Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Đồ án tổ chức thi công lắp ghép nhà công nghiệp một tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (928.62 KB, 46 trang )

Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

-3-

MỤC LỤC
1

ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH ....................................................................................... 4
1.1
SƠ ĐỒ CÔNG TRÌNH ....................................................................................... 5
1.2
CHỌN CẤU KIỆN ............................................................................................. 6
1.2.1
CỘT ............................................................................................................ 6
1.2.2
MÓNG ........................................................................................................ 6
1.2.3
DẦM MÓNG: ........................................................................................... 10
1.2.4
DẦM CẦU CHẠY .................................................................................... 10
1.2.5
DẦM MÁI VÀ DÀN VÌ KÈO MÁI ......................................................... 10
1.2.6
DÀN CỬA TRỜI ...................................................................................... 11
1.2.7
PANEL MÁI ............................................................................................. 11
1.2.8
TẤM TƯỜNG ........................................................................................... 11
1.3
BẢNG TỔNG HP VẬT TƯ ........................................................................... 12


2 THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT HỐ MÓNG ................................. 13
2.1
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÀO VÀ TÍNH KHỐI LƯNG CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT
13
2.1.1
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÀO ...................................................................... 13
2.1.2
KHỐI LƯNG CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT .................................................. 14
2.2
CHỌN TỔ HP MÁY THI CÔNG .................................................................. 15
2.2.1
PHƯƠNG ÁN 1 ......................................................................................... 15
2.2.2
PHƯƠNG ÁN 2 ......................................................................................... 16
2.3
TỔ CHỨC THI CÔNG QUÁ TRÌNH ............................................................... 17
2.3.1
XÁC ĐỊNH CƠ CẤU QUÁ TRÌNH ......................................................... 17
2.3.2
CHIA PHÂN ĐOẠN VÀ TÍNH KHỐI LƯNG CÔNG TÁC: ................ 18
2.3.3
CHỌN TỔ TH CHUYÊN NGHIỆP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT: ................ 19
2.3.4
TỔ CHỨC DÂY CHUYỀN KỸ THUẬT THI CÔNG ĐÀO ĐẤT ........... 19
2.4
TÍNH TOÁN NHU CẦU NHÂN LỰC, XE, MÁY ĐỂ THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
21
2.4.1
NHU CẦU CA MÁY ................................................................................ 21
2.4.2

NHU CẦU NHÂN LỰC............................................................................ 21
3 THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG CÔNG TÁC BÊTÔNG TOÀN KHỐI .......... 22
3.1
XÁC ĐỊNH CƠ CẤU QUÁ TRÌNH ................................................................. 22
3.2
TÍNH KHỐI LƯNG CÔNG TÁC .................................................................. 22
3.2.1
CÔNG TÁC VÁN KHUÔN ...................................................................... 22
3.2.2
CÔNG TÁC BÊTÔNG ............................................................................. 23
3.2.3
CÔNG TÁC CỐT THÉP .......................................................................... 23
3.2.4
CÔNG TÁC THÁO VÁN KHUÔN .......................................................... 24
3.2.5
CÔNG TÁC BÊTÔNG LÓT MÓNG ........................................................ 24
3.3
CHIA PHÂN ĐOẠN THI CÔNG ..................................................................... 25
3.4
TÍNH NHỊP CÔNG TÁC CỦA DÂY CHUYỀN BỘ PHẬN............................ 26
3.5
TÍNH THỜI GIAN DÂY CHUYỀN KỸ THUẬT ............................................ 28
3.6
CHỌN TỔ HP MÁY THI CÔNG .................................................................. 29


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

-4-


3.7
TỔNG HP NHU CẦU LAO ĐỘNG VA CA MÁY THI CÔNG BÊTÔNG
MÓNG .......................................................................................................................... 29
3.7.1
NHU CẦU TH THEO CÔNG VIỆC ...................................................... 29
3.7.2
NHU CẦU CA MÁY ................................................................................ 29
4 THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG LẮP GHÉP ................................................... 30
4.1
XÁC ĐỊNH CƠ CẤU QUÁ TRÌNH VÀ CHỌN SƠ ĐỒ LẮP KẾT CẤU CHO
TOÀN BỘ CÔNG TRÌNH ........................................................................................... 30
4.2
CHỌN VÀ TÍNH TOÁN THIẾT BỊ TREO BUỘC .......................................... 30
4.2.1
THIẾT BỊ TREO BUỘC CỘT .................................................................. 30
4.2.2
THIẾT BỊ TREO BUỘC DẦM CẦU CHẠY. .......................................... 31
4.2.3
THIẾT BỊ TREO BUỘC VÌ KÈO VÀ CỬA TRỜI. .................................. 31
4.2.4
THIẾT BỊ TREO BUỘC PANEN MÁI. ................................................... 32
4.3
TÍNH TOÁN THÔNG SỐ CẨU LẮP .............................................................. 32
4.3.1
LẮP DẦM MÓNG .................................................................................... 32
4.3.2
LẮP GHÉP CỘT. ...................................................................................... 32
4.3.3
LẮP DẦM CẦU CHẠY. .......................................................................... 32

4.3.4
LẮP GHÉP DÀN MÁI VÀ CỬA TRỜI. .................................................. 33
4.3.5
LẮP PANEL MÁI. .................................................................................... 33
4.4
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT TRONG LẮP GHÉP ...................................... 36
4.4.1
LẮP DẦM MÓNG .................................................................................... 36
4.4.2
LẮP CỘT .................................................................................................. 37
4.4.3
LẮP DẦM CẦU CHẠY ........................................................................... 39
4.4.4
LẮP DÀN CỬA TRỜI VÀ VÌ KÈO ......................................................... 40
4.4.5
LẮP PANEL MÁI ..................................................................................... 41
4.5
LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG LẮP GHÉP........................................................... 42
5 THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG CÔNG TÁC XÂY TƯỜNG .......................... 44
5.1
ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU ..................................................................................... 44
5.2
CHỌN BIỆN PHÁP THI CÔNG VÀ XÁC ĐỊNH CƠ CẤU CÔNG NGHỆ
CỦA CÁC QUÁ TRÌNH .............................................................................................. 44
5.3
PHÂN CHIA PHÂN ĐỌAN VÀ ĐT XÂY LẤY THEO CÁC KHỐI NHIÊT
ĐỘ
44
5.4
CHỌN CƠ CẤU VÀ SỐ LƯNG TỔ TH CHUYÊN NGHIỆP, TÍNH NHỊP

CÔNG TÁC CỦA CÁC DÂY CHUYỀN BỘ PHẬN. ................................................. 46
5.5
HƯỚNG DẨN TỔ CHỨC XÂY ....................................................................... 48

1 ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH
-

Công trình nhà công nghiệp một tầng có 3 nhòp không đều nhau, hai nhòp 18m và
một nhòp 24m, công trình thuộc thể loại bêtông cốt thép
Nhòp 18m có cao trình đỉnh cột H = 6.5 m, có 13 bước cột, chiều dài bước cột 6 m.
Nhòp 24m có cao trình đỉnh cột H = 8.0 m, có 13 bước cột, chiều dài bước cột 6 m.


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

-

-5-

Nền đất thuộc loại cát mòn ẩm.

D

D

1.1 SƠ ĐỒ CÔNG TRÌNH

Q=20T


Q=20T

24000

24000

C

C

18000

18000

Q=20T

Q=20T

6500

2

6000

3

1

6000


±0.00

A

6500
+6.00

A

Q=20T

Q=20T

18000

18000

+8.00

B

B

8000


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

-6-


1.2 CHỌN CẤU KIỆN
1.2.1 CỘT
1.2.1.1 Cột biên C1:
Chọn tiết diện cột biên theo tiêu chuẩn đònh hình cấu kiện lắp ghép theo phụ lục
: Cột biên có cao trình đónh cột 6.5 m , cột không có cầu trục, không có vai
=>chọn cột biên có tiết diện 400x400 mm trên toàn tiết diện
- Chiều cao tính từ mặt đất tự nhiên đến đónh cột : 6.5 m
- Chiều cao tính từ đáy hốc móng đến mặt đất tự nhiên : 1 m
 Tổng chiều cao cột: 6.5+1=7.5 m
- Thể tích toàn cột : 7.5x0.4x0.4=1.2 m3
- Trọng lượng một cột : 1.2x2.6=3.12 T
- Tổng số cột trong công trình: (13+1+1)x2=30 cột
- Tổng trọng lượng cột biên : 30x3.12= 93.60 T
-

1.2.1.2 Cột giữa C2:
Chọn tiết diện cột giữa theo tiêu chuẩn đònh hình cấu kiện lắp ghép theo phụ lục
: Cột giữa có cao trình đónh cột 8 m , cột có cầu trục, có vai lệch, một bên vai đỡ
mái nhòp biên, một bên đỡ cầu trục của nhòp giữa
 Chọn cột trên có tiết diện cột phần cột dưới là 800x400 mm phần cột trên là
600x400mm
- Chiều cao tính từ mặt đất tự nhiên đến đónh cột : 8 m
- Chiều cao tính từ đáy hốc móng đến mặt đất tự nhiên : 1 m
- Tổng chiều cao cột: 8+1=9 m
- Thể tích toàn cột : (9-7.5)x0.6x0.4+7.5x0.8x0.4 = 2.76 m3
- Trọng lượng một cột : 2.76x2.6=7.176 T
- Tổng số cột trong công trình: (13+1+1)x2=30 cột
- Tổng trọng lượng cột biên : 30x7.176= 215.4 T
-


1.2.2 MÓNG
-

Công trình là nhà công nghiệp một tầng => chọn cao trình đáy móng: -1.5m
Chọn móng đơn gồm hai bậc đé móng và cổ móng, mép cổ móng ở cao trình
0.15m

1.2.2.1 Móng cột biên M1
-

Độ sâu chôn móng: H = -1.5 m
Chiều cao toàn bộ móng: Hm = 1.5-0.15=1.35 m
Chiều cao đế móng: hd = 0.4 m
Chiều cao cổ móng: hc = Hm-hd=1.35-0.4=0.95 m
Chiều sâu ngàm cột vào móng: ho= 0.8 m


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

Chiều sâu hốc móng: hh=ho+0.05 =0.8+0.05=0.85 m
Tiết diện chân cột 400x400 (mm) (Chọn trong phần trên)
Kích thước đáy hốc :
o adh=ac+0.1=0.4+0.1=0.5 m
o bdh=bc+0.1=0.4+0.1=0.5 m
- Kích thước miệng hốc :
o amh=ac+0.15=0.4+0.15=0.55 m
o bmh=bc+0.15=0.4+0.15=0.55 m
- Chiều dày thành cổ móng ở miệng hốc d=0.25 m

- Kích thước đế móng axb chọn theo bảng :
o axb= 2.2x2.7 m
- Thể tích 1 móng :
o Vd = 2.2 x 2.7 x 0.4 = 2.38 (m3)
o Vc = 1.05 x 1.05 x 0.95 = 1.05 (m3)
o Vh =0.85x[0.5x0.5+(0.5+0.55)x(0.5+0.55)+0.55x0.55]/6
=0.23(m3)
 V = Vd + Vc – Vh = 2.38 + 1.05 – 0.23 = 3.20 (m3)
- Trọng lượng một móng : 3.20x2.6=8.32 T
- Tổng số móng : 30-4 =26 (móng)
- Tổng trọng lượng móng M1 : 8.32x26= 216.32 T
-

1.2.2.2 Móng cột giữa M2
-

-

-

Độ sâu chôn móng: H = -1.5 m
Chiều cao toàn bộ móng: Hm = 1.5-0.15=1.35 m
Chiều cao đế móng: hd = 0.4 m
Chiều cao cổ móng: hc = Hm-hd=1.35-0.4=0.95 m
Chiều sâu ngàm cột vào móng: ho= 0.8 m
Chiều sâu hốc móng: hh=ho+0.05 =0.8+0.05=0.85 m
Tiết diện chân cột giữa 800x400 (mm) (Chọn trong phần trên)
Kích thước đáy hốc :
o adh=ac+0.1=0.4+0.1=0.5 m
o bdh=bc+0.1=0.8+0.1=0.9 m

Kích thước miệng hốc :
o amh=ac+0.15=0.4+0.15=0.55 m
o bmh=bc+0.15=0.9+0.15=0.95 m
Chiều dày thành cổ móng ở miệng hốc d=0.25 m
Kích thước đế móng axb chọn theo bảng :
o axb= 2.6x3.3 m
Thể tích 1 móng :
o Vd = 2.6 x 3.3 x 0.4 = 3.43 (m3)
o Vc = 1.45 x 1.05 x 0.95 = 1.45 (m3)

-7-


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

-8-

o Vh = 0.85 x [0.5 x 0.9 + (0.5 + 0.55) x (0.9 + 0.95) + 0.55 x 0.95]/6 = 0.41
(m3)
 V = Vd + Vc – Vh = 3.43 + 1.45 – 0.41 = 4.47 (m3)
- Trọng lượng một móng : 4.47x2.6=11.62 T
- Tổng số móng : 30-4 =26 (móng)
- Tổng trọng lượng móng M2 : 11.62x26= 302.12 T
1.2.2.3 Móng biên tại khe nhiệt độ M3
Do yêu cầu cấu tạo đế móng được mở rộng theo phương chiều dài nhà để có thể
bố trí 2 cột kích thước mặt bằng móng được chọn như hình vẽ.
100

-


575

400

250 75

250 75

75 250
75

75 250

150

-0.15

75 250

±0.00

450

825

75

950


3200

825

250 75

100

2700

100

100

100

575

400

250 75

250

100

Kích thước đế móng axb:
o axb= 2.7x3.2 m
- Thể tích 1 móng :
o Vd = 2.7 x 3.2 x 0.4 = 3.46 (m3)

o Vc = 2.05 x 1.05 x 0.95 = 2.04 (m3)
o Vh = 2x0.23=0.46
 V = Vd + Vc – Vh = 3.46 + 2.04 – 0.46 = 5.04 (m3)
- Trọng lượng một móng : 5.04x2.6=13.10 T
- Tổng số móng : 2 (móng)
- Tổng trọng lượng móng M3 : 13.10x2 = 26.20 T
-

2700

100


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

-9-

1.2.2.4 Móng giữa tại khe nhiệt độ M4
Do yêu cầu cấu tạo đế móng được mở rộng theo phương chiều dài nhà để có thể
bố trí 2 cột kích thước mặt bằng móng được chọn như hình vẽ.

575

100

-

75 250


800

±0.00
250 75

250 75

75 250

75
250 75

575

100
100

3300

75 250

250 75

400
100
100

925

450


925

950

3200

75

75 250

150

-0.15

100
Kích thước đế móng axb:
o axb= 3.3x3.2 m
- Thể tích 1 móng :
o Vd = 3.3 x 3.2 x 0.4 = 4.22 (m3)
o Vc = 2.05 x 1.45 x 0.95 = 2.82 (m3)
o Vh = 2x0.41=0.82
 V = Vd + Vc – Vh = 4.22 + 2.82 – 0.82 = 6.22 (m3)
- Trọng lượng một móng : 6.22x2.6=16.17 T
- Tổng số móng : 2 (móng)
- Tổng trọng lượng móng M4 : 16.17x2 = 32.34 T

-

1.2.2.5


3300

Móng cột sườn tường M5:

Kích thước đế móng axb:
o axb= 1.55x1.55 m
- Thể tích 1 móng :
o Vd = 1.55 x 1.55 x 0.3 = 0.72 (m3)
o Vc = 0.95 x 0.95 x 0.4 = 0.361 (m3)
o Vh = 0.95 x [0.4 x 0.4 + 0.4 x0.55 + 0.55 x 0.55]/3= 0.1 (m3)
 V = Vd + Vc – Vh =0.72 + 0.36 – 0.1 = 0.98 (m3)
- Trọng lượng một móng : 0.98x2.6=2.55 T
- Tổng số móng : 12 (móng)
- Tổng trọng lượng móng M5 : 12x2.55 = 30.6T
-

100


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

- 10 -

1.2.3 DẦM MÓNG:
Kích thước dầm (mm)
l
h
4950

450
-

b
400

bt
250

Chi
phí Trọng
bêtông (m3) lượng (T)
0.59
1.5

Dầm móng được đặt kê lên đế móng qua các khối đệm bê tông.Cao trình mép
trên của dầm móng là -0.05m. Tiết diện dầm móng được thể hiện trên hình vẽ:

300

50

100

400

250

-


Phần
dầm
móng
nằm
trong
nền
đất

tiết
diện:
(0.4 + 0.25)/2] x 0.05 + 0.3 x 0.25 = 0.08125m2
Chiều dài dầm bằng 4.85 m hoặc 4.75 m. Ở các bước cột đầu hồi hoặc cạnh khe
nhiệt độ chiều dài của dầm khoảng 4.45m hoặc 4.35m.
Thể tích chiếm chỗ của dầm móng tính với chiều dài bình quân 4.85 m bằng :
(4x13 + 4x3)x0.08125x4.85 = 25.22m3

1.2.4 DẦM CẦU CHẠY
Bảng chọn dầm cầu chạy BTCT với nhòp B = 6 m.
Kích thước dầm (mm)
l
h
b
b1
5950
800
570
250

Chi
phí Trọng lượng

bêtông (m3) (T)
1.05
2.6

1.2.5 DẦM MÁI VÀ DÀN VÌ KÈO MÁI
- Nhòp L1= 18m:
Bảng chọn vì dầm mái bằng BTCT với nhòp L = 18 m
Kích thước dầm mái (mm)
l
h
h0
b
b1
17940
1500
800
270
140

Chi
phí Trọng
bêtông (m3)
lượng (T)
3.07
7.67

- Nhòp L2= 24m:
Bảng chọn dàn vì kèo mái bằng BTCT với nhòp L = 24 m
Kích thước dàn vì kèo (mm)
l

h
h0
b
23940
2950
790
280

Chi
phí Trọng
bêtông (m3)
lượng (T)
4.20
10.5


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

- 11 -

1.2.6 DÀN CỬA TRỜI
-

Dàn cửa trời chỉ lắp ở nhòp giữa
Bảng chọn dàn cửa trời bằng BTCT

Kích thước (mm)
l
11950


h
3350

Chi phí bêtông (m3)

Trọng lượng(T)

1.01

2.5

12000

1.2.7 PANEL MÁI
Chọn tấm mái nhà kích thước 3000 x 6000 m
Kích thước (mm)
Loại tấm mái
l
b
h

Chi
phí Trọng lượng
bêtông (m3) (T)

Tấm mái nhà Pm

0.93


-

5960

2980

450

2.3

1.2.8 TẤM TƯỜNG
-

sử dụng tấm tường panel tiêu chuẩn kích thước (1.5x6) m . Trọng lượng tấm
tường 1.4 T


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

- 12 -

1.3 BẢNG TỔNG HP VẬT TƯ

TT

CẤU KIỆN

HÌNH DÁNG


ĐƠN VỊ

SỐ
LƯNG

Q(1 CK) TỔNG Q
(T)
(T)

1

MÓNG CỘT BIÊN (M1)

CÁI

26

8.32

216.32

2

MÓNG CỘT GIỮA (M2)

CÁI

26

11.62


302.12

3

MÓNG BIÊN KHE NHIỆT (M3)

CÁI

2

13.1

26.2

4

MÓNG GIỮA KHE NHIỆT (M4)

CÁI

2

16.17

32.34

CÁI

12


2.55

30.6

5

MÓNG CỘT SƯỜN TƯỜNG (M5)

6

DẦM MÓNG

CÁI

72

1.5

108

7

CỘT BIÊN (C1)

CÁI

30

3.12


93.6

8

CỘT GIỮA (C2)

CÁI

30

7.18

215.4

9

DẦM CẦU CHẠY (DCC)

CÁI

26

2.6

67.6

10

DẦM MÁI NHỊP BIÊN (D1)


CÁI

30

7.76

232.8

11

DÀN MÁI NHỊP GIỮA (D2)

CÁI

15

10.5

157.5

12

CỬA TRỜI (CT)

CÁI

15

2.5


37.5

13

PANEL MÁI (PM)

CÁI

260

2.3

598


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

- 13 -

2 THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT HỐ
MÓNG
2.1 CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÀO VÀ TÍNH KHỐI LƯNG
CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT
2.1.1 CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÀO
-

-


Phương án chọn là đào theo rãnh chạy dài.
Hố đào tương đối nông nên đào với mái dốc tự nhiên, theo điều kiện thi công,
nền đất thuộc loại cát hạt mòn, chiều sâu hố đào :
o H = 1.6 – 0.15 = 1.45m (tính cả chiều dày lớp bê tông lót).
Chọn hệ số mái dốc m = 1: 0.75 Như vậy bề rộng chân mái dốc bằng:
o B = 1.45 x 0.75 = 1.1 m
Kiểm tra khoảng cách giữa đónh mái dốc của 2 hố đào cạnh nhau theo phương
dọc nhà:
o S = 6 – 2 x (a/2 + 0.5 + 1.1)
o Đối với móng biên: S = 6 – 2 x (2.2/2 + 0.5 + 1.1) = 0.6 m
600

±0.00

±0.00

-0.15

100

2200

500

1100

600

1100


500

2200

100

100

400

1450

-0.15

6000

o Đối với móng giữa: S = 6 – 2 x (2.6/2 + 0.5 + 1.1) = 0.2 m
200

±0.00

±0.00
-0.15

100

2600

500


1100

200
6000

-

1100

500

2600

100400

1450

-0.15

100

( Khoảng cách 0.5m từ mép đế móng đến chân mái dốc để cho công nhân đi lại
thao tác (lắp ván khuôn, đặt cốt thép, đổ và đầm bê tông …)
Như vậy mái dốc chỉ cách nhau từ 0.2 đến 0.6m để dễ thi công chọn phương án
đào thành rãnh móng chạy dài, dùng máy đào sâu 1.25m, sau đó đào thủ công
đến độ sâu đặt móng để khỏi phá vỡ kết cấu đất dưới đế móng do sức năïng của
máy đào


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng

SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

- 14 -

2.1.2 KHỐI LƯNG CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT
-

Khối lượng đào bằng máy:
Trục A,D :
±0.00

±0.00
-0.15

1450

400

1450

1450

400

1450

-0.15

500
1100


500

2700

a
c

500

1100

1100

500

2200

d

A

b

500

1100

1


D

o VA=VD=h{a.b+(a+c).(b+d)+c.d}/6.
 a=3.7 m
 b=78-2x0.5+2x1.6=80.2 m
 c=3.7+2x1.1=5.9 m
 d=73.4+2x1.1=82.4 m
 h=1.25 m
 VA=VD=488.3 m3
Trục B,C :
±0.00

±0.00
-0.15

400

800

1450

1450

1450

-0.15

1450

-


500
1100

500

3300

a
c

500

1100

B
C

o VB=VC=h{a.b+(a+c).(b+d)+c.d}/6.
 a=4.3 m
 b=78-2x0.5+2x1.8=80.6 m
 c=4.3+2x1.1=6.5 m
 d=80.6+2x1.1=82.8 m
 h=1.25 m
 VB=VC=552.0 m3
 Tổng khối lượng đất đào bằng máy:

1100

500


2600

d

1

b

500

1100


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng


-

-

-

- 15 -

V=2x488.3+2x552.0= 2080.6m3
Khối lượng đất đào thủ công :
Trục A và D : 2x3.7x80.2x0.2=118.7 m3
Trục B và C : 2x4.3x80.6x0.2=138.6 m3.

Các hố móng cột sườn tường:Vst= 0.8x(2.552+2.55+3.9+3.92)= 8.4m3
Tổng khối lượng đất đào thủ công:
V=118.7+138.6+12x8.4=358.1 m3
Chiều rộng lớn nhất của khoang đào trục A,D là 5.9m,trục B,C là 6,5m.Chiều sâu
khoang đào 1.25m,do đó chọn máy đào gàu nghòch,sơ đồ khoang đào dọc.Đất
đào lên một phần đổ tại chỗ lấp khe móng, phần đất thừa dùng xe vận chuyển
chở đi đổ ngoài công trường.
Thể tích kết cấu móng.
o M1=2.38 + 1.05 =3.43 m3
o M2=3.43 + 1.45 =4.88 m3
o M3=3.46 + 2.04 =5.5 m3
o M4=4.22 + 2.82 =7.04 m3
o M5=0.72 + 0.36 =1.08 m3
Thể tích chiếm chổ bởi các móng
26x3.43 +26x4.88+2x5.5+2x7.04+12x1.08=254.1 m3.
Thể tích dầm móng chiếm chổ : 25.22 m3
Thể tích bêtông lót chiếm chổ:
0.1x(26x2.4x2.9+26x2.8x3.5+2x3.4x2.9+2x3.4x3.5+12x1.55x1.55)=50.81 m3

Tổng phần thể tích kết cấu ngầm(cũng là lượng đất phải vận chuyển)
VNG=254.1+25.22+50.81=330.13 m3.
Khối lượng đất để lại.
VĐỂ =2080.6+358.1-330.13=2108.57 m3.

2.2 CHỌN TỔ HP MÁY THI CÔNG
2.2.1 PHƯƠNG ÁN 1
-

-


-

Với điều kiện thi công như trên chọn máy đào gầu nghòch EO-2621A có các
thông số kỹ thuật sau:
o Dung tích gầu q = 0.25 m3
o Bán kính đào lớn nhất Rđàomax = 5m
o Chiều sâu đào lớn nhất Hđàomax = 3.3m
o Chiều cao đổ đất lớn nhất Hđổmax = 2.2 m
o Chu kỳ kỹ thuật tck = 20 giây
Tính năng suất của máy đào:
o Hệ số đầy gầu kđ = 1.1 ; hệ số tơi của đất kt = 1.15
o Hệ số qui về đất nguyên thổ k1 = 1/1.15 = 0.87
o Hệ số sử dụng thời gian ktg = 0.75
Khi đào đổ tại chỗ:


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

-

-

-

- 16 -

o Chu kì đào (góc quay khi đổ đất bằng 900) tđck = tck = 20 giây
o Số chu kỳ đào trong một giờ nck = 3600/20 = 180
o Năng suất ca của máy đào Wca = t x q x nck x k1 x ktg

= 7 x 0.25 x 0.87 x 180 x 0.75 = 205m3/ca
Khi đào đổ lên xe:
o Chu kì đào (góc quay khi đổ đất bằng 900)
tđck = tck = 20 x 1.1 = 22 giây
o Số chu kỳ đào trong một giờ nck = 3600/22 = 163.6
o Năng suất ca của máy đào Wca = t x q x nck x k1 x ktg = 7 x 0.25 x 0.87 x
163.6x 0.75 = 187m3/ca
Thời gian đào đất bằng máy:
o Đổ đống tại chỗ tđđ = (2080.6 - 330.13)/205 = 8.53 ca. chọn 8.5 ca .Hệ số
thực hiện đònh mức = 8.53/8.5 = 1.0)
o Đổ lên xe tđx = 330.13/187 = 1.77 ca. chọn 2 ca. Hệ số thực hiện đònh
mức sẽ là 1.77/2 = 0.89
Công trường rộng và không cần quan tâm đến cự ly vận chuyển của xe đổ đất
nên ta xem như thời gian chỉ tính đối với máy đào.

2.2.2 PHƯƠNG ÁN 2
-

-

-

-

-

Chọn máy đào gầu nghòch EO-3322B1 có các thông số kỹ thuật sau:
o Dung tích gầu q = 0.5 m3
o Bán kính đào lớn nhất Rđàomax = 7.5m
o Chiều sâu đào lớn nhất Hđàomax = 4.8m

o Chiều cao đổ đất lớn nhất Hđổmax = 4.2 m
Tính năng suất ca máy:
o Chu kỳ kỹ thuật tck = 17 giây
o Hệ số đầy gầu kđ = 0.9 vì dung tích gầu khá lớn và chiều sâu khoang đào
tương đối nhỏ
o Hệ số qui về đất nguyên thổ k1 = 0.9/1.15 = 0.78
Khi đào đổ tại chỗ
o Chu kì đào (góc quay khi đổ đất bằng 900) tđck = tck = 17 giây
o Số chu kỳ đào trong một giờ nck = 3600/17 = 211.76
o Năng suất ca của máy đào Wca = t x q x nck x k1 x ktg = 7 x 0.5 x 0.78 x
211.76 x 0.75 = 433.6m3/ca
Khi đào đổ lên xe:
o Chu kì đào (góc quay khi đổ đất bằng 900) tđck = tck = 17 x 1.1 = 18.7 giây
o Số chu kỳ đào trong một giờ nck = 3600/18.7 = 192.5
o Năng suất ca của máy đào Wca = t x q x nck x k1 x ktg = 7 x 0.5 x 0.78 x
192.5 x 0.75 = 394m3/ca
Thời gian đào đất bằng máy :
o Đổ đống tại chỗ tđđ = (2080.6 - 330.13)/211.76 = 8.2663 ca. chọn 8.5 ca,
hệ số thực hiện đònh mức = 8.27/8.5 = 0.97


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

- 17 -

o Đổ lên xe tđx = 330.13/394 = 0.84 ca. chọn 1 ca nên hệ số thực hiện đònh
mức sẽ là 0.84/1 = 0.84
 Phương án 1 là phương án được chọn để thi công.


2.3 TỔ CHỨC THI CÔNG QUÁ TRÌNH
2.3.1 XÁC ĐỊNH CƠ CẤU QUÁ TRÌNH
-

Quá trình thi công đào đất gồm 2 quá trình thành phần là đào đất bằng máy và
sửa chữa hố móng bằng thủ công.
Máy đào di chuyển dọc trục A rồi đến trục B lần lượt xoay vòng cho đến trục D
Sơ đồ thể hiện tỏng hình vẽ ở trang sau

14

1

18000

24000

18000

60000

A

B

C

D

SƠ ĐỒ DI CHUYỂN MÁY ĐÀO


VỊ TRÍ ĐẤT ĐÀO

SƠ ĐỒ DI CHUYỂN XE VẬN CHUYỂN

VỊ TRÍ ĐẤT ĐỔ


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

- 18 -

2.3.2 CHIA PHÂN ĐOẠN VÀ TÍNH KHỐI LƯNG CÔNG TÁC:
-

-

Để thi công dây chuyền cần chia mặt bằng thành các phân đoạn. Ranh giới phân
đoạn được chọn sao cho khối lượng công việc đào cơ giới bằng năng suất của
máy đào trong một ca để phối hợp các quá trình thành phần một cách chặt chẽ.
Dùng đường cong tích phân khối lượng công tác để xác đònh ranh giới phân đoạn.
Năng suất ca thực tế của 1 máy đào bằng
2080.6/10.5 = 198.2 m3/ca
Để dể phân đoạn ta xem tiết diện hố đào gần đúng là hình thang và đều nhau
trên suốt chiều dài mỗi hố đào là 13x6=78m
Tiết diện hố đào A và D : 488.3/78=6.260 m2
Tiết diện hố đào B và C : 552.0/78=7.077 m2
Từ 2 số liệu trên ta phân các ranh giới phân đoạn cho phù hợp:


P (m3 )
2500
2081
1982

2000

1784
1586

1500

1387
1189

1000

991
793
595

500

396
198

L (m)

0
32


32
78

-

14 16
30

28

28
78

28

28
78

28

32

32
78

14

Dựa trên ranh giới của các phân đoạn trên ta tính được khối lượng công tác của
quá trình thành phần phụ (sửa chữa hố móng bằng thủ công)



Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

-

- 19 -

Bảng tính khối lượng công tác sửa chữa hố móng thủ công

Phân đoạn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Cách tính
32x3.7x0.2
32x3.7x0.2
14x3.7x0.2+16x4.3x0.2
28x4.3x0.2
28x4.3x0.2

28x4.3x0.2
28x4.3x0.2
28x4.3x0.2
32x3.7x0.2
32x3.7x0.2
14x3.7x0.2

Kết quả (m3)
23.7
23.7
24.1
24.1
24.1
24.1
24.1
24.1
23.7
23.7
10.4

2.3.3 CHỌN TỔ TH CHUYÊN NGHIỆP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT:
-

-

-

Cơ cấu của tổ thợ chọn theo Đònh mức 726/ĐM –UB gồm 3 thợ(1 bậc 1, 1 bậc 2,
1 bậc 3). Đònh mức chi phí lao động lấy theo Đònh mức 1242/1998/QĐ-BXD; số
hiệu đònh mức BA – 1362, bằng 0.68công/m3

Để quá trình thi công được nhòp nhàng ta chọn nhòp công tác của quá trình thủ
công bằng nhòp công tác của quá trình gơ giới (k2 = k1 = 1). Từ đó tính được số
thợ yêu cầu:
o N = Pđđ x a = 24.1 x 0.68 = 16.4
o Và N = 23.7x 0.68 = 16.1
Chọn tổ thợ gồm 15 người, hệ số tăng năng suất sẽ trong khoảng: 16.1/15 = 1.07
đến 16.4/15 = 1.09

2.3.4 TỔ CHỨC DÂY CHUYỀN KỸ THUẬT THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
Sau khi tính được nhòp công tác của hai dây chuyền bộ phận tiến hành phối hợp
chúng với nhau và tính thờ gian của dây chuyền kỹ thuật thi công đào đất .
- Vì ở phân đoạn 11 nhòp công tác bằng 1/2 ca nên phối hợp theo qui tắc của dây
chuyền nhòp biến.
- Để đảm bảo an toàn trong thi công thì dây chuyền thủ công cách dây chuyền cơ
giới 1 phân đoạn dự trữ.
- Các móng sườn tường có kích thước nhỏ và cách xa nên tổ chức đào thủ công, coi
đây là phân đoạn 12. khối lượng công tác của phân đoạn bằng: 12 x 8.4 = 100.8
m3
 nhòp công tác : k2,12 = 100.8 x 0.68/15 = 4.56 ca chọn 4.5 ca.
-


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

Phân đoạn
j
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12

K1j

K2j

j 2

j

1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

0.5
0

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0.5
4.5

j

j 2

1

1

1

0
0
1
2

3
4
5
6
7
8
8.5
13

1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
-2
-1.5

 k2 j

 k1j
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
10.5
10.5

- 20 -

j

j 2

1

1

Max(  k1j -  k 2 j )

 k1j -  k 2 j

2

Thời gian của dây chuyền kỹ thuật : T = 2+10.5+4.5 = 17 ngày
1
Phân đoạn

2


12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0

2

4

6

8

10

12

14

16


18

(ngày)
20


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

- 21 -

2.4 TÍNH TOÁN NHU CẦU NHÂN LỰC, XE, MÁY ĐỂ THI
CÔNG ĐÀO ĐẤT
Dựa vào kết quả tính toán ở trên , tổng hợp lại theo bảng sau.

2.4.1 NHU CẦU CA MÁY
TT
1

Loại máy, thiết bò và đặc tính kỹ Nhu cầu số lượng
thuật
Máy đào EO-2621A, dung tích gầu 1
0.25m3

Nhu cầu ca máy
10.5

2.4.2 NHU CẦU NHÂN LỰC
TT
1


Loại thợ và bậc thợ
Thợ đào đất bậc 2 (bình quân)

Nhu cầu số lượng
15

Nhu cầu ngày công
225


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

- 22 -

3 THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG CÔNG TÁC
BÊTÔNG TOÀN KHỐI
3.1 XÁC ĐỊNH CƠ CẤU QUÁ TRÌNH
-

Gia công, lắp đặt cố thép
Gia công,lắp đặt ván khuôn.
Đổ bê tông,bảo dưỡng
Tháo dỡ ván khuôn

3.2 TÍNH KHỐI LƯNG CÔNG TÁC
3.2.1 CÔNG TÁC VÁN KHUÔN
-Móng biên M1.
Diện tích khuôn thành đế móng:F1=2x(2.7+2.2)x0.4=3.9m2.

Diện tích khuôn thành cổ móng:F2=2x(1.05+1.05)x0.95=3.99m2.
Diện tích khuôn thành hốc móng:
F3=2x2x(0.5+.55)/2x.85 =1.79 m2.
Tổng diện tích ván khuôn 1 móng:F=9.68 m2.
-Móng giữa M2.
Diện tích khuôn thành đế móng:F1=2x(3.3+2.6)x0.4=4.7 m2
Diện tích khuôn thành cổ móng:F2=2x(1.05+1.45)x0.95=4.75 m2
Diện tích khuôn thành hốc móng
F3=2x(0.5+0.55)/2x0.85+2x(0.9+0.95)/2x0.85=2.47m2.
Tổng diện tích ván khuôn 1 móng:F=11.92m2.
-Móng biên tại khe nhiệt độ M3.
Diện tích khuôn thành đế móng:F1=2x(2.7+3.2)x0.4=4.7 m2.
Diện tích khuôn thành cổ móng:F2=2x(1.05+2.05)x0.95=5.89 m2.
Diện tích khuôn thành hốc móng:F3=2x1.79=3.58m2
Tổng
2
diện tích ván khuôn 1 móng:F= 14.17 m .
-Móng giữa tại khe nhiệt độ M4
Diện tích khuôn thành đế móng:F1=2x(3.2+3.3)x0.4=5.2m2.
Diện tích khuôn thành cổ móng:F2=2x(1.45+2.05)x0.95=6.65 m2.
Diện tích khuôn thành hốc móng:F3=2x2.47=4.94 m2.
Tổng diện tích ván khuôn 1 móng:F=17.09m2.
-Móng cột sườn tường M5
Diện tích khuôn thành đế móng:F1=1.55x0.3x0.4=1.82 m2
Diện tích khuôn thành cổ móng:F2=0.75x0.4x4=1.52 m2.
Diện tích khuôn thành hốc móng:F3=(0.5+0.55)/2)x0.45x4=0.95 m2.
Tổng diện tích ván khuôn 1 móng:F=4.29 m2


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng

SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

- 23 -

3.2.2 CÔNG TÁC BÊTÔNG
3.2.2.1 Móng M1
o Vd = 2.2 x 2.7 x 0.4 = 2.38 (m3)
o Vc = 1.05 x 1.05 x 0.95 = 1.05 (m3)
o Vh =0.85x[0.5x0.5+(0.5+0.55)x(0.5+0.55)+0.55x0.55]/6
=0.23(m3)
 V = Vd + Vc – Vh = 2.38 + 1.05 – 0.23 = 3.20 (m3)
3.2.2.2 Móng M2
o Vd = 2.6 x 3.3 x 0.4 = 3.43 (m3)
o Vc = 1.45 x 1.05 x 0.95 = 1.45 (m3)
o Vh = 0.85 x [0.5 x 0.9 + (0.5 + 0.55) x (0.9 + 0.95) + 0.55 x 0.95]/6 = 0.41
(m3)
 V = Vd + Vc – Vh = 3.43 + 1.45 – 0.41 = 4.47 (m3)
3.2.2.3 Móng M3
o Vd = 2.7 x 3.2 x 0.4 = 3.46 (m3)
o Vc = 2.05 x 1.05 x 0.95 = 2.04 (m3)
o Vh = 2x0.23=0.46
 V = Vd + Vc – Vh = 3.46 + 2.04 – 0.46 = 5.04 (m3)
3.2.2.4 Móng M4
o Vd = 3.3 x 3.2 x 0.4 = 4.22 (m3)
o Vc = 2.05 x 1.45 x 0.95 = 2.82 (m3)
o Vh = 2x0.41=0.82
 V = Vd + Vc – Vh = 4.22 + 2.82 – 0.82 = 6.22 (m3)
3.2.2.5 Móng M5
o Vd = 1.55 x 1.55 x 0.3 = 0.72 (m3)
o Vc = 0.95 x 0.95 x 0.4 = 0.361 (m3)

o Vh = 0.95 x [0.4 x 0.4 + 0.4 x0.55 + 0.55 x 0.55]/3= 0.1 (m3)
 V = Vd + Vc – Vh =0.72 + 0.36 – 0.1 = 0.98 (m3)

3.2.3 CÔNG TÁC CỐT THÉP
Hàm lượng cốt thép móng lấy 100 kg/m3 bêtông móng
3.2.3.1 Móng M1
100x3.20=320 Kg
3.2.3.2 Móng M2
100x4.47=447 Kg


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

3.2.3.3 Móng M3
100x5.04=504 Kg
3.2.3.4 Móng M4
100x6.22=622 Kg
3.2.3.5 Móng M5
100x0.98=98 Kg

3.2.4 CÔNG TÁC THÁO VÁN KHUÔN
Như công tác ván khuôn

3.2.5 CÔNG TÁC BÊTÔNG LÓT MÓNG
3.2.5.1 Móng M1
2.4x2.9x0.1= 0.7 m3
3.2.5.2 Móng M2
2.8x3.5x0.1= 1 m3
3.2.5.3 Móng M3

3.5x2.9x0.1= 1 m3
3.2.5.4 Móng M4
3.4x3.5x0.1= 1.2 m3
3.2.5.5 Móng M5
1.75x1.75x0.1= 0.31 m3

- 24 -


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

- 25 -

3.3 CHIA PHÂN ĐOẠN THI CÔNG
Do đặc điểm kiến trúc và kết cấu nhà công nghiệp,móng công trình là móng
riêng biệt giống nhau, ít loại móng nên có thể chia thanh các phân đoạn có khối
lượng bằng nhau. Để thuận tiện thi công và luân chuển ván khuôn ta chia phân
đoạn thoe các hàng móng cột ngang nhà, mỗi phân đoạn là một hàng móng nên
sẽ có 14 phân đoạn ngoài ra các móng cột sườn tường sẽ được tổ chức thành một
phân đoạn riêng.
D
18000

M1

M1

M1


M1

M1

M1

M1

M1

M1

M3

M1

M1

M1

M5

M5

M5

M5

M2


M2

M2

M2

M2

M2

M2

M2

M2

M2

M4

M2

M2

M2

M5

M5


M5

M5

24000

PHÂN ĐOẠN 15

C

M1

B
18000

M2

A

M2

M2

M2

M2

M2

M2


M2

M2

M2

M4

M2

M2

M2

M5

M5

M5

M5

M1

M1

5750

250


M1

6000

M1

6000

M1

6000

M1

6000

M1

6000

M1

6000

M1

6000

M1


6000

M1

M1

5500
5500
500 500

60000

M1

6000

PHÂN ĐOẠN 15

-

M1

5750

250

18000

78000


PHÂN ĐOẠN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Quá trình

Phân đoạn
1-10 và 12-14
11
15

Cốt thép
(Kg)

Ván khuôn
(m2)

Bêtông
(m3)

Tháo
ván
2
khuôn (m )

1534
2252
1176

43.2
62.5
51.48

15.34
22.52
11.76


43.2
62.5
51.48


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

- 26 -

3.4 TÍNH NHỊP CÔNG TÁC CỦA DÂY CHUYỀN BỘ PHẬN
Stt

Trước tiên ta chọn tổ thợ chuyên nghiệp để tính các quá trình thành phần , mổi
quá trình chọn một tổ thợ chuyên nghiệp
Cơ cấu của tổ thợ chọn theo Đònh mức 726/ĐM –UB gồm:
Tổ thợ chuyên Tổng số
nghiệp

Phân theo bậc thợ
2

3

4
5

1


Cốt thép

10

4

3

2
1

2

Dựng coppha

4

1

1

2
0

3

Đổ bêtông

4


9

Tháo coppha

-

4

4
1

3

1

1

1
0

2

Chi phí lao động cho các công việc theo đònh mức 1242:
o Gia công lắp đặt cốt thép 8.34 công/tấn
o Đổ bêtông móng : 1.64 công/m3
o Gia công lắp dựng và tháo dở ván khuôn móng: 29.7công/100m2

Nhòp công tác được tính theo công thức :
P xa
kij  ij i

nc .xNi

Kết quả được trình bày ở bảng sau ( đơn vò ngày):
-

Quá trình

Cốt thép

Ván khuôn

Bêtông

Tháo
khuôn

Phân đoạn
1-10 và 12-14
11
15

1.2
1.8
1.0

3.2
4.6
3.8

2.8

4.1
2.1

3.2
4.6
3.8

-

ván

Ta thấy nhòp công tác các dây chuền thành phần chênh lệch nhau dẫn đến chất
lượng dây chuyền tổ chức không tốt.Ta giải quyết vấn đề trên và giảm tiến độ thi
công bằng cách tăng thêm số tổ thợ chuyên nghiệp:


Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng
SVTH: Đỗ Huy Thạc – Lớp X01/A1 – GVHD: Th.S Trần Chí Hoàng

Stt

Tổ
thợ Tổng
chuyên
số(1 tổ)
nghiệp

Phân theo bậc thợ

- 27 -


Số tổ thợ
chọn

1

Cốt thép

10

2
4

3
3

4
2

5
1

2

2

Dựng
coppha

4


1

1

2

0

6

3

Đổ bêtông

9

4

3

1

1

5

4

Tháo

coppha

4

1

1

2

0

6

Lúc này nhòp công tác được tính lại và chọn như sau ( đơn vò ngày) :
Quá trình

Cốt thép

Ván khuôn

Bêtông

Tháo
khuôn

Phân đoạn
1-10 và 12-14
11
15


0.5
1
0.5

0.5
1
0.5

0.5
1
0.5

0.5
1
0.5

ván


×