Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng đường giao thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 130 trang )

Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 8
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN .....................................................................................................8
1.1. Xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án đầu tƣ ............................................................. 8
1.2. Cơ quan, tổ chƣ́c có thẩ m quyề n phê duyê ̣t dƣ̣ án đầ u tƣ ........................................ 9
1.3. Mố i quan hê ̣ của dƣ̣ án với các dự án, quy hoa ̣ch phát triể n . ................................... 9
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ............10
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và kỹ thuật. ............................. 10
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền liên quan đến Dự án
....................................................................................................................................... 11
2.3. Nguồn tài liệu và dữ liệu sử dụng........................................................................... 12
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ......................12
3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của Chủ dự án ...... 12
4. CÁC PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ................................................................................13
4.1. Các phƣơng pháp ĐTM: ......................................................................................... 13
4.2. Các phƣơng pháp khác ........................................................................................... 14
CHƢƠNG 1MÔ TẢ TÓM TẮT DƢ̣ ÁN ...................................................................... 16
1.1. TÊN DỰ ÁN ...........................................................................................................16
1.2. THÔNG TIN CHỦ DỰ ÁN ...................................................................................16
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ DỰ ÁN ........................................................................................16
1.3.1 Vị trí địa lý dự án .................................................................................................. 16
1.3.2. Mối tƣơng quan của vị trí Dự án đối với các đối tƣợng xung quanh .................. 17
1.3.3. Hiện trạng tuyến và hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án .......................... 18
1.3.3.1. Hiện trạng tuyến ............................................................................................... 18
1.3.2.2. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án ....................................................... 19
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN...................................................................20
1.4.1. Mục tiêu của dự án .............................................................................................. 20


1.4.2. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục của dự án. ................................................ 20
1.4.2.1. Quy mô dự án ................................................................................................... 20
1.4.3. Biê ̣n pháp tổ chƣ́c thi công , công nghệ thi công các hạng mục công trình của dự
án ................................................................................................................................... 31
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành: ............................................................................ 47
1.4.5. Danh mục máy móc thiết bị vật tƣ ...................................................................... 47
1.4.6. Nguyên, nhiên, vâ ̣t liê ̣u (đầ u vào) và các sản phẩm (đầ u ra) của dự án. ............. 48
1.4.6.1. Nhu cầu các nguyên vật liệu xây dựng ............................................................. 48
1.4.6.2. Nhu cầu các nhiên liệu ..................................................................................... 50
1.4.7.Tiế n đô ̣ thƣ̣c hiê ̣n dƣ̣ án. ....................................................................................... 50
1.4.8. Vố n đầ u tƣ ........................................................................................................... 50
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ................................................................... 50
CHƢƠNG 2ĐIỀU KIỆN MÔI TRƢỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .......................................................................................... 52
2.1. Điều kiện môitrƣờng tự nhiên: ...............................................................................52
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ................................................................................52
i


Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
2.1.1.1. Điều kiện địa lý ................................................................................................ 52
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tƣợng. .........................................................................54
2.1.3. Điều kiện về thuỷ văn, hải văn ............................................................................ 58
2.1.4. Hiện trạng chất lƣợng các thành phần môi trƣờng đất, nƣớc, không khí ............ 58
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội huyện Đất Đỏ ................................................................ 59
2.2.1. Điều kiện về kinh tế ............................................................................................. 59
2.2.2. Điều kiện về xã hội .............................................................................................. 61
2.2.3. Đánh giá sƣ̣ phù hơ ̣p của điạ điể m lƣ̣a cho ̣n thƣ̣c hiê ̣n dƣ̣ án với đă ̣c điể m kinh tế
- xã hội của khu vực dự án. .......................................................................................... 62
CHƢƠNG 3ĐÁNH GIÁ, DƢ̣ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DƢ̣ ÁN ...... 63

3.1. Đánh giá, dƣ̣ báo tác đô ̣ng ...................................................................................... 65
3.1.1. Đánh giá , dƣ̣ báo các tác đô ̣ng trong giai đoa ̣n chuẩ n bi ̣ , Giải phóng mặt bằng
của dự án ........................................................................................................................ 65
3.1.1.1. Đánh giá tính phù hợp của vị trí dự án với điều kiện môi trƣờng tự nhiên và
kinh tế xã hội khu vực thực hiện dự án. ........................................................................ 65
3.1.1.2. Đánh giá, dự báo tác đô ̣ng của viê ̣c chiế m du ̣ng đấ t , di dân, tái định cƣ ......... 65
3.1.1.3. Đánh giá tác động môi trƣờng của hoạt động giải phóng mặt bằng ................ 67
3.1.1.3.1.Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải. ................................................. 67
3.1.1.3.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải. ..................................... 68
3.1.2. Đánh giá, dƣ̣ báo các tác đông
̣ trong giai đoa ̣n thi công xây dƣ̣ng dƣ̣ án................ 71
3.1.2.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ................................................ 72
3.1.2.2. Đánh giá, dƣ̣ báo tác đô ̣ng đến môi trƣờng không liên quan đến chất thải ...... 86
3.1.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án ..................................... 89
3.1.3.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải .................................................... 89
3.1.3.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ......................................... 91
3.1.4. Tác động do các rủi ro, sự cố .............................................................................. 92
3.1.4.1. Trong giai đoạn chuẩn bị, giải phóng mặt bằng ............................................... 92
3.1.4.2. Trong giai đoạn thi công, xây dựng các hạng mục công trình ......................... 92
3.1.4.3. Trong giai đoạn hoạt động của dự án ............................................................... 94
3.1.4.4. Tổng hợp đánh giá các rủi ro của dự án ........................................................... 95
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá dự báo............100
3.2.1. Phƣơng pháp thống kê số liệu ........................................................................... 101
3.2.2. Phƣơng pháp lấy mẫu ngoài hiện trƣờng và phân tích trong phòng thí nghiệm....... 101
3.2.3. Phƣơng pháp đánh giá nhanh ............................................................................ 101
3.2.4. Phƣơng pháp tham vấn cộng động .................................................................... 101
CHƢƠNG 4 ................................................................................................................. 103
BIỆN PHÁP PHÒNG NGƢ̀A, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CƢ̣C VÀ PHÒNG
NGƢ̀A, ỨNG PHÓ RỦI RO, SƢ̣ CỐ CỦA DƢ̣ ÁN .................................................. 103
4.1.1. Trong giai đoạn chuẩn bị, giải phóng mặt bằng ................................................103

4.1.1.1. Nguyên tắc thực hiện .....................................................................................103
4.1.1.2.Khái toán kinh phí thực hiện ...........................................................................104
4.1.1.3. Biện pháp thu gom, xử lý các chất thải quá trình giải phóng mặt bằng .........105
4.1.2 Trong giai đoạn thi công, xây dựng các hạng mục công trình ...........................106
4.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu các tác động từ nguồn có liên quan đến chấtthải ........106
4.1.2.1.1. Giảm thiểu tác động do bụi và khí thải .......................................................106
4.1.2.1.2. Giảm thiểu tác động từ tiếng ồn, độ rung ....................................................107
4.1.2.1.3. Giảm thiểu tác động do chất thải rắn ...........................................................108
ii


Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
4.1.2.1.4. Giảm thiểu tác động do nƣớc thải và nƣớc mƣa chảy tràn ..........................109
1.4.2.1.5. Phƣơng án phục hồi môi trƣờng sau quá trình xây dựng ............................110
4.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải ................111
4.1.3. Trong giai đoạn hoạt động của dự án ................................................................ 112
4.1.3.1. Giảm thiểu tác động từ nguồn có liên quan đến chất thải .............................. 112
4.1.3.1.1. Giảm thiểu tác động do bụi và khí thải .......................................................112
4.1.3.1.2. Giảm thiểu tác động do nƣớc mƣa chảy tràn...............................................113
4.1.3.1.3. Biện pháp giảm thiểu chất thải rắn, vệ sinh định kỳ ...................................113
4.1.3.1.4. Giảm thiểu tác động từ tiếng ồn, độ rung ....................................................113
4.1.3.2. Giảm thiểu tác động từ nguồn không liên quan đến chất thải ........................114
4.1.3.2.1. Giảm thiểu tác động do sạt lở, trôi đất ........................................................114
4.2. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó với các sự cố, rủi ro ..........................................114
4.2.1. Trong giai đoạn giải phóng mặt bằng, thi công xây dựng Dự án ......................114
4.2.1.1. Phòng chống cháy nổ......................................................................................114
4.2.1.3. Biện pháp An toàn giao thông ........................................................................114
4.2.1.3. Biện pháp phòng chống sự cố thiên tai ..........................................................115
4.3. Phƣơng án tổ chƣ́c thƣ̣c hiê ̣n các công trình và biê ̣n pháp bảo vê ̣ môi trƣờng ...117
4.3.1. Tổ chức nhân sự cho công tác giám sát môi trƣờng khu vực thi công ..............117

4.3.2.Quản lý và xử lý khí thải, nƣớc thải, chất thải rắn và chất thải nguy hại
.....................................................................................................................................117
4.3.3.Kinh phí đầu tƣ các hạng mục công trình môi trƣờng........................................117
CHƢƠNG 5.CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG ........ 118
5.1. Chƣơng trình quản lý môi trƣờng .........................................................................118
5.2. Chƣơng trình giám sát môi trƣờng .......................................................................125
5.2.1. Giám sát quá trình giải phóng mặt bằng, thi công xây dựng Dự án ..................125
5.2.1.1. Giám sát môi trƣờng không khí và tiếng ồn ...................................................125
5.2.1.2. Giám sát môi trƣờng nƣớc ngầm ....................................................................125
5.2.1.4. Chƣơng trình giám sát chất thải rắn, chất thải nguy hại .................................126
5.2.1.5. Tổ chức các hoạt động giám sát .....................................................................126
5.2.2. Giám sát giai đoạn vận hành của Dự án ............................................................126
CHƢƠNG 6THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG .................................................... 127
6.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ............................... 127
6.1.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức tham vấn Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ chức chịu
tác động trực tiếp bởi dự án ......................................................................................... 127
6.1.2. Tóm tắt về quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cƣ chịu tác động trực
tiếp bởi dự án ...............................................................................................................127
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ................................................................................127
6.2.1. Ý kiến của UBND cấp xã và tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án ...........127
6.2.2. Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cƣ chịu tác động trực tiếp bởi dự án .........128
6.2.3. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án trƣớc các ý kiến của địa phƣơng ...128
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................................. 129
1. KẾT LUẬN ............................................................................................................. 129
2. KIẾN NGHỊ ............................................................................................................ 129
3. CAM KẾT ............................................................................................................... 129

iii



Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 1.1. Tọa độ khu đất dự án..................................................................................... 16
Bảng 1.2. Diện tích đất thu hồi để triển khai dự án ....................................................... 24
Bảng 1.3. Các công trình hạ tầng, nhà cửa bị ảnh hƣởng vĩnh viễn .............................. 25
Bảng 1.4. Bảng thống kê các cá nhân, tổ chức bị ảnh hƣởng của dự án ....................... 25
Bảng 1.5. Danh mục máy móc thiết bị thi công ............................................................ 47
Bảng 1.6. Danh mục khối lƣợng vật liệu sử dụng trong giai đoạn xây dựng dự án ...... 48
Bảng1.7. Bảng tóm tắt các giai đoạn thực hiện dự án ................................................... 51
Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm (đơn vị tính: 0C) .......................... 54
Bảng 2.2. Độ ẩm tƣơng đối bình quân các tháng trong năm (đơn vị tính: %) .............. 54
Bảng 2.3. Số giờ nắng các tháng trong năm (Đơn vị tính: giờ) .................................... 55
Bảng 2.4. Lƣợng mƣa các tháng trong năm (Đơn vị tính: mm) .................................... 56
Bảng 2.5. Phân loại độ bền vững khí quyển (Passquill, 1961)...................................... 56
Bảng 2.6. Vị trí các khu vực lấy mẫu ............................................................................ 58
Bảng 2.7. Kết quả phân tích mẫu khí xung quanh khu vực Dự án ................................ 58
Bảng 3.1. Bảng tóm tắt nguồn và phạm vị tác động tới môi trƣờng của dự án............. 63
Bảng 3.2: Các loại đất bị chiếm dụng bởi dự án đƣờng Quy hoạch số 02 .................... 70
Bảng 3.3. Sinh khối của 1ha loại thảm thực vật ............................................................ 71
Bảng 3.4. Tóm lƣợc các nguồn gây tác động phát sinh trong giai đoạn xây dựng ....... 71
Bảng 3.5: Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động đào đắp đất...................................... 73
Bảng 3.6: Ƣớc tính lƣợng các chất thải vào không khí của một số động cơ................. 74
Bảng 3.7: Tải lƣợng ô nhiễm do khói thải từ các phƣơngtiện vận chuyển vật liệu xây
dựng và thi công ............................................................................................................ 74
Bảng 3.8. Tổng lƣợng khí thải do các phƣơng tiện sử dụng nhiên liệu ........................ 75
Bảng 3.9:Hệ số phát thải chất ô nhiễm đối với xe tải.................................................... 76
Bảng 3.10. Hệ số ô nhiễm do mỗi ngƣời hàng ngày sinh hoạt đƣa vào môi trƣờng ..... 81
Bảng 3.11: Tải lƣợng chất ô nhiễm sinh ra từ nƣớc thải sinh hoạt ............................... 81

Bảng 3.12. Nồng độ các chất gây ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt không qua xử lý 82
Bảng 3.13: Độ ồn từ một số phƣơng tiện thi công gây ra ......................................... 84
Bảng 3.14: Mức độ gây rung của các xe, máy thi công ............................................ 85
Bảng 3.15 . Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số ...................................................... 86
Bảng 3.16. Tải lƣợng ô nhiễm do hoạt động giao thông trên tuyến đƣờng .................. 90
Bảng 3.17. Mức độ ồn của một số loại xe ..................................................................... 91
Bảng 3.18. Tiêu chí đánh giá quy mô tác động ............................................................. 99
Bảng 3.19. Tổng hợp quy mô tác động từ các giai đoạn của dự án ............................100
Bảng 3.20: Độ tin cậy của các phƣơng pháp ĐTM .....................................................105
Bảng 5.1. Tổng hợp chƣơng trình quản lý môi trƣờng................................................123
Bảng 5.2. Giám sát môi trƣờng trong giai đoạn duy tu, bảo dƣỡng ............................126

iv


Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Mối tƣơng quan của dự án với các đối tƣợng xung quanh ............................17
Hình 1.2: Mặt cắt ngang điển hình và kết cấu áo đƣờngđoạn làm mới.........................23
Hình 1.3: Mặt cắt ngang điển hình và kết cấu áo đƣờngđoạn nâng cấp........................24
Hình 1.4. Sơ đồ quản lý trong giai đoạn thi công dự án................................................ 51

v


Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ATLĐ


An toàn lao động

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng

BTCT

Bê tông cốt thép

BVMT

Bảo vệ môi trƣờng

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn

STN&MT

Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

ĐTM

Đánh giá tác động môi trƣờng


GHCP

Giới hạn cho phép

EPA

Cục bảo vệ Môi trƣờng Mỹ

KCN

Khu công nghiệp

KPH

Không phát hiện

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCCP


Tiêu chuẩ n cho phép

TNMT

Tài nguyên Môi trƣờng

UBND

Ủy ban nhân dân

XLNT

Xử lý nƣớc thải

XLTT

Xử lý tập trung

VLXD

Vâ ̣t liê ̣u xây dƣ̣ng

VOCs

Chấ t hƣ̃u cơ bay hơi

vi



Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

WHO

Tổ chức Y tế Thế giới

vii


Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN
1.1. Xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án đầu tƣ
Huyện Đất Đỏ đƣợc thành lập theo Nghị định số 152/2003/NĐ-CP, ngày 09
tháng 12 năm 2003 của Chính phủ, nằm về phía Nam tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, liên
thông với các huyện, thị xã và thành phố trong tỉnh bằng các tuyến đƣờng bộ hiện hữu:
Quốc lộ 55, tỉnh lộ 52, tỉnh lộ 44A và 44B. Ngoài tiềm năng về vị trí thuận lợi cho
giao lƣu phát triển kinh tế, huyện Đất Đỏ còn có các tiềm năng về nguồn nhân lực
phục vụ lao động, tiềm năng kinh tế biển và đặc biệt là tiềm năng về phát triển du lịch.
Trong những năm vừa qua các xã trƣớc kia thuộc huyện Long Đất, nay tách ra thành
huyện Đất Đỏ đã đóng góp một phần không nhỏ vào công cuộc phát triển kinh tế của
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Tuy nhiên cơ sở hạ tầng các khu đô thị này chƣa có hoặc còn
hạn chế, rất cần đƣợc đầu tƣ xây dựng đặc biệt là giao thông để tạo tiền đề cho các cơ
sở hạ tầng khác phát triển.
Việc đầu tƣ xây dựng đƣờng quy hoạch số 02 góp phần quan trọng trong việc
chỉnh trang đô thị Đất Đỏ, tạo điều kiện cho việc phát triển đô thị Đất Đỏ trong tƣơng
lai.Hiện tại quy hoạch chi tiết 1/500 thị trấn Đất Đỏ đã đƣợc phê duyệt tuy nhiên các
tuyến đƣờng trục đô thị vẫn chƣa đƣợc đầu tƣ để làm nổi bật của đô thi. Do đó đầu tƣ
đƣờng quy hoạch số 02 thị trấn Đất Đỏ nhằm góp phần từng bƣớc hoàn thiện hệ thống

hạ tầng kỹ thuật, tạo bộ mặt khang trang cho thị trấn Đất Đỏ, tạo điều kiện giao thông
an toàn, thuận lợi để khai thác hiệu quả cao mạng lƣới giao thông của khu vực. Đồng
thời tạo tiền đề để triển khai xây dựng các khu dân cƣ, dịch vụ và hạ tầng xã hội liên
quan đã đƣợc quy hoạch chi tiết 1/500.
Dự án đƣờng QH số 2, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ đƣợc lập dự án và phê
duyệt năm 2007 theo quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 02/04/2007 của UBND tỉnh
BR-VT. Sau đó đƣợc lập thiết kế kỹ thuật thi công, tuy nhiên dự án tạm dừng cho đến
nay. Ngày 13/9/2012 UBND huyện Đất Đỏ đã có tờ trình số 89/TTr-UBND xin phép
điều chỉnh thay thế đƣờng QH số 2 bằng tuyến đƣờng trục khác, đồng thời điều chỉnh
tuyến thay thế này cơ bản đi theo đƣờng hiện hữu (theo phê duyệt QH chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 khu Tây Nam và chỉnh trang khu Đông Nam, thị trấn Đất Đỏ) và giữ
nguyên tên đƣờng.Ngày 18/10/2012 Sở Xây dựng tỉnh BR-VT đã có văn bản số
1668/SXD-KTQH gửi UBND tỉnh đồng thuận với tờ trình của UBND huyện Đất Đỏ.
Trên cơ sở đó ngày 8/7/2013 UBND tỉnh BR-VT có văn bản chấp thuận theo ý kiến Sở
Xây dựng. Ngày 21/01/2016 hội đồngthẩm định chủ trƣơng đầu tƣ đã có biên bản cuộc
họp thông qua báo cáo đề xuất chủ trƣơngđầu tƣ công trình đƣờng số 2, thị trấn Đất
Đỏ. Nhƣ vậy dự án đƣợc thực hiện là phù hợp với quy hoạch và định hƣớng phát triển
của huyện Đất Đỏ nói riêng và tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu nói chung.
Đƣờng Quy hoạch số 02, là dự án nâng cấp và xây mới, với cấp hạng đƣờng phố
cấp III, có tổng chiều dài tuyến khoảng 2.695,52 km thuộc địa bàn Thị trấn Đất Đỏ,
huyện Đất Đỏ. Đoạn từ đầu tuyến đến tim giao Tỉnh lộ 52 hƣớng tuyến theo quy hoạch
8


Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
1/500 khu Tây Nam thị trấn Đất Đỏ. Đoạn từ Tỉnh lộ 52 đến cuối tuyến (giao đƣờng
quy hoạch số 03) hƣớng tuyến theo quy hoạch khu Đông Nam thị trấn Đất Đỏ. Tuyến
đƣờng đƣợc xây dựng góp phần hoàn thiện quy hoạch hệ thống giao thông của khu
vực, phù hợp với các quy hoạch của địa phƣơng.
Theo hƣớng dẫn tại Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính Phủ

v/v quy định về quy hoạch bảo vệ môi trƣờng, đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh
giá tác động môi trƣờng và kế hoạch bảo vệ môi trƣờng; Luật bảo vệ môi trƣờng 2014
quy định tại mục a,d, khoản 2, điều 25 Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trƣờng: “a) Quyết định chủ trương đầu tư dự án đối với các đối tượng quy định tại
Điều 18 của Luật này trong trường hợp pháp luật quy định dự án phải quyết định chủ
trương đầu tư; d) Cấp, điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với dự án có hạng mục xây
dựng công trình thuộc đối tượng phải có giấy phép xây dựng”. Do đó, Ban Quản lý dự
án huyện Đất Đỏ đã phối hợp với đơn vị tƣ vấn môi trƣờng - Công ty TNHH Thƣơng
mại Dịch vụ Kỹ thuật Thành Nam Á tiến hành lập báo cáo ĐTM cho dự án đầu tƣ xây
dựng “Đƣờng quy hoạch số 02, thị trấn Đất Đỏ” (sau đây gọi tắt là dự án) tại thị trấn
Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để trình Sở Tài nguyên và Môi trƣờng
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thẩm định và UBND Tỉnh phê duyệt trƣớc khi tiến hành xin
giấy phép xây dựng công trình [áp dụng cho nhóm các dự án xây dựng đường ô tô cao
tốc, đường ô tô từ cấp I đến cấp III được quy định tại Phụ lục II - Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường].
Nội dung và trình tự các bƣớc thực hiện báo cáo ĐTM đƣợc thực hiện theo đúng
hƣớng dẫn của Thông tƣ số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài Nguyên
và Môi trƣờng. Báo cáo ĐTM sẽ là công cụ khoa học nhằm phân tích, đánh giá các tác
động có lợi, tiêu cực, trực tiếp, gián tiếp, trƣớc mắt và lâu dài trong quá trình xây dựng
và hoạt động của dự án. Qua đó lựa chọn và đề xuất phƣơng án tối ƣu nhằm hạn chế,
ngăn ngừa và xử lý các tác động tiêu cực, đảm bảo xử lý các chất thải phát sinh từ các
hoạt động của dự án đạt tiêu chuẩn môi trƣờng do Nhà nƣớc quy định.
1.2. Cơ quan, tổ chƣ́c có thẩ m quyề n phê duyêṭ dƣ ̣ án đầ u tƣ
Thông tin chung về dƣ̣ án :
Loại dự án: nâng cấp, xây dựng mới
Cơ quan phê duyê ̣t dƣ̣ án : UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Cơ quan thẩ m đinh
̣ ĐTM: Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Cơ quan phê duyê ̣t ĐTM: UBND tỉnh Bà Riạ – Vũng Tàu.
1.3. Mố i quan hê ̣ của dƣ ̣ án với các dự án, quy hoa ̣ch phát triể n.
Về chủ trương:Dự án phù hợp với chủ trƣơng xây dựng và cải tạo hệ thống giao thông
của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nói chung cũng nhƣ của huyện Đất Đỏ nói riêng, từng
9


Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
bƣớc xây dựng bộ mặt của huyện Đất Đỏ ngày càng khang trang, sạch đẹp, góp phần
khai thác tiềm năng du lịch, cũng nhƣ phát triển kinh tế của vùng. Điều đó thể hiện ở
các văn bản sau:
Biên bản cuộc họp của hội đồng thẩm định thông qua báo cáo đề xuất chủ trƣơng
đầu tƣ ngày 21/01/2016.
Căn cứ Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND huyện Đất
Đỏ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 chỉnh trang khu Tây
Nam thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ.
Căn cứ Quyết định số 2792/QĐ-UBND ngày 15/9/2006 của UBND tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 đô thị Đất Đỏ,
huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Về mặt quy hoạch:dự án thực hiện phù hợp với quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ
1/5000 đô thị Đất Đỏ, quy hoạch chi tiết 1/500 chỉnh trang đô thị khu Đông nam thị
trấn Đất Đỏ, quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 chỉnh trang đô thị khu Tây Nam thị trấn Đất
Đỏ.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và kỹ thuật.
Văn bản pháp luật
- Luật bảo vệ môi trƣờng số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 của Quốc hội Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2015;
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc Hội;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc Hội;

- Luật Đầu tƣ năm 2005 đƣợc Quốc hội thông qua ngày 29/11/2005;
- Luật Đầu tƣ công số 49/2014/QH13đã đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014.
- Luật Giao thông đƣờng bộ đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam Khóa XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính Phủ về quản lý chất thải
rắn;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về Quản lý chất
lƣợng và bảo trì công trình xây dựng;
- Chỉ thị 12/2006/CT-BXD ngày 11/09/2006 của Bộ Xây Dựng về tăng cƣờng chất
lƣợng và hiệu quả của công tác khảo sát xây dựng;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nƣớc và
xử lý nƣớc thải;
- Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trƣờng;

10


Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trƣờng, đánh giá tác động môi trƣờng và kế hoạch bảo vệ môi
trƣờng;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trƣờng;
- Thông tƣ số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 05 năm 2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trƣờng – Quy định về đánh giá môi trƣ ờng chiến lƣợc, đánh giá
tác động môi trƣờng và kế hoạch bảo vệ môi trƣờng;
- Thông tƣ số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng về quản lý chất thải nguy hại;

- Thông tƣ số 39/2008/TT-BTC ngày 19/05/2008 của Bộ Tài chính hƣớng dẫn
thực hiện Nghị định 147/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí
bảo vệ môi trƣờng đối với chất thải rắn;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc Ban
hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao
động;
- Công văn số 1101/BKHĐT-TH ngày 02/3/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ về
việc hƣớng dẫn phê duyệt chủ trƣơng và quyết định đầu tƣ chƣơng trình, dự án
đầu tƣ công;
- Công văn số 1533/SKHĐT-QHĐP ngày 25/9/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tƣ
về việc hƣớng dẫn tạm thời việc triển khai lập, thẩm định, phê duyệt chủ trƣơng
đầu tƣ dự án theo quy định của Luật Đầu tƣ công
Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lƣợng không khí
xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh;
- QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc mặt;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 02:2009/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia, số liệu điều kiện tự nhiên
dùng trong xây dựng;
- Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 309:2004 - Công tác trắc địa trong
xây dựng công trình - Yêu cầuchung.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền liên quan đến
Dự án
- Biên bản cuộc họp của hội đồng thẩm định thông qua báo cáo đề xuất chủ trƣơng
đầu tƣ của dự án Đƣờng quy hoạch số 02, do UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
thành lập ngày 21/01/2016.
11



Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
- Căn cứ biên bản cuộc họp của hội đồng thẩm định thông qua báo cáo đề xuất chủ
trƣơng đầu tƣ ngày 21/01/2016.
- Căn cứ Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND huyện Đất
Đỏ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 chỉnh trang khu
Tây Nam thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ.
- Căn cứ Quyết định số 2792/QĐ-UBND ngày 15/9/2006 của UBND tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 đô thị Đất
Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Căn cứ văn bản số 1668/SXD-KTQH ngày 18/10/2012 của Sở Xây dựng tỉnh
BRVT về việc xem xét điều chỉnh hƣớng tuyến đƣờng QH số 2.
- Căn cứ văn bản số 4901/UBND-VP ngày 08/7/2013 của UBND tỉnh BRVT về
việc điều chỉnh hƣớng tuyến đƣờng số 2 và số 3, thị trấn Đất Đỏ.
- Căn cứ báo cáo số 149/BC-PKTHT ngày 05/9/2013 của Phòng Kinh tế và Hạ
tầng huyện Đất Đỏ về việc điều chỉnh hƣớng tuyến, phân kỳ đầu tƣ đƣờng QH số
2, số 3 thị trấn Đất Đỏ.
- Căn cứ quy hoạch tỷ lệ 1/500 chi tiết xây dựng & chỉnh trang khu Đông nam, thị
trấn Đất Đỏ.
- Căn cứ quy hoạch tỷ lệ 1/500 chi tiết xây dựng & chỉnh trang khu Tây Nam, thị
trấn Đất Đỏ.
- Căn cứ quy hoạch tỷ lệ 1/5000 thị trấn Đất Đỏ.
2.3. Nguồn tài liệu và dữ liệu sử dụng
Các nguồn tài liệu và dữ liệu phục vụ cho quá trình ĐTM Dự án bao gồm:
- Các văn bản , giấ y tờ do chủ dƣ̣ án cung cấ p ;
- Số liệu về chất lƣợng môi trƣờng tại thời điểm lập báo cáo đánh giá tác động môi
trƣờng của dự án;
- Niên giám thông kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu xuất bản năm 2015.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG

3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của Chủ dự án
Báo cáo ĐTM của Dự án “Đƣờng quy ho ạch số 02”, tại thị trấn Đất Đỏ, huyện
Đất Đỏ do Ban Quản lý dự án đầu tƣ xây dựng huyện Đất Đỏ làm đại diện Chủ đầu tƣ.
Ban Quản lý dự án đầu tƣ xây dựng huyện Đất Đỏ đã phối hợp với đơn vị tƣ vấn môi
trƣờng là Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ kỹ thuật Thành Nam Á tƣ vấ n lâ ̣p báo
cáo ĐTM cho d ự án. Trong quá trình thƣ̣c hiê ̣n dƣ̣ án , chúng tôi đã nhâ ̣n đƣơ ̣c sƣ̣ giúp
đỡ của các cơ quan chƣ́c năng sau:
- Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
- UBND huyện Đất Đỏ;
- UBNDvà UBMTTQ Việt Nam thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR-VT.
12


Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
 Địa chỉ liên hệ đơn vị tƣ vấn ĐTM:
- Tên đơn vị tƣ vấn: CÔNG TY TNHH TM DV KT THÀNH NAM Á
- Địa chỉ liên hệ: 100/42/2A Bình Giã, Phƣờng 8, Tp. Vũng Tàu, Tỉnh BR – VT.
- Điện thoại: 0643.592719

Fax: 064.359 27 19.

- Đại diện: Ông Phạm Thế VũChức vụ: Giám Đốc.
Bảng 0.1: Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM của Dự án

TT

Họ và Tên

Chức vụ, trình độ
chuyên môn


Số năm
kinh
nghiệm

I

Ban QLDA đầu tƣ xây dựng huyện Đất Đỏ (Chủ dự án)

1

Ông Phan Thanh Quyền

II

Công ty TNHH TM DV KT Thành Nam Á (đơn vị tƣ vấn)

1

Phạm Thế Vũ

Giám Đốc

6

2

Phạm Thị Yến

Kỹ sƣ MT – Đội

trƣởng

06

3

Đào Hữu Tý

Thạc sỹ CNMT

05

4

Nguyễn Văn Hòa

Kỹ sƣ MT

05

5

Nguyễn Thị Trang

Chuyên viên CNMT

05

Chữ Ký


Phó Giám Đốc

– Cộng tác viên

4. CÁC PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
Thực hiện báo cáo ĐTM cho dự án, chúng tôi đã sử dụng nhiều phƣơng pháp
khác nhau. Lý do sử dụng nhiều phƣơng pháp khác nhau: Mặc dù có rất nhiều phƣơng
pháp khác nhau, mỗi phƣơng pháp đều có ƣu điểm và nhƣợc điểm riêng. Vì vậy, để
nhận dạng và đánh giá toàn diện các tác động có thể xảy ra. Cụ thể, các phƣơng pháp
đã sử dụng trong quá trình thực hiện và lập báo cáo ĐTM bao gồm:
4.1. Các phƣơng pháp ĐTM:
Phương pháp nhận dạng:
- Mô tả hệ thống môi trƣờng;
- Xác định các thành phần của dự án ảnh hƣởng đến môi trƣờng;

13


Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
Mục đích: Nhận dạng đầy đủ các dòng thải, các vấn đề môi trƣờng liên quan phục
vụ cho công tác đánh giá chi tiết.
Phương pháp phân tích hệ thống:
Đây là phƣơng pháp đƣợc áp dụng khá phổ biến trong môi trƣờng;
Ƣu điểm của phƣơng pháp này là đánh giá toàn diện các tác động, rất hữu ích
trong việc nhận dạng các tác động và nguồn thải;
Mục đích: Xem xét các nguồn thải, nguồn gây tác động, đối tƣợng bị tác
động…nhƣ các phần tử trong một hệ thống có mối quan hệ mật thiết với nhau, từ đó,
xác định, phân tích và đánh giá các tác động.
Phương pháp liệt kê:

Đƣợc sử dụng khá phổ biến (kể từ khi có Cơ quan bảo vệ môi trƣờng Quốc gia ra
đời ở một số nƣớc - NEPA) và mang lại nhiều kết quả khả quan do có nhiều ƣu điểm
nhƣ trình bày cách tiếp cận rõ ràng, cung cấp tính hệ thống trong suốt quá trình phân
tích và đánh giá hệ thống;
Bao gồm 2 loại chính:
-

Bảng liệt kê mô tả: phƣơng pháp này liệt kê các thành phần môi trƣờng cần
nghiên cứu cùng với các thông tin về đo đạc, dự đoán, đánh giá;

-

Bảng liệt kê đơn giản: phƣơng pháp này liệt kê các thành phần môi trƣờng cần
nghiên cứu có khả năng bị tác động.

Phương pháp so sánh:
Đây là phƣơng pháp không thể thiếu trong công tác ĐTM, đƣợc sử dụng rộng rãi;
Thông thƣờng, phƣơng pháp này đƣợc sử dụng theo 2 cách tiếp cận:
-

So sánh với giá trị quy định trong Quy chuẩn quy định;

-

So sánh với số liệu đo đạc thực tế tại các Dự án tƣơng tự.

Phương pháp đánh giá nhanh:
Đây là phƣơng pháp phổ biến trong công tác ĐTM;
Phƣơng pháp này rất hữu dụng để xác định nhanh và dự báo hàm lƣợng và tải
lƣợng các chất ô nhiễm (không khí, nƣớc…) dựa trên các số liệu có đƣợc từ Dự án;

Mục đích: Phƣơng pháp này sử dụng các hệ số phát thải đã đƣợc thống kê bởi
các cơ quan, tổ chức và chƣơng trình có uy tín lớn trên thế giới nhƣ Tổ chức Y tế Thế
giới (WHO), Cơ quan bảo vệ môi trƣờng Mỹ (USEPA), chƣơng trình kiểm kê chất thải
của Úc (National Polutant Inventory-NPI).
4.2. Các phƣơng pháp khác
Phương pháp điều tra, khảo sát hiện trường:
14


Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
Khảo sát hiện trƣờng là điều bắt buộc khi thực hiện công tác ĐTM để xác định
hiện trạng khu đất thực hiện Dự án nhằm làm cơ sở cho việc đo đạc, lấy mẫu phân tích
cũng nhƣ làm cơ sở cho việc đánh giá và đề xuất các biện pháp kiểm soát và giảm
thiểu ô nhiễm, chƣơng trình quản lý môi trƣờng, giám sát môi trƣờng…Do vậy, quá
trình khảo sát hiện trƣờng càng chính xác và đầy đủ thì quá trình nhận dạng các đối
tƣợng bị tác động cũng nhƣ đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác động càng chính
xác, thực tế và khả thi.
Phương pháp đo đạc, thu mẫu và phân tích mẫu:
Việc lấy mẫu và phân tích các mẫu của các thành phần môi trƣờng là không thể
thiếu trong việc xác định và đánh giá hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng nền tại khu vực
triển khai Dự án;
Sau khi khảo sát hiện trƣờng, chƣơng trình lấy mẫu và phân tích mẫu sẽ đƣợc lập
ra với nội dung chính nhƣ: vị trí lấy mẫu, thông số đo đạc và phân tích, nhân lực, thiết
bị và dụng cụ cần thiết, thời gian thực hiện, kế hoạch bảo quản mẫu, kế hoạch phân
tích…;
Các phƣơng pháp phân tích mẫu áp dụng cho từng thành phần môi trƣờng (nƣớc,
không khí) đƣợc trình bày rõ trong Phụ lục của báo cáo.
Phương pháp khác được áp dụng là Phương pháp kế thừa và tổng hợp tài liệu:
Đây là phƣơng pháp không thể thiếu trong công tác đánh giá tác động môi trƣờng
nói riêng và công tác nghiên cứu khoa học nói chung;

Kế thừa các nghiên cứu và báo cáo đã có là thực sự cần thiết vì khi đó sẽ kế thừa
đƣợc các kết quả đã đạt trƣớc đó, đồng thời, phát triển tiếp những mặt càng hạn chế và
tránh những sai lầm;
Tham khảo các tài liệu, đặc biệt là tài liệu chuyên ngành liên quan đến Dự án, có
vai trò quan trọng trong việc nhận dạng và phân tích các tác động liên quan đến hoạt
động của Dự án.

15


Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

CHƢƠNG 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DƢ̣ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
ĐƢỜNG QUY HOẠCH SỐ 02
- Địa điểm thực hiện dự án: TT Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
1.2. THÔNG TIN CHỦ DỰ ÁN
- Chủ đầu tƣ: UBND huyện Đất Đỏ
- Đại diện chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựnghuyện Đất Đỏ
- Địa chỉ liên hệ:Tỉnh lộ 52, Khu phố Hiệp Hòa, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ.
- Ngƣời đại diện: Ông Phan Thanh Quyền; Chức vụ:Phó.Giám Đốc;
- Điện thoại: 064. 3688 284;

Fax:064.3691.679;

1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ DỰ ÁN
1.3.1 Vị trí địa lý dự án
Tuyến đƣờng Quy hoạch số 02 là trục ngang của thị trấn Đất Đỏ, nối liền giữa
hai khu quy hoạch Đông và Tây Nam của thị trấn Đất Đỏ. Tổng chiều dài tuyến

khoảng 2.695,52m.
Đoạn từ đầu tuyến đến tim giao TL 52 hƣớng tuyến theo quy hoạch 1/500 khu
Tây Nam thị trấn Đất Đỏ. Đoạn từ TL52 đến cuối tuyến (giao đƣờng quy hoạch số 03)
hƣớng tuyến theo quy hoạch khu Đông Nam thị trấn Đất Đỏ.
Đoạn từ đầu tuyến đến tim giao Tỉnh lộ 52 dài khoảng 1.852,52m tuyến bám theo
đƣờng láng nhựa hiện hữu bề rộng trung bình 6m. Đoạn còn lại từ Tỉnh lộ 52 về cuối
tuyến chiều dài khoảng 843m đƣợc thiết kế mới qua khu dân cƣ và vƣờn trồng cây ăn
trái của ngƣời dân.
Vị trí của tuyến đƣờng đƣợc xác định theo các mốc tim giao nhƣ sau:
Bảng 1.1. Tọa độ khu đất dự án
Tên điểm
1- Đầu tuyến
Đ1
Đ2
Đ3
Đ4
Đ5
Đ6
8 -Cuối tuyến

Toạ độ VN 2000
X (m)
445735.261

Y (m)
1158861.070

445970.901
446249.780
446702.159

447155.970
447338.611
447460.192

1159138.402
1159321.964
1159433.154
1159387.377
1159433.904
1159430.563

448227.685

1159418.802

(Nguồn: Bản vẽ thoả thuận địa điểm tỷ lệ 1/6500)
16


Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
1.3.2. Mối tƣơng quan của vị trí Dự án đối với các đối tƣợng xung quanh
a. Mối tƣơng quan của dự án đối với các đối tƣợng tự nhiên
 Mối tƣơng quan của dự án đối với hệ thống giao thông khu vực.
Thị trấn Đất Đỏ có mạng lƣới giao thông đối nội đối ngoại khá thuận tiện. Tuyến
đƣờng thực hiện là trục ngang của thị trấn Đất Đỏ nối liền giữa 2 khu Đông và Tây
Nam dự án. Tuyến đƣờng khi thực hiện gần nhƣ song song với đƣờng Quốc lộ 55 và
giao với đƣờng tỉnh lộ 52, đƣờng vành đai khu Tây Nam thị trấn Đất Đỏ, đƣờng quy
hoạch số 03. Đây là những đƣờng lớn, giao với các tỉnh, huyện lỵ xung quanh rất
thuận tiện cho hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng của dự án, cũng nhƣ
quá trình hoạt động thuận tiện cho hoạt động lƣu thông giao thông của huyện Đất Đỏ

nói riêng.
 Mối tƣơng quan của dự án với hệ thống sông, suối, ao hồ, kênh rạch.
Xung quanh khu vực dự án không có sông, suối, ao, hồ. Khu vực thực hiện dự án
có điểm đầu tại vành đai khu Tây Nam thị trấn Đất Đỏ cách kênh Bà Đáp khoảng
150m. Kênh Bà Đáp đã đƣợc bê tông hoá để cung cấp nƣớc tƣới tiêu nông nghiệp cho
khu vực.
Khu vực xung quanh dự án không có rừng, vƣờn quốc gia, khu bảo tông thiên
nhiên
b. Mối tƣơng quan của dự án đối với các đối tƣợng kinh tế - xã hội
 Mối tƣơng quan của dự án đối với khu dân cƣ, khu đô thị.
Dự án chủ yếu nằm trong khu vực dân cƣ của thị trấn Đất Đỏ do đó việctriển
khai thực hiện dự án sẽ gây tác động lớn đến khu vực dân cƣ dọc tuyến đƣờng xây
dựng. Vì vậy từ khâu thiết kế xây dựng, cho đến việc thi công cần phải thực hiện
nghiêm túc và có tính đến các phƣơng án giảm thiểu ở mức tối đa các tác động tiêu
cực đến khu vực dân cƣ xung quanh.
Dự án có khu vực điểm giao với tỉnh lộ 52 cách các công trình xã hội nằm trên
đƣờng tỉnh lộ 52 là UBND thị trấn Đất Đỏ khoảng 200m, cách nhà trẻ Phƣớc Long
Thọ 220m.
 Mối tƣơng quan của dự án đối với các công trình văn hoá, tôn giáo, di tích lịch
sử:
Dự án có khu vực điểm giao với tỉnh lộ 52 cách Đình thần Phƣớc Long Thọ
200m, cách nhà thờ Thánh Thất Cao Đài 250m. Quá trình thi công bụi, tiếng ồn có thể
ảnh hƣởng đến hoạt động của chùa chiền, do đó chủ dự án sẽ phối hợp với đơn vị thi
công để giảm thiểu tối đa các tác động đến đối tƣợng di tích lịch sử và khu vực xung
quanh.
c. Mối tƣơng quan của dự án đối với các đối tƣợng khác
 Mối tƣơng quan của dự án đối với hệ thống cấp thoát nƣớc:
17



Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
Khu vực dự án hiện đã có hệ thống cấp nƣớc lấy từ tuyến đƣờng ống cấp nƣớc
trên đƣờng Tỉnh lộ 52.
Hệ thống thoát nƣớc khu vực hiện có hệ thống thoát nƣớc tại các đƣờng nhựa
hiện hữu thoátra đƣờng ống thoát nƣớc đô thị trên Tỉnh lộ 52.
 Mối tƣơng quan của dự án đối với hệ thống cấp điện
Khu vực thực hiện dự án hiện đã có tuyến đƣờng điện dẫn từ tuyến điện trên tỉnh
lộ 52, phục vụ sinh hoạt đời sống cho các hộ dân khu vực.

Hình 1.1: Mối tƣơng quan của dự án với các đối tƣợng xung quanh
1.3.3. Hiện trạng tuyến và hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án
1.3.3.1. Hiện trạng tuyến
Đối với đoạn tuyến 1: Km0+000-:-Km 1+852,25. Điể m đầ u tuyế n giao với đƣờng
vành đai khu Tây Nam thị trấn Đất Đỏ và đoạn cuối giao với đƣờng TL 52. Khu vực
này hiện chƣa có đƣờng thoát nƣớc thải.
Đoạn từ đầu tuyến đi vào khoảng 1km là đƣờng nhựa hiện hữu là đƣờng nôngthôn
rộng trung bình khoảng 3,5m, hiện đang xuống cấp. Xung quanh tuyến đƣờng chủ yếu
là đất trồng cây lƣơng thực, rau màu (cây ngô, sắn, rau màu), cây keo.. và có các nhà
dân ở bên đƣờng thƣa thớt. Điạ hin
̀ h đoa ̣n tuyế n này tƣơng đố i bằ ng phẳ ng với cao độ
3m.
Đoạn từ Km 1+100 đến Km 1+500 đoạn đƣờng xây mới, đoạn đƣờng đi vào khu vực
chủ yếu là đất trồng cây (cây keo, Ngô..) của dân và vào đất của một số nhà dân. Địa
hình trũng thấp.
Đoạn từ Km 1+500 đến điểm giao với đƣờng TL 52 là đƣờng nhựa hiện hữu, hiện
đang xuống cấp. Đoạn đƣờng khá bằng phẳng. Xung quanh đoạn đƣờng là các hộ dân
buôn bán nhỏ, khu vực dân tập trung đông.
18



Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
Đối với đoạn tuyến 2: từ Km 1+900-:-Km 2+701. Điểm đầu giao với đƣờng TL 52,
điểm cuối giao với đƣờng quy hoạch số 03 (đƣờng 03 hiện đang trong quá trình chuẩn
bị xây dựng), hƣớng tuyến về phía Đông Nam của thị trấn Đất Đỏ.
Đoạn từ Km 1+900 đến Km 1+930 là đoạn đƣờng nhựa hiện hữu, rộng khoảng 3m,
hiện đang xuống cấp. Xung quanh đoạn đƣờng là các hộ dân sinh sống, một số hộ
buôn bán kinh doanh nhỏ. Đoạn đƣờng khá bằng phẳng.
Đoạn từ Km 1+930 đến Km 2+695.52, đoạn đƣờng đi vào khu vực đất dân cƣ và đất
trồng rau màu, cây lâu năm (keo, tràm).
Một số hình ảnh hiện trạng dự án

Điểm đầu tuyến đi vào

Điểm giao với Tỉnh lộ 52

1.3.2.2. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án
Diện tích chiếm đất của công trình đƣờng quy hoạch số 02 khoảng gần 51.246 m2
(Bao gồm chân taluy) thuộc thị trấn Đất Đỏ. Chi tiết đƣợc thống kê nhƣ sau:
Bảng 1.2. Diện tích đất thu hồi để triển khai dự án
STT
Hạng mục
Đơn vị
Khối lƣợng
Thu hồi vĩnh
Thu hồi
viễn
tạm thời
2
1
Diện tích đất thổ cƣ

m
680
2
m
2
Đất trồng cây NN ( nhãn, điều, tiêu)
40.566
2
m
3
Đất của nhà nƣớc (đất giao thông)
10.000

STT

Bảng 1.3. Các công trình hạ tầng, nhà cửa bị ảnh hƣởng vĩnh viễn
Hạng mục
Đơn vị
Khối lƣợng
Thu hồi vĩnh viễn

I
1

Nhà cửa vật kiến trúc
Nhà cấp 4

căn

Thu hồi tạm


65
19


Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
2
2.1
2.2
II
1

Cổng, tƣờng rào
Tường rào xây gạch
Tường rào song sắt, lưới
B40
Công trình hạ tầng kỹ
thuật
Trụ điện

m2
md
md

960
200
760

Trụ


89

Bảng 1.4. Bảng thống kê các cá nhân, tổ chức bị ảnh hƣởng của dự án
Hạng mục

STT

Đơn vị

Khối lƣợng
Thu hồi vĩnh viễn

1

Số hộ bị ảnh hƣởng

Hộ

65

2

Số hộ bị thu hồi đất nông
nghiệp

Hộ

30

3


Số hộ bị thu hồi đất thổ cƣ

Hộ

65

1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Mục tiêu của dự án
Xây dựng tuyến đƣờng quy hoạch số 02 với tổng chiều dài tuyến là 2.695,52 m là
trục ngang của thị trấn Đất Đỏ, nối liền giữa hai khu quy hoạch Đông và Tây Nam của
thị trấn Đất Đỏ. Việc đầu tƣ đồng bộ tất cả các hạng mục nền đƣờng, vỉa hè, cây xanh,
chiếu sáng, hệ thống cấp thoát nƣớc, an toàn giao thông của dự án tạo tiền đề triển khai
xây dựng các khu dân cƣ, dịch vụ và hạ tầng xã hội liên quan đã đƣợc quy hoạch chi
tiết 1/500. Là tiền đề đảm bảo khai thác hiệu quả hơn đối với các ngành kinh tế mũi
nhọn của huyện. Đẩy nhanh tốc độ đô thị hóa, đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế xã
hội trong khu vực, từng bƣớc góp phần đƣa Đất Đỏ phát triển nhanh các ngành công
nghiệp mũi nhọn.
1.4.2. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục của dự án.
1.4.2.1. Quy mô dự án
Căn cứ vào Báo cáo đề xuất chủ trƣơng đầu tƣ của dự án “ Đƣờng quy hoạch số
02, thị trấn Đất Đỏ đã đƣợc thông qua theo biên bản cuộc họp hội đồng thẩm định
ngày 21/01/2016 do UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu thẩm định.
Cấp hạng công trình
Tuyến đƣờng quy hoạch số 02 thị trấn Đất Đỏ xây dựng theo tiêu chuẩn đƣờng
đô thị (TCXDVN 104-2007):
- Loại dự án: Nhóm B.
- Cấp hạng công trình: Đƣờng phố khu vực, cấp III.
- Vận tốc thiết kế : 60km/h
Quy mô công trình:

20


Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
Xây dựng tuyến đƣờng quy hoạch số 02 với tổng chiều dài tuyến là: 2.695,52m.
- Đoạn đầu tuyến Km 0+00 (giao với đƣờng vành đai khu Tây Nam thị trấn Đất
Đỏ) đến Km 1+852,52 giao với tỉnh lộ 52 thuộc ấp Tƣờng Thành, thị trấn Đất Đỏ.
- Đoạn còn lại từ tỉnh lộ 52 về điểm cuối tuyến Km 0+843 giao với đƣờng quy
hoạch số 03 thuộc thị trấn Đất Đỏ.
Xây dựng mới đồng bộ các hạng mục công trình phụ trợ theo tuyến đƣờng 02 gồm:
- Nền mặt đƣờng: Nâng cấp, xây dựng mới
- Vỉa hè, bó vỉa: Xây dựng mới
- Hệ thống thoát nƣớc mƣa, nƣớc thải: Xây dựng mới
- Hệ thống cây xanh, cấp nƣớc, điện chiếu sáng: Xây dựng mới
- Hạng mục an toàn giao thông.
1.4.2.2. Các thông số thiết kế
* Tuyến đường được thiết kế với các tiêu chuẩn kỹ thuật như sau:
- Loại đƣờng phố : Đƣờng phố khu vực (đƣờng phốgom)
- Vận tốc thiết kế : Vtt =60km/h.
- Các yếu tố hìnhhọc

+ Bán kính đƣờng cong nằmtốithiểu:Rmin=125m
+ Bán kính đƣờng cong đứng lồi tối thiểu: Rmin = 1400m
+ Bán kính đƣờng cong đứng lõm tối thiểu: Rmin= 1000m
+ Tầm nhìn tối thiểu1chiều:75.00m
+ Tầm nhìn tối thiểu2chiều:150.00m
+ Độ dốc dọclớnnhất:imax =6%
1.4.2.3. Các hạng mục công trình của dự án.
1.4.2.3.1. Hạng mụccông trình chính:
Phần Tuyến

a. Mặt cắt ngang
- Bề rộng mặt cắt ngang:
Bnền = 5,0+9,0+5,0 = 19,0 trong đó:
+ Bề rộng mặt đƣờng := 9,0m
+ Bề rộng vỉa hè:2x 5,0m= 10,0m
+ Tổng cộng:= 19,0m
b. Hướng tuyến & Bình đồ tuyến
Căn cứ thoả thuận tuyến, quy hoạch tỷ lệ 1/500 khu Đông Nam và Tây Nam
Đất Đỏ, quy hoạch tỷ lệ 1/5000 thị trấn ĐấtĐỏ.
21


Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
- Điểm đầu tuyến giao đƣờng nhựa hiện hữu (đƣờng vànhđai)
- Điểm cuối tuyến giao đƣờng QH số3
- Trên tuyến giao với các tuyến đƣờng QH khác và đƣờng hiện hữu. Trên cơ sở đó

tim tuyến đƣờng nhƣ sau:
Tên đỉnh
ĐT
Đ1
Đ2
Đ3
Đ4
Đ5
Đ6
CT

Lý trình
Km0+000.00

Km0+363.63
Km0+696.72
Km0+1162.09
Km1+618.20
Km1+806.49
Km1+927.94
Km2+695.52

Góc ngoặt

R (m)

Siêu cao

Hƣớng rẻ

16d17'36"
19d32'39"
19d34'08"
20d03'07"
15d51'58"
0d41'47"

250
250

3
3

200


2

phải
phải
phải
trái
phải
trái

c. Trắc dọc tuyến:Trắc dọc tuyến đƣợc thiết kế căn cứ nhƣ sau:
- Cao độ khống chế điểm đầu tuyến và cuối tuyến.
- Các đoạn tuyến bám theo đƣờng nhựa hiện hữu bám theo cao độ đƣờng nhựa
hiện hữu nhằm tận dụng lại mặt đƣờng cũ.
- Các tuyến đƣờng hiện hữu giao nhau với tuyến thiết kế, cao độ thiết kế hài hòa
khu vực xung quanh.
- Quy hoạch san nền tỷ lệ 1/500 khu đông nam, thị trấn Đất Đỏ.
- Quy hoạch san nền tỷ lệ 1/500 khu Tây Nam thị trấn Đất Đỏ.
- Kết hợp hài hoà giữa các yếu tố bình đồ – trắc dọc – trắc ngang
d. Kết cấu mặt đƣờng
Căn cứ vào tiêu chuẩn thiết kế đƣờng đô thị TCXDVN 104:2007, tiêu chuẩn thiết
kếáo đƣờng mềm 22TCN 211-06, căn cứ cấp hạng kỹ thuật, điều kiện nguyên vật liệu
địa phƣơng qua các phƣơng pháp tính toán và so sánh kiến nghị các chỉ tiêu dùng để
tính toán kết cấu áo đƣờng nhƣ sau:
 Các chỉ tiêu tính toán
+ Loại tầng mặt : Cấp cao A1
+ Môđun đàn hồi yêu cầu : 155 Mpa
+ Tải trọng trục tiêu chuẩn : 100 kN
+ Đƣờng kính tƣơng đƣơng của vệt bánh xe: 33 cm
+ Áp lực tính toán(P) : 0,6 Mpa

+ Độ tin cậy thiết kế : 0,90
 Kết cấu áo đường

22


Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
Từ các điều kiện trên qua tính toán so sánh các loại vật liệu và điều kiện thực tế
nền tự nhiên tuyến đƣờng kiến nghị kết cấu áo đƣờng nhƣ sau:
- Kết cấu áo đƣờng.
+ Đường làm mới:
Bê tông nhựa C12.5 rải nóng dày:4cm
Tƣới nhựa đƣờng dính bám tiêu chuẩn: 0.5kg/m2
Bê tông nhựa C19 rải nóng dày: 5cm
Tƣới nhựa đƣờng thấm bám tiêu chuẩn1.0kg/m2.
Lớp cấp phối đá dăm loại I (Dmax = 25mm) dày:14cm
Lớp cấp phối đá dăm loại I (Dmax = 37.5mm) dày:26cm
Lớp đất chọn lọc K≥ 0.98 là lớp nền thƣợng, đảm bảo mô đuyn đàn hồi trên mặt
Enen ≥50Mpa, CBR ≥ 6

Hình 1.2: Mặt cắt ngang điển hình và kết cấu áo đƣờngđoạn làm mới
+ Đường trên nền đường cũ
Bê tông nhựa C12.5 rải nóng dày:4cm
Tƣới nhựa đƣờng dính bám tiêu chuẩn: 0.5kg/m2
Bê tông nhựa C19 rải nóng dày: 5cm
Tƣới nhựa đƣờng thấm bám tiêu chuẩn1.0kg/m2
Lớp cấp phối đá dăm loại I (Dmax = 25mm) dày:14cm
Bù vênh bằng cấp phối đá dăm loại I (Dmax = 25mm)
Nền đƣờng cũ có Etb = 100 Mpa. Kết cấu mặt đƣờng cũ là đƣờng láng nhựa trên
lớp đá dăm nƣớc dày trung bình 12cm, phía dƣới là lớp cấp phối sỏi đỏ.

Mặt đƣờng làm mới phải đạt yêu cầu về độ bằng phẳng và độ nhám theo quy
trình.

23


Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

Hình 1.3: Mặt cắt ngang điển hình và kết cấu áo đƣờngđoạn nâng cấp
e. Nền đƣờng
Địa chất nền đƣờng là lớp đất sét màu nâu đỏ, trạng thái dẻo mềm.
- Đối với nền đắp: vét hữu cơ trung bình 20cm trên mặt để loại cỏ cây và đắp theo
thiết kế.
- Đối với nền đào:

 Phần vỉa hè tiến hành đào đến đáy kết cấu vỉa hè.
 Phần mặt đƣờng đào đến đáy lớp K98, sau đó đắp lớp đất K98 bằng đất chọn
lọc.
f. Kết cấu vỉa hè, bó vỉa, gờ chặn
- Kết cấu vỉa hè: Vì đây là tuyến đƣờng trong đô thị, đoạn tuyến này 2 bên là dân
cƣ, ngoài đảm bảo về mặt kỹ thuật ra còn phải đòi hỏi về mặt mỹ thuật, do đó chọn kết
cấu vỉa hè gồm các lớp:
 Lát gạch Terazo kích thƣớc 40x40x3cm bằng bê tông M200
 Lớp vữa xi măng M75 dày 2cm
 Bê tông đá 2x4 M100 dày 10cm
 Nền đắp bằng đất chọn lọc hoặc lu lèn nền nguyên thổ đạt độ chặt tối thiểu K≥
0.95
- Bó vỉa: là phần chuyển tiếp giữa mặt đƣờng và vỉa hè (lề đất). Bó vỉa bằng BT
M250 đá 1x2 rộng 70cm, chiều cao phía vỉa hè 33cm, phía mặt đƣờng 20cm, độ dốc
ngang 5%, phần vuốt giữa mặt đƣờng và vỉa hè có dạng vát xiên, bó vỉa đƣợc đặt trên

lớp vữa XMM75
- Gờ chặn: Các vị trí vỉa hè tuyến đƣờng đƣợc lát gạch Tezaro, để đảm bảo ổn định
chovịtrí sát mép ngoài vỉa hè làm gờ chặn bằng BT M200 đá 1x2 kích thƣớc 20x30cm
trên lớplót bằng bê tông đá 2x4 M100 dày 10cm.
24


Báo cáo ĐTM dự án “ Đường quy hoạch số 02” tại Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
1.4.2.3.2. Các hạng mục công trình phụ trợ
(1). Hệ thống cống thoát nƣớc
a. Thoát nƣớc mƣa
Hệ thống thoát nƣớc mƣa trong đoạn tuyến đƣợc bố trí dựa vào các điều kiện
sau:
 Hệ thống thoát nƣớc các tuyến đƣờng liên quan nhƣ TL 52, hệ thống thoát nƣớc
của các tuyến đƣờng nhựa hiện hữu, …
 Điều kiện thực tế hiện trạng công trình.
 Quy hoạch hệ thống thoát nƣớc khu vực, đặc biệt là quy hoạch tỷ lệ 1/500 khu
Tây Nam và Đông Nam thị trấn Đất Đỏ.
 Độ dốc dọc tuyến đƣờng, đƣờng kính cống ≥ 500
Từ các căn cứ trên hệ thống thoát nƣớc mƣa thiết kế với các nội dung chính nhƣ
sau:
* Hướng thoát nước:
Địa hình khu vực tuyến đƣờng hiện tại nƣớc mƣa chủ yếu chảy tràn từ phía trái
tuyến sang phía phải tuyến, vị trí giao với TL52 đã có hệ thống thoát nƣớc. Cách đầu
tuyến khoảng150m có Kênh Bà Đáp. Sau khi tuyến đƣờng hình thành kết hợp các căn
cứ, điều kiện nêu trên, hƣớng thoát nƣớc tuyến đƣờng và đƣờng kính cống kết hợp quy
hoạch, các cửa xả nƣớc, bảng tính toán thủy lực. Cụ thể cống thoát nƣớc chia thành
các đoạn nhƣsau:
 Từ đầu tuyến về Km0+200 (tim giao đƣờng QH) theo quy hoạch bố trí cống
Ф1200 hai bên tuyến. Tuy nhiên theo kết quả tính toán của Tƣ vấn xây dựng bên

phải tuyến chỉ cần bố trí cống Ф1000, còn bên trái tuyến Ф1200 theo quy hoạch.
Hƣớng thoát nƣớc đoạn này theo quy hoạch đổ về đầu tuyến.
 Từ Km0+200 đến Km0+306 (TGQH4) theo quy hoạch bố trí cống Ф1000 hai
bên tuyến. Theo kết quả tính toán bên trái tuyến bố trí cống Ф1200, bên phải bố
trí cống Ф1000 theoquy hoạch, hƣớng thoát nƣớc về đầu tuyến.
 Km0+306 đến Km0+407 (TGQH5) theo quy hoạch và tính toán bố trí cống
Ф1000 hai bên tuyến. Hƣớng thoát nƣớc về đầu tuyến.
 Km0+407 đến Km0+975 (TGQH8) theo quy hoạch và tính toán bố trí cống
Ф1000 bên trái tuyến và cống Ф800 bên phải tuyến. Hƣớng thoát nƣớc về đầu
tuyến.
 Km0+975 đến Km1+162 (TGQH9) theo quy hoạch bên phải bố trí cống Ф800,
bên trái cống Ф600. Theo tính toán bên trái bố trí cống Ф1000 và bên phải cống
Ф600. Hƣớng thoát nƣớc về phía đầu tuyến.

25


×