Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG DÀNH CHO SINH VIÊN TRƯỜNG TOPICA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.86 KB, 17 trang )

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG – QT 409
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 1
Câu1 Tổng cầu thị trường là:
B) Một hàm số bị chi phối bởi nhiều yếu tố
Chọn một câu trả lời

Câu2 Vấn đề quan trọng nhất của định vị thị trường là:
C) Hình ảnh sản phẩm trong tâm trí khách hàng
Chọn một câu trả lời

Câu3 Cơ cấu chi tiêu của dân cư là một yếu tố của môi trường:
C) Kinh tế.
Chọn một câu trả lời

Câu4 Tuổi, giới tính, quy mô gia đình tôn giáo là các ví dụ về:
A) Biến số dân số học.
Chọn một câu trả lời

Câu5 Yếu tố nào sau đây không phải môi trường marketing của doanh nghiệp:
A) Chính sách phân phối sản phẩm.
Chọn một câu trả lời

Câu6 Doanh nghiệp cần phải thiết lập kênh thông tin với các đối tượng nào dưới
đây:
D) Tất cả các phương án đưa ra đều đúng
Chọn một câu trả lời

Câu7 Ở tầm chiến lược, nhu cầu và mong muốn của khách hàng được truyền đạt
bằng:
B) Nhu cầu thị trường.
Chọn một câu trả lời



Câu8 Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô:
B) Cạnh tranh
Chọn một câu trả lời

Câu9 Môi trường nhân khẩu chi phối nhiều nhất đến:
B) Quy mô của nhu cầu
Chọn một câu trả lời

Câu10 Khi nghiên cứu đối thủ cạnh tranh, nhà nghiên cứu có thể:
D) Nghiên cứu tại bàn.
Chọn một câu trả lời

Câu11 Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu:


B) Chỉ là một giai đoạn của quá trình quản trị marketing, diễn ra không thường xuyên.
Chọn một câu trả lời

Câu12 Phân đoạn thị trường theo lợi ích cố gắng đo hệ thống giá trị của người
tiêu dùng và _______
C) Nhận thức của người tiêu dùng
Chọn một câu trả lời

Câu13 Thói quen mua sắm và tiêu dùng của gia đình sẽ:
C) Làm thay đổi hành vi chi tiêu và tiết kiệm của các thành viên.
Chọn một câu trả lời

Câu14 Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thường áp dụng chiến lược nào khi đã xác
định được thị trường mục tiêu:

C) Marketing tập trung
Chọn một câu trả lời

Câu15 Dự báo cầu không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A) Số lượng nhà cung cấp
Chọn một câu trả lời
Câu16 Loại sản phẩm nào được kể ra dưới đây thường áp dụng tiêu chí lợi ích tìm kiếm
để phân đoạn?
B) Thuốc chữa bệnh
Chọn một câu trả lời

Câu 17 Phân đoạn thị trường theo tâm lý tập trung vào:
D) Lối sống của người tiêu dung
Chọn một câu trả lời

Câu 18 Cầu của doanh nghiệp:
D) Tất cả các phương án đưa ra đều sai
Chọn một câu trả lời

Câu 19 Môi trường kinh tế chi phối đến các chính sách marketing của doanh nghiệp
thông qua:
C) Ngân sách chi tiêu của từng cá nhân và các chi tiêu của khu vực công.
Chọn một câu trả lời

Câu 20 Một trong những cách thức để tạo thị trường mới là nghiên cứu phát triển các
sản phẩm mới để:
Chọn một câu trả lời


B) Bán trên thị trường mới.


LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 2
Câu1 Người sử dụng kết quả nghiên cứu thị trường có thể là:
C) Tất cả các cá nhân tổ chức tham gia vào hoạt động marketing trong doanh nghiệp.
Chọn một câu trả lời

Câu2 Người tiến hành hoạt động nghiên cứu thị trường có thể là:
D) Tất cả các phương án đưa ra đều đúng.
Chọn một câu trả lời

Câu3 Phương pháp định lượng (kiểm định các giả thuyết bằng thực nghiệm điều
tra, nghiên cứu về mặt lượng):
A) Hình thành từ những năm đầu của thế kỷ 19.
Chọn một câu trả lời

Câu4 Nguồn thông tin sơ cấp là thông tin được thu thập __________ với mục
đích cụ thể.
A) Lần đầu.
Chọn một câu trả lời

Câu5 Nghiên cứu hành vi khách hàng: nghiên cứu mức độ ưa thích nhãn hiệu;
thái độ đối với nhãn hiệu; quá trình thông qua quyết định mua, nghiên cứu phân
đoạn thị trường, hình ảnh định vị trong tâm trí khách hàng,..., là một nội dung
của:
D) Tất cả các phương án đưa ra đều đúng.
Chọn một câu trả lời

Câu6 Xác định mục tiêu nghiên cứu là công việc của:
B) Nhà nghiên cứu.
Chọn một câu trả lời


Câu7 Các hoạt động nghiên cứu thị trường bao gồm:
D) Nghiên cứu các chính sách marketing của doanh nghiệp, nghiên cứu hoạt động thương mại.
Chọn một câu trả lời

Câu8 Có ba vấn đề ràng buộc trong thu thập thông tin đó là: __________, ngân
sách và đối tượng thu thập thông tin:
B) Thời gian tiến hành.
Chọn một câu trả lời

Câu9 Nghiên cứu định tính nghiên cứu các vấn đề:
D) Tất cả các phương án đưa ra đều đúng.
Chọn một câu trả lời


Câu10 Các cuộc nghiên cứu thị trường:
B) Thiên về nghiên cứu ứng dụng.
Chọn một câu trả lời

Câu11 Nghiên cứu thị trường:
B) Hình thành từ những năm cuối của thế kỷ 19.
Chọn một câu trả lời

Câu12 Nghiên cứu thị trường bao gồm các hoạt động một cách có
____________, từ việc xác định, thu thập, phân tích các thông tin phục vụ cho
quá trình quản trị marketing để có thể đưa ra các quyết định marketing có hiệu
quả hơn.
A) Hệ thống.
Chọn một câu trả lời


Câu13 Phương pháp luận tiếp cận định tính:
B) Hình thành từ những năm đầu của thế kỷ 20.
Chọn một câu trả lời

Câu14 Điểm tương đồng giữa tiếp cận thực chứng và diễn giải - hiện tượng là:
D) Không phương án nào đưa ra là đúng.
Chọn một câu trả lời

Câu15 Chức năng của nghiên cứu thị trường:
D) Tất cả các phương án đều đúng.
Chọn một câu trả lời
Câu16 Quy định về đạo đức và thực hành nghề nghiệp cho những người làm việc trong
lĩnh vực nghiên cứu thị trường tại Việt Nam:
D) Không có phương án nào đưa ra là đúng.
Chọn một câu trả lời

Câu 17 Phương pháp định lượng (kiểm định các giả thuyết bằng thực nghiệm điều tra,
nghiên cứu về mặt lượng):
A) Hình thành từ những năm đầu của thế kỷ 19.
Chọn một câu trả lời

Câu 18 Nghiên cứu thị trường bao gồm các đặc điểm sau:
D) Tất cả các phương án đưa ra đều đúng.
Chọn một câu trả lời

Câu 19 Cơ sở khoa học cho sự ra đời của nghiên cứu thị trường:


C) Xuất phát từ triết học duy vật phương tây.
Chọn một câu trả lời


LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 3
Câu1 Mọi nội dung của vấn đề nghiên cứu đều _____________ trong mục tiêu
nghiên cứu.
B) Có thể được cụ thể hoá.
Chọn một câu trả lời

Câu2 Giá thuyết trong nghiên cứu thị trường là _____________ có tính giả định
về một hiện tượng marketing nào đó được nhà quản trị hay nghiên cứu thị
trường đặt ra để xem xét và kiểm chứng trong toàn bộ quá trình nghiên cứu.
A) Những kết luận.
Chọn một câu trả lời

Câu3 Thiết kế thu thập xử lý thông tin là công việc của:
B) Nhà Nghiên cứu.
Chọn một câu trả lời

Câu4 Thực hiện việc thu thập thông tin là công việc của:
D) Tất cả các phương án đưa ra đều đúng
Chọn một câu trả lời

Câu5 Vấn đề quản trị có thể là:

C) Điều gì đó không bình thường với ý nghĩa tiêu cực; những cơ hội mở ra đối với hoạt động m

Chọn một câu trả lời

doanh nghiệp.

Câu6 Phương pháp hình phễu là quá trình gồm nhiều bước công việc ________

được thực hiện lặp đi lặp lại, cho đến khi tìm được vấn đề cốt lõi nhất, có ảnh
hưởng quyết định nhất đối với vấn đề quản trị.
A) Sàng lọc.
Chọn một câu trả lời

Câu7 Các yếu tố cần tính đến khi bàn đến vấn đề nghiên cứu của một cuộc
nghiên cứu thị trường:

D) Ngân sách và nguồn lực dành cho cuộc nghiên cứu; quỹ thời gian cho phép của cuộc nghiên

Chọn một câu trả lời

năng và các điều kiện khác của người nghiên cứu; khả năng thu được các thông tin cần thiết.

Câu8 Giả thuyết nghiên cứu có thể được sử dụng trong:
B) Nghiên cứu định lượng.
Chọn một câu trả lời


Câu9 Lựa chọn các danh mục các đặc điểm cụ thể cần quan sát – lập bảng theo
dõi quan sát bao gồm các nội dung cụ thể cần quan sát là bước công việc thứ
mấy trong tiến trình quan sát?
C) Bước 3
Chọn một câu trả lời

Câu10 Nhận định nào sau đây KHÔNG phải là nhược điểm của phỏng vấn cá
nhân trực tiếp:
A) Chi phí thấp.
Chọn một câu trả lời


Câu11 Dữ liệu thứ cấp __________ là dữ liệu chỉ thu thập cho một dự án nghiên
cứu nào đó thường đòi hỏi một sự sưu tầm công phu và sâu rộng thì mới tìm
kiếm được chúng.
C) Đặc biệt.
Chọn một câu trả lời

Câu12 Nhận định nào sau đây KHÔNG phải là nhược điểm của phỏng vấn qua
điện thoại:
B) Thời gian phỏng vấn kéo dài.
Chọn một câu trả lời

Câu13 Đặc điểm: “Dữ liệu thứ cấp cho phép quan sát được những gì đã, đang
xảy ra bên trong và bên ngoài doanh nghiệp. Thuận tiện phát hiện các vấn đề và
cơ hội marketing. Trong loại hình nghiên cứu này dữ liệu sơ cấp rất ít được sử
dụng” thuộc loại hình nghiên cứu nào?
B) Loại hình nghiên cứu thăm dò.
Chọn một câu trả lời

Câu14 Nhận định nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phát vấn tại nhà bằng
bảng hỏi (đối tượng nghiên cứu tự điền bảng hỏi):
A) Tỷ lệ trả lời thấp hơn hình thức qua thư.
Chọn một câu trả lời

Câu15 Phương pháp bán cấu trúc là một dạng của:
C) Phỏng vấn cá nhân chuyên sâu.
Chọn một câu trả lời
Câu16 Xác định phí tổn và lợi ích nghiên cứu là công việc của:
B) Nhà Nghiên cứu.
Chọn một câu trả lời


Câu 17 Nguồn thông tin thứ cấp để xác định vấn đề nghiên cứu bao gồm:
C) Nghiên cứu tài liệu.
Chọn một câu trả lời


Câu 18 Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của phỏng vấn qua Internet:
C) Chi phí TB.
Chọn một câu trả lời

Câu 19 Khi muốn lấy ý tưởng sáng tạo người ta thường sử dụng phương pháp:
A) Các phương pháp gắn với nhóm.
Chọn một câu trả lời

Câu 20 Giai đoạn tập trung vào chủ đề trong hình thức bán cấu trúc được là giai đoạn:
A) Thứ hai.
Chọn một câu trả lời

Câu 21 Phương pháp bán cấu trúc là một dạng của:
C) Phỏng vấn cá nhân chuyên sâu.
Chọn một câu trả lời


LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 4
Câu1 Câu hỏi sử dụng thang Stapel sử dụng loại thang đo gì?
C) Khoảng cách.
Chọn một câu trả lời

Câu2 Mức thu nhập hiện tại của anh chị (ghi rõ số tiền TB hàng tháng)
_________. Đây là dạng thang đo:
D) Tỷ lệ.

Chọn một câu trả lời

Câu3 “Đối tượng khách hàng anh (chị) thường tiếp xúc khi thực hiện công việc là
ai?
Học sinh
Sinh viên
Công nhân viên chức, người đi làm
Cha mẹ học sinh”
Đây là dạng thang đo:
A) Biểu danh.
Chọn một câu trả lời

Câu4 So sánh VCB với các nhóm ngân hàng khác tại Việt Nam: Quý vị cho điểm
từ 1 đến 4 (1 là tốt nhất, 4 là kém nhất) theo các tiêu chí sau với bốn nhóm ngân
hàng (quý vị chỉ trả lời với những nhóm ngân hàng mà hiện nay quý vị đang có
giao dịch)
C
ác
n
g
â
Cá Các n
c ngâ h
ng
n
à
ân hàn n

g
g

ng TM c
nư Nhà ổ
ớc nướ p
Tiê
ng
c
h
u
oà khá ầ
chí
i
c
n
1.
Ng
ân



ng
đi
đầ
u
tro
ng
đổi
m
ới,

ng

tạo

c
ng
hiệ
p
vụ
ng
ân

ng
tại
Vi
ệt
Na
m
2.
Ng
ân

ng
nh
ạy

n

lin
h
ho
ạt

vớ
i
nh
ữn
g


tha
y
đổi
củ
a
thị
trư
ờn
g
3.

ng
ng
hệ
ng
ân

ng
tiê
n
tiế
n,
hiệ

n
đại
C) Khoảng
Chọn
một
câu
trả lời cách.

Câu5 Để đánh giá tầm quan trọng của các thuộc tính người ta có thể sử dụng loại
thang đo nào sau đây?
C) Thang tỷ lệ.
Chọn một câu trả lời

Câu6 Nhận định nào sau đây về chọn mẫu xác suất là đúng:
B) Có thể làm bài toán ước lượng giá trị của tổng thể.
Chọn một câu trả lời

Câu7 Chọn mẫu phân tầng khác chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản ở chỗ:
A) Khung lấy mẫu khác nhau.
Chọn một câu trả lời

Câu8 Chọn mẫu cả khối có đặc điểm:


D) Nhanh, rẻ, đảm bảo tính ngẫu nhiên.
Chọn một câu trả lời

Câu9 Chọn mẫu phân tầng khác chọn mẫu chia phần ở chỗ:
C) Tính ngẫu nhiên khi chọn các phần tử.
Chọn một câu trả lời


Câu10 Các phần tử mẫu được lựa chọn từ:
B) Khung chọn mẫu.
Chọn một câu trả lời

Câu11 Mã hoá dữ liệu là giai đoạn thứ mấy của quá trình xử lý số liệu?
C) Giai đoạn 3
Chọn một câu trả lời

Câu12 Hoạt động nghiên cứu thị trường có thể được chia thành:
D) Tất cả các phương án đều đúng.
Chọn một câu trả lời

Câu13 Định vị sản phẩm trên thị trường:
D) Không phương án nào đúng.
Chọn một câu trả lời

Câu14 Biên tập chi tiết thường được tiến hành bởi:
A) Các chuyên gia nghiên cứu thị trường.
Chọn một câu trả lời

Câu15 Các căn cứ chủ yếu để lựa chọn phương pháp phân tích thống kê phù
hợp là:
A) Loại thang đo lường

Chọn một câu trả lời
Câu 16 "Giới tính:

Nam


Nữ"

đây là dạng câu hỏi:
D) Câu hỏi phân đôi.
Chọn một câu trả lời

Câu 17 Câu hỏi dưới đây thuộc loại câu hỏi gì?
“Với mỗi một nhãn hiệu xe dưới đây, hãy viết ra những từ xuất hiện đầu tiên
trong tâm trí bạn (không quá 5 từ).


Piaggio LX

________

Piaggio GT ________”
D) Các kỹ thuật ngoại xuất trong các phương pháp định tính.
Chọn một câu trả lời

Câu 18 Quản lý quá trình thu thập dữ liệu
trên hiện trường là:

A) Thực hiện một tập hợp các công việc về khảo sát thử, tuyển chọn và huấn luyện nhâ
Chọn một câu trả lời

kiểm tra giám sát quá trình thu thập.

Câu 19 Chọn lựa phương pháp lấy mẫu là bước thứ mấy trong quy trình chọn mẫu:
C) Bước 3
Chọn một câu trả lời


Câu 20 Sản phẩm hàng hóa có thể là:
D) Tất cả các phương án đều đúng.
Chọn một câu trả lời

Câu 21 Phân tích dữ liệu là giai đoạn thứ mấy của quá trình xử lý số liệu?
D) Giai đoạn 4
Chọn một câu trả lời

BÀI TẬP VỀ NHÀ 1
Câu1 Một cách điều tra: làm thế nào để định vị một sản phẩm bằng cách sử dụng bản đồ
định vì là:
Chọn một câu trả lời

A) Miêu tả bằng hình ảnh nhận thức của khách hàng đối với sản phẩm, nhãn hiệu hay mô h
cạnh tranh

Câu2 Quy định về đạo đức và thực hành nghề nghiệp cho những người làm việc trong
lĩnh vực nghiên cứu thị trường tại Việt Nam:


Chọn một câu trả lời
D) Không có phương án nào đưa ra là đúng.

Câu3 Nghiên cứu nhân quả là loại hình nghiên cứu:
Chọn một câu trả lời
B) Được sử dụng ít nhất.

Câu4 Số lượng đối thủ cạnh tranh mới gia nhập thị trường nhiều nh ất trong giai đoạn
nào của chu kỳ s ống sản phẩm:

Chọn một câu trả lời
B) Tăng trưởng.

Câu5 Xác định vấn đề nghiên cứu là công việc của:
Chọn một câu trả lời
C) Hai bên phân tích thống nhất đưa ra vấn đề nghiên cứu thị trường.

Câu6 Môi trường hợp tác, cạnh tranh, kinh tế, xã hội, chính trị và hợp pháp là sáu yếu t ố
chính c ần quan tâm. Khi phân tích m ỗi y ếu t ố c ủa nh ững môi tr ường này, ban qu ản tr ị
phải nghiên cứu cả _________.
Chọn một câu trả lời
C) Những cơ hội và thách thức hay đe dọa.

Câu7 Thi ết k ế d ự án nghiên c ứu chính th ức nh ằm:
Chọn một câu trả lời
D) Tất cả các phương án đưa ra đều đúng.


Câu 8 Để tăng doanh số bán của các sản phẩm hiện có, các doanh nghi ệp tăng c ường
hoạt động khuyến mại đến khách hàng, chiến lược marketing họ đang sử dụng là:
Chọn một câu trả lời
B) Thâm nhập thị trường

Câu 9 Bốn giai đoạn của quá trình ra quyết định marketing:
1. Phát hiện làm rõ cơ hội, vấn đề marketing* (khác vấn đề nghiên cứu)
2. Làm rõ bối cảnh – môi trường xung quanh của vấn đề
3. ___________________
4. Quyết định các giải pháp thực hiện
Chọn một câu trả lời
B) Đề xuất các giải pháp.


Câu10 Nghiên cứu mô tả là loại hình nghiên cứu:
Chọn một câu trả lời
A) Được sử dụng nhiều nhất.


BÀI TẬP VỀ NHÀ 2
Câu 1 Quan sát là thuộc phương pháp tiếp cận:
Chọn một câu trả lời
B) Định tính.

Câu2 Nh ận đị nh nào là đặ c đi ểm c ủa tr ắc nghi ệm marketing:
Chọn một câu trả lời
D) Không có phương án nào đúng

Câu3 Hình thức phân loại nào sau đây phản ánh mức độ mới mẻ của dữ liệu?
Chọn một câu trả lời
D) Dữ liệu thứ cấp và sơ cấp.

Câu4 Đặc điểm nào sau đây không thuộc th ực nghiệm hi ện tr ường:
Chọn một câu trả lời
A) Giá trị nội nghiệm cao.

Câu5
____________________ là môi tr ường có s ự s ắp đặ t nh ất đị nh c ủa ng ười quan
sát. Nhà nghiên c ứu t ạo ra m ột môi tr ường trong đó c ố định và lo ại b ỏ s ự ảnh
h ưởng c ủa m ột vài y ếu t ố.
Chọn một câu trả lời
B) Môi trường có điều kiện.


Câu6 Nhận xét nào dưới đây KHÔNG phải là ưu đi ểm c ủa d ữ liệu s ơ c ấp:


Chọn một câu trả lời
A) Chi phí thu thập thấp.

Câu7
_________________là ng ười quan sát đã bi ết n ội dung, trình t ự, th ời gian quan
sát. Thông th ường quan sát này nhà nghiên c ứu ph ải thi ết k ế bi ểu m ẫu c ần quan
sát.
Chọn một câu trả lời
A) Quan sát có tổ chức.

Câu 8 Đặc điểm: “Dữ liệu th ứ cấp có rất nhiều ứng d ụng nh ưng nó không ph ải là d ạng
dữ liệu duy nhất hay chủ yếu được sử dụng” thuộc loại hình nghiên cứu nào?
Chọn một câu trả lời
C) Loại hình nghiên cứu mô tả.

Câu9 Thông tin là hành động hay s ự ki ện x ảy ra trong th ời gian ng ắn thì ph ương pháp
nghiên cứu phù hợp là:
Chọn một câu trả lời
C) Quan sát.

Câu10 Đặc điểm: “Dữ liệu th ứ cấp ít được sử dụng; chỉ là để so sánh tham kh ảo tr ước
khi đưa ra các quyết định chính thức về các giải pháp” thuộc loại hình nghiên cứu nào?
Chọn một câu trả lời
B) Loại hình nghiên cứu nhân quả.

Câu8 Dữ liệu phải xác thực trên cả hai phương diện :
Chọn một câu trả lời

A) Giá trị và tin cậy.


Câu15
_______________
ng ười quan sát đượ c t ự do th ực hi ện ho ạt động sau đó thông tin thu đượ c s ẽ
được phân tích theo các ch ủ đề nh ất định.
Chọn một câu trả lời
B) Quan sát không tổ chức.



×