ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: TOÁN
Đề số 060
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Hàm số y = x 5 − 2 x 3 + 1 có bao nhiêu cực trị ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
x 4 x3
Câu 2: Cho hàm số y = − + 2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
4 3
1 1
A. Hàm số đi qua điểm M (− ; )
B. Hàm số nghịch biến trên R
2 6
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞;1)
mx
Câu 3: Tìm m để hàm số y = 2
đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 trên đoạn [ −2; 2] ?
x +1
A. m < 0
B. m = 2
C. m > 0
D. m = −2
x + x + x +1
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
x3 + x
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4
Câu 5: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số sau y = (1 − 2 x) tại điểm x = 2 ?
A. 81
B. 432
C. 108
D. -216
2
Câu 4: Hàm số y =
Câu 6: Tập xác định của hàm số
A. [ 3; 4]
1
B. ; 4
2
y = 2 x 2 − 7 x + 3 − 3 −2 x 2 + 9 x − 4
1
C. [ 3; 4] ∪ { }
D. [ 3; +∞)
2
là:
Câu 7: Tìm m để hàm số y = mx 3 − (m 2 + 1) x 2 + 2 x − 3 đạt cực tiểu tại x=1 ?
3
2
3
2
Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3 x + 7 tại điểm có hoành độ bằng -1 ?
A. y = 9 x + 4
B. y = 9 x − 6
C. y = 9 x + 12
D. y = 9 x + 18
4
2
Câu 9: Tìm m để (Cm ) : y = x − 2mx + 2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân
A. m = −4
B. m = −1
C. m = 1
D. m = 3
A. m = 0
B. m = −1
D. m =
C. m = 2
Câu 10: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 0 ≤ m < 4
B. m > 4
C. 0 < m ≤ 4
D. 0 < m < 4
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :
3
x
−∞
y,
+
-2
0
-
0
0
+∞
+
+∞
0
y
−∞
−4
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. f (x) = x 3 + 3 x 2 − 4
B. Đường thẳng y = −2 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm phân biệt
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2
1
D. Hàm số nghịch biến trên (−2;0)
2
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số y = log 9 (x + 1) − ln(3 − x) + 2
A. D = (3;+∞) .
B. D = (−∞;3) .
C. D = (−∞;−1) ∪ (−1;3) .
D. D = (−1;3) .
x
x+3
Câu 13: Tìm m để phương trình 4 - 2 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x ∈ (1; 3).
A. - 13 < m < - 9.
B. 3 < m < 9.
C. - 9 < m < 3.
D. - 13 < m < 3.
x
x +1
Câu 14: Giải phương trình log 2 2 − 1 .log 4 2 − 2 = 1 . Ta có nghiệm.
(
(
)
)
A. x = log 2 3 và x = log 2 5
B. x = 1 và x = - 2
5
C. x = log 2 3 và x = log
2 4
D. x = 1 và x = 2
Câu 15: Bất phương trình log 4 (x + 1) ≥ log 2 x tương đương với bất phương trình nào dưới đây ?
25
5
A. 2 log 2 (x + 1) ≥ log 2 x
B. log 4 x + log 4 1 ≥ log 2 x
C. log 2 (x + 1) ≥ 2 log 2 x
D. log 2 (x + 1) ≥ log 4 x
5
5
5
25
5
25
5
5
25
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y = log 2017 (x + 1)
1
2x
1
2x
A. y ' = 2
B. y ' = 2
C. y ' =
D. y ' = 2
(x + 1) ln 2017
(x + 1) ln 2017
x +1
2017
2
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = log 2 x − 4 log 2 x + 1 trên đoạn [1;8]
y = −2
y =1
y = −3
A. Min
B. Min
C. Min
D. Đáp án khác
x∈[1;8]
x∈[1;8]
x∈[1;8]
2
Câu 18: Cho log2 14 = a . Tính log49 32 theo a.
2
10
5
B.
C.
5(a − 1)
a −1
2 a− 2
Câu 19: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
A.
2
A. x 3 + 5 = 0
1
2
B. (3x)3 + ( x − 4) 5 = 0
C. 4x − 8 + 2 = 0
D.
5
2a + 1
1
D. 2x2 − 3 = 0
−1
2
1
12
y y
Câu 20: Cho K = x − y2 ÷ 1− 2 + ÷
. biểu thức rút gọn của K là:
x x÷
A. x
B. 2x
C. x + 1
D. x - 1
Câu 21 : Cho hh́ình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a và AB vuông
·
góc với mặt phẳng (SBC). Biết SB = 2a 3 và SBC
= 300 . Thể tích khối chóp S.ABC là
A.
a3 3
2
3
B. 2a 3
3
C. a 3
D.
3 3a3
2
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB=2a, AD=a. Hình chiếu của S
lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 450. Khoảng cách từ
điểm A tới mặt phẳng (SCD).
a 3
a 6
a 6
a 3
C.
A.
B.
D.
3
4
3
6
·
Câu 23 . Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB = AC = a , BAC
= 1200 . Mặt
phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600.Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
a3 3
A.
2
3 3a 3
B.
2
3
C. a
2
3a3
D.
8
Câu 24: Ba đoạn thẳng SA,SB,SC đôi một vuông góc tạo với nhau thành một tứ diện SABC với SA =
a, SB= 2a ,SC =3a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đó bằng:
A.
a
6
a 3
6
B.
2
a 14
2
C.
D.
a 14
6
1 3
2
Câu 25 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y = x − x và Ox. Thể tích khối tṛụ xoay sinh ra khi
3
quay (H) quanh Ox bằng :
A.
81π
35
53π
6
B.
Câu 26 : Họ nguyên hàm của hàm số ∫
C.
2x + 3
dx là:
2 x 2 − x −1
81
35
D.
21π
5
2
5
2
5
ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C
B. − ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C
3
3
3
3
2
5
1
5
ln 2 x + 1 − ln x − 1 + C
C.
D. − ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C
3
3
3
3
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(1; 1; 0); B(1; 0; 2); C(2;0; 1),
A.
D(-1; 0; -3). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là:
5
5
50
x+ z−
=0
7
7
7
5
31
5
50
2
2
2
=0
C. : x + y + z + x + y − z −
7
7
7
7
A.
Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số I = ∫
(
2x − 1 − 2 ln
A.
C.
5
31
5
50
x− y+ z−
=0
7
7
7
7
5
31
5
50
2
2
2
=0
D. x + y + z + x + y + z −
7
7
7
7
x2 + y2 + z 2 +
(
2x − 1 − 4 ln
2
2
2
B. x + y + z +
dx
2x − 1 + 4
)
2x − 1 + 4 + C
)
×
B.
2x − 1 + 4 + C
D. 2
(
2x − 1 − ln(
2x − 1 − ln
)
2x − 1 + 4 ) + C
2x − 1 + 4 + C
e
Câu 29: Tích phân: I = ∫ 2 x(1 − ln x) dx bằng
1
e −1
e2
e2 − 3
e2 − 3
B.
C.
D.
2
2
4
2
(
P
)
:
2
x
−
2
y
+
z
+
1
=
0
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
và đường thẳng
x = 1 + 3t
d: y = 2 − t . Tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 3
z = 1 + t
là
2
A.
A.M1(4, 1, 2) ; M2( – 2, 3, 0)
B.M1(4, 1, 2) ; M2( – 2, -3, 0)
C.M1(4, -1, 2) ; M2( – 2, 3, 0)
D.M1(4, -1, 2) ; M2( 2, 3, 0)
3
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 4;2;2 ) , B ( 0;0;7 ) và đường thẳng
d:
A.
x − 3 y − 6 z −1
=
=
. Điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân đỉnh A là
−2
2
1
C(-1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2)
B. C(1;- 8; 2) hoặc C(9; 0; -2)
C. C(1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2)
D. C(1; 8; -2) hoặc C(9; 0; -2)
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z + 1 = 0 và hai điểm
A ( 1; −2;3) , B ( 3; 2; −1) . Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P) là
A. (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0
B. (Q): 2x– 2y + 3z – 7 = 0
C. (Q): 2x + 2y + 3z – 9 = 0
D. (Q): x + 2y + 3z – 7 = 0
·
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 ; BAD
= 1200 và
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và
( ABCD) bằng 600 .Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
A.
a
39
26
B.
3a 39
26
C.
3a 39
13
D.
a 14
6
x - 3 y +1 z - 1
và điểm
=
=
2
1
2
M (1;2;–3) . Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là
Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:
A. M ¢(1;2;- 1)
A. M ¢(1;- 2;1)
C. M ¢(1;- 2;- 1)
Câu 35: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
quả đúng nhất
B. 3ln
A. 3ln 6
3
2
3
C. 3ln − 2
2
A. M ¢(1;2;1)
x +1
và các trục tọa độ. Chọn kết
x−2
x ( x + 2)
?
( x + 1) 2
x2
D.
x +1
3
D. 3ln − 1
2
Câu 36: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x) =
x2 + x −1
A.
x +1
x2 − x −1
B.
x +1
d
d
a
b
x2 + x + 1
C.
x +1
Câu 37: Nếu ∫ f ( x )dx = 5; ∫ f ( x ) = 2 với a < d < b thh́
b
∫ f ( x)dx
bằng :
a
A.-2
B.7
C.0
D.3
Câu 38: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết
góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 .
3a 3 2
3a 3 3
3a 3 6
a3 6
B. VS . ABCD =
C. VS . ABCD =
D. VS . ABCD =
2
4
2
3
Câu 39: Khối trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .Tính thể tích của khối lăng trụ đó .
a3 3
a3 3
a3 2
a3 2
A.
B.
C.
D.
4
6
3
6
2
2
Câu 40: Số nghiệm thực của phương trình ( z + 1)( z − i ) = 0 là
A.0
B.1
C.2
D.4
A. VS . ABCD =
4
Câu 41: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) và có SA=a , AB=b, AC=c .Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng :
2(a + b + c)
1 2
a + b 2 + c 2 D. a 2 + b 2 + c 2
A.
B. 2 a 2 + b 2 + c 2
C.
3
2
uuur uuur uuuu
r uuuu
r
Câu 42: Cho 4 điểm A(1;3;-3),B(2;-6;7),C(-7;-4;3) và D(0;-1;4) .Gọi P = MA + MB + MC + MD với
M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy thì P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là :
A.M(-1;-2;3)
B.M(0;-2;3)
C.M(-1;0;3)
D.M(-1;-2;0)
x
Câu 43: Cho I = f ( x ) = ∫ xe dx biết f (0) = 2015 ,vậy I=?
A. I = xe x + e x + 2016
B. I = xe x − e x + 2016
C. I = xe x + e x + 2014
D. I = xe x − e x + 2014
Câu 44: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = ( x + 1)( x − 2) 2 là:
A. 2 5
B.2
C.4
D5 2 .
Câu 45: Hăy tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của
một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a (a>0) trong các phương án sau:
a a
a 3a
a a 3
a a 2
A. ;
B ;
C. ;
D. ;
2 2
2 4
3 3
4 2
2
3
Câu 46: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s = 6t − t .Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s)
của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là:
A. t = 2
B.t=3
C.t=4
D.t=5
2
Câu 47: Tập điểm biểu diễn số phức z thỏa măn z = z 2 là:
A.Cả mặt phẳng
B.Đường thẳng
C.Một điểm
D. Đường tròn
Câu 48: Tìm số phức có phần thực bằng 12 và mô đun bằng 13:
A. 12 ± 5i
B.1 ± 12i
C. 5 ± 12i
D.12 ± i
Câu 49: Với A(2;0;-1), B(1;-2;3), C(0;1;2). Phương trình mặt phẳng qua A,B,C là
A. x+2y+z+1=0
B. -2x+y+z-3=0
C. 2x+y+z-3=0 D. x+y+z-2=0
x + 3 y − 2 z +1
=
=
Câu 50: Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d:
và mặt phẳng
3
−1
−5
(P): x − 2 y + z − 1 = 0 .
A. M(1;2;3)
B. M(1;-2;3)
C. M(-1;2;3)
D. A,B,C đều sai
5
ĐÁP ÁN
Mỗi câu trả lời đúng được 0.2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án B D C B B C
7
D
8
C
9
C
10
D
11
C
12
C
13
A
14
C
15
C
16
D
17
C
18
C
Câu
Đáp án
19
D
20
A
21
B
22
C
23
D
24
C
25
A
26
B
27
D
28
C
29
D
30
A
31
C
32
A
33
B
34
C
35
D
36
A
Câu
Đáp án
37
D
38
A
39
A
40
A
41
C
42
D
43
B
44
A
45
B
46
A
47
B
48
A
49
C
50
D
HƯỚNG DẪN
Câu 1:
y ' = 5 x 4 − 6 x 2 = x 2 (5 x 2 − 6)
Hàm số không đổi dấu tại x = 0 ⇒ Hàm số có 2 cực trị
Câu 2:
y ' = x 3 − x 2 , suy ra hàm số nghịch biến trên (−∞;1)
Câu 3:
x = −1 (loai)
m(− x 2 + 1)
⇒
y
'
=
0
⇔
y'=
x = 1
(x 2 + 1) 2
m
−2m
2m
y (1) =
y (−2) =
y (2) =
2
5
5 ⇒ y (1) > y(2); y (1) > y(−2) ⇒ m > 0
Câu 4:
lim y = +∞; lim− y = −∞ ; lim y = 0 ⇒ Hàm số có 2 đường tiệm cận là y=0; x=0
x →±∞
x →0+
x →0
Câu 5:
Tính y’’(2)
Câu 6:
x ≥ 3
2 x 2 − 7 x + 3 ≥ 0
x ≤ 1
1
⇔
2 ⇒ S = [ 3; 4] ∪ { }
2
2
−2 x + 9 x − 4 ≥ 0
1
≤x≤4
2
Câu 7:
y '(1) = 0
3
⇔m=
Hàm số đạt cực tiểu tại x=1 ⇔
2
y ''(1) > 0
Câu 8:
Với x= -1 suy ra y = 3, y’(-1)=9, viết được phương trình tiếp tuyến
Câu 9:
x = 0
y ' = 4 x 3 − 4mx = 0 ⇔ x = m
x = − m
⇒ A(0; 2); B(− m ; 2 − m 2 ); C ( m ; 2 − m 2 )
uuur uuur
m = 0
Để 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân thì AB. AC = 0 ⇔
m = 1
Trong 4 đáp án chọn đáp án có giá trị m=1
Câu 10:
HD
x −∞
+∞
-1
1
6
y,
+
0
-
0
+
+∞
4
y
−∞
0
3
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x − 3 x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi : 0 < m < 4
Câu 11: Dựa vào bảng biến thiên đã cho suy ra
Câu 12:
x +1 ≠ 0
x ≠ −1
Hàm số xác định khi 3 − x > 0 ⇔ x < 3
Câu 13:
x ∈ (1;3) ⇒ 2 x ∈ (2;8)
Xét hàm số y = t 2 − 8t + 3 trên (2;8)
−∞
+∞
t
2
4
8
y,
0
+
{
{
-9
3
y
-13
để phương tŕnh 4 - 2 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x thuộc (1; 3) thì −13 < m < −9
Câu 14:
pt ⇔ log 2 (2 x − 1)[log 4 2 + log 4 (2 x − 1)] = 1 ⇔ t (1 + t) = 2 voi t = log 2 (2 x − 1)
x
x+3
5
⇒ x = log 2 3 và x =
log 2 4
Câu 15:
log 4 (x + 1) ≥ log 2 x ⇔ log 2 (x + 1) ≥ 2 log 2 x
25
5
5
5
Câu 16: Áp dụng công thức tính đạo hàm ta được
2x
y'= 2
(x + 1) ln 2017
Câu 17:
y = log 2 2 x − 4 log 2 x + 1 ⇒ y = t 2 − 4t + 1 voi t = log 2 x ∈ [0;3]
y ' = 0 ⇔ t = 2(t/ m)
y (0) = 1; y(2) = −3; y(3) = −2 ⇒ Min y = −3
x∈[1;8]
Câu 18:
5
log 2
2 7
log2 14 = a ⇔ log2 7 + 1 = a ⇔ log2 7 = a − 1
log49 32 =
Câu 19: Vế trái của đáp án A, B, C đều dương nên chon đáp án D
Câu 20:
2
1
12
K = x − y2 ÷
Câu 21:
−1
y y
+ ÷ =
1− 2
x x÷
Ta có AB ⊥ (SBC) (gt) nên VSABC =
(
−1
y y
x − y 1− 2
+ ÷ = x.
x x÷
)
2
1
1
1
1
AB.S SBC mà SSBC = BC.BS .sin 300 = 4a.2a 3. = 2a 2 3
3
2
2
2
7
Khi đó VSABC =
1
3a.2a 2 3 = 2a 3 3
3
Câu 22:
HC=a 2 suy ra SH=a 2
Gọi M là trung điểm CD, P là hh́nh chiếu của H lên SM khi đó HM ⊥ CD; CD ⊥ SH suy ra CD ⊥ HP mà
HP ⊥ SM suy ra HP ⊥ (SCD) Lại có AB//CD suy ra AB// (SCD) suy ra d(A;(SCD))=d(H;(SCD))=HP
Ta có
1
HP
2
=
1
HM
2
+
1
2
HS
suy ra HP=
a 6 vậy d(A;(SCD))= a 6
3
3
Câu 23:
Xác định góc giữa (AB'C') và mặt đáy là ·AKA ' ⇒ ·AKA ' = 600 .
1
a
3a 3
a 3
0
A
'
C
'
=
Tính A'K =
AA ' = A ' K .tan 60 =
; VABC . A ' B ' C ' =AA'.S ABC =
2
2
8
2
Câu 24:
Gọi d là trục của đáy, a là trung trực cạnh bên, I là giao của d và a, khi đó bán kính bằng IA =
a 14
2
Câu 25:
3
2
3
3
2
1
1
81
1
1
1
V = π∫ x 3 − x 2 ÷ dx = π ∫ x 6 − x 5 + x 4 ÷dx = π x 7 − x 6 + x 5 ÷ = π
3
9
3
9
5 0 35
63
0
0
Câu 26:
2x + 3
2x + 3
5 1
4 1
dx = ∫
dx = ∫ − .
+ .
dx
Ta có: ∫ 2
(2 x + 1)( x − 1)
2x − x − 1
3 2 x + 1 3 x − 1
2 d (2 x + 1) 5 d ( x − 1)
2
5
+ ∫
= − ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C
∫
3
2x +1
3
x −1
3
3
Câu 27:
Gọi phương tŕnh mặt cầu có dạng x 2 + y 2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 ( với a 2 + b 2 + c 2 − d > 0 ).
2a + 2b + d = −2
2a + 4c + d = −5
Do mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D nên ta có hệ 4a + 2c + d = −5
−2a − 6c + d = −10
5
31
5
50
Giải hệ suy ra a = ; b = ; c = ; d = −
14
14
14
7
5
31
5
50
2
2
2
=0
Vậy phương trình mặt cầu là: x + y + z + x + y + z −
7
7
7
7
Câu 28:
Đặt t = 2x − 1 ⇒ t2 = 2x − 1 ⇒ tdt = dx
=−
⇒I=∫
tdt
4
= ∫ 1 −
÷dt = t − 4 ln t + 4 + C = 2x − 1 − 4 ln
t+ 4
t+ 4
(
Câu 29:
Sử dụng máy tính ra kết quả và chọn đáp án D
Câu 30:
M(1+3t, 2 – t, 1 + t) thuộc d. Ta có d(M,(P)) = 3 suy ra t = 1
Suy ra, có hai điểm thỏa bài toán là M1(4, 1, 2) và M2( – 2, 3, 0)
Câu 31:
C ∈ d ⇒ C ( 3 − 2t ;6 + 2t;1 + t ) .Tam giác ABC cân tại A ⇔ AB = AC
8
)
2x − 1 + 4 + C
⇔ (1 + 2t)2 + (4 + 2t)2 + (1 - t)2 = 45 ⇔ 9t2 + 18t - 27 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = -3.Vậy C(1; 8; 2) hoặc
C(9; 0; -2)
Câu 32:
uur
uuur uur
uuur
uur
AB = ( 2; 4; −4 ) , mp(P) có VTPT nP = ( 2;1; −2 ) .mp(Q) có vtpt là nQ = AB; nP = ( −4; −4; −6 )
⇒ (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0.
Câu 33:
uur
uuur uur
uuur
uur
AB = ( 2; 4; −4 ) , mp(P) có VTPT nP = ( 2;1; −2 ) .mp(Q) có vtpt là nQ = AB; nP = ( −4; −4; −6 )
⇒ (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0.
Câu 34:
uur
uuur uur
uuur
uur
AB = ( 2; 4; −4 ) , mp(P) có VTPT nP = ( 2;1; −2 ) .mp(Q) có vtpt là nQ = AB; nP = ( −4; −4; −6 )
⇒ (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0.
Câu 35:
0
0
0
x +1
3
x +1
dx ∫ (1 +
)dx = ( x + 3ln x − 2 ) 0 = 1 + 3ln 2 = 3ln 3 − 1
S=∫
dx = ∫
|−1
x
−
2
x
−
2
x−2
3
2
−1
−1
= −1
Câu 36:
'
x( x + 2)
x2 + x − 1
Ta có
÷ = ( x + 1) 2
x +1
Câu 37:
b
∫
a
d
d
a
b
f ( x)dx = ∫ f ( x) dx − ∫ f ( x) = 3
Câu 38:
S ABCD = 3a 2 , h =
3a 2
3a 3 2
⇒ VABCD =
2
2
Câu 39:
S=
a2 3
a3 3
,h = a ⇒V =
4
4
Câu 40
( z 2 + 1)( z 2 − i ) = 0 ⇔ z 4 + (1 − i ) z 2 − i = 0 không có nghiệm thực
Câu 41:
Dựng hình hộp chữ nhật có 3 cạnh là a.b,c nên có độ dài đường chéo là a 2 + b 2 + c 2 .Do đó bán kính
1 2
a + b2 + c 2 .
mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp là
2
Câu 42:
P = 4 MG với G là trọng tâm của tứ diện , M thuộc mặt phẳng Oxy nên M là hình chiếu của G lên mặt
phẳng Oxy.do đó M(-1;-2;0).
Câu 43:
Ta có f ( x) = xe x − e x + C , f (0) = 2015 ⇒ C = 2016 .Chọn đáp án B.
Câu 44:
Tìm được điểm CĐ A( x1 ; y1 ) , CT B ( x2 ; y2 ) , suy ra AB = 2 5
Câu 45:
1
a2
2
Đặt AB=x ,BC =a-x ,AC= a 2 − 2ax .Diện tích tam giác S ( x) = x a − 2ax ≤
.
2
6 3
9
Diện tích lớn nhất khi x =
a
a
a 3
.Chọn đáp án B.
⇒ AB = , AC =
3
3
3
Câu 46:
Vận tốc chuyển động là v = s , ⇒ v = 12t − 3t 2 .Ta có vmax = v(2) = 12m / s ⇔ t = 2
Câu 47:
Ta có z 2 + ( z ) 2 = 2 x 2 − 2 y 2 ⇒ z 2 + ( z ) 2 = 0 ⇔ x = ± y
Vậy tập hợp cần tìm là 2 đường thẳng .Chọn đáp án B.
Câu 48:
Giả sử số phức z = a+bi, suy ra a = 12, suy ra b = ±5
Câu 49:
r
VTPT AB là n(2;1;1) , PTMP (ABC) . 2x+y+z-3=0
x + 3 y − 2 z +1
=
=
Câu 50: Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d:
và mặt phẳng
3
−1
−5
(P): x − 2 y + z − 1 = 0 .
14
Vì M thuộc d nên M(-3+3t;2-t;-1-5t), thay điêm M vào (P) suy ra t =
, suy ra đáp án D
5
10