Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

chinh tã ca năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.87 KB, 37 trang )

Chính tả $ 8: Trung thu độc lập
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả ( một đoạn trong bài ).
- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu bằng r/ d /gi hoặc vân iên/ yên/ iêng
- Rèn chữ, giữ vở cho học sinh.
- Học sinh say mê luyện viết.
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Vở - Bút
III/ Các hoạt động day - học:
1. ổn định tổ chức.
2. kiểm tra bài cũ.
Gọi 2 em lên bảng viết: Khai trơng, sơng gió, thịnh vợng, trợ giúp, họp chợ,
phong trào.
Cả lớp viết trên giấy nháp. Nhận xét - cho điểm
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu cần đạt của tiết học.
*Hớng dẫn HS nghe - viết
GV hoặc HS đọc bài chính tả // theo dõi SGK
GV nhắc lại những từ dễ viết sai ( mời lăn năm, thác nớc, phát đIửn, phơI
phới, bát ngát, nông trờng, to lớn ) , những tên riêng cần viết hoa và nhắc các
em cách trình bày bài. T thế ngồi viết
HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc từng cụm từ cho HS viết.
Đọc // soát.
* Hớng dẫn HS làm BT chính tả - Lựa chọn.
Bài 2:
- Nêu YC của bài 2. HS làm vào vở BT
Lời giải:
A, kiếm giắt - kiếm rơi xuống nớc - đánh dấu - kiếm rơi - làm gì - đánh dấu -
kiếm rơi - đã đánh dấu
B, yên tĩnh - bỗng nhiên - ngạc nhiên - biểu diễn - buột miệng - tiếng đàn.
Bài 3:


- T/chức cho HS chơi trò chơi.
HS làm vở nháp. 1HS lên bảng làm. Nhận xét chữa.
4. Củng cố.
Nhận xét giờ.
5. Dặn dò
Về làm BT vào vở.
Chính tả $ 9: Thợ rèn
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả, Trình bày đúng bài thơ Thợ rèn
- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu l/n ( uôn, uông )
- Rèn chữ, giữ vở cho học sinh.
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Vở, bút
III/ Các hoạt động day - học:
1. ổn định tổ chức.
2. kiểm tra bài cũ.
Gọi 2 em lên bảng viết: BT2 tiết trớc
Cả lớp viết trên giấy nháp. Nhận xét - cho điểm
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu cần đạt của tiết học.
*Hớng dẫn HS nghe - viết
GV hoặc HS đọc bài chính tả // theo dõi SGK
GV nhắc lại những từ dễ viết sai: quai, búa, tu và những từ sau dấu chấm
pải viết hoa và nhắc các em cách trình bày bài. T thế ngồi viết
HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc từng cụm từ cho HS viết.
Đọc // soát.
* Hớng dẫn HS làm BT chính tả - Lựa chọn.
Nêu YC của bài.
HS làm vở nháp. 1HS lên bảng làm. Nhận xét chữa.
BT2b : Lời giải

A, Năm nhà le te B, Uống .nguồn
.lập loè muống .
Lng . .. xuống
Làn ..lóng lánh loe Chuông .
4. Củng cố.
Nhận xét giờ.
5. Dặn dò
Về làm BT vào vở.
Chính tả $ 11: Nếu chúng mình có phép lạ
I/ Mục tiêu:
- Nhớ - viết đúng chính tả, Trình bày đúng 4 khổ thơ đầu của bài thơ.
- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu s/x
- Rèn chữ, giữ vở cho học sinh.
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Vở, bút
III/ Các hoạt động day - học:
1. ổn định tổ chức.
2. kiểm tra bài cũ.
Nhận xét tiết kiểm tra tuần10
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu cần đạt của tiết học.
*Hớng dẫn HS nhớ - viết
GV hoặc HS đọc 4 khổ thơ đầu bài chính tả // theo dõi SGK
GV nhắc lại những từ dễ viết sai, nhắc các em cách trình bày bài. T thế ngồi
viết
HS gấp SGK. Nhớ HS viết.
Tự soát.
* Hớng dẫn HS làm BT chính tả - Lựa chọn.
Nêu YC của bài.
HS làm vở nháp. 1HS lên bảng làm. Nhận xét chữa.

BT2b : Lời giải
A, Trỏ lối sang - nhỏ xíu - sức nóng - sức sống - thắp sáng
B, nổi tiếng - đỗ trạng - ban thởng - rất đỗi - chỉ xin - nồi nhỏ - thuở hàn vi -
phải - hỏi mợn - của - dùng bữa - để ăn - đỗ đạt
Bài 3:
GV . - Nớc sơn là vẻ bề ngoài. Nớc sơn đẹp mà gỗ xấu thì vật chóng hỏng.
Con ngời tâm tính tốt còn hơn vẻ đẹp ngoài .
- Xấu ngời nhng tốt nết.
- Mùa hè ăn cá sông thì ngon. Mùa đông ăn cá biển thì ngon .
- Trăng dù mờ vẫn sáng hơn sao. Núi có lở vẫn cao hơn đồi ( Ngời ở địa vị
cao, giỏi giang hay giàu có dù sa sút còn hơn những ngời khác - Không hoàn toàn
đúng)
4. Củng cố. Nhận xét giờ.
5. Dặn dò Về làm BT vào vở.
Chính tả $ 12: Ngời chiến sĩ giàu ghị lực
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả ( một đoạn văn ngời chiến sĩ già nghị lực ).
- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu bằng ch/tr hoặc vân ơn/ơng
- Rèn chữ, giữ vở cho học sinh.
- Học sinh say mê luyện viết.
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Vở - Bút
` - Phiếu ghi BT2a
III/ Các hoạt động day - học:
1. ổn định tổ chức.
2. kiểm tra bài cũ.
1 HS đọc 4 câu thơ BT4 tiết ctả trớc ?
- Nhận xét - cho điểm
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu cần đạt của tiết học.

*Hớng dẫn HS nghe - viết
GV hoặc HS đọc bài chính tả // theo dõi SGK
GV nhắc lại những từ dễ viết sai ( tháng 4 năm 1975, 30 triể lãm, 5 giải th-
ởng ) , những tên riêng cần viết hoa và nhắc các em cách trình bày bài. T thế
ngồi viết
HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc từng cụm từ cho HS viết.
Đọc // soát.
* Hớng dẫn HS làm BT chính tả - Lựa chọn.
Bài 2:
- Nêu YC của bài 2. HS làm vào vở BT. Dán phiếu . HS thị tiếp sức có thể cho
6-7 HS quay vòng 2 điền đủ 13 tiếng ở BT ýa còn nhóm làm BT ý b điền đủ 6 tiếng .
NX - chữa.
Lời giải:
A, Trung Quốc - chín mơi tuổi - hai trái núi - chắn ngang- chê cời - chết -
cháu - Cháu - chắt - truyền nha - chẳng thể - trời - trái núi.
B, vơn lên - chán chờng - thơng trờng - khai trơng - đờng thuỷ - thịnh vợng.
4. Củng cố.
Nhận xét giờ.
5. Dặn dò
Về làm BT vào vở.
Chính tả $ 13: Ngời tìm đờng lên các vì sao
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả ( một đoạn văn ngời tìm đờng lên các vì sao ).
- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu bằng l/n hoặc vân i/ iê
- Rèn chữ, giữ vở cho học sinh.
- Học sinh say mê luyện viết.
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Vở - Bút
` - Phiếu ghi BT2a
III/ Các hoạt động day - học:

1. ổn định tổ chức.
2. kiểm tra bài cũ.
1 HS lên viết : châu báu, trâu bò, chân thành, trân trọng ?
- Nhận xét - cho điểm
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu cần đạt của tiết học.
*Hớng dẫn HS nghe - viết
GV hoặc HS đọc bài chính tả // theo dõi SGK
GV nhắc lại những từ dễ viết sai ( nhảy, rủi ro, non nớt... ) , những tên riêng
cần viết hoa ( Xi - ôn - cốp - xki )và nhắc các em cách trình bày bài. T thế
ngồi viết
HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc từng cụm từ cho HS viết.
Đọc // soát.
* Hớng dẫn HS làm BT chính tả - Lựa chọn.
Bài 2:
- Nêu YC của bài 2. HS làm vào vở BT. Dán phiếu . HS thị tiếp sức có thể cho
6-7 HS quay vòng 2 tìm từ có 2 tiếng bắt đầu bằng l:
Lời giải:
L: lỏng lẻo, long lanh, lấp lửng, lập lờ, lọ lem, lộng lẫy, lộ liễu, lố lăng, lặng
lẽ...
N: nóng nảy, nặng nề, năng nổ, non nớt, nõn nà, nông nổi, no nê, náo nức, nô
nức ...
Bài 2b Các từ : nhiêm, minh, kiên, nghiên, nghiệm , điện nghiệm
Bài 3a, nản chí (nản lòng) 3b, kim khâu
Lí tởng tiết kiệm
Lạc lối (lạc hớng ) tim
4. Củng cố. Nhận xét giờ.
5. Dặn dò Về làm BT vào vở.
Chính tả $ 12: Ngời chiến sĩ giàu ghị lực
I/ Mục tiêu:

- Nghe - viết đúng chính tả ( một đoạn văn ngời chiến sĩ già nghị lực ).
- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu bằng ch/tr hoặc vân ơn/ơng
- Rèn chữ, giữ vở cho học sinh.
- Học sinh say mê luyện viết.
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Vở - Bút
` - Phiếu ghi BT2a
III/ Các hoạt động day - học:
1. ổn định tổ chức.
2. kiểm tra bài cũ.
1 HS đọc 4 câu thơ BT4 tiết ctả trớc ?
- Nhận xét - cho điểm
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu cần đạt của tiết học.
*Hớng dẫn HS nghe - viết
GV hoặc HS đọc bài chính tả // theo dõi SGK
GV nhắc lại những từ dễ viết sai ( tháng 4 năm 1975, 30 triể lãm, 5 giải th-
ởng ) , những tên riêng cần viết hoa và nhắc các em cách trình bày bài. T thế
ngồi viết
HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc từng cụm từ cho HS viết.
Đọc // soát.
* Hớng dẫn HS làm BT chính tả - Lựa chọn.
Bài 2:
- Nêu YC của bài 2. HS làm vào vở BT. Dán phiếu . HS thị tiếp sức có thể cho
6-7 HS quay vòng 2 điền đủ 13 tiếng ở BT ýa còn nhóm làm BT ý b điền đủ 6 tiếng .
NX - chữa.
Lời giải:
A, Trung Quốc - chín mơi tuổi - hai trái núi - chắn ngang- chê cời - chết -
cháu - Cháu - chắt - truyền nha - chẳng thể - trời - trái núi.
B, vơn lên - chán chờng - thơng trờng - khai trơng - đờng thuỷ - thịnh vợng.

4. Củng cố.
Nhận xét giờ.
5. Dặn dò
Về làm BT vào vở.
Chính tả $ 14: Chiếc áo búp bê.
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả ( một đoạn văn Chiếc áo búp bê ).
- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu bằng s/x hoặc vân ât/âc
- Rèn chữ, giữ vở cho học sinh.
- Học sinh say mê luyện viết.
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Vở - Bút
` - Phiếu ghi BT2a
III/ Các hoạt động day - học:
1. ổn định tổ chức.
2. kiểm tra bài cũ.
2 HS Viết : lỏng lẻo, nóng nảy, nợ nần- tiềm năng, phim truyện, hiểm nghèo
- Nhận xét - cho điểm
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu cần đạt của tiết học.
*Hớng dẫn HS nghe - viết
GV hoặc HS đọc bài chính tả // theo dõi SGK
GV nhắc lại những từ dễ viết sai (bé Ly, chị Khánh, phong phanh, xa tanh, loe
ra, hạt cờm, đính dọc, nhỏ xíu ) , những tên riêng cần viết hoa và nhắc các
em cách trình bày bài. T thế ngồi viết
HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc từng cụm từ cho HS viết.
Đọc // soát.
* Hớng dẫn HS làm BT chính tả - Lựa chọn.
Bài 2:
Nêu YC của bài 2. HS làm vào vở BT. NX - Lời giải:

A, xinh - xóm - xít - xanh - sao - súng - sờ - xinh - sợ .
B, lất - đất - nhấc - bật - rất - bậc - lật - nhấc - bậc.
Bài 3:
Lời giải :
a, - sâu, siêng năng, sung sớng, sáng suốt, sảng khoái, sàng sỏi ...
- Xanh, xa, xấu, xang biếc, xấu xí, xum xuê...
b, - Thật thà, vất vả , tất cả, lất phất, ngất ngởng, phất phơ...
-lấc cấc, xấc xợc, xấc láo
4. Củng cố.
Nhận xét giờ.
5. Dặn dò
Về làm BT vào vở.
Chính tả $ 15: Cánh diều tuổi thơ.
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả ( một đoạn văn Cánh diều tuổi thơ ).
- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu bằng ch/tr hoặc thanh hỏi/thanh ngã.
- Rèn chữ, giữ vở cho học sinh.
- Học sinh say mê luyện viết.
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Vở - Bút
` - Một số đồ chơi: bong bongs, chó bông, búp bê, tàu thuỷ ...phục vụ cho
BT2a.
- Một vài tờ phiếu kẻ bảng đẻ HS thi làm BT 2 và một vài tờ phiếu viết lời giải
BT 2.
III/ Các hoạt động day - học:
1. ổn định tổ chức.
2. kiểm tra bài cũ.
2 HS Viết 5 -6 tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x. HS lớp viết nháp .
- Nhận xét - cho điểm
3. Bài mới.

* Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu cần đạt của tiết học.
*Hớng dẫn HS nghe - viết
GV hoặc HS đọc bài chính tả // theo dõi SGK
GV nhắc lại những từ dễ viết sai (mềm mại, phát dại, trầm bổng ) và nhắc các
em cách trình bày bài. T thế ngồi viết
HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc từng cụm từ cho HS viết.
Đọc // soát.
* Hớng dẫn HS làm BT chính tả - Lựa chọn.
Bài 2:
Nêu YC của bài 2. HS làm vào vở BT. NX - Lời giải:
A, Ch- Đồ chơi: bong bóng, chó bông, chó đi xe đạp , que chuyền...
Trò chơi: chọi cá, chọi dế, chọi gà, thả chim, chơi thuyền...
Tr - Đồ chơi: trống ếch , trống cơm, cầu trợt...
Trò chơi: đánh trống, trốn tìm, trồng nụ trồng hoa, cắm trại bơi trải, cầu trợt
B, Thanh ? -Đồ chơi: Tàu hoả, tàu thuỷ , ...
Trò chơi : nhảy dây, điện tử thả diều , dung dăng dung dẻ...
Thanh ngã - Đồ chơi : ngựa gỗ ...
trò chơi: bày, cỗ diễn kịch ...
Bài 3: HS chọn 1 đồ chơi rồi miêu tả đồ chơi đó. Nối tiếp nhau miêu tả - NX
4. Củng cố.Nhận xét giờ.
5. Dặn dò
Về làm BT vào vở.
Chính tả $ 19: Kim tự tháp Ai Cập
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả ( một đoạn trong bài ).
- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu bằng x/s hoặc vần iêc/ iêt.
- Rèn chữ, giữ vở cho học sinh.
- Học sinh say mê luyện viết.
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Vở - Bút

- 3-4 Tờ giấy khổ to
III/ Các hoạt động day - học:
1. ổn định tổ chức.
2. kiểm tra bài cũ.
Gọi 2 em lên bảng làm BT- VN
Lớp . Nhận xét - cho điểm
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu cần đạt của tiết học.
*Hớng dẫn HS nghe - viết
GV hoặc HS đọc bài chính tả // theo dõi SGK
GV nhắc lại những từ dễ viết sai (lăng mộ , công trình kiến trúc , giếng sâu,
vận chuyển , làm thế nào...) , những tên riêng cần viết hoa và nhắc các em
cách trình bày bài. T thế ngồi viết
HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc từng cụm từ cho HS viết.
Đọc // soát.
* Hớng dẫn HS làm BT chính tả - Lựa chọn.
Bài 2:
- Nêu YC của bài 2. HS làm vào vở BT
Lời giải:
sinh vật - biết- biết - sáng tác- tuyệt mĩ - xứng đáng.
Bài 3:
- T/chức cho HS chơi trò chơi.
HS làm vở nháp. 1HS lên bảng làm. Nhận xét chữa.
a, Từ viết đúng: sáng sủa, sinh sản, sinh động.
Từ viết sai : sắp sếp, tinh sảo, bổ xung.
b, Từ viết đúng: thời tiết, công việc, chiết cành
Từ viết sai: thân thiếc, nhiệc tình, mải miếc.
4. Củng cố.
Nhận xét giờ.
5. Dặn dò: về xem lai bài viết.

Chính tả $ 20: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp.
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả ( một đoạn trong bài ).
- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu bằng ch/ tr hoặc vần uốc/uôc
- Rèn chữ, giữ vở cho học sinh.
- Học sinh say mê luyện viết.
II/ Đồ dùng dạy - học:
- 1 số tờ phiếu viết BT2a và 3a - Bút dạ
III/ Các hoạt động day - học:
1. ổn định tổ chức.
2. kiểm tra bài cũ.
Gọi 2 em lên bảng là bài 3 mỗi em 1 ý .
Cả lớp theo dõi- Nhận xét - cho điểm
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu cần đạt của tiết học.
*Hớng dẫn HS nghe - viết
GV hoặc HS đọc bài chính tả // theo dõi SGK
GV nhắc lại những từ dễ viết sai (thế kỉ XIX, nẹp sắt, rất xóc, sáng chế, lốp
xe, suýt ngã vì vấp phải ), những tên riêng cần viết hoa (Đân - lớp )và nhắc các
em cách trình bày bài. T thế ngồi viết
HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc từng cụm từ cho HS viết.
Đọc // soát.
* Hớng dẫn HS làm BT chính tả - Lựa chọn.
Bài 2:
- Nêu YC của bài 2. HS làm vào vở BT
Lời giải:
a, Chuyền trong, Chim, trẻ .
b, cuốc, buộc, Thuốc, Chuột
Bài 3: - T/chức cho HS chơi trò chơi.
- HS làm vở nháp. 2HS lên bảng làm. Nhận xét chữa.

a, trí, chẳng, trình.
b, thuốc, cuộc, buộc
4. Củng cố. Nhận xét giờ.
5. Dặn dò : ...
Chính tả $ 16: Kéo co.
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả ( một đoạn văn trong bài Kéo co ).
- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu bằng r/d/gi hoặc ât/ âc.
- Rèn chữ, giữ vở cho học sinh. Học sinh say mê luyện viết.
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Vở - Bút
` - Một số tờ giấy trắng để HS làm BT 2a hoặc 2b và 1 số tờ giấy viết sẵn lời
giải của BT đó.
III/ Các hoạt động day - học:
1. ổn định tổ chức.
2. kiểm tra bài cũ.
2 HS Viết 5 -6 từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr. HS lớp viết nháp .
- Nhận xét - cho điểm
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu cần đạt của tiết học.
*Hớng dẫn HS nghe - viết
GV hoặc HS đọc bài chính tả // theo dõi SGK
GV nhắc lại những từ dễ viết sai, những tên riêng cần viết hoa. (Hu Trấp, Quế
võ, Bắc Ninh, Tĩnh Sơn, Vĩnh Yên, Vĩnh Phú, ganh đua, khuyến khích, trai
tráng... ) và nhắc các em cách trình bày bài. T thế ngồi viết
HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc từng cụm từ cho HS viết.
Đọc // soát.
* Hớng dẫn HS làm BT chính tả - Lựa chọn.
Bài 2:
Nêu YC của bài 2. HS làm vào vở BT. NX - Lời giải:

a, Nhảy dây, múa rối, giao bóng( đối với bóng chuyền bóng bàn).
b, Đấu vật, nhấc, lật đật
4. Củng cố.Nhận xét giờ.
5. Dặn dò
Chính tả $ 17: Mùa đông trên rẻo cao
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả ( một đoạn văn miêu tả Mùa đông trên rẻo cao ).
- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu bằng : l/ n ; ât / âc.
- Rèn chữ, giữ vở cho học sinh.
- Học sinh say mê luyện viết.
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Vở - Bút
` - Một vài tờ phiếu viết BT 2, BT3 và một vài tờ phiếu viết lời giải BT 2.
III/ Các hoạt động day - học:
1. ổn định tổ chức.
2. kiểm tra bài cũ.
2 HS Viết lời giải BT 2a tiết trớc. HS lớp viết nháp .
- Nhận xét - cho điểm
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu cần đạt của tiết học.
*Hớng dẫn HS nghe - viết
GV hoặc HS đọc bài chính tả Mùa đông trên rẻo cao // theo dõi SGK
GV nhắc lại những từ dễ viết sai (trờn xuống, chít bạc, khua lao xao, ...) và
nhắc các em cách trình bày bài. T thế ngồi viết
HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc từng cụm từ cho HS viết.
Đọc // soát.
* Hớng dẫn HS làm BT chính tả - Lựa chọn.
Bài 2: Nêu YC của bài 2a.
GV dán 3-4 tờ phiếu cho HS các nhóm thi làm. Sau đó từng em đọc đoạn văn
đã điền đầy đủ. NX - Lời giải đúng:

a, Loại nhạc cụ - lễ hội - nổi tiếng.
b, giấc ngủ - đất trời - vất vả.
Bài 3: Tơng t B2 dán bảng HS thi làm . NX chốt lời giải đúng.
giấc mộng - làm ngời - xuất hiện- nửa mặt- lấc láo - cất tiếng - nhấc chàng -
đất - lừa đảo - thật dài - nắm tay.
4. Củng cố.Nhận xét giờ.
5. Dặn dò
Chính tả $ 19: Kim tự tháp Ai Cập
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả ( một đoạn trong bài ).
- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu bằng x/s hoặc vần iêc/ iêt.
- Rèn chữ, giữ vở cho học sinh.
- Học sinh say mê luyện viết.
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Vở - Bút
- 3-4 Tờ giấy khổ to
III/ Các hoạt động day - học:
1. ổn định tổ chức.
2. kiểm tra bài cũ.
Gọi 2 em lên bảng làm BT- VN
Lớp . Nhận xét - cho điểm
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu cần đạt của tiết học.
*Hớng dẫn HS nghe - viết
GV hoặc HS đọc bài chính tả // theo dõi SGK
GV nhắc lại những từ dễ viết sai (lăng mộ , công trình kiến trúc , giếng sâu,
vận chuyển , làm thế nào...) , những tên riêng cần viết hoa và nhắc các em
cách trình bày bài. T thế ngồi viết
HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc từng cụm từ cho HS viết.
Đọc // soát.

* Hớng dẫn HS làm BT chính tả - Lựa chọn.
Bài 2:
- Nêu YC của bài 2. HS làm vào vở BT
Lời giải:
sinh vật - biết- biết - sáng tác- tuyệt mĩ - xứng đáng.
Bài 3:
- T/chức cho HS chơi trò chơi.
HS làm vở nháp. 1HS lên bảng làm. Nhận xét chữa.
a, Từ viết đúng: sáng sủa, sinh sản, sinh động.
Từ viết sai : sắp sếp, tinh sảo, bổ xung.
b, Từ viết đúng: thời tiết, công việc, chiết cành
Từ viết sai: thân thiếc, nhiệc tình, mải miếc.
4. Củng cố. Nhận xét giờ.
5. Dặn dò: về xem lai bài viết.
Chính tả $ 20: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp.
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả ( một đoạn trong bài ).
- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu bằng ch/ tr hoặc vần uốc/uôc
- Rèn chữ, giữ vở cho học sinh.
- Học sinh say mê luyện viết.
II/ Đồ dùng dạy - học:
- 1 số tờ phiếu viết BT2a và 3a - Bút dạ
III/ Các hoạt động day - học:
1. ổn định tổ chức.
2. kiểm tra bài cũ.
Gọi 2 em lên bảng là bài 3 mỗi em 1 ý .
Cả lớp theo dõi- Nhận xét - cho điểm
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu cần đạt của tiết học.
*Hớng dẫn HS nghe - viết

GV hoặc HS đọc bài chính tả // theo dõi SGK
GV nhắc lại những từ dễ viết sai (thế kỉ XIX, nẹp sắt, rất xóc, sáng chế, lốp
xe, suýt ngã vì vấp phải ), những tên riêng cần viết hoa (Đân - lớp )và nhắc các
em cách trình bày bài. T thế ngồi viết
HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc từng cụm từ cho HS viết.
Đọc // soát.
* Hớng dẫn HS làm BT chính tả - Lựa chọn.
Bài 2:
- Nêu YC của bài 2. HS làm vào vở BT
Lời giải:
a, Chuyền trong, Chim, trẻ .
b, cuốc, buộc, Thuốc, Chuột
Bài 3: - T/chức cho HS chơi trò chơi.
- HS làm vở nháp. 2HS lên bảng làm. Nhận xét chữa.
a, trí, chẳng, trình.
b, thuốc, cuộc, buộc
4. Củng cố. Nhận xét giờ.
5. Dặn dò : ...

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×