Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bai DCKDB 3pha moi day ngay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 24 trang )

CHÀO MỪNG THẦY CÔ
TỚI DỰ GIỜ MÔN
CÔNG NGHỆ

GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN


Kiểm tra bài cũ


Khái niệm về máy điện ba pha



Khái niệm về máy biến áp ba pha

GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN


GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN


Tiết 31
Bài 26

I. Khái niệm và
công dụng
1. Khái niệm



GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN

Chương 6: MÁY ĐIỆN BA PHA

ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA

I. Khái niệm và công dụng
1. Khái niệm
Động cơ

không
đồng bộ ba pha là
động cơ điện ba
pha có tốc độ quay
của rô to (n) nhỏ
hơn tốc độ quay của
từ trường quay (n1)

Thế nào là động cơ không đồng bộ ba pha?


Tiết 31
Bài 26

Chương 6: MÁY ĐIỆN BA PHA

ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA


Động cơ không
2. Công dụng
1. Khái niệm
đồng bộ ba pha
2. Công dụng SGK Động cơ không đồng bộ ba pha
được sử dụng
dùng làm nguồn động lực cho các
trong
những
máy công cụ trong Máy
các ngành công
tiện
lĩnh vực nào?
nghiệp, nông Lànghiệp, y tế …..
I. Khái niệm và
công dụng

nguồn

động
lực

GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN

Máy
phay


Tiết 31

Bài 26

I. Khái niệm và
công dụng

Chương 6: MÁY ĐIỆN BA PHA

ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA

II. Cấu tạo

1. Khái niệm
2. Công dụng

Nắp máy

II. Cấu tạo

Stato

Stato

Rôto
Rôto

Nắp
GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN

Trục quay


Cánh quạt


Tiết 31
Bài 26

I. Khái niệm và
công dụng

Chương 6: MÁY ĐIỆN BA PHA

ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA

II. Cấu tạo

1. Khái niệm
2. Công dụng

II. Cấu tạo

Stato

Rôto
GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN


Tiết 31
Bài 26


I. Khái niệm và
công dụng
1. Khái niệm
2. Công dụng

II. Cấu tạo

Chương 6: MÁY ĐIỆN BA PHA

ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA

II. Cấu tạo
1. Stato

Lõi
thép

1. Stato

Dây quấn

GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN


Tiết 31
Chương
6: pha
MÁY ĐIỆN BA PHA

II. Cấu tạo
động cơ không đồng
bộ ba
Bài 26
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
1. Stato

I. Khái niệm và
công dụng
1. Khái niệm
2. Công dụng

II. Cấu tạo
1. Stato

GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN

II. Cấu tạo
1. Stato

Lõi
thép:được
gồmlàm
các lá
Lõi thép
thép
bằngkĩgìthuật
? Cóđiện
đặc ghép

lại
thành
trụ,?mặt
điểm
như hình
thế nào
trong có rãnh đặt dây
quấn.
Dây quấn: là dây
Dây quấn
đồng
đượcđược
phủlàm
sơn
bằngđiện,
gì ? gồm
Có đặc
cách
ba pha
điểmquấn
như AX,
thế nào
dây
BY, ?CZ
đặt trong các rãnh
stato theo một quy luật
nhất định


Tiết 31

Chương
6: pha
MÁY ĐIỆN BA PHA
II. Cấu tạo
động cơ không đồng
bộ ba
Bài 26
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
1. Stato

I. Khái niệm và
công dụng
1. Khái niệm
2. Công dụng

II. Cấu tạo
1. Stato

II. Cấu tạo
1. Stato

Thực
các đầu
đầudây
dâyAA; X; ;XB;
Thực tế
tế các
B; Y
; Y; C
; C; Z; Zđược

được
ra ngoài
bốnối
trí như
thế
hộp
nào ?đấu dây (đặt ở vỏ của
động cơ)
và được bố trí như hình vẽ

Hộp đấu dây
GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN

A

B

C

Z

X

Y


Tiết 31
Chương
6: pha

MÁY ĐIỆN BA PHA
II. Cấu tạo
động cơ không đồng
bộ ba
Bài 26
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
1. Stato

I. Khái niệm và
công dụng
1. Khái niệm
2. Công dụng

II. Cấu tạo
1. Stato

Tại
Tiện
sao
lợiphải
cho bố
việc
tríđấu
nhưdây.
vậy?
Nối sao

A

B


C

Z

X

Y

A

B

C

Z

X

Y

II. Cấu tạo
1. Stato

A

B

C


Z

X

Y

Hộp đấu dây
GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN

Nối tam
giác


Tiết 31
Chương
6: pha
MÁY ĐIỆN BA PHA
II. Cấu tạo
động cơ không đồng
bộ ba
Bài 26
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
1. Stato

I. Khái niệm và
công dụng
1. Khái niệm
2. Công dụng


II. Cấu tạo
1. Stato

II. Cấu tạo
2. Rôto
Gồm có lõi thép và dây quấn.
Ngoài ra còn có trục quay . . .

2. Rôto

Lõi thép

Rôto

Dây quấn
Trục quay

GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN


Tiết 31
Chương
6: pha
MÁY ĐIỆN BA PHA
II. Cấu tạo
động cơ không đồng
bộ ba
Bài 26
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA

1. Stato

I. Khái niệm và
công dụng
1. Khái niệm
2. Công dụng

II. Cấu tạo

II. Cấu tạo
2. Rôto

Lõi thép có đặc điểm gì ?
Rãnh

a. Lõi thép

1. Stato
2. Rôto
a. Lõi thép



p
é
h
it

Lỗ


Lá thép kĩ thuật điện

GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN

Gồm nhiều lá thép KTĐ
mỏng ghép cách điện với nhau
có các rãnh để đặt khung dây
và có lỗ để lắp trục


Tiết 31
Chương
6: pha
MÁY ĐIỆN BA PHA
II. Cấu tạo
động cơ không đồng
bộ ba
Bài 26
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
1. Stato

I. Khái niệm và
công dụng
1. Khái niệm
2. Công dụng

II. Cấu tạo
1. Stato
2. Rôto

a. Lõi thép
b. Dây quấn

II. Cấu tạo
2. Rôto

Dây quấn có hai
mấykiểu
kiểu ?

b. Dây quấn
Dây quấn
kiểu rôto
lồng sóc
Dây quấn
kiểu rôto
dây quấn

GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN


Tiết 31
Chương
6: pha
MÁY ĐIỆN BA PHA
II. Cấu tạo
động cơ không đồng
bộ ba
Bài 26

ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
1. Stato

I. Khái niệm và
công dụng
1. Khái niệm
2. Công dụng

II. Cấu tạo
1. Stato

Cấu tạo động cơ không đồng bộ
ba pha
Stato : tạo từ
trường quay

2. Rôto
a. Lõi thép
b. Dây quấn

Gồm 2 bộ phận chính
Rôto : Làm
quay máy
công tác

GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN


Tiết 31

Chương
6: pha
MÁY ĐIỆN BA PHA
II. Cấu tạo
động cơ không đồng
bộ ba
Bài 26
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
1. Stato
2. Nguyên
làmviệc.
việc
III.
Nguyên lílí làm
A
B
C
1

I. Khái
niệmdòng
và 3 pha vào ba dây quấn stato của động cơ, trong Stato
Khi
cho
1.
Sự
hình
thành
từNguyên
trường lí làm60fviệc

III.
công dụng
vg/ph
=
sẽ

từ
trường
quay
với
tốc
độ
n
quay
1
Qui
ước
:
Dòng
điện
pha
nào
1. Khái niệm
p
0.8
0.6
0.4
0.2

w

p là số đôi cực từ
2. Công dụng
dương
có chiều từ đầu đến cuối
Từ+,trường quay này quét qua các dây quấn
pha,
II.
Cấuthì
tạođầu vào được kí hiệu
củapha
rôto, làm xuất hiện các sức điện động và
1. Stato
cuối
được kí hiệu •. Dòng điện
Wt= 90o+
Wt= 90o+
o
Wt=
90
2. Rôto
nào
âm thì kí hiệu ngược lại. dòng điện cảm ứng.
120o
240o
0

-0.2
-0.4
-0.6
-0.8


-1

a. Lõi thép

0

Lực tươngA tác điện từ giữa từ trường
quay
A
N
S

các
dòng
điện
cảm
ứng
này
tạo ra momen
III. Nguyên lí làm
Y
Y
Z quay Ytác động lên Z
việc
rôto, kéo
rôto quay Ztheo
S
Nchiều quay của từ trường với tốc độ n < n 1.
Sự chênh lệch tốc độ giữa

từ trường quay và
C
C
B
B
C
B
tốc độ rô to gọi là tốc độ trượt n2= n1 – n
S
N
n
n
n
2
1
X số s =
X
Tỉ
=
X gọi là hệ số trượt
GV: Đỗ Đình Hải
o
o
+ 120o
Wt= 90o+ 240o
n1 Wt=n90
Tổ: Lý Tin KTCN Wt= 90
1
b. Dây quấn


A


Tiết 31
Chương
6: pha
MÁY ĐIỆN BA PHA
II. Cấu tạo
động cơ không đồng
bộ ba
Bài 26
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
1. Stato

I. Khái niệm và
công dụng
1. Khái niệm
2. Công dụng

II. Cấu tạo
1. Stato
2. Rôto
a. Lõi thép
b. Dây quấn

III. Nguyên lí làm
việc
IV. Cách đấu dây

IV. Cách đấu dây




3

Với lưới điện có điện áp
dây Ud = 380V

Để đổi chiều
A B
VD
: Động
cơ động
quay
của
có kí hiệu Y/∆

chúng ta đổi
- 380/220V
thứ tự 1 trongZ 3 X
dây

C

B



Z


X

Y

3

C

Nối sao (Y)

Y

Với lưới điện có điện áp
Quay thuận
dây Ud = 220V
GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN

A

Cách đấu dây phụ thuộc vào điện áp của lưới điện và cấu
tạo của động cơ.

A

Z

B

C


Quay ngược

X

Y

Nối tam giác ( ∆)


Tiết 31
Chương
6: pha
MÁY ĐIỆN BA PHA
II. Cấu tạo
động cơ không đồng
bộ ba
Bài 26
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
1. Stato

I. Khái niệm và
công dụng
1. Khái niệm
2. Công dụng

II. Cấu tạo

V. Luyện tập
Trên nhãn động cơ có ghi các số liệu sau


1. Stato
2. Rôto
a. Lõi thép

DK – 42 – 4

b. Dây quấn

III. Nguyên lí làm
việc
IV. Cách đấu dây
V. Luyện tập

GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN

kW 2,8

V 220/380

Hz 50

∆/Y

A. 10,5/6,1

η% 0,84

Vg/ph142

0

Cos ϕ 0,9

Kg 10

Hãy giải thích các số liệu đó.


Tiết 31

Chương 6: MÁY ĐIỆN BA PHA

ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA

Bài 26

LUYỆN TẬP
DK – 42 – 4
kW
2,8

V
220/38
0

Hz
50

∆/Y


A.
10,5/6,
1

η%
0,84

Cos ϕ
0,9

Kg
10

Vg/p
h142
0

GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN

Số liệu
2,8 kW

Ý nghĩa
Công suất của động cơ

V.
Nếu Ud của lưới điện là 220 V thì đấu hình
220/380 tam giác (∆) và dòng điện vào động cơ là

10,5 A.
∆/Y
Nếu Ud của lưới điện là 380 V thì đấu hình
A.
sao (Y) và dòng điện vào động cơ là 6,1A.
10,5/6,1
Vg/ph
1420
Cos ϕ 0,9
Hz 50
η% 0,84
Kg 10

Tốc độ quay của rôto n – Đơn vị vòng/phút
Hệ số công suất
Tần số của lưới điện
Hiệu suất định mức tính theo phần trăm
Khối lượng toàn bộ


Tiết 31
Chương
6: pha
MÁY ĐIỆN BA PHA
II. Cấu tạo
động cơ không đồng
bộ ba
Bài 26
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
1. Stato


I. Khái niệm và
công dụng
1. Khái niệm
2. Công dụng

II. Cấu tạo
1. Stato
2. Rôto
a. Lõi thép
b. Dây quấn

III. Nguyên lí làm
việc
IV. Cách đấu dây
V. Luyện tập

GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN

CỦNG CỐ

1. Nêu nguyên lí làm việc của động cơ không
đồng bộ ba pha.
2. Trình bày các cách đấu dây quấn của động cơ
không đồng bộ ba pha.
3. Giải thích các số liệu kĩ thuật ghi trên nhãn
của động cơ không đồng bộ ba pha.
4. Nếu nguồn ba pha có Ud = 220 V, động cơ
không đồng bộ ba pha có kí hiệu ∆/Y – 220/380V

thì phải đấu dây của động cơ theo kiểu nào ? Vẽ
cách đấu dây đó.


Tiết 31
Chương
6: pha
MÁY ĐIỆN BA PHA
II. Cấu tạo
động cơ không đồng
bộ ba
Bài 26
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
1. Stato

I. Khái niệm và
công dụng
1. Khái niệm
2. Công dụng

II. Cấu tạo

DẶN DÒ
 Học bài và hoàn thành bài tập.

1. Stato
2. Rôto
a. Lõi thép
b. Dây quấn


III. Nguyên lí làm
việc
IV. Cách đấu dây
V. Luyện tập

GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN

 Đọc trước bài 27 : Thực hành – Quan
sát và mô tả cấu tạo của động cơ không
đồng bộ ba pha.


GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN


KIỂM TRA BÀI CŨ



Khái niệm về máy điện ba pha

KIỂM TRA BÀI CŨ
I.KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI..

1.Khái niệm

GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN


I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ CÔNG DỤNG
CỦA MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA
1.Khái niệm
Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều ba pha,sự làm việc
của chúng dựa trên nguyên lý của hiện tượng cảm ứng điện từ và lực
điện từ

KTBC =>


KIỂM TRA BÀI CŨ



Khái niệm về máy biến áp ba pha

KIỂM TRA BÀI CŨ
II.MÁY BIẾN ÁP BA PHA

1. Khái niệm và
công dụng

II. MÁY BIẾN ÁP BA PHA
1. Khái niệm và công dụng
a. Khái niệm
Là máy điện tĩnh, dùng biến đổi điện áp của hệ thống nguồn
điện xoay chiều 3 pha nhưng vẫn giữu nguyên tần số
Máy biến áp có điện áp vào lớn hơn điện áp ra gọi là máy hạ áp
Máy biến áp có điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra gọi là máy tăng áp


GV: Đỗ Đình Hải
Tổ: Lý Tin KTCN

KTBC =>



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×