Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bộ đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn tin học 9 hình thức trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.69 KB, 4 trang )

A. Trắc nghiệm
Câu 1: Virus máy tính là
a) Một chương trình hay đoạn chương trình không có khả năng nhân bản và lây nhiễm từ
máy tính này qua máy tính khác;
b) Một đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản và lây nhiễm từ máy tính này qua máy
tính khác bằng nhiều con đường, nhất là qua môi trường mạng máy tính, Internet và thư điện
tử;
c) Một đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản và không lây nhiễm từ máy tính này qua
máy tính khác bằng nhiều con đường khác nhau;
d) Một chương trình hay một đoạn chương trình không có khả năng nhân bản và không lây
nhiễm từ máy tính này qua máy tính khác;
Đáp án: b.
Câu 2: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về tác hại của virus máy tính.
a) Tiêu tốn tài nguyên hệ thống
b) Phá huỷ dữ liệu, phá huỷ hệ thống, đánh cấp dữ liệu
c) Mã hoá dữ liệu để bảo vệ
d) Gây khó chịu khác
Đáp án: c.
Câu 3: Các con đường lây lan của virus
a) Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virus;
b) Qua các phần mềm bẻ khoá, các phần mềm sao chép lậu;
c) Qua các thiết bị nhớ di động;
d) Cả ba phát biểu trên.
Đáp án: d.
Câu 4: Bảo vệ thông tin máy tính là đảm bảo sao cho các tệp được lưu trong máy tính?
a) Không bị hỏng và có thể chạy hoặc mở lại được để sử dụng.
b) Không bị xoá ngoài ý muốn.
c) Không bị sao chép mà không được sự đồng ý của người sở hữu thông tin.
d) Cả ba phát biểu trên.
Đáp án: a.
Câu 5: Để bảo vệ thông tin máy tính em cần thực hiện những biện pháp nào dưới đây?


a) Thường xuyên kiểm tra máy tính, không cần sử dụng phần mềm diệt virus.
b) Định kỳ cài hệ điều hành máy tính sau 6 tháng.
c) Cài đặt chương trình duyệt Virus máy tính và thường xuyên sử dụng chương trình để
quét và diệt virus đã lây nhiễm vào máy tính. Tạo thói quen sao lưu dữ liệu định kỳ.
d) Thường xuyên vệ sinh các bộ phận lắp bên trong máy tính.
Đáp án: c.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về phần mềm diệt virus là sai?
a) Phần mềm diệt virus có khả năng diệt mọi virus;
b) Phần mềm diệt virus có thể ngăn ngừa virus lây qua trình duyệt web;
c) Phần mềm diệt virus có khả năng diệt virus trong thư điện tử;


d) Phần mềm diệt virus cần phải được cập nhật thường xuyên để ngăn ngừa các loại
virus mới xuất hiện.
Đáp án: a.
Câu 7: Virus máy tính không thể lây lan qua
a) Mạng máy tính
b) Đĩa CD
c) Thẻ nhớ Flash
d) Lưu trữ USB
Đáp án: b.
Câu 8(1điểm): Chương trình nào là chương trình diệt virus
a) Kaspersky
b) Microsoft Office
c) Outlook Express
d) Winrar
Đáp án: a.
Câu 9: Vì sao việc mở các tập tin đính kèm theo thư điện tử lại nguy hiểm
a) Vì các tệp đính kèm thư điện tử là nguồn lây nhiễm của virus máy tính
b) Vì khi mở tệp đính kèm phải trả tiền dịch vụ

c) Vì tệp đính kèm có dung lượng lớn nên máy tính không chứa được
d) Vì tất cả lý do trên.
Đáp án: a.
Câu 10: Loại file nào có thể phát tán được virus.
a) .exe
b) .com
c) .bat
d) Tất cả các file trên
Đáp án: d.
Câu 1: Mạng máy tính được phân ra làm những loại nào?
A. Mạng có dây và mạng không dây, mạng cục bộ và mạng diện rộng
B. Mạng có dây và mạng không dây
C. Mạng kiểu hình sao và mạng kiểu đường thẳng
D. Mạng LAN và mạng WAN
Câu 2: Internet là gì?
A. Là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.
B. Là một hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới.
C. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.
D. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính
Câu 3: Siêu văn bản là gì?
A. Là loại văn bản được tích hợp từ nhiều dạng dữ liệu: văn bản, hình ảnh, âm thanh.
B. Là loại văn bản được tích hợp từ nhiều dạng dữ liệu: văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,
các phần mềm và các siêu liên kết.
C. Là loại văn bản được tích hợp từ nhiều dạng dữ liệu: văn bản, hình ảnh, âm thanh, video.
D. Các câu trên đều sai.
Câu 4: Website là gì?
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
B. Gồm nhiều trang web
C.
D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung



Câu 5: Máy tìm kiếm dùng để làm gì?
A. Đọc thư điện tử
B. Truy cập vào website
C. Tìm kiếm thông tin trên mạng
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Hãy chọn phương án ghép đúng: “Máy tìm kiếm ... ”
A. Có thể tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần.
B. Cho danh sách các trang web liên quan đến chủ đề cần tìm thông qua từ khóa tìm kiếm.
C. Chỉ có thể tìm kiếm thông tin dạng văn bản.
D. Chỉ có thể tìm kiếm thông tin dạng hình ảnh
Câu 7: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát?
A. <lop9b>@<yahoo.com>
B. <Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp thư>
C. <Tên đăng nhập>@<gmail.com>
D. <Tên máy chủ lưu hộp thư>@<Tên đăng nhập>
Câu 8: Các dạng thông tin trên trang web bao gồm:
A. Văn bản
B. Hình ảnh, âm thanh, các đoạn phim
B. Các phần mềm và các liên kết
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 9: Một số thiết bị kết nối mạng?
A.
Card màn hình, dây cáp mạng, máy in
B. Hub, bộ chuyển mạch, dây cáp
mạng;
C. Máy in, máy tính, máy Fax
D. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 10: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?

A. www.tienphong.vn
B. www.dantri.com.vn
C. Leroi.moet.com
D.
Câu 11: Yếu tố ảnh hưởng tới sự an toàn của thông tin máy tính đáng lo ngại nhất hiện nay là
gì?
A. Yếu tố bảo quản;
B. Trình độ người dùng;
C. Yếu tố nhà sản xuất;
D. Virus máy tính;
Câu 12: Quốc hội nước ta đã ban hành Luật Công nghệ Thông tin có hiệu lực thi hành từ tháng
năm nào?
A. 3/2006
B. 9/2006
C. 1/2007
D. 11/2007
Câu 13: Quốc hội nước ta đã ban hành Luật Giao dịch điện tử có hiệu lực thi hành từ ngày
tháng năm nào?
A. 1/2/2006
B. 1/3/2006
C. 1/4/2006
D. 1/5/2006
Câu 14: Thao tác nào để trình chiếu các trang chiếu?
A.
B.
C.
D.

Nháy nút
ở góc trái bên dưới màn hình

Chọn lệnh Slide ShowView Show hoặc nhấn phím F5
Chọn lệnh Format View Show
Câu A và B đúng

Câu 1: Vai trò của máy chủ là?
A. Sử dụng tài nguyên do máy trạm cung cấp
B. Điều khiển toàn bộ việc quản lí và phân bổ các tài nguyên trên mạng
C. Quản lí các máy trong mạng
D. Phân bổ các tài nguyên trong mạng
Câu 2: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử:


A. www.google.com.vn
B.
C.
D. www.dantri.com.vn
Câu 3: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet:
A. Modem ADSL
B. Bàn phím
C. Màn hình
D. Máy chiếu



×