Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án đại số tiet 18 hoc ky i 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.14 KB, 4 trang )

Ngày soạn: / 9/ 2012

tiết 18

Kiểm tra 45 phút
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Kiểm tra kiến thức của học sinh trong chương I.
2. Kĩ năng: - Kiểm tra kĩ năng trình bày của học sinh, khả năng vận dụng kiến thức để giải
bài tập.
3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
GV: - Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra.
HS:- Đồ dùng học tập, kiến thức của chương .
III. Phương pháp: Trắc nghiệm khách + tự luận.
IV. Tiến trình bài dạy- giáo dục:
1. Ổn định lớp (1'): Kiểm tra sĩ số.
2. KTBC:
3. Bài mới: - Phát đề kiểm tra.


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Cấp độ
Chủ đề

1. Tập hợp .
Số phần tử
của tập
hợp. Số la

Số câu
Số điểm


2. Các phép
tính cộng ,
trừ , nhân ,
chia , nâng
lên lũy
thừa.
Số câu
Số điểm
3. Thứ tự
thực hiện
các phép
tính.
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổngsố
điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết

Thông hiểu

TNKQ TL TNKQ
Nhận
diện được
tập hợp ,
phần tử
của tập
hợp, tập

hợp con
2
1.0
Nhận biết
Biết nhận
các phép
dạng và
tính về
thực hiện
lũy thừa
các phép
(nhân,
tính
chia)
1

TL

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL

2
1.0
Vận dụng
được các

tính chất
của phép
cộng và
nhân

3
0.5

1,5

3
1.5
15%

1
Các bước
tính giá
trị của
biểu thức
số
1
1.5
4
3.0
30%

Cộng

1.5
Kết hợp

với phép
toán lũy
thừa

Phép
tính về
lũy thừa.
Biểu
thức
chứa dấu
ngoặc
2
7
2.5
6.0

1

2
1.5

2

3.0
2

3.0
30%

2.5

25%

11
10.0
100%


Ngày soạn:

tiết 18

ĐỀ KIỂM TRA
ĐẠI SỐ
A.TRẮC NGHIỆM (3 đ) : Khoanh vào câu trả lời đúng

Câu 1: Cho tập hợp A = { a ; 5 ; b ; 7 }
A. 5 ∈ A
B. 0 ∈ A
C. 7∉ A

D. a ∉ A

Câu 2: Số 9 viết bằng số La Mã là:
A. VIIII
B.IX

D.XIX

C.XI


Câu 3: Giá trị của 26.63 + 26.37 là:
A. 6300
B.2600
C. 3700

D.3600

Câu 4: Giá trị của 43 là:
A. 12
B.7

D.64

C.16

Câu 5: Kết quả của phép tính 75:73 là
A. 49
B.14
C. 7

D.9

Câu 6: Kết quả viết tích 67 . 65 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 635
B. 62
C. 612
D. 3612
B/ TỰ LUẬN: (7 điểm)

Bài 1: ( 3 điểm ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất:

a/ 175 . 16 + 84 . 175
b/ 178 . 25 – 78 . 25
Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:

{

}

2
240 −  76 − ( 9 − 3)  : 50



Bài 3: (2,5 điểm) Tìm x ∈ N biết :
a/ ( x + 17 ) : 21 – 3 = 7

b/ 5 x - 1 – 13 = 612


C. Đáp án:
TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1. A , 2. B , 3. B , 4. D , 5. A , 6. C
TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (3 điểm)
a/ (1,5 điểm )
175 . 16 + 84 . 175
=175 .( 66 + 84 )
(0,5 điểm)
= 175.100
(0,5 điểm)

= 17500
(0,5 điểm)
b/ 25 .( 178 – 78 ) = 32.100 = 3200 các bước giống câu a
Bài 2: (1,5 điểm): Mỗi bước đúng 0,5 điểm

(1,5 điểm)

{ 240 − 76 − ( 9 − 3) } : 50 = { 240 − 76 − 6 } : 50
2

2

= { 240 − 40} : 50 = 200 : 50 = 4

Bài 3: (2,5 điểm) Biến đổi đựơc:
a/ - Tính được :
(x + 17) : 21= 7 + 3
- Tính được :
x + 17 = 210
- Tính được :
x = 193
b/ - Tính được :
5 x - 1 = 54
- Tính được :
x–1 =4 ⇒ x=5

(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)

(0,5 điểm)



×