LUẬN VĂN THẠC SỸ
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH
VỤ KÊ KHAI THUẾ QUA MẠNG ẢNH HƯỞNG
ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ TẠI
CHI CỤC THUẾ QUẬN TÂN PHÚ
HỌC VIÊN
: NGUYỄN VĂN DŨNG
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC : PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
Tháng 12-2013
1
Mục tiêu nghiên cứu
• Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến chất
lượng dịch vụ kê khai thuế qua mạng và sự
hài lòng của người nộp thuế.
• Xây dựng các giải pháp nhằm nâng cao sự
hài lòng tổ chức, cá nhân nộp thuế đối với
chất lượng dịch vụ kê khai qua mạng tại Chi
Cục Thuế Quận Tân Phú.
2
Nội dung nghiên cứu
• Thực trạng dịch vụ kê khai thuế qua mạng
hiện nay tại Chi cục thuế Quận Tân Phú.
• Đánh giá sự hài lòng của các tổ chức, cá
nhân nộp thuế với dịch vụ kê khai thuế qua
mạng tại Chi cục Thuế Quận Tân Phú.
• Các giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao
chất lượng dịch vụ kê khai thuế qua mạng tại
Chi cục thuế Quận Tân Phú.
3
Phương pháp nghiên cứu
Thực hiện 2 phương pháp:
Phương pháp định tính: xây dựng và hoàn thiện
bảng phỏng vấn
Phương pháp định lượng: kiểm định bằng hệ số
tin cậy Cronbach alpha và phân tích nhân tố
khám phá EFA. Cuối cùng đánh giá sự hài lòng
của tổ chức, cá nhân nộp thuế thông qua phương
trình hồi quy tuyến tính.
Xử lý bằng phần mềm SPSS 16.0
4
Phạm vi nghiên cứu và giới hạn đề tài
• Dữ liệu sơ cấp được thu thập từ kết quả khảo
sát bằng phiếu thăm dò ý kiến tổ chức, cá
nhân nộp thuế về vấn đề kê khai thuế qua
mạng.
• Có đầy đủ thông tin cần xem xét.
• Chỉ khảo sát các doanh nghiệp hoạt động và
đăng ký thuế tại Chi cục Thuế Quận Tân Phú.
5
Kết cấu luận văn
Chương
1
Chương
2
Chương
3
Chương
4
Chương
5
• Giới thiệu tổng quan
• Cơ sở lý thuyết và các nghiên cứu trước
• Dịch vụ kê khai qua mạng tại Việt Nam
• Mô hình và phương pháp nghiên cứu
• Phân tích dữ liệu và kết quả nghiên cứu
• Kết luận và kiến nghị
6
Cơ sở lý thuyết
2.1 Chất
2.2 Sự hài
2.3 Mối quan
2.4 Các
lượng dịch vụ
lòng của
hệ chất lượng
nghiên cứu
và đo lường
khách hàng
dịch vụ và sự
trước liên
chất lượng
hài lòng của
quan
dịch vụ
khách hàng
7
Chất lượng dịch vụ - Thang đo SERVQUAL
của Parasuraman và ctg (1991)
Phương
tiện hữu
hình
Tin cậy
Đồng
cảm
Đáp ứng
Năng lực
phục vụ
(Nguồn: Parasuraman và ctg (1991)
8
Dịch vụ kê khai qua
mạng tại Việt Nam
Mô hình nghiên cứu
đề xuất
Phương pháp nghiên
cứu đề xuất
9
Dịch vụ kê khai qua mạng tại Việt Nam
(Nguồn: Http://kekhaithue.gdt.gov.vn)
10
Mô hình nghiên cứu đề xuất
Năng lực
Mức độ
an toàn
Quy trình
H1
H2
thực hiện
Lợi ích
phục vụ
H4
Chất lượng
dịch vụ kê khai
H5
thuế qua mạng
Trang thiết
bị, cơ sở
vật chất
H6
H3
Yếu tố
xã hội
Sự hài lòng của
tổ chức, cá
(Nguồn: tác giả đề xuất và tổng hợp)
nhân nộp thuế
11
Phương pháp nghiên cứu đề xuất
Bảng phỏng vấn sơ bộ
Nghiên cứu định tính: - Thảo luận nhóm
- Thảo luận tay đôi
- Phỏng vấn thử
Nghiên cứu chính thức:
Định lượng n = 300
Bảng phỏng vấn chính
thức
Cronbach Alpha
- Loại các biến có hệ số tương quan biến
tổng nhỏ
- Kiểm tra hệ số alpha
Phân tích nhân tố khám phá EFA
Thang đo hoàn chỉnh
- Loại các biến có trọng số EFA nhỏ
- Kiểm tra yếu tố trích được
- Kiểm tra phương sai trích được
Phân tích hồi quy
Kiểm định sự phù hợp của mô hình
Đánh giá mức độ quan trọng của các nhân tố
(Nguồn: tác giả tổng hợp)
12
Phân tích dữ liệu
Mô tả mẫu:
• Tổng số mẫu gửi đi: 700 mẫu (giấy in) + 400 mẫu
khảo sát qua mạng (yahoo mail).
• Số mẫu thu về: 573 mẫu (423 mẫu (giấy in) + 150
mẫu khảo sát qua mạng).
• Sau khi làm sạch dữ liệu lọc bỏ những mẫu không
hợp lệ, số mẫu cuối cùng được sử dụng để phân
tích dữ liệu là 300 mẫu, đạt 52,36%.
13
Phân tích dữ liệu
Hệ số tin cậy Cronbach’s Anpha
Số thứ
tự
Thang đo
Số biến quan
sát
Cronbach’s
Alpha
Hệ số tương quan
biến tổng thấp nhất
1
Mức độ an toàn
5
0,793
0,537
2
Mức thực hiện
3
0,675
0,331
3
Mức lợi ích mang lại
10
0,901
0,553
4
Năng lực phục vụ
5
0,833
0,599
5
Trang thiết bị cơ sở
vật chất
3
0,639
0,345
6
Yếu tố xã hội
3
0,662
0,417
7
Mức hài lòng chung
3
0,789
0,497
(Nguồn: tác giả tính toán và tổng hợp)
14
Phân tích dữ liệu
Phân tích nhân tố khám phá EFA – lần 1
Stt
Chỉ tiêu
Ý nghĩa
Yêu cầu
Kết quả nghiên
cứu
Xem xét sự thích
hợp của EFA
0,5 ≤ KMO ≤ 1
0,929
>0,5 cho cỡ mẫu là
300
Loại bỏ 5 biến:
at_4, th_8, li_11,
li_13, li_18
≥ 50%
62,22%
1
Trị số KMO
2
Hệ số tải nhân Là hệ số tương quan
tố (Factor
đơn giữa các biến và
loading)
nhân tố
3
Tổng phương
sai trích
4
Eigenvalue
Điểm dừng khi
Chỉ những nhân tố có
Đại diện cho lượng
trích các yếu tố
eigenvalue > 1 thì
biến thiên được giải
tại nhân tố thứ 5
mới được giữ lại
thích bởi nhân tố
với Eigenvalues
trong mô hình.
= 1,025
(Nguồn: tác giả tính toán và tổng hợp)
15
Phân tích dữ liệu
Phân tích nhân tố khám phá EFA – lần 2
Chỉ tiêu
Stt
1
2
Trị số KMO
Hệ số tải nhân tố
(Factor loading)
3
Tổng phương sai
Ý nghĩa
Yêu cầu
Kết quả nghiên cứu
Xem xét sự thích
hợp của EFA
0,5 ≤ KMO ≤ 1
0,924
Là hệ số tương
quan đơn giữa >0,5 cho cỡ mẫu Nhận 24 biến có
các biến và nhân
là 300
Factor loading > 0,5
tố
≥ 50%
trích
4
Eigenvalue
Chỉ những nhân
Đại diện
cho
tố có eigenvalue
lượng biến thiên
> 1 thì mới được
được giải thích
giữ lại trong mô
bởi nhân tố
hình.
61,747 %
Điểm dừng khi trích
các yếu tố tại nhân
tố thứ 4 với
Eigenvalues = 1,079
(Nguồn: tác giả tính toán và tổng hợp)
16
Phân tích dữ liệu
Phân tích nhân tố khám phá EFA của thang đo mức độ hài lòng
Stt
1
Chỉ tiêu
Trị số KMO
Hệ số tải nhân
2
tố (Factor
loading)
3
4
Tổng phương
sai trích
Eigenvalue
Ý nghĩa
Yêu cầu
Kết quả nghiên
cứu
Xem xét sự thích
hợp của EFA
0,5 ≤ KMO ≤ 1
0,646
Nhận 3 biến có
Là hệ số tương
>0,5 cho cỡ mẫu là
quan đơn giữa các
Factor loading >
300
biến và nhân tố
0,7
≥ 50%
Chỉ những nhân tố
Đại diện cho lượng
có eigenvalue > 1
biến thiên được giải
thì mới được giữ lại
thích bởi nhân tố
trong mô hình.
71,031 %
2,131
(Nguồn: tác giả tính toán và tổng hợp)
17
Phân tích dữ liệu
Kết quả từ phân tích Cronbach Alpha và EFA
Stt
1
Thành phần
Lợi ích mang lại
Số lượng
Bao gồm
biến quan sát
7
li_10, li_12, li_14, li_15, li_16,
li_17, yt_29
nl_19,
nl_20,
nl_21,
nl_22,
2
Năng lực phục vụ
8
3
Thủ tục và quy trình
4
at_5, th_6, th_7, tb_26
4
Đáp ứng về nghiệp vụ
5
at_1, at_2, at_3, li_9, tb_24
nl_23, tb_25, yt_27, yt_28
(Nguồn: tác giả tính toán và tổng hợp)
18
Phân tích dữ liệu
Điều chỉnh mô hình lý thuyết
Lợi ích mang lại
Năng lực phục vụ
Chất lượng dịch vụ
Thủ tục và quy
trình
Đáp ứng về nghiệp
vụ
Sự hài lòng của
người nộp thuế
(Nguồn: tác giả đề xuất)
19
Phân tích dữ liệu
Phân tích hồi quy bội
Variable
B
Sig.
C
-5,545
0,000
LI
0,321
0,000
NLPV
0,517
TT_QT
DUNV
VIF
Sig (F)
0,000
2,560
R2
0,758
0,000
1,780
Adjusted R2
0,755
0,125
0,002
1,761
0,141
0,004
2,221
(Nguồn: tác giả tính toán và tổng hợp)
SHL = - 5,545 + 0,321LI + 0,517NLPV + 0,125TT_QT + 0,141DUNV
Không có hiện tượng đa cộng tuyến
20
Đánh giá chất lượng dịch vụ kê khai
Mức độ hài lòng chung
Điểm TB
Độ lệch
chuẩn
Chi cục thuế Tân Phú được đánh giá là một cơ
quan thuế phục vụ tốt trong việc hỗ trợ
người nộp thuế kê khai thuế qua mạng.
3,517
0,8279
Anh/chị hoàn toàn hài lòng với cung cách phục
vụ, hỗ trợ kê khai thuế qua mạng tại Chi Cục
Thuế Tân Phú.
3,71
0,913
Anh/chị hoàn toàn hài lòng với việc kê khai thuế
qua mạng tại Chi Cục Thuế Tân Phú.
3,78
0,910
Mức độ hài lòng chung
3,67
0,88
(Nguồn: tác giả tính toán và tổng hợp)
21
Mức độ hài lòng chung
Frequency (Số
Percent (%)
Không
hài
lòng
8%
lượng)
Giá trị
Kg
HL
HL_30
34
TB
26
Hài
Khôn
lòng
g hl
22
8,0
TB
39,0
Hài
lòng
53,0
HL_31
117
84
86
8,7
28,0
63,4
HL_32
159
190
192
7,3
28,7
64,0
8,0
31,9
60,1
TB
cộng
Hài
lòng
60%
Trung
bình
32%
(Nguồn: tác giả tính toán và tổng hợp)
22
Mức độ sự hài lòng về Lợi ích mang lại
Ký
hiệu
Li_10
Li_12
Li_14
Li_15
Li_16
Li_17
Yt_29
Thang đo
Biến quan sát
Không giới hạn số lần gửi 1 tờ khai
Số liệu kê khai thuế được gửi nhanh
chóng, chính xác
Giảm chi phí nhân viên, thời gian và chi
phí đi lại
Giảm thiểu tiêu cực khi phải làm việc trực
tiếp với cán bộ thuế
Người ký tờ khai thuế có thể chủ động ký
điện tử ở bất kỳ nơi đâu, bất kỳ thời gian
nào, không giới hạn cả về không gian lẫn
thời gian
Có thể kê khai thuế 24/24 giờ trong ngày
và 7 ngày trong tuần, kể cả ngày thứ 7,
chủ nhật, lễ, tết.
Ảnh hưởng bởi lộ trình quy định bắt buộc
Mức lợi ích
1
2
3
4
5
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
2,3
3.3 15,7 40,0 38,7
Trung
bình
điểm
Trung
bình
chênh
lệch
4,09
0,939
3,0
6,3
18,0
48,3
24,3
3,85
0,962
0,7
2,7
15,7
42,0
39,0
4,16
0,8307
2,0
2,3
13,3
35,7
46,7
4,23
0,908
1,7
4,7
8,0
36,3
49,3
4,27
0,916
1,3
3,0
15,7
38,3
41,7
4,16
0,889
3,7
7,7
28,0
43,0
17,7
3,63
0,981
2,1
4,3
16,3
40,5
36,8
4,06
0,918
(Nguồn: tác giả tính toán và tổng hợp)
23
Mức độ sự hài lòng về Lợi ích mang lại
Không hài lòng
6.4%
Trung bình,
16.3%
Hài lòng
77.3%
(Nguồn: tác giả tính toán và tổng hợp)
24
Mức độ sự hài lòng về Năng lực phục vụ
Thang đo
1
(%)
2
(%)
3
(%)
4
(%)
5
(%)
Trung
bình
điểm
Cán bộ thuế thành thạo nghiệp vụ và kỹ năng giải
quyết công việc
1,3
8,0
39,3
35,3
16,0
3,57
0,899
nl_20
Cán bộ thuế tư vấn và giải đáp thoả đáng các vướng
mắc của người nộp thuế
1,7
6,0
36,7
35,0
20,7
3,67
0,926
nl_21
Cán bộ thuế tập huấn dễ hiểu, giúp doanh nghiệp tự
tin kê khai qua mạng
0,3
5,7
40,7
35,3
18,0
3,65
0,850
nl_22
Cán bộ thuế thông cảm với khó khăn riêng của bạn và
hỗ trợ bạn giải quyết vấn đề
1,3
6,7
32,0
41,3
18,7
3,69
0,896
nl_23
Cơ quan thuế cung cấp đầy đủ tài liệu, văn bản
hướng dẫn
1,3
7,0
31,7
38,7
21,3
3,72
0,923
tb_25
Nơi hướng dẫn kê khai thuế qua mạng thoáng mát,
rộng rãi
1,3
6,0
26,7
47,0
19,0
3,76
0,874
yt_27
Ảnh hưởng từ bạn bè, đồng nghiệp
2,3
7,3
27,7
43,7
19,0
3,70
0,939
yt_28
Ảnh hưởng từ các phương tiện truyền thông
5,0
14,0
40,3
23,3
17,3
3,34
1,075
1,8
7,6
34,4
37,5
18,8
3,64
0,923
Ký hiệu
Biến quan sát
nl_19
Năng lực phục vụ
(Nguồn: tác giả tính toán và tổng hợp)
TB
chênh
lệch
25