Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

1 SỐ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 12 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.82 KB, 22 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT TT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
------

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II-NH 2011 - 2012
MÔN: TOÁN – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 150 Phút
Họ và tên: ……………………….…………………………..
Lớp: …………………

MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề hoặc mạch kiến
thức kỹ năng

Tầm quan
trọng (%)

Trọng số

Tổng điểm

Điểm/10

Điểm quy
tròn/10

Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số

18

3



18*3=54

10 *54
≈ 2.1
246

2

Câu hỏi liên quan đến khảo sát
hàm số

12

2

12*2=24

10 * 24
≈ 0.97
246

1

Tính đơn điệu của hàm số

12

2


12*2=24

10 * 24
≈ 0.97
246

1

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số

14

2

14*2=28

10 * 28
≈ 1.13
246

1

Phương trình mũ và logarit

12

2

12*2=24


10 * 24
≈ 0.97
246

1

Bất phương trình mũ hay logarit

8

2

8*2=16

10 *16
≈ 0.65
246

0.5

0.5

1

Tập xác định và đạo hàm hàm số
mũ hay logarit

8


2

8*2=16

10 *16
≈ 0.65
246

Khối nón – Diện tích và thể tích
khối nón

10

2

10*2=20

10 * 20
≈ 0.81
246


Khối lăng trụ – Thể tích khối
lăng trụ

10

2

10*2=20


10 * 20
≈ 0.81
246

1

Khối cầu – Diện tích và thể tích
khối cầu

10

2

10*2=20

10 * 20
≈ 0.81
246

1

246

10

10

Tổng


100%

MA TRẬN ĐỀ
Mức độ

Biết

Tên bài-Nội dung

Hiểu

Vận dụng

1 câu

Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số


1 câu

Câu hỏi liên quan đến khảo sát hàm số


1 câu

Tính đơn điệu của hàm số


1 câu


Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


1 câu

Phương trình mũ và logarit


1 câu

Bất phương trình mũ hay logarit

0,5đ
1 câu

Tập xác định và đạo hàm hàm số mũ hay logarit
Khối tròn xoay – Diện tích và thể tích khối tròn 1 câu
xoay
2 câu
Tổng

NỘI DUNG ĐỀ
BAN CƠ BẢN

Câu 1 (3 điểm)
Cho hàm số

y = −2 x3 + 3 x 2 + 2 ( C )

0,5đ

1 câu


1 câu


3 câu



5 câu






1. Khảo sát và vẽ đồ thị
2. Bằng đồ thị

( C)

( C)

, tìm

của hàm số.

m


2 x3 − 3x 2 − m = 0

để phương trình

có đúng 2

nghiệm.
Câu 2 (3 điểm)
1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

[ −2;0]

2. Tìm cực trị của hàm số
3. Giải các phương trình sau:

ln x
x

.

log 2 2 x − 2log 2 x 2 − 24 = 0
2

b)

trên đoạn

.

y=


a)

y = xe x

2

2010 x + 20101− x = 2011

Câu 3 (1 điểm)
Cho khối nón có bán kính đáy là

R = 12cm

và góc ở đỉnh là

1200

. Tính

diện tích xung quanh và thể tích khối nón.
Câu 4 (2 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều
1. Tính thể tích khối chóp

S . ABCD
S . ABCD

có chiều cao
theo


a

SO = a



·
SAB
= 600

.

2. Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

S . ABCD

Câu 5 (1 điểm)

log 1 log5 ( x 2 + x − 1)  > 0
1. Giải bất phương trình
2. Cho

y = x.ln x

với

x>0

.


2

. Chứng minh rằng

xy′ − y = x 2 y′′

.

.


--- HẾT --ĐÁP ÁN.
CÂU
1.1

NỘI DUNG

• Tập xác định
• Sự biến thiên.

ĐIỂM

D=R

+

lim y = +∞, lim y = −∞




Giới hạn. Ta có

x →−∞

+

x →+∞

y ' = −6 x 2 + 6 x


+

 x = 0, ymin = 2
y ' = 0 ⇔ −6 x + 6 x = 0 ⇔ 
 x = 1, ymax = 3
2




Cho
Bảng biến thiên.

−∞

x

y′


0
-

0

+

+∞

y

+∞

1
0

++

-

3

−∞

2


Kết luận. Hàm số giảm trên


( −∞;0 ) , ( 1; +∞ )

và tăng trên

( 0;1)

+
.

y

O

x

Hàm số đạt cực đại bằng 3


x =1

khi
và đạt cực tiểu bằng 2 khi
• Đồ thị.
 Điểm đặc biệt:

x=0

x = −1 ⇒ y = 7

x = 2 ⇒ y = −2

Vẽ đồ thị:



++

• Ta có

1.2



( *)

của

2 x3 − 3 x 2 − m = 0 ⇔ −2 x 3 + 3 x 2 + 2 = 2 − m ( *)

là phương trình hoành độ giao điểm giữa

( *)

bằng số giao điểm của

( C)



d


• Ta có tập xác định
• Cho

. Tập khảo sát

y′ = 0 ⇔ x = −1∈ [ −2;0 ]

2.1

y ( −2 ) =
• Ta có

• Vậy

2.2


[ −2;0]

D = ( 0; +∞ )

+

.

y′ = e + xe = ( x + 1) e x
x

. Ta có


++

x

+
+

.

−2
−1
, y ( −1) = , y ( 0 ) = 0
2
e
e
[ −2;0]

. Số nghiệm

.

[ −2;0]

max y = y ( 0 ) = 0;min y = y ( −1) =



d : y =2−m

2 − m = 2

m = 0
⇔
⇔
2 − m = 3
 m = −1

• Dựa vào đồ thị, yêu cầu bài toán thỏa mãn

D=¡

( C)

+

−1
e

+

+
.
+


y' =

1 − ln x
x2

y' = 0 ⇔



. Cho
• Bảng biến thiên.

x

1 − ln x
= 0 ⇔ ln x = 1 ⇔ x = e
x2

0

+

+

1
e

• Vậy, hàm số đạt cực đại tại

x>0

• Phương trình



0


y

• Điều kiện

.

+∞

e

y′

+

x=e

, giá trị cực đại bằng

1
e

+
.

.

log 2 2 x − 2log

2


x − 24 = 0
.

+

t = −4
t = log 2 x ⇒ t − 2t − 24 = 0 ⇔ 
t = 6
2

2.3a
• Đặt

log

log
• Suy ra

2.3b

1

x=


4

x
=
6

2
x = 8
2

+

x = −4

2

2

: thỏa điều kiện.
2

2010 x + 20101− x = 2011 ⇔ 2010 x +


2010
2010 x

2

= 2011
.

2

• Đặt




t = 2010 x > 0

t = 1( N )
2010
t+
= 2011 ⇔ t 2 − 2011t + 2010 = 0 ⇔ 
t
t = 2010 ( N )
2



thì

t = 1 ⇔ 2010 x = 1 ⇔ x 2 = 0 ⇔ x = 0

+


S

+

O

12cm
2


t = 2010 ⇔ 2010 x = 2010 ⇔ x 2 = 1 ⇔ x = ±1



Hình

1200

+

A
3





Theo giả thiết ta có

Thể tích khối nón

· A = 600
OS

. Suy ra,

OA

l
=

SA
=

l = 8 3
sin 600
⇔

h = 4 3
h = OS = OA
0

tan 60

1
1
V = hπ r 2 = 4 3.122 π = 192π cm3
3
3

• Diện tích xung quanh
4.1 • Hình

S xq = π rl = 96 3π cm 2

+

+
+

+



S

a
600

B

A
O
C

D

• Gọi

x

là độ dài cạnh hình vuông. Theo giả thiết ta có

∆SAB

đều, tức là

⇒x=a 2

SA = SB = AB = x

nên


2

x 2
x 2
OA =
2
2
÷ +a

2 ⇒ x =
 2 
 SA = x


. Ta có

(

1
1
V = .OS .S ABCD = .a. a 2
3
3

)

2

2a 3

=
3

a 2)
(
OA = OB = OC = OD =
2

4.2 • Theo câu trên ta có

OS = a

• Do đó, mặt cầu cần tìm có tâm



cân và

·
SAB
= 600

++

.

• Thể tích cần tìm

5.1 • Điều kiện


∆SAB

O

và bán kính

r=a

+
.

2

=a
. Theo giả thiết ta có

++

.

 x 2 + x − 1 > 0
 x 2 + x − 1 > 0
 x < −2



 2
x >1
2


log 5 ( x + x − 1) > 0  x + x − 1 > 1

 x < −3
log 5 ( x 2 + x − 1) < 1 ⇔ x 2 + x − 1 < 5 ⇔ x 2 + x − 6 < 0 ⇔ 
x > 2

++

+

+
: thỏa điều kiện.


y′ = ln x + 1 ⇒ y′′ =
5.2

• Ta có

1
x

+

1
xy′ − y − x 2 y′′ = x ( ln x + 1) − x ln x − x 2 . = x ln x + x − x ln x − x = 0
x

• Ta có
phải chứng minh.


+

. Điều

Thi Giữa Học Kỳ I – Năm Học 2012 – 2013
MA TRẬN – ĐỀ THI – ĐÁP ÁN TOÁN


A. MA TRẬN:
Mức độ

Biết

Tên bài-Nội dung

Hiểu

Vận dụng

1 câu

Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số


1 câu

Câu hỏi liên quan đến khảo sát hàm số



1 câu

Cực trị hàm số

1 câu
1,5đ

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 1 câu
hàm số
Khối đa diện - Thể tích khối đa diện

1,5đ

1 câu

1 câu


2 câu

Tổng



1 câu


3 câu
2,5đ



3 câu

4,5đ



B. ĐỀ THI:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NH 2012 – 2013

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

MÔN: TOÁN – KHỐI 12

TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM

Thời gian làm bài: 150 Phút

---&--Họ và Tên thí sinh : ..................................................................


Số báo danh:

......................................................................

BAN CƠ BẢN



Câu 6 (3 điểm)
y=
3. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
4. Dựa vào đồ thị, hãy biện luận theo

x 4 − 6 x 2 + 3 − 2m = 0

x4
3
− 3x 2 + ( C )
2
2

m

. Từ đó suy ra giá trị của

số nghiệm của phương trình
m

để phương trình có đúng 3

nghiệm phân biệt.

Câu 7 (3 điểm)
4. Tìm cực trị của hàm số

y = ( x − 2)

3


( x + 2)

5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

đoạn

y = x3 − 3x 2 + 5

[ 1; 4]

trên

Câu 8 (1 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Hãy chia hình chóp này thành 4 hình
chóp tam giác bằng nhau.
Câu 9 (2 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh bên

SA ⊥ ( ABC )

, mặt bên SBC là tam giác cân tại S mà

a) Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)

Câu 10 (1 điểm)

SB = SC = a 3 BC = 2a


,

.


Cho hàm số
luôn luôn có cực trị

y = x3 − ( m + 4 ) x 2 − 4 x + m

( Cm )

. Xác định m để đồ thị

( Cm )

--- HẾT --C. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 12 - KTCLDN - NH2011_2012

CÂU
1a)

NỘI DUNG
• Tập xác định
• Sự biến thiên.

ĐIỂM

D=R

+


lim y = +∞, lim y = +∞



Giới hạn. Ta có

x →−∞

y′ = 2 x 3 − 6 x




Ta có
Bảng biến thiên.

x

y

. Vậy,

−∞

y′

y′ = 0 ⇔ x = 0, x = ± 3

0


( −∞; − 3 )



( 0; 3 )

+

0

-

3
2

4

Kết luận. Hàm số tăng trên các khoảng

+∞

3

0

+

-3




+

0

− 3
-

+∞

+

x →+∞

(−

3;0

+∞

)



(

x = 0, ycd =
. Hàm số đạt cực đại tại


++

-3

3;+∞
3
2

)

; giảm trên
+

; đạt cực tiểu tại

x = ± 3, yct = −3
• Đồ thị.

++


x 4 − 6 x 2 + 3 − 2m = 0 ⇔
• Ta có

x4
3
− 3 x 2 + = m ( *)
2
2


• Số nghiệm phương trình bằng số giao điểm giữa

x4
3
− 3x2 +
y =
2
2

y = m


( C)



d

.

+

Dựa vào đồ thị ta có

m>

1b)






Nếu

Nếu

3
2

3
m=
2

thì

thì

−3 < m <



Nếu
Nếu

Vây khi
2a)



m < −3


3
m=
2

( *)
( *)
3
2

thì

có 2 nghiệm.

có 3 nghiệm.

thì

( *)

+

( *)

+

có 4 nghiệm.

vô nghiệm.
S


thì phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt.

D=¡

+
+

A

D
O

B

C




y ' = 3 ( x − 2)

2

( x + 2) + ( x − 2)

y ' = 0 ⇔ ( x − 2)

2


3

= ( x − 2)

+

x = 2 ( K )

+

 x = −1

−∞

−1

y′

y

( 4x + 4)

( 4x + 4) = 0 ⇔ 


• Bảng biến thiên.

x

2


-

+∞

2

0

+

0

+∞

++

+

+∞
−27

x = −1
• Vậy hàm số đạt cực tiểu bằng -27 tại
[ 1; 4]
• Tập khảo sát
y ' = 0 ⇔ 3x 2 − 6 x = 0 ⇔ x = 0 ( L ) , x = 2
y ' = 3x 2 − 6 x

. Cho

• Ta có
2b)
f ( 1) = 3
f ( 4 ) = 21

+
+
+

++

f ( 2) = 1

Max y = 21
• Vậy
Hình

[ 1;4]

khi

x=4

Min y = 1
,

[ 1;4]

khi


x=2

++

++
3




O = AC I BD
Gọi
thì hình chóp S.ABCD được chia thành 4 hình chóp tam giác
bằng nhau là S.OAB, S.OBC, S.OCD, S.ODA
S.OAB = S.OCD qua phép đối xứng trục SO, S.OAB = S.OAD và S.OBC = S.ODC
qua phép đối xứng mặt phẳng (SAC)

+
+


• Hình
S

a 3
H

A

C

I

4a)

B

2a
+

• Tam giác SBC cân nên tam giác ABC cũng cân
cân)

S=

• Diện tích tam giác ABC:

1
AB 2 = a 2
2

• Thể tích của khối chóp S.ABC:

1
1
V = S .SA = a 3
3
3

tích tam giác SBC:
SB + SC + BC

p=
= a 1+ 3
2

(

p ( p − SB ) ( p − SC ) ( p − BC ) = a 2 2

)

AH =

5)

3V
a
=
S'
2

• Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC):
D=¡

y ' = 3x 2 − 2 ( m + 4 ) x − 4
y ' = 0 ⇔ 3x2 − 2 ( m + 4 ) x − 4 = 0

. Cho
∆ ' = ( m + 4 ) + 12 > 0, ∀m
2




• Vậy

∀m

, đồ thị

( Cm )

+

+

S'=
4b)

(do ABC vuông

SA = SB 2 − AB 2 = a

• Xét tam giác SAB ta có

• Diện

⇒ AB = AC = a 2

luôn luôn có cực trị

+


với

++

++
+
+
+
+


Chú ý:
o Nếu học sinh làm đúng theo cách khác thì vẫn đạt điểm tối đa.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM – NH 2011-2012

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

MÔN: TOÁN – KHỐI 12

TRƯỜNG THPT TƯ THỤC NGUYỄN BỈNH KHIÊM

Thời gian làm bài: 70 Phút

---&--ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ và Tên thí sinh : ..................................................................
Số báo danh:


......................................................................

Câu 11 (3 điểm)
5. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số

y = x3 − 3x + 2 ( C )

6. Dựa vào đồ thị, hãy biện luận theo

m

số nghiệm của phương trình

− x + 3x + m − 2 = 0
3

Câu 12 (1 điểm)

y=
Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số

x +1
2x − 2

Câu 13 (3 điểm)
6. Tìm cực trị của hàm số

y = x3 ( 3x 2 − 5)


7. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Câu 14 (3 điểm)

y = 9 − x2


Cho khối chóp

S . ABC , SA ⊥ ( ABC )

AB = 3a, BC = 5a, SC = 6a

.

c) Vẽ hình và tính độ dài các đoạn
d) Tính thể tích của khối chóp
e) Tính khoảng cách từ

ABC

, đáy

A

AC

S . ABC




SA

theo

đến mặt phẳng
--- HẾT ---

a

.
.

( SBC )

.

là tam giác vuông tại

A

,


ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 12 - KTCLDN - NH2011_2012

CÂU
1a)

NỘI DUNG

• Tập xác định
• Sự biến thiên.


Ta có

ĐIỂM

D=R

+

y′ = 3 x 2 − 3

. Vậy,

y′ = 0 ⇔ x = −1, x = 1

+

lim y = −∞, lim y = +∞




Giới hạn. Ta có
Bảng biến thiên.

x


x →−∞

−∞

y′

y



+

x →+∞

−1
+

+∞

1



0

0

+

++


+∞

4

−∞

0

Kết luận. Hàm số tăng trên các khoảng

Hàm số đạt cực đại tại
• Đồ thị.

x = −1, ycd = 4

( −∞; −1)

; đạt cực tiểu tại



( 1;+∞ )

; giảm trên

x = 1, yct = 0

( 0;1)


.

+
++


6

4

4

y=m

2

O

-5

5

-2

-4

• Ta có

− x 3 + 3 x + m − 2 = 0 ⇔ x 3 − 3 x + 2 = m ( *)


• Xét 2 hàm số
1b)

Nếu



Nếu
Nếu



• Vì

m = 0∨ m = 4
0
3a)

thì
thì

( *)
( *)

x →−∞

• Tập xác định

x →+∞


y′ = 15 x 2 ( x 2 − 1)

• Ta có
• Bảng biến thiên.

d

. Dựa vào đồ thị ta có

có 1 nghiệm.

+

có 2 nghiệm.
+
+

nên

D=R



.

x →1

1
2


( C)

có 3 nghiệm.

lim− y = −∞, lim+ y = +∞
x →1

+

bằng số giao điểm giữa

( *)

thì

D = R \ { 1}

lim y = lim y =

• Vì

( *)

m<0∨ m> 4

• Tập xác định
2

( C ) : y = x 3 − 3x + 2


d : y = m, d ⊥ Oy

• Số nghiệm phương trình


+

y=
nên

x =1
1
2

++

là đường tiệm cận đứng

+
là đường tiệm cận ngang
+

. Ta có

y′ = 0 ⇔ x = 0

(kép)

, x = −1, x = 1


++
.
++


x

−∞

−1

y′

+

3b) • Ta có
• Ta có
• Vậy,
• Hình

+∞

1



0

0


+

2
0

• Vậy, hàm số đạt cực đại tại

y′ =



0

y

• Tập xác định

0

D = [ −3;3]

x = −1, ycd = 2

; đạt cực tiểu tại

x = 1, yct = 0

+


.

+

.

−x
9 − x2

. Ta có

y′ = 0 ⇔ x = 0 ∈ D

y ( −3) = y ( 3) = 0, y ( 0 ) = 3

++
.
++

.

max y = y ( 0 ) = 3;min y = y ( −3) = y ( 3) = 0

+

[ −1;1]

[ −1;1]

S


6a

++

H
4a

4a)

3a

C

A
5a

B

• Ta có


AC = BC 2 − AB 2 = 4a

+

SA = SC 2 − AC 2 = 36a 2 − 16a 2 = 2a 5

4b)
• Vì


SA ⊥ ( ABC )

∆ABC : S ABC =

nên

SA

1
AB.AC = 6a 2
2

+
++



chiều

cao

của

khối

chóp.

Diện


tích


• Thể tích cần tìm là
• Gọi

H

là hình chiếu vuông góc của

đôi một nên ta có

4c)

• Vậy,

A

lên

( SBC )

. Vì

AS , AB, AC

++

vuông góc từng


1
1
1
1
=
+
+
AH 2 AB 2 AC 2 AS 2

1
1
1
1
161
= 2+
+
=
2
2
2
AH
9a 16a
20a
720a 2

⇒ AH =


1
1

V = SA.S ABC = .2a 5.6a 2 = 4 5.a 3
3
3

12a 805
161

Chú ý:
• Điểm toàn bài được làm tròn đến ½ điểm. Ví dụ 2,25 → 2,5; 4,75 → 5,0.
• Nếu học sinh làm đúng theo cách khác thì vẫn đạt điểm tối đa.

++

+

+





×