Tải bản đầy đủ (.doc) (104 trang)

Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty Cổ Phần May Nam Hải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.01 MB, 104 trang )

i

BẢNG CHỮ CÁI VIẾT TẮT
Từ viết tắt
CCDC
CP
ĐK
GTGT
HTK

NVL
TSCĐ
TM
TK
XDCB

Nguyên nghĩa
Công cụ dụng cụ
Cổ phần
Đã ký
Giá trị gia tăng
Hàng tồn kho
Hợp đồng
Nguyên vật liệu
Tài sản cố định
Thương mại
Tài khoản
Xây dựng cơ bản


ii



DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
BẢNG CHỮ CÁI VIẾT TẮT...........................................................i
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ............................................................ii
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................vii
LỜI MỞ ĐẦU.............................................................................1
CHƯƠNG 1...............................................................................3
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TRONG CÁC
DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT.......................................................3
1.1 Khái niệm, đặc điểm, nhiệm vụ nguyên vật liệu.............3
1.1.1 Khái niệm nguyên vật liệu........................................3
1.1.2 Đặc điểm của nguyên vật liệu..................................3
1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu.....................3
1.2 Phân loại nguyên vật liệu................................................4
1.2.1 Căn cứ vào vai trò và tác dụng của NVL...................4
1.2.2 Căn cứ vào nguồn cung cấp NVL..............................5
1.3 Phương pháp tính giá nguyên vật liệu............................5
1.3.1 Giá thực tế nhập......................................................5
1.3.2 Giá thực tế xuất........................................................6
1.4 Chứng từ sử dụng............................................................7
1.5 Phương pháp Kế toán chi tiết nguyên vật liệu................8
1.5.1 Phương pháp thẻ song song.....................................8
Sơ đồ 1.1: Kế toán chi tiết nguyên vật liệu theo phương pháp
thẻ song song...........................................................................8
1.5.2 Phương pháp đối chiếu luân chuyển.........................9
Sơ đồ 1.2: Kế toán chi tiết nguyên vật liệu theo phương pháp 9
sổ đối chiếu luân chuyển..........................................................9
1.5.3 Phương pháp sổ số dư.............................................10
Sơ đồ 1.3: Kế toán chi tiết nguyên vật liệu theo phương pháp
sổ số dư..................................................................................10

1.6 Phương pháp kế toán tổng hợp nguyên vật liệu...........11
1.6.1 Phương pháp kê khai thường xuyên.......................11
1.6.1.1 Khái niệm.............................................................11
1.6.1.2 Tài khoản sử dụng................................................11
Sơ đồ 1.4: Hạch toán kế toán NVL theo phương pháp kê khai
thường xuyên.........................................................................13
1.6.2 Phương pháp kiểm kê định kỳ.................................14
1.6.2.1 Khái niệm.............................................................14
1.6.2.2 Tài khoản sử dụng................................................14
Sơ đồ 1.5: Hạch toán kế toán NVL theo phương pháp kiểm kê
định kỳ....................................................................................15


iii

1.7 Tổ chức sổ sách kế toán................................................15
1.7.1 Hình thức kế toán Nhật ký chung...........................15
Sơ đồ 1.6: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật
ký chung.................................................................................16
1.7.2 Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ.........................17
Sơ đồ 1.7: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán
Chứng từ ghi sổ......................................................................17
1.7.3 Hình thức kế toán Nhật ký chứng từ.......................18
Sơ đồ 1.8: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật
ký – Chứng từ..........................................................................18
1.7.4 Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái.........................19
Sơ đồ 1.9: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký – Sổ
Cái..........................................................................................19
1.7.5 Hình thức kế toán trên máy vi tính.........................20
Sơ đồ 1.10: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên

máy vi tính.............................................................................20
CHƯƠNG 2.............................................................................21
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU.............................21
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY NAM HẢI.....................................21
2.1 Khái quát chung về công ty Cổ Phần May Nam Hải......21
2.1.1 Tên, quy mô và địa chỉ, lĩnh vực kinh doanh của
Công ty Cổ phần May Nam Hải........................................21
2.1.2 Tình hình tài chính của công ty trong những năm
gần đây............................................................................21
Bảng 2.1: BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.......22
2.1.3 Cơ cấu bộ máy quản lý và quy trình sản xuất của
công ty.............................................................................23
2.1.3.1 Cơ cấu bộ máy quản lý của công ty.....................23
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý Công ty Cổ Phần May Nam
Hải..........................................................................................23
2.1.2.2 Quy trình sản xuất kinh doanh của công ty.........25
Sơ đồ 2.2 : Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm.............25
2.1.3 Tổ chức công tác kế toán tại công ty......................26
2.1.3.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty.....26
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Cổ Phần
May Nam Hải..........................................................................26
2.1.3.2 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty................27
2.1.4 Các chính sách kế toán áp dụng.............................28
2.2 Thực trạng kế toán nguyên vật liệu..............................31
2.2.1 Công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty Cổ
Phần May Nam Hải...........................................................31


iv


2.2.1.1 Đặc điểm nguyên vật liệu....................................31
2.2.1.2 Chứng từ sử dụng và sổ sách kế toán..................32
2.2.1.3 Phương pháp ghi sổ.............................................33
2.2.2 Kế toán chi tiết nguyên vật liệu tại Công ty Cổ phần
May Nam Hải....................................................................33
2.2.2.1 Kế toán tình hình nhập nguyên vật liệu...............33
2.2.2.2 Kế toán tình hình xuất nguyên vật liệu................47
Bảng 2.2: Trích bảng định mức Nguyên phụ liệu Hợp đồng
NH11-8...................................................................................48
BẢNG ĐỊNH MỨC NGUYÊN PHỤ LIỆU......................................48
Bảng 2.3: Trích thẻ kho Vải ka tê trắng..................................59
THẺ KHO.................................................................................59
Bảng 2.4: Trích thẻ kho Chỉ may 60/3 – 5000M......................59
THẺ KHO.................................................................................60
Bảng 2.5: Trích Sổ chi tiết vật liệu Vải ka tê trắng.................61
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU.............................................................61
Bảng 2.6: Trích sổ chi tiết vật liệu Chỉ may 60/3 – 5000M.....59
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU.............................................................59
Bảng 2.7: Trích sổ chi tiết vật liệu Chỉ vắt sổ 60/2 -5000 M...60
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU.............................................................60
Bảng 2.8: Trích sổ chi tiết vật liệu Giấy giác mẫu định lượng
30g/m2...................................................................................61
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU.............................................................61
Bảng 2.9: Trích sổ chi tiết vật liệu Vải chính 05S001.............62
SỔ CHI TIẾT NVL.....................................................................62
Bảng 2.10: Trích Bảng tổng hợp Nhập - Xuất – Tồn................63
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN........................................63
Bảng 2.11: Trích Bảng Tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn..............63
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN........................................64
2.2.3 Kế toán tổng hợp nguyên vật liệu tại Công ty Cổ

Phần May Nam Hải...........................................................65
Bảng 2.12: Trích Sổ Nhật Ký Chung........................................65
SỔ NHẬT KÝ CHUNG...............................................................65
Bảng 2.13: Trích Sổ Cái TK 152..............................................67
Mẫu số : S03b- DN..................................................................67
SỔ CÁI....................................................................................67
2.2.4 Kế toán kiểm kê nguyên vật liệu............................69
Bảng 2.14: Trích Biên bản kiểm kê tồn kho NVL.....................70
BIÊN BẢN KIỂM KÊ TỒN KHO NGUYÊN VẬT LIỆU....................70
CHƯƠNG 3.............................................................................72


v

MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG
TÁC KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU............................................72
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY NAM HẢI.....................................72
3.1 Nhận xét về công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công
ty Cổ Phần May Nam Hải.....................................................72
3.1.1 Ưu điểm..................................................................72
3.1.2 Nhược điểm.............................................................73
3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán
nguyên vật liệu tại Công ty Cổ Phần May Nam Hải.............74
KẾT LUẬN................................................................................82
Sau một thời gian thực tập tại Công ty Cổ Phần May Nam Hải
được làm quen với thực tế hạch toán nguyên vật liệu cùng với
phần lý thuyết được nghiên cứu tôi đã học hỏi rất nhiều điều
bổ ích để củng cố thêm những kiến thức về lý luận mà tôi đã
được học ở trường. Đồng thời đợt thực tập này cũng giúp tôi
nắm bắt được tầm quan trọng của kế toán nguyên vật liệu đối

với việc quản lý vật liệu và quản lý của công ty thấy được
những mặt mạnh cần phát huy và những điểm còn tồn tại để
khắc phục nhằm góp phần nhỏ bé hoàn thiện hơn công tác kế
toán vật liệu ở Công ty Cổ Phần May Nam Hải. Khóa luận đã
đề xuất những định hướng cơ bản cũng như một số giải pháp
cụ thể nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán vật liệu nói
riêng cũng như công tác kế toán nói chung...........................82
Do trình độ lý luận và thời gian thực tập còn hạn chế, khóa
luận mới chỉ đưa ra được ý kiến ban đầu chắc chắn không
tránh khỏi những thiếu sót. Tôi mong nhận được các ý kiến
đóng góp của các thầy cô giáo và bạn đọc để khóa luận của
tôi được hoàn thiện hơn về mặt lý luận cũng như thực tiễn...82
Nam Định, tháng 6 năm 2017................................................82
Sinh viên thực hiện................................................................82
...............................................................................................82
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................83


vi


vii

DANH MỤC CÁC BẢNG
BẢNG CHỮ CÁI VIẾT TẮT...........................................................i
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ............................................................ii
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................vii
LỜI MỞ ĐẦU.............................................................................1
CHƯƠNG 1...............................................................................3
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TRONG CÁC

DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT.......................................................3
1.1 Khái niệm, đặc điểm, nhiệm vụ nguyên vật liệu.............3
1.1.1 Khái niệm nguyên vật liệu........................................3
1.1.2 Đặc điểm của nguyên vật liệu..................................3
1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu.....................3
1.2 Phân loại nguyên vật liệu................................................4
1.2.1 Căn cứ vào vai trò và tác dụng của NVL...................4
1.2.2 Căn cứ vào nguồn cung cấp NVL..............................5
1.3 Phương pháp tính giá nguyên vật liệu............................5
1.3.1 Giá thực tế nhập......................................................5
1.3.2 Giá thực tế xuất........................................................6
1.4 Chứng từ sử dụng............................................................7
1.5 Phương pháp Kế toán chi tiết nguyên vật liệu................8
1.5.1 Phương pháp thẻ song song.....................................8
Sơ đồ 1.1: Kế toán chi tiết nguyên vật liệu theo phương pháp
thẻ song song...........................................................................8
1.5.2 Phương pháp đối chiếu luân chuyển.........................9
Sơ đồ 1.2: Kế toán chi tiết nguyên vật liệu theo phương pháp 9
sổ đối chiếu luân chuyển..........................................................9
1.5.3 Phương pháp sổ số dư.............................................10
Sơ đồ 1.3: Kế toán chi tiết nguyên vật liệu theo phương pháp
sổ số dư..................................................................................10
1.6 Phương pháp kế toán tổng hợp nguyên vật liệu...........11
1.6.1 Phương pháp kê khai thường xuyên.......................11
1.6.1.1 Khái niệm.............................................................11
1.6.1.2 Tài khoản sử dụng................................................11
Sơ đồ 1.4: Hạch toán kế toán NVL theo phương pháp kê khai
thường xuyên.........................................................................13
1.6.2 Phương pháp kiểm kê định kỳ.................................14
1.6.2.1 Khái niệm.............................................................14

1.6.2.2 Tài khoản sử dụng................................................14


viii

Sơ đồ 1.5: Hạch toán kế toán NVL theo phương pháp kiểm kê
định kỳ....................................................................................15
1.7 Tổ chức sổ sách kế toán................................................15
1.7.1 Hình thức kế toán Nhật ký chung...........................15
Sơ đồ 1.6: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật
ký chung.................................................................................16
1.7.2 Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ.........................17
Sơ đồ 1.7: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán
Chứng từ ghi sổ......................................................................17
1.7.3 Hình thức kế toán Nhật ký chứng từ.......................18
Sơ đồ 1.8: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật
ký – Chứng từ..........................................................................18
1.7.4 Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái.........................19
Sơ đồ 1.9: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký – Sổ
Cái..........................................................................................19
1.7.5 Hình thức kế toán trên máy vi tính.........................20
Sơ đồ 1.10: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên
máy vi tính.............................................................................20
CHƯƠNG 2.............................................................................21
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU.............................21
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY NAM HẢI.....................................21
2.1 Khái quát chung về công ty Cổ Phần May Nam Hải......21
2.1.1 Tên, quy mô và địa chỉ, lĩnh vực kinh doanh của
Công ty Cổ phần May Nam Hải........................................21
2.1.2 Tình hình tài chính của công ty trong những năm

gần đây............................................................................21
Bảng 2.1: BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.......22
2.1.3 Cơ cấu bộ máy quản lý và quy trình sản xuất của
công ty.............................................................................23
2.1.3.1 Cơ cấu bộ máy quản lý của công ty.....................23
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý Công ty Cổ Phần May Nam
Hải..........................................................................................23
2.1.2.2 Quy trình sản xuất kinh doanh của công ty.........25
Sơ đồ 2.2 : Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm.............25
2.1.3 Tổ chức công tác kế toán tại công ty......................26
2.1.3.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty.....26
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Cổ Phần
May Nam Hải..........................................................................26
2.1.3.2 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty................27
2.1.4 Các chính sách kế toán áp dụng.............................28
2.2 Thực trạng kế toán nguyên vật liệu..............................31


ix

2.2.1 Công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty Cổ
Phần May Nam Hải...........................................................31
2.2.1.1 Đặc điểm nguyên vật liệu....................................31
2.2.1.2 Chứng từ sử dụng và sổ sách kế toán..................32
2.2.1.3 Phương pháp ghi sổ.............................................33
2.2.2 Kế toán chi tiết nguyên vật liệu tại Công ty Cổ phần
May Nam Hải....................................................................33
2.2.2.1 Kế toán tình hình nhập nguyên vật liệu...............33
2.2.2.2 Kế toán tình hình xuất nguyên vật liệu................47
Bảng 2.2: Trích bảng định mức Nguyên phụ liệu Hợp đồng

NH11-8...................................................................................48
BẢNG ĐỊNH MỨC NGUYÊN PHỤ LIỆU......................................48
Bảng 2.3: Trích thẻ kho Vải ka tê trắng..................................59
THẺ KHO.................................................................................59
Bảng 2.4: Trích thẻ kho Chỉ may 60/3 – 5000M......................59
THẺ KHO.................................................................................60
Bảng 2.5: Trích Sổ chi tiết vật liệu Vải ka tê trắng.................61
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU.............................................................61
Bảng 2.6: Trích sổ chi tiết vật liệu Chỉ may 60/3 – 5000M.....59
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU.............................................................59
Bảng 2.7: Trích sổ chi tiết vật liệu Chỉ vắt sổ 60/2 -5000 M...60
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU.............................................................60
Bảng 2.8: Trích sổ chi tiết vật liệu Giấy giác mẫu định lượng
30g/m2...................................................................................61
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU.............................................................61
Bảng 2.9: Trích sổ chi tiết vật liệu Vải chính 05S001.............62
SỔ CHI TIẾT NVL.....................................................................62
Bảng 2.10: Trích Bảng tổng hợp Nhập - Xuất – Tồn................63
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN........................................63
Bảng 2.11: Trích Bảng Tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn..............63
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN........................................64
2.2.3 Kế toán tổng hợp nguyên vật liệu tại Công ty Cổ
Phần May Nam Hải...........................................................65
Bảng 2.12: Trích Sổ Nhật Ký Chung........................................65
SỔ NHẬT KÝ CHUNG...............................................................65
Bảng 2.13: Trích Sổ Cái TK 152..............................................67
Mẫu số : S03b- DN..................................................................67
SỔ CÁI....................................................................................67
2.2.4 Kế toán kiểm kê nguyên vật liệu............................69
Bảng 2.14: Trích Biên bản kiểm kê tồn kho NVL.....................70

BIÊN BẢN KIỂM KÊ TỒN KHO NGUYÊN VẬT LIỆU....................70


x

CHƯƠNG 3.............................................................................72
MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG
TÁC KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU............................................72
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY NAM HẢI.....................................72
3.1 Nhận xét về công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công
ty Cổ Phần May Nam Hải.....................................................72
3.1.1 Ưu điểm..................................................................72
3.1.2 Nhược điểm.............................................................73
3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán
nguyên vật liệu tại Công ty Cổ Phần May Nam Hải.............74
KẾT LUẬN................................................................................82
Sau một thời gian thực tập tại Công ty Cổ Phần May Nam Hải
được làm quen với thực tế hạch toán nguyên vật liệu cùng với
phần lý thuyết được nghiên cứu tôi đã học hỏi rất nhiều điều
bổ ích để củng cố thêm những kiến thức về lý luận mà tôi đã
được học ở trường. Đồng thời đợt thực tập này cũng giúp tôi
nắm bắt được tầm quan trọng của kế toán nguyên vật liệu đối
với việc quản lý vật liệu và quản lý của công ty thấy được
những mặt mạnh cần phát huy và những điểm còn tồn tại để
khắc phục nhằm góp phần nhỏ bé hoàn thiện hơn công tác kế
toán vật liệu ở Công ty Cổ Phần May Nam Hải. Khóa luận đã
đề xuất những định hướng cơ bản cũng như một số giải pháp
cụ thể nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán vật liệu nói
riêng cũng như công tác kế toán nói chung...........................82
Do trình độ lý luận và thời gian thực tập còn hạn chế, khóa

luận mới chỉ đưa ra được ý kiến ban đầu chắc chắn không
tránh khỏi những thiếu sót. Tôi mong nhận được các ý kiến
đóng góp của các thầy cô giáo và bạn đọc để khóa luận của
tôi được hoàn thiện hơn về mặt lý luận cũng như thực tiễn...82
Nam Định, tháng 6 năm 2017................................................82
Sinh viên thực hiện................................................................82
...............................................................................................82
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................83
BẢNG CHỮ CÁI VIẾT TẮT...........................................................i
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ............................................................ii
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................vii
LỜI MỞ ĐẦU.............................................................................1
CHƯƠNG 1...............................................................................3


xi

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TRONG CÁC
DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT.......................................................3
1.1 Khái niệm, đặc điểm, nhiệm vụ nguyên vật liệu.............3
1.1.1 Khái niệm nguyên vật liệu........................................3
1.1.2 Đặc điểm của nguyên vật liệu..................................3
1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu.....................3
1.2 Phân loại nguyên vật liệu................................................4
1.2.1 Căn cứ vào vai trò và tác dụng của NVL...................4
1.2.2 Căn cứ vào nguồn cung cấp NVL..............................5
1.3 Phương pháp tính giá nguyên vật liệu............................5
1.3.1 Giá thực tế nhập......................................................5
1.3.2 Giá thực tế xuất........................................................6
1.4 Chứng từ sử dụng............................................................7

1.5 Phương pháp Kế toán chi tiết nguyên vật liệu................8
1.5.1 Phương pháp thẻ song song.....................................8
Sơ đồ 1.1: Kế toán chi tiết nguyên vật liệu theo phương pháp
thẻ song song...........................................................................8
1.5.2 Phương pháp đối chiếu luân chuyển.........................9
Sơ đồ 1.2: Kế toán chi tiết nguyên vật liệu theo phương pháp 9
sổ đối chiếu luân chuyển..........................................................9
1.5.3 Phương pháp sổ số dư.............................................10
Sơ đồ 1.3: Kế toán chi tiết nguyên vật liệu theo phương pháp
sổ số dư..................................................................................10
1.6 Phương pháp kế toán tổng hợp nguyên vật liệu...........11
1.6.1 Phương pháp kê khai thường xuyên.......................11
1.6.1.1 Khái niệm.............................................................11
1.6.1.2 Tài khoản sử dụng................................................11
Sơ đồ 1.4: Hạch toán kế toán NVL theo phương pháp kê khai
thường xuyên.........................................................................13
1.6.2 Phương pháp kiểm kê định kỳ.................................14
1.6.2.1 Khái niệm.............................................................14
1.6.2.2 Tài khoản sử dụng................................................14
Sơ đồ 1.5: Hạch toán kế toán NVL theo phương pháp kiểm kê
định kỳ....................................................................................15
1.7 Tổ chức sổ sách kế toán................................................15
1.7.1 Hình thức kế toán Nhật ký chung...........................15
Sơ đồ 1.6: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật
ký chung.................................................................................16
1.7.2 Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ.........................17
Sơ đồ 1.7: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán
Chứng từ ghi sổ......................................................................17



xii

1.7.3 Hình thức kế toán Nhật ký chứng từ.......................18
Sơ đồ 1.8: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật
ký – Chứng từ..........................................................................18
1.7.4 Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái.........................19
Sơ đồ 1.9: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký – Sổ
Cái..........................................................................................19
1.7.5 Hình thức kế toán trên máy vi tính.........................20
Sơ đồ 1.10: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên
máy vi tính.............................................................................20
CHƯƠNG 2.............................................................................21
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU.............................21
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY NAM HẢI.....................................21
2.1 Khái quát chung về công ty Cổ Phần May Nam Hải......21
2.1.1 Tên, quy mô và địa chỉ, lĩnh vực kinh doanh của
Công ty Cổ phần May Nam Hải........................................21
2.1.2 Tình hình tài chính của công ty trong những năm
gần đây............................................................................21
Bảng 2.1: BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.......22
2.1.3 Cơ cấu bộ máy quản lý và quy trình sản xuất của
công ty.............................................................................23
2.1.3.1 Cơ cấu bộ máy quản lý của công ty.....................23
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý Công ty Cổ Phần May Nam
Hải..........................................................................................23
2.1.2.2 Quy trình sản xuất kinh doanh của công ty.........25
Sơ đồ 2.2 : Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm.............25
2.1.3 Tổ chức công tác kế toán tại công ty......................26
2.1.3.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty.....26
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Cổ Phần

May Nam Hải..........................................................................26
2.1.3.2 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty................27
2.1.4 Các chính sách kế toán áp dụng.............................28
2.2 Thực trạng kế toán nguyên vật liệu..............................31
2.2.1 Công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty Cổ
Phần May Nam Hải...........................................................31
2.2.1.1 Đặc điểm nguyên vật liệu....................................31
2.2.1.2 Chứng từ sử dụng và sổ sách kế toán..................32
2.2.1.3 Phương pháp ghi sổ.............................................33
2.2.2 Kế toán chi tiết nguyên vật liệu tại Công ty Cổ phần
May Nam Hải....................................................................33
2.2.2.1 Kế toán tình hình nhập nguyên vật liệu...............33
2.2.2.2 Kế toán tình hình xuất nguyên vật liệu................47


xiii

Bảng 2.2: Trích bảng định mức Nguyên phụ liệu Hợp đồng
NH11-8...................................................................................48
BẢNG ĐỊNH MỨC NGUYÊN PHỤ LIỆU......................................48
Bảng 2.3: Trích thẻ kho Vải ka tê trắng..................................59
THẺ KHO.................................................................................59
Bảng 2.4: Trích thẻ kho Chỉ may 60/3 – 5000M......................59
THẺ KHO.................................................................................60
Bảng 2.5: Trích Sổ chi tiết vật liệu Vải ka tê trắng.................61
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU.............................................................61
Bảng 2.6: Trích sổ chi tiết vật liệu Chỉ may 60/3 – 5000M.....59
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU.............................................................59
Bảng 2.7: Trích sổ chi tiết vật liệu Chỉ vắt sổ 60/2 -5000 M...60
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU.............................................................60

Bảng 2.8: Trích sổ chi tiết vật liệu Giấy giác mẫu định lượng
30g/m2...................................................................................61
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU.............................................................61
Bảng 2.9: Trích sổ chi tiết vật liệu Vải chính 05S001.............62
SỔ CHI TIẾT NVL.....................................................................62
Bảng 2.10: Trích Bảng tổng hợp Nhập - Xuất – Tồn................63
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN........................................63
Bảng 2.11: Trích Bảng Tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn..............63
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN........................................64
2.2.3 Kế toán tổng hợp nguyên vật liệu tại Công ty Cổ
Phần May Nam Hải...........................................................65
Bảng 2.12: Trích Sổ Nhật Ký Chung........................................65
SỔ NHẬT KÝ CHUNG...............................................................65
Bảng 2.13: Trích Sổ Cái TK 152..............................................67
Mẫu số : S03b- DN..................................................................67
SỔ CÁI....................................................................................67
2.2.4 Kế toán kiểm kê nguyên vật liệu............................69
Bảng 2.14: Trích Biên bản kiểm kê tồn kho NVL.....................70
BIÊN BẢN KIỂM KÊ TỒN KHO NGUYÊN VẬT LIỆU....................70
CHƯƠNG 3.............................................................................72
MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG
TÁC KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU............................................72
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY NAM HẢI.....................................72
3.1 Nhận xét về công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công
ty Cổ Phần May Nam Hải.....................................................72
3.1.1 Ưu điểm..................................................................72
3.1.2 Nhược điểm.............................................................73


xiv


3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán
nguyên vật liệu tại Công ty Cổ Phần May Nam Hải.............74
KẾT LUẬN................................................................................82
Sau một thời gian thực tập tại Công ty Cổ Phần May Nam Hải
được làm quen với thực tế hạch toán nguyên vật liệu cùng với
phần lý thuyết được nghiên cứu tôi đã học hỏi rất nhiều điều
bổ ích để củng cố thêm những kiến thức về lý luận mà tôi đã
được học ở trường. Đồng thời đợt thực tập này cũng giúp tôi
nắm bắt được tầm quan trọng của kế toán nguyên vật liệu đối
với việc quản lý vật liệu và quản lý của công ty thấy được
những mặt mạnh cần phát huy và những điểm còn tồn tại để
khắc phục nhằm góp phần nhỏ bé hoàn thiện hơn công tác kế
toán vật liệu ở Công ty Cổ Phần May Nam Hải. Khóa luận đã
đề xuất những định hướng cơ bản cũng như một số giải pháp
cụ thể nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán vật liệu nói
riêng cũng như công tác kế toán nói chung...........................82
Do trình độ lý luận và thời gian thực tập còn hạn chế, khóa
luận mới chỉ đưa ra được ý kiến ban đầu chắc chắn không
tránh khỏi những thiếu sót. Tôi mong nhận được các ý kiến
đóng góp của các thầy cô giáo và bạn đọc để khóa luận của
tôi được hoàn thiện hơn về mặt lý luận cũng như thực tiễn...82
Nam Định, tháng 6 năm 2017................................................82
Sinh viên thực hiện................................................................82
...............................................................................................82
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................83


xv


MỤC LỤC
BẢNG CHỮ CÁI VIẾT TẮT...........................................................i
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ............................................................ii
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................vii
LỜI MỞ ĐẦU.............................................................................1
CHƯƠNG 1...............................................................................3
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TRONG CÁC
DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT.......................................................3
1.1 Khái niệm, đặc điểm, nhiệm vụ nguyên vật liệu.............3
1.1.1 Khái niệm nguyên vật liệu........................................3
1.1.2 Đặc điểm của nguyên vật liệu..................................3
1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu.....................3
1.2 Phân loại nguyên vật liệu................................................4
1.2.1 Căn cứ vào vai trò và tác dụng của NVL...................4
1.2.2 Căn cứ vào nguồn cung cấp NVL..............................5
1.3 Phương pháp tính giá nguyên vật liệu............................5
1.3.1 Giá thực tế nhập......................................................5
1.3.2 Giá thực tế xuất........................................................6
1.4 Chứng từ sử dụng............................................................7
1.5 Phương pháp Kế toán chi tiết nguyên vật liệu................8
1.5.1 Phương pháp thẻ song song.....................................8
Sơ đồ 1.1: Kế toán chi tiết nguyên vật liệu theo phương pháp
thẻ song song...........................................................................8
1.5.2 Phương pháp đối chiếu luân chuyển.........................9
Sơ đồ 1.2: Kế toán chi tiết nguyên vật liệu theo phương pháp 9
sổ đối chiếu luân chuyển..........................................................9
1.5.3 Phương pháp sổ số dư.............................................10
Sơ đồ 1.3: Kế toán chi tiết nguyên vật liệu theo phương pháp
sổ số dư..................................................................................10
1.6 Phương pháp kế toán tổng hợp nguyên vật liệu...........11

1.6.1 Phương pháp kê khai thường xuyên.......................11
1.6.1.1 Khái niệm.............................................................11
1.6.1.2 Tài khoản sử dụng................................................11
Sơ đồ 1.4: Hạch toán kế toán NVL theo phương pháp kê khai
thường xuyên.........................................................................13
1.6.2 Phương pháp kiểm kê định kỳ.................................14
1.6.2.1 Khái niệm.............................................................14
1.6.2.2 Tài khoản sử dụng................................................14
Sơ đồ 1.5: Hạch toán kế toán NVL theo phương pháp kiểm kê
định kỳ....................................................................................15


xvi

1.7 Tổ chức sổ sách kế toán................................................15
1.7.1 Hình thức kế toán Nhật ký chung...........................15
Sơ đồ 1.6: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật
ký chung.................................................................................16
1.7.2 Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ.........................17
Sơ đồ 1.7: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán
Chứng từ ghi sổ......................................................................17
1.7.3 Hình thức kế toán Nhật ký chứng từ.......................18
Sơ đồ 1.8: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật
ký – Chứng từ..........................................................................18
1.7.4 Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái.........................19
Sơ đồ 1.9: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký – Sổ
Cái..........................................................................................19
1.7.5 Hình thức kế toán trên máy vi tính.........................20
Sơ đồ 1.10: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên
máy vi tính.............................................................................20

CHƯƠNG 2.............................................................................21
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU.............................21
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY NAM HẢI.....................................21
2.1 Khái quát chung về công ty Cổ Phần May Nam Hải......21
2.1.1 Tên, quy mô và địa chỉ, lĩnh vực kinh doanh của
Công ty Cổ phần May Nam Hải........................................21
2.1.2 Tình hình tài chính của công ty trong những năm
gần đây............................................................................21
Bảng 2.1: BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.......22
2.1.3 Cơ cấu bộ máy quản lý và quy trình sản xuất của
công ty.............................................................................23
2.1.3.1 Cơ cấu bộ máy quản lý của công ty.....................23
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý Công ty Cổ Phần May Nam
Hải..........................................................................................23
2.1.2.2 Quy trình sản xuất kinh doanh của công ty.........25
Sơ đồ 2.2 : Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm.............25
2.1.3 Tổ chức công tác kế toán tại công ty......................26
2.1.3.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty.....26
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Cổ Phần
May Nam Hải..........................................................................26
2.1.3.2 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty................27
2.1.4 Các chính sách kế toán áp dụng.............................28
2.2 Thực trạng kế toán nguyên vật liệu..............................31
2.2.1 Công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty Cổ
Phần May Nam Hải...........................................................31


xvii

2.2.1.1 Đặc điểm nguyên vật liệu....................................31

2.2.1.2 Chứng từ sử dụng và sổ sách kế toán..................32
2.2.1.3 Phương pháp ghi sổ.............................................33
2.2.2 Kế toán chi tiết nguyên vật liệu tại Công ty Cổ phần
May Nam Hải....................................................................33
2.2.2.1 Kế toán tình hình nhập nguyên vật liệu...............33
2.2.2.2 Kế toán tình hình xuất nguyên vật liệu................47
Bảng 2.2: Trích bảng định mức Nguyên phụ liệu Hợp đồng
NH11-8...................................................................................48
BẢNG ĐỊNH MỨC NGUYÊN PHỤ LIỆU......................................48
Bảng 2.3: Trích thẻ kho Vải ka tê trắng..................................59
THẺ KHO.................................................................................59
Bảng 2.4: Trích thẻ kho Chỉ may 60/3 – 5000M......................59
THẺ KHO.................................................................................60
Bảng 2.5: Trích Sổ chi tiết vật liệu Vải ka tê trắng.................61
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU.............................................................61
Bảng 2.6: Trích sổ chi tiết vật liệu Chỉ may 60/3 – 5000M.....59
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU.............................................................59
Bảng 2.7: Trích sổ chi tiết vật liệu Chỉ vắt sổ 60/2 -5000 M...60
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU.............................................................60
Bảng 2.8: Trích sổ chi tiết vật liệu Giấy giác mẫu định lượng
30g/m2...................................................................................61
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU.............................................................61
Bảng 2.9: Trích sổ chi tiết vật liệu Vải chính 05S001.............62
SỔ CHI TIẾT NVL.....................................................................62
Bảng 2.10: Trích Bảng tổng hợp Nhập - Xuất – Tồn................63
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN........................................63
Bảng 2.11: Trích Bảng Tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn..............63
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN........................................64
2.2.3 Kế toán tổng hợp nguyên vật liệu tại Công ty Cổ
Phần May Nam Hải...........................................................65

Bảng 2.12: Trích Sổ Nhật Ký Chung........................................65
SỔ NHẬT KÝ CHUNG...............................................................65
Bảng 2.13: Trích Sổ Cái TK 152..............................................67
Mẫu số : S03b- DN..................................................................67
SỔ CÁI....................................................................................67
2.2.4 Kế toán kiểm kê nguyên vật liệu............................69
Bảng 2.14: Trích Biên bản kiểm kê tồn kho NVL.....................70
BIÊN BẢN KIỂM KÊ TỒN KHO NGUYÊN VẬT LIỆU....................70
CHƯƠNG 3.............................................................................72


xviii

MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG
TÁC KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU............................................72
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY NAM HẢI.....................................72
3.1 Nhận xét về công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công
ty Cổ Phần May Nam Hải.....................................................72
3.1.1 Ưu điểm..................................................................72
3.1.2 Nhược điểm.............................................................73
3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán
nguyên vật liệu tại Công ty Cổ Phần May Nam Hải.............74
KẾT LUẬN................................................................................82
Sau một thời gian thực tập tại Công ty Cổ Phần May Nam Hải
được làm quen với thực tế hạch toán nguyên vật liệu cùng với
phần lý thuyết được nghiên cứu tôi đã học hỏi rất nhiều điều
bổ ích để củng cố thêm những kiến thức về lý luận mà tôi đã
được học ở trường. Đồng thời đợt thực tập này cũng giúp tôi
nắm bắt được tầm quan trọng của kế toán nguyên vật liệu đối
với việc quản lý vật liệu và quản lý của công ty thấy được

những mặt mạnh cần phát huy và những điểm còn tồn tại để
khắc phục nhằm góp phần nhỏ bé hoàn thiện hơn công tác kế
toán vật liệu ở Công ty Cổ Phần May Nam Hải. Khóa luận đã
đề xuất những định hướng cơ bản cũng như một số giải pháp
cụ thể nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán vật liệu nói
riêng cũng như công tác kế toán nói chung...........................82
Do trình độ lý luận và thời gian thực tập còn hạn chế, khóa
luận mới chỉ đưa ra được ý kiến ban đầu chắc chắn không
tránh khỏi những thiếu sót. Tôi mong nhận được các ý kiến
đóng góp của các thầy cô giáo và bạn đọc để khóa luận của
tôi được hoàn thiện hơn về mặt lý luận cũng như thực tiễn...82
Nam Định, tháng 6 năm 2017................................................82
Sinh viên thực hiện................................................................82
...............................................................................................82
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................83


1

LỜI MỞ ĐẦU
Đất nước Việt Nam đang trên đà phát triển. Nền kinh tế đã có nhiều đổi thay
đáng kể. Cùng với những chuyển biến đó, hoạt động sản xuất ra của cải vật chất
diễn ra trên quy mô lớn, với chất lượng và hiệu quả ngày càng cao nhưng trong nền
kinh tế thị trường đầy cơ hội và thách thức không phải bất kỳ doanh nghiệp nào
cũng đứng vững trên thị trường, mà phải đương đầu với những khó khăn và rủi ro.
Sự canh tranh, ganh đua nhau, giành giật chiếm lĩnh thị trường, đáp ứng nhu cầu thị
hiếu người tiêu dùng diễn ra rất khắc nghiệt.
Trong hoạt động sản xuất, các doanh nghiệp đều tìm mọi biện pháp để sản xuất
ra sản phẩm với số lượng nhiều, chất lượng cao nhất chi phí thấp nhất và thu được
lợi nhuận nhiều nhất. Để đạt được mục tiêu này bất kỳ một người quản lý nào cũng

phải nhận thức được vai trò của thông tin kế toán nói chung, kế toán nguyên vật liệu
nói riêng. Việc tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu để kế toán phản ánh đầy đủ,
kịp thời, chính xác số hiện có và tình hình biến động nguyên vật liệu ở doanh
nghiệp có vai trò đặc biệt quan trọng. Vai trò đó được thể hiện qua việc giúp cho
nhà quản trị doanh nghiệp có những thông tin kịp thời và chính xác để lựa chọn
phương án sản xuất kinh doanh một cách tốt nhất, lập dự toán chi phí nguyên vật
liệu đảm bảo cung cấp đủ đúng chất lượng và kịp thời cho sản xuất giúp cho quá
trình sản xuất diễn ra nhịp nhàng đúng kế hoạch đồng thời xác định được nhu cầu
nguyên vật liệu dự trữ hợp lý tránh gây ứ đọng vốn và nâng cao hiệu quả sử dụng
nguyên vật liệu nhằm hạ thấp chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm.
Công ty Cổ Phần May Nam Hải là một công ty chuyên về hàng may mặc, số
lượng các loại nguyên vật liệu của công ty tương đối lớn, đa dạng và phong phú về
chủng loại. Chính vì vậy công tác kế toán nguyên vật liệu ở công ty rất được chú
trọng và được xem là một bộ phận quản lý không thể thiếu được trong công tác
quản lý của công ty.
Với những lý do trên, tôi quyết định lựa chọn đề tài: "Kế toán nguyên vật liệu
tại Công ty Cổ Phần May Nam Hải". Đề tài này ngoài phần mở đầu và kết luận
gồm có 3 chương:


2

- Chương 1: Cơ sở lý luận về hạch toán kế toán nguyên vật liệu trong các
doanh nghiệp sản xuất.
- Chương 2: Thực trạng kế toán nguyên vật liệu tại Công ty Cổ Phần May Nam
Hải.
- Chương 3: Một số nhận xét và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán
nguyên vật liệu tại Công ty Cổ Phần May Nam Hải.



3

CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
1.1 Khái niệm, đặc điểm, nhiệm vụ nguyên vật liệu
1.1.1 Khái niệm nguyên vật liệu
Nguyên vật liệu (NVL) là hàng tồn kho thuộc tài sản ngắn hạn của doanh
nghiệp. NVL của doanh nghiệp là những đối tượng lao động, là cơ sở vật chất cấu
thành nên thực thể sản phẩm. Trong quá trình tham gia vào hoạt động sản xuất kinh
doanh, nguyên vật liệu chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất, bị tiêu hao toàn bộ và
chuyển dịch giá trị một lần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ (trích theo
giáo trình Kế toán doanh nghiệp – PGS.TS Nguyễn Văn Công trường Đại Học Kinh
tế quốc dân).
Đối tượng lao động ở đây được hiểu là những vật chất mà lao động của con
người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp nhu cầu của mình.
1.1.2 Đặc điểm của nguyên vật liệu
- Chỉ tham gia một chu kỳ sản xuất kinh doanh và trong chu kỳ sản xuất đó vật
liệu sẽ bị tiêu hao toàn bộ hoặc bị biến đổi hình thái vật chất ban đầu để cấu thành
thực thể của sản phẩm. Ví dụ: xăng, dầu, nhớt... bị tiêu hao toàn bộ.
- Về mặt giá trị: khi tham gia vào quá trình sản xuất thì giá trị của vật liệu sẽ
được chuyển toàn bộ vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
- Nguyên vật liệu do có nhiều nguồn nhập tại những thời điểm và địa điểm
khác nhau do đó giá cả NVL cũng khác nhau. Vì vậy NVL được ghi sổ kế toán theo
giá trị gốc (giá thực tế).
1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu
- Tổ chức ghi chép, phản ánh chính xác, kịp thời số lượng, chất lượng và giá
trị thực tế của từng loại, từng thứ vật liệu nhập, xuất, tồn kho, vật liệu tiêu hao, sử
dụng cho sản xuất.



4

- Vận dụng đúng đắn các phương pháp hạch toán vật liệu hướng dẫn kiểm tra
việc chấp hành các nguyên tắc, thủ tục nhập xuất, thực hiện đầy đủ đúng chế độ
hạch toán ban đầu về vật liệu.
- Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch thu mua, tình hình dự trữ và tiêu hao vật
liệu, phát hiện và xử lý kịp thời vật liệu thừa, thiếu, ứ đọng, kém phẩm chất, ngăn
ngừa việc sử dụng lãng phí, phi pháp.
- Phân bổ hợp lý giá trị NVL sử dụng vào các đối tượng tập hợp chi phí sản
xuất – kinh doanh.
- Tham gia kiểm kê, đánh giá vật liệu theo chế độ quy định của nhà nước, lập
báo cáo kế toán về vật liệu phục vụ công tác lãnh đạo và quản lý, điều hành phân
tích kinh tế.
1.2 Phân loại nguyên vật liệu
1.2.1 Căn cứ vào vai trò và tác dụng của NVL
Trong sản xuất NVL được chia thành các loại như sau:
 NVL chính: là những thứ NVL mà sau quá trình gia công, chế biến sẽ cấu
thành nên thực thể vật chất chủ yếu của sản phẩm. Cần chú ý rằng, nguyên liệu là
những vật phẩm tự nhiên chưa qua một sự chế biến nào và cần được tác động của
lao động, máy móc, kỹ thuật biến hoá mới thành sản phẩm.
 Vật liệu phụ: là những vật liệu chỉ có tác dụng phụ trợ trong sản xuất, được
sử dụng kết hợp với vật liệu chính để nâng cao chất lượng cũng như tính năng, tác
dụng của sản phẩm như là làm thay đổi màu sắc, hình dáng , mùi vị hoặc dùng để
bảo quản, phục vụ hoạt động của các tư liệu lao động hay phục vụ cho công việc lao
động của công nhân.
 Nhiên liệu: bao gồm các loại vật liệu được dùng để cung cấp nhiệt lượng
trong quá trình sản xuất kinh doanh như: than, củi, xăng dầu, hơi đốt, khí đốt, ...
 Phụ tùng thay thế: bao gồm các chi tiết, phụ tùng dùng để sửa chữa và thay
thế cho máy móc, thiết bị, ...

 Vật liệu và thiết bị XDCB: bao gồm các vật liệu và thiết bị mà doanh nghiệp
mua vào nhằm mục đích đầu tư XDCB.


5

 Phế liệu: là các loại vật liệu thu được trong quá trình sản xuất hay thanh lý
tài sản, có thể sử dụng hay bán ra ngoài (phôi bào, vải vụn, gạch, sắt...)
 Các loại vật liệu khác: bao gồm các vật liệu không thuộc những loại vật liệu
trên như bao bì, vật đóng gói, các loại vật tư đặc chủng...
1.2.2 Căn cứ vào nguồn cung cấp NVL
 Vật liệu mua ngoài
 Vật liệu tự sản xuất
 Vật liệu có từ nguồn khác (được cấp, biếu tặng, nhận góp vốn...)
1.3 Phương pháp tính giá nguyên vật liệu
Kế toán nhập - xuất - tồn kho NVL trên tài khoản 152 phải được thực hiện
theo nguyên tắc giá gốc quy định trong Chuẩn mực kế toán số 02 “Hàng tồn kho”.
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: Chí phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên
quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện
tại (Theo điều 05 chuẩn mực kế toán số 02).
1.3.1 Giá thực tế nhập
Giá gốc ghi sổ của NVL nhập kho trong các trường hợp cụ thể được tính như
sau:
 NVL mua ngoài:
Chi phí bốc
Các khoản thuế

Giá mua ghi
Giá nhập


=

trên hoá đơn

+

của người bán

không hoàn lại
( thuế NK, thuế

dỡ, vận
+

TTĐB...)

Các khoản

chuyển,
chi phí gia
công, hoàn

-

giảm giá,
chiết khấu
thương mại

thiện...


 NVL do doanh nghiệp tự sản xuất:
Giá nhập

=

Chi phí mua NVL

+

Chi phí chế biến

 NVL thuê ngoài gia công chế biến:

+

Chi phí khác


6

Giá nhập

=

Giá xuất đi chế biến

+

Tiền thuê chế
biến


Chi phí vận chuyển bốc

+

dỡ

 NVL nhận đóng góp từ các đơn vị tổ chức, cá nhân tham gia góp vốn
Giá nhập

=

Giá do hội đồng định giá xác nhận

+

Chi phí tiếp nhận mà
DN phải bỏ ra

 NVL trợ cấp
Giá nhập

=

Giá ghi trên biên bản giao nhận

+

Chi phí phát sinh khi nhận


 NVL do biếu, tặng
Giá nhập

=

Giá thị trường

+

Chi phí phát sinh khi nhận

 Phế liệu thu hồi nhập kho
Giá nhập

=

Giá ước tính có thể sử dụng được hoặc giá trị thu hồi tối thiểu

1.3.2 Giá thực tế xuất
NVL được thu mua nhập kho từ nhiều nguồn khác nhau, do vậy giá trị thực tế
của từng lần nhập kho không hoàn toàn giống nhau. Vì vậy khi xuất kho, kế toán
phải tính giá trị thực tế NVL xuất kho cho các đối tượng sử dụng theo phương pháp
tính giá thực tế xuất kho đã đăng ký áp dụng và phải đảm bảo tính nhất quán trong
niên độ kế toán. Việc tính giá NVL xuất kho được áp dụng theo một trong các
phương pháp sau:
Phương pháp thực tế đích danh: theo phương pháp này, NVL được xác định
giá trị theo đơn chiếc hay từng lô và giữ nguyên từ lúc nhập vào cho đến lúc xuất
dùng (trừ trường hợp điều chỉnh), khi xuất NVL nào sẽ tính theo giá gốc của NVL
đó. Do vậy, phương pháp này được áp dụng đối với doanh nghiệp có ít mặt hàng
hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện được, thường sử dụng đối với các loại NVL có

giá trị cao và có tính tách biệt.
Phương pháp bình quân gia quyền: giá trị của từng loại hàng tồn kho được
tính theo giá trung bình của từng loại hàng tồn kho tương tự đầu kỳ và giá trị từng
loại hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có thể được


7

tính theo thời kỳ hoặc vào mỗi khi nhập một lô hàng về, phụ thuộc vào tình hình
của doanh nghiệp.
Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO): theo phương pháp này, giả
thiết rằng số NVL nào nhập trước thì xuất trước, xuất hết số nhập trước mới đến số
nhập sau theo giá thực tế của từng số hàng xuất. Nói cách khác, cơ sở của phương
pháp này là giá gốc của NVL mua trước sẽ được dùng làm giá để tính giá thực tế
NVL xuất trước và do vậy giá trị NVL tồn kho cuối kỳ sẽ là giá thực tế của số NVL
mua vào sau cùng. Phương pháp này thích hợp trong trường hợp giá cả ổn định,
hoặc có xu hướng giảm.
Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO): phương pháp này giả định
những NVL mua sau cùng sẽ được xuất trước tiên, ngược lại với phương pháp nhập
trước, xuất trước ở trên. Phương pháp nhập sau, xuất trước thích hợp trong trường
hợp lạm phát.
Phương pháp giá hạch toán: đối với các doanh nghiệp có nhiều loại vật liệu,
giá cả thường xuyên biến động, nghiệp vụ nhập – xuất vật liệu diễn ra thường xuyên
thì việc hạch toán theo giá thực tế trở nên phức tạp, tốn nhiều công sức và nhiều khi
không thực hiện được. Do đó việc hạch toán hàng ngày nên sử dụng giá hạch toán.
Giá hạch toán là loại giá ổn định, doanh nghiệp có thể sử dụng trong thời gian dài
để hạch toán nhập, xuất, tồn kho vật liệu trong khi chưa tính được giá thực tế của
nó.
Hệ số giá vật liệu


=

Giá thực tế NVL tồn đầu kỳ + Giá thực tế NVL nhập kho trong kỳ
Giá hạch toán tồn đầu kỳ + giá hạch toán nhập kho trong kỳ

1.4 Chứng từ sử dụng
Theo chế độ chứng từ kế toán quy định hiện hành bao gồm:
 Phiếu nhập kho (Mẫu 01- VT)
 Phiếu xuất kho (Mẫu 02- VT)
 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ (Mẫu 03- VT)
 Biên bản kiểm kê vật tư, sản phẩm, hàng hoá (Mẫu 08- VT)
 Bảng phân bổ NVL sử dụng
 Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ


×