Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài giảng Thở máy cho bệnh nhân bệnh lý thần kinhcơ ThS. BS. Vũ Đình Thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.48 MB, 15 trang )

Thở máy cho bệnh nhân
bệnh lý thần kinh-cơ
Ths. Bs Vũ Đình Thắng


Đặc điểm bệnh lý TK - cơ
Chiếm số ít trong BN thở máy
Chiếm số lớn trong BN thở máy lâu dài
Chức năng phổi thường bình thường
Suy hô hấp do yếu cơ
Cài đặt máy thở dễ hơn các nhóm B khác


Phân loại bệnh lý TK-cơ
(chia 2 nhóm theo sinh lý bệnh)
Nhóm khởi phát nhanh (vài ngày  vài tuần):
Gồm:
Bệnh nhược cơ
HC Guillain-Barré
Liệt cơ do dùng thuốc giãn cơ trong ICU
Tổn thương tủy cổ

Đặc điểm:
Có thể trở lại tình trạng tự thở được trước đó
Không có bệnh lý phổi
Thở máy với VT lớn ( > 15 ml/kg nặng)
Áp lực đường thở đỉnh thường < 30 cmH2O


Phân loại bệnh lý TK-cơ
(chia 2 nhóm theo sinh lý bệnh)


Nhóm khởi phát từ từ:
Gồm:
Loạn dưỡng cơ
Xơ cứng cột bên teo cơ
Biến dạng lồng ngực: vẹo xương sống, gù, gù vẹo…
Sau bại liệt

Đặc điểm:
Yếu cơ từ từ (tháng  năm), không hồi phục
Nhiều đợt thở máy trong quá trình B do NK phổi cấp và các
bệnh lý cấp tính khác
Phụ thuộc máy thở vào giai đoạn nặng của bệnh
Thở máy KXL tốt
Thường không có bệnh lý phổi


Chỉ định thở máy
Khi có giảm thông khí cấp tính
Giảm thông khí từ từ tiến triển đến khi cơ thể

không còn bù trừ được


Đặc điểm và cơ chế SHH
Cơ chế:
Giảm thông khí phế nang toàn bộ  tăng PaCO2 

giảm PaO2 (theo pt khí phế nang)

Đặc điểm:

Oxy máu:
BT giảm O2 không quan trọng, dễ dàng sửa chữa bằng FiO2
Khi có bệnhlý phổi kết hợp  giảm O2 đáng kể

CO2:
Tăng do yếu cơ HH, không do bệnh lý phổi  dễ dàng sửa
chữa bằng thở máy không xâm lấn hoặc xâm lấn


Cài đặt máy thở


Đặc điểm
Thường chọn mode thể tích
VT lớn nhưng AL phế nang thấp < 30 cmH2O
FiO2 chỉ cần thấp
Thường thở theo máy
VT, tần số, tốc độ dòng đỉnh, thời gian thở vào
chọn ở mức BN dễ chịu


Thở máy xâm lấn
Cài đặt ban đầu ở BN thể tích phổi bình thường
Cài đặt

Đề nghị

Mode

A/C (CMV)


Tần số

10 lần/ph

Kiểm soát thể tích/áp lực

Thể tích hoặc áp lực

VT

 15 mL/kg giữ Pplateau <30 cmH2O

Thời gian thở vào

 1 giây

PEEP

5 cmH2O

FiO2

 21%

Dạng sóng dòng khí

Hình vuông or giảm dần



Thở máy xâm lấn
Cài đặt ban đầu ở BN thể tích phổi giảm (gù vẹo…)
Cài đặt

Đề nghị

Mode

A/C (CMV)

Tần số

> 15 lần/ph

Kiểm soát thể tích/áp lực

Thể tích hoặc áp lực

VT

≤10 mL/kg giữ Pplateau < 30 cmH2O

Thời gian thở vào

≤ 1 giây (tốc độ dòng đỉnh  60 L/ph với
thông khí thể tích)

PEEP

5 cmH2O


FiO2

Thường < 50%

Dạng sóng dòng khí

Hình vuông or giảm dần


Thở máy không xâm lấn
Qua mask mũi or mask mặt
Tốt trong trường hợp SHH tiến triển từ từ và

không có giảm thể tích phổi
Cài đặt:
Mode: BiPAP (S/T)
IPAP: 8 – 15 cmH2O
EPAP: 5 cmH2O
FiO2: 21 – 40%


Monitoring
Khí máu ĐM
VT, f, dạng thông khí, dung tích sống (VC), AL hít
vào tối đa (Pimax)  cho biết thời điểm bắt dầu
thở máy và bắt đầu cai máy:
VC < 10 mL/kg + Pimax < - 20 cmH2O  thở máy

VC > 15 mL/kg + Pimax > - 30 cmH2O  bỏ máy



Vấn đề bỏ máy
Thở máy lâu dài ở những B không thể đảo ngược
Tổn thương tủy cổ cao
Xơ cứng cột bên teo cơ giai đoạn cuối

Bệnh or giai đoạn B đảo ngược được  cai máy:
Luyện tập cơ HH:
Bằng máy thở:
– Mode PSV: giảm dần Psupport
– Mode SIMV: giảm dần tần số SIMV

Bằng thở tự nhiên thời gian tăng dần
Chú ý:
– Tập luyện nhưng BN không bị đẩy vào tình trạng mệt cơ thêm làm biến đổi
dạng thông khí, VC và Pimax giảm or tăng CO2

Mở KQ với ống cỡ to
Thở máy KXL vào ban đêm:
Chỉ định bất cứ khi nào XN trong ngày mà PaCO2 > 45 mmHg
Làm tăng khả năng hoạt động và khả năng chịu đựng stress


Tóm tắt
Đa số BN có B TK – cơ không có bệnh lý phổi
Chia thành 2 nhóm:
Khởi phát cấp, có thể đảo ngược
Khởi phát và tiến triển từ từ không thể đảo ngược


Yếu cơ tiến triển từ từ  thở máy KXL tốt
Thở máy xâm lấn được chỉ định cho đợt SHHC
Những người không duy trì PaCO2 < 45 mmHg

trong ngày  ứng viên cho thở máy KXL ban
đêm lâu dài


Tài liệu tham khảo
Dean R. Hess, Robert m. Kacmarek. Essential
of mechanical ventilation. Second edition.
McGraw-Hill 2002; 35:332-340.
Tobin M J. Principle & Practice of Mechanical
Ventilation. Secon edition. McGraw-Hill 2006



×