
- HS tự làm - chữa -
18 Kg = 18000g
Số gam muối trong mỗi gói là:
18000 : 240 = 75 (g)
Đáp số: 75 g
Bài 3: Đọc
? Bài toán cho gì? ? Bài toán hỏi gì ?
HS lên bảng - lớp làm vở. NX
- Chữa.
Chiều rộng sân bóng đá là:
7140 : 105 = 68 (m)
Chu vi sân bóng đá là:
(105 + 68 ) x 2 = 346(m)
Đáp số: 68 m; 346 m
4. Củng cố : Nhắc lại KL
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 82. Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
- Củng cố cách tính nhân và chia
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác, thành thạo .
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức

2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN
NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.

* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1?
HS tính tích của 2 số hoặc tìm 1 thừa số (bảng - vở )
HS tính thơng của 2 số hoặc tìm SBC hoặc số chia (bảng - vở )
- Chữa
Bài 2: HS đặt tính rồi thực hiện chia cho số có ba chữ số.
Bài 3 Đọc bài ? BT cho gì ? BT hỏi gì ? HS làm bảng- vở NX chữa.
Sở gd nhận đợc số bộ đồ dùng là:
40 x 468 = 18720 (bộ)
Mỗi trờng nhận đợc số bộ đồ dùng toán là:
18720 : 156 = 120 ( bộ )
Đáp số : 120 bộ đồ dùng.
Bài 4 : HS đọc biểu đồ rồi trả lời các câu hỏi. Chẳng hạn:
a, Tuần 1 bán đợc 6250 cuốn sách.
Tuần 4 bán đợc 5500 cuốn sach.
Tuần 1 bán ít hơn tuần 4 là:
5500 - 5750 = 500 (cuốn)
4. Củng cố : Nhắc cách chia...
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 83. Luyện tập chung.
I/ Mục tiêu:
- HS ôn tập củng cố hoặc tự kiểm tra về:
- Giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số trong mỗi số đó
- Các phép tính với các số tự nhiên.
- Thu thập 1 số thông tin về biểu đồ.
- Tính DT hcn và so sánh các số đo DT

Giải toán tổng hiệu
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác, thành thạo .
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN
NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1?
HS làm (vở ) nêu miệng. ?Vì sao em lại khoanh vào chữ đó ? HS giải thích ...
- Chữa - GV chốt lời giải đúng.
a, khoanh B; b, khoanh C; c, khoanh D; d, khoanh C; e, khoanh C.
Bài 2:
HS có thể trình bày bài làm nh sau:
a, Thứ năm có ma nhiều nhất.
b, Thứ sáu có ma trong 2 giờ.
c, Ngày không có ma trong tuần lễ là ngày thứ t.
Bài 3 : Đọc bài ? BT cho gì ? BT hỏi gì ? HS làm bảng- vở NX chữa.
Đáp số : 290 học sinh nam.
382 học sinh nữ.
4. Củng cố : Nhắc cách chia...
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 84. Dấu hiệu chia hết cho 2.
I/ Mục tiêu:
- HS biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
-Nhận biết về số chẵn và số lẻ.

- Rèn kỹ năng giải các BT chia hết và không chia hết.
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN - NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
GV hớng dẫn HS tự tìm ra dấu hiệu chia hết cho 2
HS tìm vài số chia hết cho 2 và vài số không chia hết cho 2.
Thảo luận : phân các số đó thành 2 cột ( chia hết..., không chia hết...)
GV bổ sung đầy đủ để HS nhận biết các chữ số tận cùng 1 cột là 0; 2; 4; 6; 8 còn cột kia
1; 3; 5; 7; 9.
Nêu 1 vài VD khác: 658; 792 261; 863
Suy ra dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có ...
*GT cho HS số chẵn và số lẻ.
Các số chia hết cho 2 gọi là các số chẵn...
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1?
HS làm miệng - NX - Chữa
Bài 2: Đọc bài.
HS tự làm . Chữa.
Bài 3:
Bài 4: HS tự làm - Chữa
4. Củng cố : Nhắc dấu hiệu chia hết cho 2.
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 85. Dấu hiệu chia hết cho 5
I/ Mục tiêu:
- HS biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5.

- Củng cố đấu hiệu chia hết cho 2.
- Rèn kỹ năng giải các BT chia hết và không chia hết.
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN - ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2?
NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
GV hớng dẫn HS tự tìm ra dấu hiệu chia hết cho 5.
HS tìm vài số chia hết cho 5và vài số không chia hết cho 5.
Thảo luận : phân các số đó thành 2 cột ( chia hết..., không chia hết...)
GV bổ sung đầy đủ để HS nhận biết các chữ số tận cùng 1 cột là 0 hoặc 5 còn cột kia 1;
3; 4; 6; 7; 8; 9.
Nêu 1 vài VD khác: 6585 ; 7920 ... 261; 863...
Suy ra dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có ...
*GV muốn biết 1 số có chia hết chi 5 không ta chỉ cần xét chữ số tận cùng của số đó
nếu là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 còn nếu là các số khác thì không chia hết cho 5.
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1?
HS làm miệng - NX - Chữa
Bài 2: Đọc bài.
HS tự làm . Chữa.
Bài 3:
Bài 4: HS tự làm - Chữa
4. Củng cố : Nhắc dấu hiệu chia hết cho 5.
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 85. Luyện tập

I/ Mục tiêu:
- HS củng cố dấu hiệu chia hết cho 5 và chia hết cho 2.
- Biết kết hợp 2 dấu hiệu để nhận biết số vừa chia hết cho2 vừa chia hết cho 5 thì
chữ số tận cùng phải là 0
- Rèn kỹ năng giải các BT chia hết và không chia hết.
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN - ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2?
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 5 ? - NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1?
HS làm vở - NX - Chữa (GV cho HS nêu các số đã viết ở phần bài làm và giải
thích tại sao lại chọn các số đó )
Bài 2: Đọc bài.
HS tự làm . Đổi vở KT - NX - Chữa.
Bài 3: HS tự làm - NX - Chữa.
a, Các số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0; 5
Các số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8.
Các số vừa chia hết cho2 vừa chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 0.
vì vậy ta chọn đợc các số : 480; 2000; 9010
ý b, c cho HS làm tơng tự ý a
Bài 4: HS tự làm - Chữa
Bài 5: HS tự làm - Chữa.
KL: Loan có 10 quả táo.
4. Củng cố : Nhắc dấu hiệu chia hết...

5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 86. Dấu hiệu chia hết cho 9.
I/ Mục tiêu:
- HS biết dấu hiệu chia hết cho 9.
-Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm các bài tập.
- Rèn kỹ năng giải các BT chia hết và không chia hết.
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN - NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
GV hớng dẫn HS tự tìm ra dấu hiệu chia hết cho 9
HS tìm vài số chia hết cho 9 và vài số không chia hết cho 9
Thảo luận : phân các số đó thành 2 cột ( chia hết..., không chia hết...)
GV bổ sung đầy đủ để HS nhận biết tổng các chữ số của 1 số mà chia hết cho 9 thì số
đó chia hết cho 9 Nêu 1 vài VD khác: ...
Cho HS tính tổng các chữ số của các số ở cột bên kia để nhận biết các số không
chia hết cho 9 có đặc điểm gì ?
TL: Muốn biết số đó có chia hết cho 9 không ta phải căn cứ vào tổng các chữ số của số
đó. Chứ không căn cứ vào chữ số tận cùng.
Suy ra dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có ...
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1?
GV làm mẫu: VD số 99 có tổng các chữ số là: 9 + 9 = 18, số 18 chia hết cho 9 ta
chọn số 99. HS làm - NX - Chữa
Bài 2: Đọc bài.
HS tự làm . Chữa.( Chọn số mà tổng các chữ số không chia hết cho 9)

Bài 3: HS làm nêu KQ - NX -Bổ sung
Bài 4: HS tự làm - Chữa
4. Củng cố : Nhắc dấu hiệu chia...
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 87. Dấu hiệu chia hết cho 3.
I/ Mục tiêu:
- HS biết dấu hiệu chia hết cho 3.
-Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 để làm các bài tập.
- Rèn kỹ năng giải các BT chia hết và không chia hết.
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN - Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 ?
NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
GV hớng dẫn HS tự tìm ra dấu hiệu chia hết cho 3.
HS tìm vài số chia hết cho 3 và vài số không chia hết cho 3
Thảo luận : phân các số đó thành 2 cột ( chia hết..., không chia hết...)
GV bổ sung đầy đủ để HS nhận biết tổng các chữ số của 1 số mà chia hết cho 3 thì số
đó chia hết cho 3 Nêu 1 vài VD khác: ...
Cho HS tính tổng các chữ số của các số ở cột bên kia để nhận biết các số không
chia hết cho 3 có đặc điểm gì ?
TL: Muốn biết số đó có chia hết cho 3 không ta phải căn cứ vào tổng các chữ số
của số đó nh dấu hiệu chia hết cho 9. Chứ không căn cứ vào chữ số tận cùng.
Suy ra dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có ...
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1?

GV làm mẫu: VD số 231 có tổng các chữ số là: 2 + 3 + 1 = 6, mà 6 chia hết cho
3 ta chọn số 231. HS làm - NX - Chữa
Bài 2: Đọc bài. HS tự làm . Chữa.
Bài 3: HS làm nêu KQ - NX -Bổ sung
Bài 4: HS làm - Chữa . VD 56 KQ ta có thể viết số 1 hoặc 4 vào ô trống
4. Củng cố : Nhắc dấu hiệu chia...
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 88. Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- HS củng cố dấu hiệu chia hết cho 5 chia hết cho 2 ; 3 ; 9.
- Rèn kỹ năng giải các BT chia hết và không chia hết.
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN - ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 5 ; 3 ; 9 ?
- NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
* Ôn lại các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
HS nêu ... lấy VD
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1?
HS làm vở - NX - Chữa (GV cho HS nêu các số đã viết ở phần bài làm và giải
thích miệng tại sao lại chọn các số đó )
a, Các số chia hết cho 3 là: 4563; 2229; 3576; 66816.
b, 9 là: 4563; 66816
c, 3 nhng không chia hết cho 9 là: 2229; 3576
Bài 2: Đọc bài.

HS tự làm . Đổi vở KT - NX - Chữa.
a, KQ: 945
b, 225; 255; 285
c, 762; 768
Bài 3: HS tự làm - NX - Chữa.
a, Đ b, S c, S d, Đ
Bài 4: HS tự làm - Chữa : KQ :
HD: SGV trang 177
4. Củng cố : Nhắc dấu hiệu chia hết cho...
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán
Toán 89. Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
- HS củng cố dấu hiệu chia hết cho 5 ; 3; 9 và chia hết cho 2.
- Rèn kỹ năng giải các BT chia hết và không chia hết.
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn
- HS: Sách, vở, bút ...
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS lên bảng chữa BT VN - ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 5?
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 3; 9 ? - NX - Cho điểm
3. Bài mới : GV giới thiệu bài. HS lần lợt nhắc lại // GV ghi bảng.
* Luyện tập :
Bài1: ? Nêu YC bài 1?
HS làm vở - NX - Chữa (GV cho HS nêu các số đã viết ở phần bài làm và giải
thích tại sao lại chọn các số đó )
a, các số chia hết cho 2 là: 4568; 2050; 35766
b, các số chia hết cho 3 là: 2229; 35766
c, các số chia hết cho 5 là: 7435; 2050

d, các số chia hết cho 9 là: 35766
Bài 2: Đọc bài.
HS tự làm . Đổi vở KT - NX - Chữa.
a, KQ: 64620; 5270.
b, HD - HS chọn các số chia hết cho 2 sau đó tính tổng các chữ số của số đó chọn
ra các số chia hết cho 3 và KL Ta chọn đợc : 57234; 64620.
c, Chọn số : 64620 là số chia hết cho cả 2; 3; 5 ; 9.
Bài 3: HS tự làm - NX - Chữa.
a, Các số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0; 5
Bài 4: HS tự làm - Chữa : KQ :
a, = 6395 ; 6395 chia hết cho 5 b, = 1788 ; 1788 chia hết cho 2
c, = 450; 450 chia hết cho 2 và 5 d, = 135; 1358 chia hết cho 5
Bài 5: HS tự làm - Chữa. Nếu xếp 3 hàng không thừa không thiếu thì số bạn chia hết
cho3 nếu xếp 5 hàng mà ...chia hết cho 5. Các số vừa chia hết cho 3; 5 là 0; 15; 30;
45..mà lớp ít hơn 35 HS nhiều hơn 20 HS. Vậy số HS cả lớp là 30.
4. Củng cố : Nhắc dấu hiệu chia hết cho...
5. Dặn dò : về làm BT trong vở BT toán

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×